<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI GIẢNG</b>
<b>ĐIỆN TỬ</b>
Tiết 16
<i>Bài 11: </i>
<i><b>Tuần hồn</b></i>
<i><b> máu </b></i>
<i><b>Và</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Vậy hệ tuần hoàn của người
giống và khác
so với hệ tuần
hồn của động vật như thế
nào? Và có
chức năng
gì trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>HUYẾT</b>
<b>Các em hãy quan</b>
<b> sát</b>
<b> o n phim sau</b>
<b>đ ạ</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>H : Nêu các </b>
thành phần của
một hệ tuần
hoàn.
- Hệ tuần hoàn
máu gồm :
tim
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Các em hãy quan</b>
<b> sát</b>
<b> tranh sau</b>
<b>H : Nêu cấu </b>
tạo c
ủ
a tim.
+ Tim 4 ngăn (2 tâm
nhĩ, 2 tâm thất), nửa
phải máu
đỏ thẫm,
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và
các hệ
mạch
tạo thành vịng tuần hồn.
+ Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>H : Nêu các thành </b>
ph
ầ
n của một h
ệ
m
ạ
ch.
+ Hệ mạch :
Động mạch : dẫn máu
từ tim đến cơ quan.
Tĩnh mạch : dẫn máu
từ cơ quan đến tim.
Mao mạch : Nối động
mạch và tĩnh mạch với tế
bào (đường kính mao mạch
nhỏ).
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Hệ tuần hoàn máu gồm :
tim
và
các hệ mạch
tạo thành vịng
tuần hồn.
+ Tim
4 ngăn
(2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), nửa phải máu
đỏ thẫm,
nửa trái máu
đỏ tươi.
+ Hệ mạch :
Động mạch
: dẫn máu từ tim đến cơ quan.
Tĩnh mạch
: dẫn máu từ cơ quan đến tim.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Với cấu
tạo
phức
tạp như
vậy thì
hệ tuần
hồn có
vai trò
như thế
nào đối
với cơ
thể?các
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi- chức năng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b> Tuần hồn máu</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>
<i><b>VỊNG </b></i>
<i><b>TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>
<i><b>VỊNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOÀN </b></i>
<i><b>LỚN</b></i>
Đường
đi của
máu
Vai trị
Độ dài
vòng
vận
chuyển
<b>Từ TTP theo </b>
<b>MP đến 2 lá </b>
<b>Đ</b>
<b>phổi,theo </b>
<b>TMP về TNT</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>Tâm </b>
<b>thất </b>
<b>phải</b>
<b>Động mạch phổi</b>
<b>Mao </b>
<b>mạch </b>
<b>phổi</b>
<b>Tónh </b>
<b>mạch </b>
<b>phổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>8</b>
<b>6: TTT</b>
<b>7: ĐMC</b>
<b>10: </b>
<b>TMC </b>
<b>treân</b>
<b>11: </b>
<b>TMC</b>
<b>12: TNP</b>
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ </b>
<b>trên</b>
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ </b>
<b>dưới</b>
Đường
đi của
máu
Vai
trị
Độ dài
vòng
vận
Từ TTP theo
MP đến 2
Đ
lá phổi ,theo
TMP về TNT
Từ TTP theo
MCû đến các tế
Đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tuần hồn máu</b>
<b>ĐẶC </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>SO </b>
<b>SÁNH</b>
<i><b>VỊNG </b></i>
<i><b>TUẦN </b></i>
<i><b>HOÀN NHỎ</b></i>
<i><b>VỊNG TUẦN </b></i>
<i><b> HOAØN LỚN</b></i>
Đường
đi của
máu
Vai trị
Độ dài
vòng
vận
chuyển
Từ TTP theo
MP đến 2 lá
Đ
phổi ,theo
TMP về TNT
Từ TTP theo MCû
Đ
đến các tế bào rồi
theo TMC trên và
TMC dưới rồi về TNP
Thải CO2 và
khí độc trong
cơ thể ra mơi
trường ngồi
Cung cấp O2 và
chất dinh dưỡng
cho các hoạt
động sống của tế
bào
Ngắn
hơn
vịng
tuần
hồn
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi</b>
<b>- chức năng</b>
tới tĩnh mạch phổi, tới tâm nhĩ trái.
- Vòng tuần hoàn lớn : Máu đỏ tươi (nhiều O
<sub>2</sub>
) từ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Qua đó hãy nêu vai trị của tim, của hệ </b>
<b>mạch và của hệ tuần hoàn máu?</b>
<b>- Tim: co bóp tạo lực đẩy </b>
<b>máu đi qua các hệ mạch</b>
<b>- Hệ mạch: dẫn máu từ </b>
<b>tim (tâm thất) tới các tế </b>
<b>bào của cơ thể, rồi lại từ </b>
<b>các tế bào trở về tim </b>
<b>(tâm nhĩ)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi</b>
<b>- chức năng</b>
+ Hệ mạch : dẫn máu từ trong tới các tế bào, tới tim.
-
Vai trị của hệ tuần hồn máu :
lưu chuyển máu
trong tồn cơ thể.
<b>II/ Lưu thơng bạch huyết</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>II/ Lưu thông bạch </b>
<b>huyết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Quan sát hinh vẽ,</b>
<b> hồn thành bảng sau:</b>
<b>HỆ BẠCH HUYẾT</b>
<b>PHÂN HỆ </b>
<b>LỚN </b>
<b>PHÂN HỆ </b>
<b>NHỎ </b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> GIỐNG </b>
<b>NHAU</b>
<b>ĐIỂM </b>
<b>KHÁC </b>
<b>NHAU</b>
Sự ln chuyển bạch huyết:
Mao mạch bạch huyết mạch bạch
huyết nhỏ h ch b ch huy t
ạ
ạ
ế
m ch b ch huy t l n ống bạch
ạ
ạ
ế ớ
huyết tónh mạch máu
Vai trò: Thu bạch
huyết ở nửa trên
bên phải của cơ
thể
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài 16:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>TUẦN HỒN MÁU VÀ </b>
<b>LƯU THƠNG BẠCH </b>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hồn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi</b>
<b>- chức năng</b>
<b>II/ Lưu thông bạch huyết</b>
<b> </b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>II/ Lưu thông bạch </b>
<b>huyết</b>
<b> 1. Cấu tạo</b>
- Hệ bạch huyết gồm :
phân hệ lớn
và
phân hệ nhỏ.
+ Phân hệ nhỏ
: thu bạch huyết ở nửa trên
bên phải cơ thể.
+ Phân hệ lớn
: thu bạch huyết ở phần còn
lại của cơ thể.
- Mỗi phân hệ đều gồm thành phần :
+ Mao mạch bạch huyết.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Bài 16:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>TUẦN HỒN MÁU VÀ </b>
<b>LƯU THƠNG BẠCH </b>
<b>HUYẾT</b>
<b>I/ Tuần hoàn máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi</b>
<b>- chức năng</b>
<b>II/ Lưu thông bạch huyết</b>
<b> </b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>II/ Lưu thông bạch </b>
<b>huyết</b>
<b> 1. Cấu tạo</b>
<b> </b>
<b>2. Đường đi </b>
- Đường đi của bạch huyết. bắt dầu từ các
mao mạch bạch huyết, mạch bạch huyết nhỏ, tới
hạch bạch huyết, tới mạch bạch huyết lớn, tới ống
bạch huyết, tới tĩnh mạch máu (tĩnh mạch dưới
đòn) và tới tim.
- Vai trị :
cùng với hệ tuần hồn máu thực
hiện
luân chuyển môi trường trong cơ thể
và
tham gia
bảo vệ cơ thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Động mạch phổi
Mao mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Tâm nhĩ trái
Tâm thất trái
Động mạch chủ
Mao mạch phần trên và
dưới cơ thể
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
•
2. Hướng luân chuyển bạch huyết đúng trong mỗi phân hệ là:
•
a. Tĩnh mạch
mao mạch bạch huyết
hạch bạch huyết
ống bạch
huyết.
•
b. Mao mạch bạch huyết
mạch bạch huyết
hạch bạch huyết
ống
bạch huyết
tĩnh mạch.
•
c. Mạch bạch huyết
hạch bạch huyết
ống bạch huyết
mạch bạch
huyết
mao mạch bạch huyết
tĩnh mạch.
•
d. Cả b, c.
•
3. Hệ tuần hồn gồm :
•
a. Động mạch, tĩnh mạch và tim.
•
b. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch.
•
c. Tim và hệ mạch.
•
5. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Bài </b>
<b>16:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>TUẦN </b>
<b>HỒN </b>
<b>MÁU </b>
<b>VÀ </b>
<b>LƯU </b>
<b>THƠNG </b>
<b>BẠCH </b>
<b>I/ </b>
<b>Tuần </b>
<b>hồn </b>
<b>máu.</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>II/ Lưu </b>
<b>thông </b>
<b>bạch </b>
<b>huyết</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
<b>2. Đường đi </b>
<b>2. Đường đi</b>
<b>- chức năng</b>
tim
các hệ mạch
- Vịng tuần hồn nhỏ
- Vịng tuần hồn lớn
- Chức năng
Phân hệ lớn
Phân hệ nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<!--links-->