Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

de hoa hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.33 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIM LOẠI + HCl, H2SO4 LOÃNG, </b>



1. Cho m gam hh A: Fe và lim loại M (hóa trị khơng đổi) tác dụng với dd HCl dư thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dd Y chứa 4,575g muối khan. Tính m?


A. 1,38g B. 2,16g C. 1,57g D. 3,2g


2. Hịa tan hồn tồn hh X: 0,1mol Fe, 0,2 mol Al, 0,1 mol Zn bằng V lít hh HCl 0,1M,
H2SO4 0,2M. Giá trị V bằng:


A. 0,5 lít B. 1,0 lít C. 1,5 lít D. 2,0 lít


3. Cho hh gồm 0,1 mol Fe, 0,2 mol Al, 0,1 mol Zn tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng


thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V bằng:


A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít


4. Hịa tan hết 9,9 gam hh 3 kim loại trong dd HCl thu được dd A và 8,96 lít khí (đkc).
Cơ cạn dd A thu được m gam muối khan. m có giá trị là:


A. 24,1g B. 38,8g C. 17g D. 66,7g


5. Hòa tan hết 30,912 g một kim loại M hóa trị II bằng dd HCl dư thu được dd A và V
lit khí (đktc). Cơ cạn dd A thu được 70,104g muối khan. M là:


A. Na B. Mg C. Fe D. Ca


6. Hòa tan hết 13 g một kim loại M hóa trị II bằng dd HCl dư. Cô cạn dd sau pư thu
được 27,2g muối khan. M là:



A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba


7. Hòa tan hết 3,53 gam hh3 kim loại Mg, Al, Fe trong dd HCl thu được dung dịch A
và 2,352 lit khí hydro (đktc). Cơ cạn dd A thu được m gam muối khan. m có giá trị
là:


A. 12,405 g B. 10,985g C. 11,195g C. 7,2575g


8. Hòa tan hết 9,14 gam hh3 kim loại Cu, Mg, Al bằng dd HCl vừa đủ thu được 2,54 g
chất rắn Y và 7,84 lit khí hydro (đktc). Cô cạn dd A thu được lượng muối khan là:


A. 19,025 g B. 31,45g C. 33,99g C. 56,3g


<b> 9. Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu</b>
được 0,896 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:


A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g


<b>10. Cho 7,74g hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H</b>2SO4


0,5M được dung dịch B và 8,736 lít H2 (đktc), thì dung dịch B sẽ là:


A. Dư axit B. Thiếu axit C. Dung dịch muối D. Kết quả khác
<b>11. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít</b>


khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối
khan:


A. 23,1g B. 36,7g C. 32,6g D. 46,2g



<b>12. Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư


thấy có 13,44 lít khí thốt ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 78,7g B. 75,5g C. 74,6g D. 90,7g


<b>13. Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng


thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2


sinh ra (ở đktc) là:


A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít


<b> 14. Hồ tan hồn tồn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H</b>2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3,360 lít B. 3,136 lít C. 3,584 lít D. 4,480 lít
<b> 15. </b>Hoµ tan hoµn toµn 17,5gam hỗn hợp Mg , Zn , Cu vào 400ml dung dÞch HCl 1M võa


đđ được dd A . Cho dần dần NaOH vào A ể thu c kết tủa tèi đa , läc kÕt tđa đun
nãng đÕn khèi lỵng không ổi c m gam chất rắn . m có giá trị là :


A. 20,7 B. 24 C.23,8 D. 23,9


<b>16.</b><i><b>(Đề thi TSCĐ-2007).</b></i> Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lợng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng,thu đợc 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị


cđa m lµ



A. 9,52g B. 10,27g C. 8,98g D. 7,25g


<b>KIM LOẠI + AXIT HNO3, H2SO4 ĐẶC</b>


<b>Dạng 1: bình thường</b>


1. Cho 18,4g hh kim loại A, B tan hết trong dd hh gồm HNO3 và H2SO4 đặc nóng thấy


thốt ra 0,2 mol NO và 0,3 mol SO2. Cô cạn dd sau pư, khối lượng chất rắn thu được


là:


A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4g


2. (ĐH2009B) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết
thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một
lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>11,5. <b>B. </b>10,5. <b>C. </b>12,3. <b>D. </b>15,6.


3. Hòa tan hết hh A gồm 0,96g Mg và a gam Cu trong HNO3, thấy thốt ra hh khí B gồm


0,04 mol NO và 0,02 mol N2O (dd sau pư không chứa NH4+ ). Giá trị của a là:


A. 3,84g B. 6,4g C. 3,2g D. 1,92g


4. Hòa tan hh X gồm Al, Zn, Fe, Cu vào 1,5 lít dd HNO3 x mol/l vừa đủ, thu được dd Y


(không chứa NH4+) và 1,344 lít hh khí B gồm NO và NO2 có tỷ khối so với He là 9,5.



Giá trị của x là:


A. 0,06 B. 0,03 C. 0,12 D. 0,09


5. Cho m gam hh gồm Fe, Al, Mg tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Thể


tích HNO3 đã dùng để hòa tan hết cũng m gam hh trên là: (biết HNO3 đã dùng dư 20%


so với lượng cần thiết và NO là sản phẩm khử duy nhất)


A. 369ml B. 480ml C. 240ml D. 672ml


6. Hòa tan 3,085 gam hh gồm Al, Zn, Fe trong 0,04 lít dd H2SO4 đặc, nóng x mol/l vừa


đủ thu được dd A, 1,792 lít khí SO2 (đktc) và 0,32g lưu huỳnh. Cô cạn dd A thu được


m gam muối khan. Già trị của m và x là:


A. 13,645g và 10M C. 13,645g và 5M
B. 13,55g và 12M D. 13,55g và 22M


7. Hịa tan hồn tồn hh X gồm 2 kl A, B trong dd HNO3 loãng. Kết thúc pư thu được hh


khí gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2, 0,05 mol N2O. Biết rằng khơng có pư tạo


NH4NO3. Số mol HNO3 pư là:


A. 0,75 mol B. 0,9 mol C. 1,2 mol D. 1,05 mol


8. Hòa tan 1,68 gam kl M trong dd HNO3 3,5M lấy dư 10%, thu dược sản phẩm gồm



0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Thể tích dd HNO3 đã dùng và kim loại M là:


A. 40ml; Fe B. 44ml; Fe C. 40ml; Al D. 44ml; Al


9. Cho 13,248 gam một kl M tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí H2S


và dd A. Cô cạn dd A thu được 66,24g muối khan. V có giá trị là:


A. 2,4640 lít B. 4,2112 lít C. 4,7488 lít D. 3,0912 lít
10. (ĐH2007A) Hịa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit


HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ


chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11. Hh X gồm 2 kl Cu và Ag. Hịa tan hồn tồn m gam hh X trong dd chứa 2 axit HNO3,


H2SO4 thu được dd Y chứa 7,06 gam muối và hh khí Z chứa 0,05 mol NO2 và 0,01


mol SO2. Giá trị của m là:


A. 2,58g B. 3,32g C. 3,06g D. 3,00g


12. Hòa tan hh A gồm 16,8g Fe, 2,7 gam Al, 5,4 gam Ag tác dụng với H2SO4 đặc nóng


chỉ thốt ra khí SO2. Số mol H2SO4 tác dụng là:


A. 0,95 B. 0,9 C. 1,2 D. 0,85



13. Hòa tan hết 0,3 mol Fe bằng một lượng dd HNO3 thu được V lít khí NO là sp khử


duy nhất.


V có giá trị nhỏ nhất là:


A. 13,44 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72


V có giá trị lớn nhất là:


A. 13,44 B. 4,48 C. 8,96 D. 6,72


14. Cho 13,92g oxit sắt từ tác dụng với dd HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc). Khối


lượng HNO3 nguyên chất tham gia pư là:


A. 43,52g B. 25,87g C. 89,11g D. 35,28g


<b>Dạng 2: tìm cơng thức sản phẩm khử</b>


15. 0,04 mol Mg tan hết trong HNO3 sinh ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. X


là:


A. N2 B. N2O C. NO D. NO2


16. Cho 3,6g Mg tác dụng với HNO3 dư, sinh ra 2,24 lít khí X (sp khử duy nhất, đktc).


Khí X là:



A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O


17. Hòa tan 2,7 gam Al trong HNO3 thấy có 0,3 mol khí X bay ra (là sản phẩm khử duy


nhất). X là:


A. N2 B. N2O C. NO D. NO2


18. Hòa tan 2,52g hh Mg, Al bằng dd HCl thu được 2,688 lít khí (đktc). Cũng lượng hh
này nếu hịa tan hồn tồn bằng H2SO4 đặc nóng thu được 0,04 mol sản phẩm khử duy


nhất chứa S. Sản phẩm khử đó là:


A. S B. SO2 C. H2S D. SO3


<b>Dạng 3: tìm cơng thức chất khử</b>


19. Cho 9,6g kim loại R tác dụng với dd H2SO4 đặc sinh ra 3,36 lít khí (đktc). R là:


A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn


20. Cho 32,5g kim loại R tác dụng với HNO3 đặc, thấy thốt ra 8,96 lít hh khí gồm NO,


NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 17. R là:


A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu


21. (ĐH2007B) Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng


(dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của



hợp chất sắt đó là


<b>A. </b>FeS. <b>B. </b>FeS2. <b>C. </b>FeO <b>D. </b>FeCO3.


22. M là kl hóa trị 2. Cho m gam M tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,672


lít khí có tỷ khối so với amoniac là 2 và dd A. Cô cạn dd A thu được 14,4 gam muối
khan. M là:


A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba


23. Cho 10,5 g kl M tác dụng hết với dd HNO3 , đun nóng, thu được muối nitrat kim loại


và 3,36 lít khí N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là:


A. Mg B. Fe C. Al D. Zn


24. Hịa tan hồn tồn 16,25g một kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào dd HNO3 lỗng dư hu


được 1,12 lít khí khơng màu, khơng mùi và không cháy (đktc). Kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạng 4: kim loại dư</b>


25. (ĐH2007B) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản


ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó


<b>A. </b>Cu(NO3)2. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>Fe(NO3)2. <b>D. </b>Fe(NO3)3.



26. (ĐH2009B) Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn


toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy
nhất là NO)


<b>A. </b>1,0 lít. <b>B. </b>0,6 lít. <b>C. </b>0,8 lít. <b>D. </b>1,2 lít.


27. Cho 10 gam Fe tác dụng với dd HNO3, đun nóng, pư hồn tồn thu được khí NO, dd


X và cịn lại 1,6 gam Fe. Tính khối lượng muối trong dd X.


A. 36,3g B. 27g C. 30,1g D. 36,4g


28. Cho m gam bột Fe tác dụng với dd chứa 1 mol HNO3 đun nóng, khuấy đều, pư xảy ra


hồn tồn, giải phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO, sau pư còn lại 1 gam kim loại.
Giá trị của m là:


A. 14g B. 15g C. 22g D. 29g


29. (ĐH2007B) Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết


SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe


= 56)


<b>A. </b>0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.


<b>B. </b>0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.



<b>C. </b>0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.


<b>D. </b>0,12 mol FeSO4.


30. Cho a gam kim loại Fe, Cu (Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO3, đun


nóng. Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí NO (sp khử duy nhất), chất
rắn có khối lượng 0,12a gam và dd X. Giá trị của a là:


A. 15g B. 20g C. 25g D. 30g


31. Hh X gồm Fe, Cu có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy m gam X cho pư hoàn
toàn với dd chứa 44,1 gam HNO3, sau pư còn lại 0,75m gam chất rắn và có 5,6 lít khí


Y gồm NO và NO2 (đktc). Giá trị của m là:


A. 40,5g B. 50,4g C. 50,2g D. 50g


32. Cho miếng sắt nặng m gam vào dd HNO3, sau pư thấy có 6,72 lít khí NO thốt ra và


cịn lại 2,4g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là:


A. 8g B. 5,6g C. 10,8g D. 8,4g


<b>Dạng 5: kim loại + hỗn hợp H+<sub>, NO</sub></b>
<b>3</b>


-33. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3



trong phản ứng là


<b>A. </b>chất xúc tác. <b>B. </b>chất oxi hoá. <b>C. </b>môi trường. <b>D. </b>chất khử.
34. Cho 6,4g bột kim loại Cu tác dụng với 100ml dd hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4


0,8M, khuấy đều và đun nhẹ để pư xảy ra hồn tồn, thấy giải phóng ra khí NO duy
nhất. Số mol muối đồng thu được và V khí NO (dkc) thu được là:


A. 0,1 mol và 1,493 lít C. 0,06 mol và 0,896 lít
B. 0,03 mol và 0,448 lít D. 0,05 mol và 0,747 lít


35. Cho hh gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dd HCl loãng dư. Để tác dụng
hết các chất có trong cốc sau pư với dd HCl (sp khử duy nhất là NO) cần ít nhất
lượng NaNO3 là:


A. 8,5g B. 17g C. 5,7g D. 2,8g


36. Thí nghiệm 1: hịa tan 38,4 gam kl Cu trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V1 lít khí


NO duy nhất.


TN2: cũng lượng Cu trên cho tác dụng với 2,4 lít dd HNO3 0,5M và H2SO4 0,2M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giá trị V2 là:


A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lit
37. (ĐH 2007B) Thực hiện hai thí nghiệm:


1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thốt ra V1 lít NO.



2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M


thoát ra V2 lít NO.


Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa
V1 và V2 là


<b>A. </b>V2 = V1. <b>B. </b>V2 = 2V1. <b>C. </b>V2 = 2,5V1. <b>D. </b>V2 = 1,5V1.


38. Cho 6,5g Zn vào 120 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được NO là sp khử duy


nhất và dd X chứa x gam muối. Sau đó đem cơ cạn dd thì thu được y gam muối khan,
thì:


A. x>y B. x<y C. x=y D. tất cả đều sai


39. (ĐH 2008A) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3


0,8M và H2SO40,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO


(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là


<b>A. </b>0,746. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>1,792. <b>D. </b>0,672.


40. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp
gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là



<b>A. 400. </b> <b>B. 120. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 360 (ĐH2009 A)</b>


41. (ĐH2009B) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M


và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp


bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần
lượt là


<b>A. </b>10,8 và 2,24. <b>B. </b>10,8 và 4,48. <b>C. </b>17,8 và 2,24. <b>D. </b>17,8 và 4,48.
42. Để hòa tan hh gồm 9,6g Cu và 12 g CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dd hỗn hợp HCl


1,2M và NaNO3 0,12M (sp khử duy nhất là NO)?


A. 833ml B. 866ml C. 633ml D. 766ml


43. Dd A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hịa tan được lượng Cu tối


đa là:


A. 7,2g B. 6,4g C. 5,76g D. 7,84g


44. Đem hòa tan 5,6 gam Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc pư thấy cịn lại 1,12 g


chất rắn khơng tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc pư thấy


xuất hiện m gam chất rắn không tan. Trị số của m là:
A. 19,36g B. 8,64g C. 4,48g D. 6,48g



45. Cho 1,68g bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dd HNO3 a mol/l thu được dd Y và


0,448 lít khí NO duy nhất. Tính a và khối lượng muối tạo thành trong ddY.


46. (ĐH2008B) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối
khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là


<b>A. </b>8,88 gam. <b>B. </b>13,92 gam. <b>C. </b>6,52 gam. <b>D. </b>13,32 gam.


47. Hòa tan 1,68g Mg vào V lít dd HNO3 0,25M vừa đủ, thu được dd X và 0,448 lít một


chất khí Y duy nhất. Cô cạn dd X thu được 11,16g muối khan (q trình cơ cạn khơng
làm muối phân hủy). Tìm CTPT của khí Y và tính V?


A. NO2; 0,72l B. NO; 0,72l C. N2; 0,672l D. N2O; 0,72l


48. Hịa tan hồn toàn hh X gồm 0,1 mol CuO và 0,14 mol Al trong 500ml dd HNO3 aM


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

49. Hòa tan hoàn toàn 6g kim loại Ca vào 500ml dd HNO3 aM, vừa đủ thu được dd Y và


0,4928 lít khí N2 duy nhất. Tính a và khối lượng muối thu được trong dd Y.


<b>OXIT + AXIT HCl, H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> loãng</b>



1. Tính thể tích HCl 0,5M, H2SO4 0,25M cần dùng để phản ứng hết với hh A: 3,48g


Fe3O4, 8g Fe2O3, 1,02g Al2O3 là:



A. 240ml B. 360ml C. 480ml D. 560ml


2. Cho 20,88 gam MxOy cần 720ml dung dịch hh HCl 0,5M, H2SO4 0,25M. Oxit có thể là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. Al2O3 D. FeO


3. (ĐH2007A) Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, Mgo, ZnO trong 500ml axit


H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng muối sunfat khan thu được khi cơ cạn có khối lượng


là:


A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g


4. Cho hh A gồm Fe, FeO, FeCO3 pư hết với HNO3 thu được hh No, NO2, khối lượng nước


tăng 2,7g. Số mol HNO3 pư bằng:


A. 0,25 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,6


5. Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam hh bột kim loại gồm Cu, Fe, Al thu được 5,96g hh 3 oxit. Để
hịa tan hết hh 3 oxit này cần V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là:


A. 0,12 lít B. 0,24 l C. 0,1 l D. 0,14 l


6. Để hòa tan 2,32g hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng


vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là:


A. 0,22 lít B. 0,18 lít C. 0,08 lít D. 0,16 lít



7. 39,88 g hh X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng cừa đủ với dd chứa 0,69 mol H2SO4 loãng


thu được dd Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dd NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung
trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là:


A. 50,25g B. 60g C. 41,2g D. 65g


8. Nung 13,6 gam hh Mg, Fe trong khơng khí một thời gian thu được hh X gồm các oxit có
khối lượng 19,2g. Để hịa tan X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là:


A. 800ml B. 600ml C. 500ml D. 700ml


9. Để hòa tan 4g oxit FexOy cần vừa đủ 47,6ml dd HCl 10% (d=1,15g/ml). Cho CO dư qua


ống đựng 4g oxit này và nung nóng sẽ thu được mg Fe. Giá trị của m là:


A. 1,12g B. 1,68g C. 2,8g D. 3,36g


10. Đốt cháy hoàn toàn 26,8g hh 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4g hh 3 oxit. Thể tích dd
H2SO4 1M cần dùng để hòa tan vừa đủ hh oxit trên là:


A. 0,9125 lít B. 1,825 lít C. 3,65 lít D. 2,7375 lít


11. Cho m gam hh 3 kim loại tác dụng với oxi dư thu được m + 4,8 gam hh các oxit. Hòa tan
hết hh các oxit này cần bao nhiêu ml dung dịch hh HCl 1M và H2SO4 0,5M?


A. 300 B. 600 C. 150 D. 800


12. X là oxit của kim loại có chứa 27, 586 % khối lượng oxi. Để hòa tan 37,12 g X cần bao


nhiêu ml dd HCl 1M?


A. 1000ml B. 1280ml C. 800ml D. 640ml


13. Cho 13g hh 3 kim loại tác dụng với oxi thu được 20,68 g hh các oxit. Hòa tan hh các oxit
này bằng dd hh HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ thu được dd A. Cô cạn dd A thu được m


gam chất rắn. m có giá trị là:


A. 62,04g B. 53,08 g C. 60,76g D. 42,46g


14. Để oxi hóa m gam hh 2 kim loại cần 1,904 lít O2 (đktc) thu được 6,08 g hh 2 oxit. Hòa tan


hết hh 2 oxit này bằng dd HCl vừa đủ thu được dd A. Cô cạn dd A thu được muối khan có
khối lượng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15. Hòa tan hh 6,528g Al2O3, 5,12g Fe2O3 và 3,264g CuO bằng dd hh HCl 1,5M và H2SO4


0,25M vừa đủ. Tổng khối lượng muối trong dd tạo thành là:


A. 33,649g B. 28,041g C. 35,051g D. 87,628g


16. Một oxit sắt có khối lượng 25,52g. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ
220ml dd H2SO4 2M. Công thức của oxit sắt này là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. B, C đều đúng.


17. Hòa tan 6,76g hh 3 oxit Fe3O4, Al2O3 và CuO bằng dd H2SO4 1,3M vừa đủ, thu được dd


có hịa tan các muối. Đem cơ cạn dd thu được m gam hh muối khan. Trị số của m là:



A. 15,47 B. 16,35 C. 17,16 D. 19,5


18. Đốt 31,7g hh X gồm Al, Cu, Ag trong oxi dư thu được m gam chất rắn Y. Biết Y pư vừa
đủ với dd chứa 1mol HCl và còn lại chất rắn không tan. Giá trị của m là:


A. 35,7g B. 38,1g C. 39,7g D. 42,9g


19. Cho 50g hh 5 oxit kim loại gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, ZnO, MgO tác dụng với 200ml dd


HCl 4M (vừa đủ) thu được dd X. Lượng muối có trong dd X bằng:


A. 79,2g B. 78,4 C. 72g D. 82g


20. Hòa tan hết 8g MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 1M. Oxit đó là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO


21. (2008A) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng
hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích
dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


<b>A. 57 ml. </b> <b>B. 50 ml. </b> <b>C. 75 ml. </b> <b>D. 90 ml.</b>


<b>OXIT + AXIT HNO</b>

<b>3</b>

<b>, H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> đặc</b>



1. Để 2,52 g bột sắt trong khơng khí, sau một thời gian thu được 3g hhX gồm Fe, FeO, Fe2O3


và Fe3O4. Để hòa tan hết hh X cần 500ml dd HNO3 a mol/l, thu được 0,56 lít khí NO là



sản phẩm khử duy nhất. Gia trị a là:


A. 0,32M B. 0,2M C. 0,42M D. 0,3M


2. Nung 8,4g Fe trong khơng khí, sau pư thu được m gam chất rắn X gồm Fe, , FeO, Fe2O3 và


Fe3O4. Hịa tan hồn tồn m gam hh X bằng dd HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc)


là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:


A. 11,2g B. 13,6g C. 15, 3g D. 12,9g


3. Để m gam bột sắt trong khơng khí, sau một thời gian thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa
tan vừa hết 3g hh này cần 500ml dd HNO3 a mol/l, thu được 0,56 lít khí NO (đkc) là sản


phẩm khử duy nhất. m và a lần lượt là:


A. 2,512g; 0,4M B. 2,512g; 0,3M C. 2,52g; 0,32M D. 2,52g; 0,2M


4. Để m gam hh gồm Fe và Cu (tỷ lệ mol 2:3) trong khơng khí, sau một thời gian thu được
hh X có khối lượng 35,2g gồm Fe, , FeO, Fe2O3 và Fe3O4, Cu, CuO, Cu2O. Hòa tan hết X


vào dd HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (đkc). Giá trị của m là:


A. 30,4g B. 12,4g C. 33,2g D. 40g


5. Hòa tan m gam hh Y gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (tỷ lệ mol FeO : Fe2O3 = 1:1) cần 200ml dd


HNO3 1,5M thu được x lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m, x lần lượt



là:


A. 7,46g; 0,24 lít B. 52,2g; 1,68 lít C. 52g; 0,07 lít D. 51,2g; 1,68 lít


6. Cho m gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 hịa tan hồn tồn trong dd H2SO4 đặc, nóng vừa đủ


thu được 12 gam muối và 1,12 lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là:


A. 3,5g B. 4,0g C. 4,5g D. 5,0g


7. Cho hh gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau, tác dụng hết với dd HNO3


thu được hh khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol mỗi chất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8. Hòa tan m gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dd HNO3 vừa đủ thu được dd A và 4,48 lít


khí NO (đkc). Cơ cạn dd A thu được 48,4 g muối khan. Giá trị của m là:


A. 11,2g B. 22,4g C. 5,6g D. 6,5g


9. Cho hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04g pư hết với dd HNO3 dư, thu được


336ml NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã pư là:


A. 0,06 mol B. 0,0975 mol C. 0,18 mol D. 0,125mol


10. (ĐH2008A) Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung


dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. 38,72. </b> <b>B. 35,50. </b> <b>C. 49,09. </b> <b>D. 34,36.</b>


11. Cho hh A gồm Fe và các oxit của nó (với số mol bằng nhau) tác dụng hết với dd HNO3,


đun nóng, thu được 2,24 lít (đktc) hh khí gồm NO2 và NO có tỷ khối so với hidro = 19.


Khối lượng của hh A bằng:


A. 14,4g B. 28,8g C. 15,6g D. 20,8g


12. Thổi một lượng CO qua m gam Fe2O3 nung nóng thu được 6,72g hh A gồm 4 chất rắn


gồm Fe và các oxit sắt. Cho hh A tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,16 mol khí NO2.


m có giá trị bằng:


A. 8g B. 7g C. 6g D. 5g


13. Đốt m gam hh 3 kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc pư thấy khối lượng
oxi giảm 8g. Nếu hòa tan hết m gam 3 kim loại trên trong dd H2SO4 đặc nóng thì thu


được bao nhiêu lít SO2 thốt ra?


A. 1,12l B. 2,24l C. 11,2l D. 8,96l


14. (ĐH2009B) Hòa tan 20,88g 1 oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248


lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dd X thu được m gam muối khan.



Giá trị của m là:


A. 54,0g B. 52,2g C. 48,4g D. 58,0g


15. Hòa tan 11,6 gam một oxit sắt trong HNO3 dư thu được dd A. Thêm NaOH vào dd A thu


được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 12 g chất rắn. Công thức oxit
sắt là;


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Không xác định được


16. Cho 4,32g oxit kim loại tác dụng hết với dd HNO3 đun nóng thấy giải phóng 0,448 lít khí


NO duy nhất (đktc). Cơng thức oxit là:


A. Fe3O4 B. CuO C. MnO D. FeO hoặc CuO


17. Cho 0,125 mol oxit kim loại pư hết với HNO3 thu được NO và dd B chứa 1 muối duy


nhất. Cô cạn dd B thu được 30,25 g chất rắn. Vậy oxit có thể là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Al2O3


18. Cho hh Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd A và Cu.


Trong dd A chứa:


A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, FeCl3, CuCl2


C. HCl, CuCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2



<b>19. Cho 18,5g hh Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 lỗng, đun nóng, khuấy</b>
<b>đều. Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất, dd A và còn lại</b>
<b>1,46 g kim loại.</b>


<b>a/ Tính nồng độ mol/l của dd HNO3</b>
<b>b/ Khối lượng muối trong dd A.</b>


<b>20. (ĐH2009 B) Cho 61,2 g hh X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dd HNO3 loãng, đun</b>
<b>nóng, khuấy đều. Sau khi các pư xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí NO (sản</b>
<b>phẩm khử duy nhất, đktc), dd Y và còn lại 2,4 g kim loại. Cô cạn dd Y thu được m</b>
<b>gam muối khan. Giá trị m là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chuyên đề: CO</b>

<b>2</b>

<b>, SO</b>

<b>2</b>

<b> tác dụng với dung dịch KOH,</b>



<b>NaOH, Ca(OH)</b>

<b>2</b>

<b>, Ba(OH)</b>

<b>2</b>


<b>Dạng 1: cho lượng CO</b>

<b>2</b>

<b>/SO</b>

<b>2</b>

<b>, OH</b>

<b>-</b>

à

<b> tìm lượng muối.</b>



Ví dụ 1: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch


thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


A. 13,7 g B. 20,3g C. 8,4 g D. 42,4g


Ví dụ 2: Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2M. Sau phản ứng khối lượng


muối thu được là:


A. 25g B. 20,25g C. 15g D. 23,1g



Ví dụ 3: (ĐH2008A) Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500ml hỗn hợp gồm NaOH


1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 19,7g B. 17,73g C. 9,85g D. 11,82g


<b>Dạng 2: cho lượng OH</b>

<b>-</b>

<b><sub> , lượng kết tủa </sub></b>

<sub>→</sub>

<b><sub> tìm lượng CO</sub></b>


<b>2</b>

<b>/SO</b>

<b>2</b>


Ví dụ 4 : Hấp thụ tồn bộ V lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 7


gam kết tủa. Giá trị của V là:


A. 1,568 lít và 1,12 lít B. 1,568 lit và 2,912 lít
C. 1,12 lit và 2,24 lít D. 1,12 lít và 2,912 lít


<b>Dạng 3: cho lượng CO</b>

<b>2</b>

<b>/SO</b>

<b>2</b>

<b>, lượng kết tủa </b>

<b> tìm lượng OH</b>

<b></b>


-Ví dụ 5: (TSĐH2007) Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch


Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06D. 0,04


<b>Dạng 4: “lọc kết tủa, đun nước lọc thấy xuất hiện kết tủa nữa”</b>



Ví dụ 6: (ĐH2007A) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất
81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu
được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết


tủa. Giá trị của m là


A. 750. B. 650. C. 810. D. 550.


<b>Bài tập</b>



1. Dẫn 3,36lit khí CO2 vào 50ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được là:


A. mNaHCO3= 8,4g B. mNa2CO3= 15,9g


B. C. mNa2CO3= 10,6g D. mNaHCO3=4,2g, mNa2CO3= 5,3g


2. Dẫn 3,36lit khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được là:


C. mNaHCO3= 8,4g B. mNa2CO3= 15,9g


D. C. mNa2CO3= 42,4g D. mNaHCO3=8,4g, mNa2CO3= 15,9g


3. Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol C2H6. Dẫn sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch NaOH


2M. Sau phản ững khối lượng muối sinh ra là:


A. mNaHCO3= 8,4g B. mNa2CO3= 15,9g, mNaHCO3= 4,4g


C. mNa2CO3= 42,4g D. mNaHCO3=8,4g, mNa2CO3= 5,3g


4. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hốn hợp C2H2, C2H4, C2H6. Dẫn tòa bộ sản phẩm cháy vào


400ml dung dịch NaOH x M thu được 9,5 g muối. x có giá trị là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 g NaOH thu được


dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:


A. 20,8g B. 23g C. 25,2g D. 18,9g


6. Dẫn 0,56lit CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng khối lượng


muối thu được là:


A. mCaCO3= 2,5g B. mCaCO3= 1,5g, mCa(HCO3)2= 0,81g


C. mCaCO3= 1,5g, D. mCaCO3=1,5g, mCa(HCO3)2= 0,75 g


7. Dẫn 0,615 lit khí CO2 ở 270C, 1atm vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M, sau phản ứng


thu được muối có khối lượng là:


A. mCaCO3= 6g B. mCaCO3= 5g, mCa(HCO3)2= 2,5g


C. mCaCO3= 2,5g, D. mCaCO3=5g, mCa(HCO3)2= 3,2 g


8. Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lit khí etilen (đkc) rồi hấp thụ hồn tồn sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch có chứa 11g Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng bình tăng hay


giảm?


A. Tăng 2,4g B. Giảm 2,4g C. Tăng 10g D. Giảm 10g


9. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đkc) vào 0,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,2M được 7g kết tủa.



Giá trị V là:


A. 1,568 lit; 1,12 lit B. 1,568 lit; 2,912 lit C. 2,912 lit D. 2,24 lit


10. Dẫn tồn bộ V lít CO2 (đkc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M được 19,7g kết tủa. Giá


trị V là:


A. 22,64 lit; 13,44 lit B. 2,24 lit; 24,64 lit C. 24,64lit D. 13,44 lit


11. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức, no là đơng đẳng liên tiếp, rồi
hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựn nước vơi trong thấy xuất hiện 20 gam kết
tủa. Thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào lại có 10 gam kết tủa nữa. CTPT của 2 ancol là:
A. CH4O, C2H6O B. C2H6O, C3H8O


C. C3H8O, C4H10O D.C4H10O, C5H12O


12. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đkc) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,


thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là:


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 (ĐH – 2007)


13. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đkc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2, thu được 6g kết


tủa.Nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2 là:


A. 0,02 B. 0,35 C. 0,04 D. 2



14. Cho 8 lit hh khí CO, CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% theo thể tích (đkc) đi qua dd chứa


7,4 gam Ca(OH)2, khối lượng chất kết tủa sau phản ứng là:


A. 6 g B. 6,2 g C. 9 g D. 6,5 g


15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit SO2 vào 18,75 ml dd NaOH 25% (d = 1,28 g/ml). Cô cạn dd


thu được m gam chất rắn. m có giá trị là:


A. 11,5g B. 12g C. 5,2g D. 2,4g


16. Cho 3,36 lit SO2 hấp thụ hết vào 200 ml dd KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết


tủa thu được là:


A. 5,91 g B. 2,955 g C. 7,88 g D. 3,94 g


17. Sục 2,24 lit CO2(đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy


ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:


A. 5 g B. 30 g C. 10 g D. Giá trị khác


18. Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lit khí CO2 (đkc) vào 500ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,2M và


NaOH 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 19,7 g B. 17,73 g C. 9,85 g D. 11,82 g (ĐH –



2008)


19. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etilic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2


sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và


dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

20. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được


dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là:


A. 20,8g B. 23,0g C. 25,2g D. 18,9g


21. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa. Nồng độ


dung dịch Ca(OH)2 là:


A. 0,2M B. 0,35M C. 0,4M D. 0,3M


22.Cho 5,6 lít hỗn hợp gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M.


Để phản ứng kết thúc, thấy có 5 gam kết tủa.
Tỷ khối hơi của hỗn hợp X so với không khí là:


A. dX/kk = 1,075 B. dX/kk = 1,075; dX/kk = 1,296


C. dX/kk = 1,075; dX/kk = 1, 536 D. dX/kk = 1,296


23.Cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,3M và NaOH xM, thấy



có 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là:


A. 0,25M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,45M


24.Cho V lít (đktc) CO2 sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Cho


dung dịch A phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thấy tạo thành 9,85 gam kết tủa. V bằng:


<b>A.</b> 1,12 lít; 7,84 lít B. 1,12 lít hoặc 6,72 lít C. 1,12 lít D. 7,84 lít
25. Sục 0,4 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH và 0,15 mol Ca(OH)2. Sau phản


ứng thu được dung dịch A và kết tủa B. Khối lượng kết tủa B là:


A. 10g B. 15g C. 20g D. 25g


26. Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì


thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và


Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là:


A. 19,700 B. 39,400 C. 24,625 D. 32,013


27. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) đi rất chậm qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M và bị


hấp thụ hết. Khối lượng kết tủa trắng tạo thành là:


A. 19,7 g B. 29,55g C. 9,85g D. 23,64g



28. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến


thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005mol đến 0,024mol:


A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam
C. 0,985 gam đến 3,152 gam D. 0,985 gam đến 3,94 gam


29. Cho a mol CO2 từ từ qua dung dịch chứa b mol Ca(OH)2. Gọi x = b/a thì sau phản ứng


trong dung dịch có kết tủa khi:


A. x> ½ B. x < ½ C. x ≥1 D. ½ ≤ x ≤ 1


30. (ĐH2009A) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn
hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 1,970. B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940.


31. Dẫn V lít CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,


lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị V là:
A. 1,344 lít hoặc 3,360 lít B. 1,334 lít


C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,136 lít


<b>BÀI TỐN Al</b>

<b>3+</b>

<b><sub> / Zn</sub></b>

<b>2+</b>

<b><sub> + OH</sub></b>

<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Ví d


ụ 1 : Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Lượng muối thu được cho vào


500ml dd NaOH x(M), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị của x
là:


A. 0,21M hoặc 0,33M B. 0,42M hoặc 0,66M
C. 0,42M hoặc 0,75M D. 0,21M hoặc 0,45M


Ví dụ 2: (ĐH 2008A) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3


và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của


V để thu được lượng kết tủa trên là


A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.


Ví dụ 3: (ĐH2009A) Hồ tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml


dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 20,125. B. 22,540. C. 17,710. D. 12,375.

<i><b>Dạng đề 2: cho lượng Al</b></i>

<i><b>3+</b></i>

<i><b><sub>, OH</sub></b></i>

<i><b>-</b></i>

<sub>→</sub>

<i><b><sub> tính lượng kết tủa.</sub></b></i>



Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm Li, Na, K hịa tan trong nước dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và
còn lại dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch chứa 0,016 mol AlCl3 thì lượng


kết tủa thu được là:


A. 0,312g B. 0,234g C. 1,17g D. 0,78g


<b>Bài tập</b>




1. Hòa tan 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl thu được dung dịch A. Thêm dung
dịch chứa 34 gam NaOH vào dung dịch A. khối lượng kết tủa tạo thành là:


A. 7,8g B. 15,6g C. 11,7g D. 3,9 g


2. Cho dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 0,65 mol KOH thì


sau khi kết thúc phản ứng thu được số mol kết tủa là:


A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05


3. Hòa tan 8,05 gam Na vào 100ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì


khối lượng kết tủa thu được bằng:


A. 2,7g B. 7,8g C. 9,5g D. 3,9g


4. Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và ZnSO4


0,08M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,475gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V
là:


A. 0,26 B. 0,26 và 0,45 C. 0,42 D. 0,52


5. Dung dịch chứa 6,84 gam Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa m gam NaOH thu được


1,56gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 2,4g B. 5g C. 2,4g hoặc 5,6g D. 2,4g hoặc 5g



6. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al2(SO4)3. Để thu được 7,8


gam kết tủa thì giá trị của m là:


A. 18,9g hoặc 44,1g B. 18,9g


C. 19,8g hoặc 44,1g D. 44,1g


7. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3 thì lượng kết


tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,01 và ≥ 0,02 mol B. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8. Cho m gam dung dịch Zn(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 2,5M


thu được kết tủa. Lọc, rửa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 12,375 gam
chất rắn. Tính m?


A/ m = 18,9g B/ m = 14,175g


C/ m = 23,625g D/ m = 14,175g; m = 18,9g


9. Hòa tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Tính V dung


dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch A để có kết tủa sau khi nung đến khối
lượng không đổi cho ra một chất rắn nặng 10,2 gam?


A/ 1,2 lít; 2,8 lít B/ 1,2 lít C/ 0,6 lít; 1,6 lít D/ 1,2 lít; 1,4 lít
10. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml



dung dịch NaOH 0,1M để chất rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng là 0,51
gam?


A/ 300 ml B/ 300 ml; 700 ml C/ 300 ml; 800 ml D/ 500 ml


11. (ĐH2007A) Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu


được kết tủa thì cần có tỷ lệ:


A. a : b > 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4


<b>BÀI TOÁN H</b>

<b>+</b>

<b><sub> + AlO</sub></b>



<b>22-</b>

<b>/ ZnO</b>

<b>2</b>


<i><b>2-Dạng 1: cho lượng </b></i>

<b>AlO22-/ ZnO22-, </b>

<i><b>lượng kết tủa </b></i>

à

<i><b> tìm H</b></i>

<i><b>+</b></i>


Ví dụ 1: cho dung dịch chứa 0,03 mol NaAlO2 tác dụng với 100ml dung dịch HCl x(M) thấy


sinh ra 1,56 gam kết tủa. x có giá trị bằng:


A. 0,2M B. 0,6M C. 0,2M hoặc 0,4M D. 0,2M hoặc 0,6M


<i><b>Dạng 2: cho lượng AlO</b></i>

<i><b>2</b><b>-</b></i>

<i><b> / ZnO</b></i>

<i><b>2</b><b>2-</b></i>

<i><b>, lượng H</b></i>

<i><b>+</b></i>

<i><b> tìm lượng kết tủa</b></i>



Ví dụ 2: Hòa tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05mol NaOH, thấy có 0,672 lít H2


(đktc) thốt ra và còn lại dung dịch A. Cho dung dịch chứa 0,065 mol HCl thì lượng kết
tủa tạo thành là:



A. 0,78g B. 1,17g C. 2,34g D. 1,56g


<b>Bài tập</b>



1. Cho dung dịch chứa 0,1 mol Ba(AlO2)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 thì lượng kết tủa


tối đa thu được là:


A. 15,6g B. 38,9g C. 23,3g D. 31,1 g


2. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi lượng kết tủa thu


được là 6,24 gam thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,18 mol


C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol


3. Trộn lẫn 120 ml dung dịch Na2ZnO2 0,5M với 100 ml dung dịch H2SO4 C(M) thấy có


2,97 gam kết tủa. Tính CM của H2SO4.


A/ CM = 0,3; CM = 1,8 <b>B/ CM = 0,3; CM = 0,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI TOÁN HỖN HỢP Al/ Zn VÀ Na/ Ba TÁC DỤNG VỚI H2O</b>


1. Cho hh A gồm 2 kim loại Al và Na vào nước, thu được 4,48 lít H2 (đktc), đơng thời cịn


dư 10 gam nhơm. Khối lượng m ban đầu:


A. 12,7g B. 15g C. 5g D. 19,2



2. Hòa tan 1 mẫu hợp kim Na, Al theo tỷ lệ 1:2 vào nước. Sau pư thu được 6,72 lít H2 (đktc)


và m gam một chất rắn. Tính m?


A. 9,1g B. 4,05g C. 2,025g D. Đáp án khác


Thể tích V là:


A. 4,032 lít B. 5,946 lít C. 2,688 lít D. Cả A, B đúng
Khối lượng Na là:


A. 8,28g B. 4,14g C. 11,04g D. Cả A, C đúng


3. Hỗn hợp x gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH dư thì được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối
lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo cùng đk):


A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%


4. Cho hh X gồm 0,1 mol Na và 0,05 mol Al tác dụng với lượng dư nước thì thu được thể
tích khí (đktc) là bao nhiêu?


A. 2,8 lít B. 1,12 lít C. 1,67 lít D. 2,24 lít


5. Cho m gam hh Na và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít khí. Mặt khác m gam hh trên tác
dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 7,84 lít khí (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của m là:


A. 5g B. 7,7gC. 6,55g D. 12,5g



6. Chia hh X gồm 2 kim loại Al và Ba thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho vào nước dư thì thu được 448ml khí (đktc)


Phần 2: cho vào dd NaOH dư thì thu được 784 ml khí (đktc).
Khối lượng hh mỗi phần là:


A. 0,685g B. 2,45g C. 1,225g D. 3,45g


7. Chia m gam hh A gồm Al và Ba thành 2 phần bằng nhau:


- Phần 1: tan trong nước thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B.


- Phần 2: tan trong dd Ba(OH)2 dư, thu được 10,416 lít khí H2 (đktc).


a) Khối lượng A trong hh ban đầu là:


A. 8,1g B. 2,7g C. 5,4g D. 10,8g


b) Cho 50ml dd HCl vào dd B. Sau khi pư thu được 7,8g kết tủa. Nồng độ mol của dd HCl
là:


A. 0,3M và 1,5M C. 0,2M và 1,5M
B. 0,3M và 1,8M D. 0,2M và 1,8M


8. (ĐH2008 A) Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn
không tan. Giá trị của m là


<b>A. 10,8. </b> <b>B. 5,4. </b> <b>C. 7,8. </b> <b>D. 43,2.</b>



<b>PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM</b>



1. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện pư nhiệt nhôm. Sau p/ư thu được m


gam hh chất rắn. Gia trị của m là:


A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 22,4g


2. Cho 5,4 g Al p/ư hoàn toàn với 48g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Lấy toàn bộ chất rắn sau p/ư


cho vào dd KOH dư. Khối lượng phần không tan là:


A. 11,2g B. 43,2g C. 53,4g D. 48g


3. Hốn hợp A gồm Al và Fe2O3 có M= a. Tiến hành p/ư nhiệt nhơm, được hh B có M = b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. a=b B. a > b C. a < b D. a ≥ b


4. Tiến hành p/ư nhiệt nhôm 9,66g hh gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có khơng


khí thu được hh X. Chia hh X thành 2 phần bằng nhau:


Phần 1: hòa tan hết trong dd HNO3, đun nóng thu được 1,232 lít khí NO duy nhất.


Phần 2: tác dụng với lượng dư NaOH, đun nóng thu được 0,336 lít H2 (đktc). Các p/ư xảy ra


hồn tồn. Cơng thức oxit sắt là:


A.FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4



5. Sau p/ư nhiệt nhôm hh chứa Al và FexOy (khơng có khơng khí) thu được 92,35g chất rắn


X. Hòa tan X bằng dd NaOH dư thấy có 8,4 lít khí (đkc) bay ra và cịn lại một phần
khơng tan Y. Hịa tan hết Y cần 240g axit H2SO4 98% (giả sử chỉ tạo 1 loại muối sắt


(III)). Công thức của FexOy là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4


6. Hỗn hợp X nặng 4,28 g bột Al và FexOy. Nung X ơ nhiệt độ cao, chúng p/ư hết với nhau


tạo thành hh Y. Hòa tan Y trong HCl dư được 0,04 mol H2. FexOy là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO hoặc Fe3O4


7. Trộn bột Al dư vào hh gồm MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi p/ư kết


thúc chất rắn thu được gồm:


A. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al


C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3


8. Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3. Sản phẩm sau p/ư tác dụng với lượng dư dd


NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị m bằng:


A. 0,540g B. 0,810g C. 1,080g D. 1,755g


9. (2008A) Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí)



đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng
nhau:


<b>- Phần 1 tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);


- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là


<b>A. 22,75 </b> <b>B. 21,40. </b> <b>C. 29,40. </b> <b>D. 29,43.</b>


<b>BÀI TỐN H</b>

<b>2</b>

<b>/ CO KHỬ OXIT KIM LOẠI</b>



1. Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2g hh 4 chất rắn là sắt và


các oxit của nó, đồng thời có hh khí thốt ra. Cho hh khí này hấp thụ vào dung dịch nước
vơi trong dư, thì thu được 55g kết tủa. Giá trị m là:


A. 48g B. 64g C. 40g D. 72g


2. Một hh X gồm Fe2O3, FeO, Al2O3 có khối lượng là 42,4g. Khi cho X tác dụng với CO dư,


nung nóng thì thu được 41,6g chất rắn Y và hh khí CO, CO2. Khi cho hh khí này qua dd


Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng:


A. 9,7g B. 39,4g C. 9,85g D. 4,925g


3. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một hh chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho


hấp thụ khí thốt ra khỏi ống sứ vào dd nước vơi trong dư thì thu được 40g kết tủa. Trị số
của m là:


A. 64g B. 56g C. 80g D. 69,6g


4. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hh Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24lit CO (đktc). Khối


lượng Fe thu được là:


A. 14,4g B. 16g C. 19,2g D. 20,8g


5. Cho khí CO qua ống sứ đựng a gam hh gồm CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 đun nóng. Khí thốt


ra được cho vào nước vơi trong dư thấy có 30g kết tủa. Sau pư, chất rắn trong ống sứ có
khối lượng 202g. Khối lượng a của hh các oxit ban đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6. Cho 31,9g hh CaO, FeO, ZnO, Al2O3 tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7


gam hh Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V là:


A. 4,48l B. 5,6l C. 6,72l D. 11,2l


7. Trong bình kín chứa 0,4 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho đến khi pư xảy ra


hồn tồn thì khí trong bình có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là:


A. 18,56g B. 20,88g C. 17,4g D. 16,24g


8. Nung 3,92g bột sắt với oxi. Khi pư kết thúc ta thu được 5,36g hh chất rắn A gồm FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Cho khí CO đi qua A nung nóng, khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong



dư, ta thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa là:


A. 7g B. 8g C. 9g D. 10g


9. Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hh gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau pư đi qua bình


đựng dd Ba(OH)2 dư, thu được 17,73g kết tủa. Cho chất rắn trong ống sứ lúc sau pư với


HCl dư, thu được 0,672 lít H2 (đkc). Giá trị m là:


A. 5,44g B. 5,8g C. 6,32g D. 7,83g


10. Khử m gam hh MgO, CuO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, sau pư thu được 21,6g hh chất
rắn A và hh khí B. Cho B qua dd Ba(OH)2 thu được 19,7g kết tủa và dd C. Lọc bỏ kết tủa


đun sôi dung dịch C lại có thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là:


A. 28,4g B. 26,4g C. 25,5g D. 32,4g


11. Cho V lít CO đi qua ống sứ đựng 10gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m


gam hh X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dd HNO3 sinh ra 1,12 lít NO (đktc) là


sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V và m là:


A.1,12l; 8g B. 1,68l; 8,8g C. 2,24l; 8,8g D. 3,36l; 8,2g


12. Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hh rắn X. Hòa tan X bằng HCl dư thấy có 4,48lit



khí thốt ra (đktc), dd thu được sau pư tác dụng với NaOH dư thu được 45g kết tủa. Thể
tích khí CO (đktc) cần dùng là:


A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít


13. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.


Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. Cu, Fe, Zn, Mg. </b> <b>B. Cu, Fe, ZnO, MgO.</b>


<b>C. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, Zn, MgO.</b>


14. Khử hoàn toàn 24 gam hh CuO và FexOy bằng H2 dư, nung nóng, thu được 17,6 gam hh 2


kim loại. Khối lượng nước tạo thành là:


A. 3,6g B. 1,8g C. 7,2g D. 15,4g


15. Khử hồn tồn 12 gam oxit FexOy bằng H2, nung nóng, thu được 4,05g nước. Công thức


của oxit là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3


16. Để khử hoàn toàn một lượng oxit sắt cần 0,08 mol H2, thu được 3,36gam Fe. Công thức


của oxit sắt là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3



17. Để khử 3,04g hh A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 0,05 mol H2, thu được khối lượng chất rắn


là:


A. 2,24g B. 2,42g C. 1,44g D. 1,24g


18. Thổi từ từ V lít hh khí gồm CO và H2 (đktc) qua ống sứ đựng 16,80 gam (lấy dư) hh gồm


3 oxit CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng. Sau khi pư xảy ra hồn tồn thu được m gam chất


rắn và hh khí nặng hơn hh khí ban đầu là 0,32g. Giá trị V và m là:


A. 0,224 lít và 16,16g B. 0,448 lít và 16,48g


C. 0,448 lít và 16,16g D. 0,224 lít và 16,48g


19. Cho luồng khí CO và H2 đi qua 32g hh gồm Fe2O3, CuO nung nóng, hh khí sau pư được


hấp thụ bởi nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa và khối lượng bình tăng 8g. Thể tích
hh khí Co, H2 đã pư (đktc) và khối lượng chất rắn còn lại sau pư là:


A. 6,72 lít và 27,2g B. 10,08 lít và 24,8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>M</b>

<b>UỐI CACBONAT + AXIT LOẠI 1</b>



<b>Bài 1. </b>Hoà tan 8,18g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được


dung dịch X và 1,792 lít khí (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:



A. 7,95g B. 9,06g C. 10,17g D. 10,23g


<b>Bài 2. </b>Hoà tan hoàn toàn 7,02g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V


lớt khớ (ở đktc). Dung dịch thu được đem cụ cạn được 7,845g muối khan. Giỏ trị của V là:
A. 1,344 lớt B. 1,232 lớt C. 1,680 lớt D. 1,568 lớt
<b>Bài 3</b>. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3
bằng dung dịch HCl d ta thu đợc dung dịch A và 0,896 lit khí bay ra. Hãy tính khối lợng muối
khan thu đợc khi cô cạn dung dịch.


A. 3,78 g B. 3,87g C. 3,58 g D. 3,85 g


<b>Bµi 4.</b> Cho 115 gam hỗn hợp gồm XCO3, Y2CO3, R2CO3 tác dụng hết víi dung dÞch HCl thÊy


thốt ra 22,4 lit CO2 (đktc). Khối lợng muối clorua trong dung dịch thu đợc là


A. 142g B. 121 g C. 123 g D. 141 g


<b>Bài 5.</b> Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị 2 và 3
trong dd HCl. Sau phản ứng thu đợc 4,48 lit khí (ở đktc). Đem cô cạn dd thu đợc bao nhiêu
gam muối khan?


A. 13 g B. 15g C. 26g D.


30g


<b>BÀI TỐN MUỐI + AXIT HNO</b>

<b>3</b>

<b>, H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> ĐẶC</b>



1. Hịa tan hồn toàn hh gồm 0,06 mol Cu2S và 0,12 mol FeS2 vào HNO3 dư, thu được V lít



khí NO duy nhất. Giá trị V là:


A. 13,44 lít B. 16,8 lít C. 17,92 lít D. 22,4 lít


2. Trong pư đốt cháy CuFeS2 thu được sản phẩm CuO, Fe2O3, SO2 thì một phân tử CuFeS2


sẽ :


A. Nhận 12e B. nhận 13e C. Nhường 1e D. Nhường 13e


3. (ĐH 2007B) 0,01 mol hợp chất của Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112


lít (đkc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là:


A. FeS B. FeS2 C. FeO D. FeCO3


4. Cho hh X gồm x mol Cu2S và y mol FeS2 tác dụng hết với dd H2SO4 và HNO3 dư, thốt ra


z lít khí SO2 (đktc) và t mol NO. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là:


A. 10x + 15y = 2z + t C. 8x + 10y = 2z + 3t
B. 10x + 12y = 2z + 3t D. 10x + 15y = 2z + 3t


5. Cho 20,8g hh FeS và FeS2 tác dụng với đ H2SO4 (đặc, nóng, dư), sau pư thu được 31,36


lít khí SO2 (đktc). Xác định % mỗi chất trong hh ban đầu:


6. Cho hh A gồm FeS, FeS2, Fe3O4 với số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3, t0, thu



được dd chứa các ion Fe3+<sub> và SO</sub>


42-, oxit dư và giải phóng hh khí gồm 1mol NO2 và 0,5


mol NO. Khối lượng hh A là:


A. 40g B. 26,4g C. 44g D. 50g


7. Cho 12,125g sunfua kim loại M hóa trị II khơng đổi tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng,


thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào?


A. Mg = 24 B. Cd = 112 C. Mn = 55 D. Zn = 65


8. (ĐH 2007A) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit


HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO.


Giá trị của a là


<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,04. </b> <b>C. 0,075. </b> <b>D. 0,06.</b>


9. Cho tan hoàn toàn 8 g hh X gồm FeS và FeS2 trong 290ml dd HNO3, thu được khí NO và


dd Y. Để tác dụng hết với các chất trong dd Y , cần 250ml dd Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo


thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 32,03g chất rắn Z.
a) Khối lượng mỗi chất trong X là:


A. 3,6g FeS và 4,4g FeS2 C. 4,4g FeS và 3,6g FeS2



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) Thể tích khí NO (đktc) thu được là:


A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít


c) Nồng độ mol của dd HNO3 đã dùng là:


A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 0,5


10. Hòa tan 10g hh 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II và III bằng dd HCl thu được dd A và
672ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd A là:


A. 15g B. 10,33g C. 12,66g D. 20g


<b>BÀI TOÁN NHIỆT PHÂN MUỐI</b>



1. Nhiệt phân 9,4g Cu(NO3)2 một thời gian thu được 7,24 gam chất rắn. Hiệu suất


của pư nhiệt phân là:


A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%


2. Nhiệt phân 16,2 gam AgNO3 một thời gian thu được hh khí có tổng khối lượng 6,2g. Tính


khối lượng Ag tạo ra trong pư nhiệt phân:


1. 10g B. 5,4g C. 10,8g D. 2,7g


3. Nhiệt phân hh Cu(NO3)2 và CuCO3. Khí thốt ra cho từ từ qua dd NaOH thu được dd A.



Trong dd A chứa tối đa số muối khác nhau là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


4. Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam muối nitrat của kim loại R thu được 2,24 lít khí khơng
màu duy nhất bay ra. Kim loại R là:


A. Cu B. Ag C. Na D. K


5. Nung 2,1 gam muối RCO3 (R có hóa trị khơng đổi). Lượng CO2 bay ra cho hấp thụ hết


vào 100g dd NaOH 20%. Sau pư thấy nồng độ NaOH trong dd là 17,804%. Kim loại R là:


A. Zn B. Mg C. Ba D. Ca


6. Nung 50g đá vôi, sau một thời gian nung thấy khối lượng chất rắn ban đầu giảm 22%.
Khối lượng đá vôi bị phân hủy là:


A. 10g B. 25g C. 15g D. 20g


7. Nung một lượng muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại, để nguội rồi đem cân thì


thấy khối lượng giảm 54g. Số mol khí thốt ra (đktc) trong quá trình này là:


A. 1 mol B. 2 mol C. 0,25 mol D. kết quả khác


8. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat thu được 4 gam một chất rắn. Công thức của
muối đã dùng là:


A. NH4NO3 B. KNO3 C. Cu(NO3)2 D. NH4NO2



<b>BÀI TOÁN MUỐI + MUỐI</b>


<b>Dạng 1: muối + muối </b>à<b> 2 muối mới (pư trao đổi)</b>


1. Hòa tan 7,2gam hh A gồm XSO4, Y2(SO4)3 bằng dd Pb(NO3)2 vừa đủ thu được dd B và


15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối có trong dd B là:


A. 6,8g B. 7,8g C. 8,2g D. 8,6g


<b>Dạng 2: pư oxi hóa khử (quy tắc </b>α<b>)</b>


2. Trộn 100 ml dd AgNO3 17% với 200g dd Fe(NO3)2 18% thu được dd A có khối lượng


riêng bằng 1,446 g/ml. Nồng độ mol/l của ion Fe2+<sub> trong dd A là:</sub>


A. 1M B. 0,5M C. 0,25M D. 0,3M


<b>Dạng 3: Muối + muối (pư thủy phân)</b>
3. Cho FeCl3 vào dd Na2CO3 sẽ thấy:


A. Khơng có hiện tượng C. có kết tủa trắng


B. Có kết tủa và có khí thốt ra D. Có khí khơng màu thốt ra


4. Cho m gam AlCl3 pư hết với dd Na2CO3. Sau pư thu được 1,56g kết tủa và V lít khí (đktc).


Giá trị m và V là:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×