Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.82 KB, 120 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b></b></i>.

Ngày soạn 22 / 08 /2009



Ngày giảng :



TiÕt 1 :

Cæng trêng më ra



(Theo Lí Lan-Báo yêu trẻ)
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp Học sinh.</i>


- Cảm nhận và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ của cha mẹ đối với con cái
- Thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng đối với cuộc đời mi con ngi


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


<b>C. Hoạt động dạy- học:</b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động </b>
<b> 1. ổ n định tổ chức lớp :</b>


<b> 7 A 7B</b>
<b> 2.KiÓm tra</b>


<b> 3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi</b>


<b> Từ lớp 1->lớp 7 em đã dự 7 lần khai trờng.Vậy, ngày khai trờng nào làm em</b>


nhớ nhất? Vì sao? Em có biết đêm trớc ngày khai trờng của con vào lớp 1 các bà mẹ đã
làm gì? Tâm trạng của họ ra sao không? Tiết học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về
điều đó.


<b> Hoạt động 2: Đọc – Hiểu văn bản</b>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



Hớng dẫn đọc văn bản và tìm hiểu chú thích
H.Các em đã đọc và soạn bài ở nhà, vậy, em
nào nêu đợc cách đọc văn bản này? - GV
h-ớng dẫn cách đọc


- GV đọc-gọi Hs đọc
- GV nhận xét cách đọc


H. Hãy tóm tắt đại ý của bài văn bằng một
vài câu ngắn gọn ?


H.Trong văn bản có một số từ nh “Háo
hức”, “bận tâm”, “nhạy cảm”... em nào có
thể giải thích nghĩa của những từ đó?


H.Tác phẩm này thuộc kiểu văn bản gì?
H. Nêu hiểu biết của em về kiu vn bn
ú?


H. Văn bản này có thể chia làm mấy phần?
Nội dung chính mỗi phần?



A. 1 phÇn
B. 2 phÇn
C. 3 phÇn
D. 4 phần


Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết nội dung văn
bản


H. Ngi m ó ngh đến con trong
thời điểm nào ?


H. Thời điểm đó gợi cảm xúc gì trong tình
cảm 2 mẹ con?


H. Những chi tiết nào diễn tả cảm xúc tâm
trạng ca ngi m v a con?


<b>I. Tiếp xúc văn bản</b>
1. Đọc:


- Giọng chậm rải, dịu dàng tình cảm tha
thiết, có khi xa vắng hơi buồn buồn


*<i>Đại ý </i>: Bài văn viết về tâm trạng của ngời
mẹ trong đêm không ngủ trớc ngày khai
tr-ờng đầu tiên của con


2. Chó thÝch:



HS dựa vào sgk để giải nghĩa
*


<i> ThÓ loại</i>


- Kiểu văn bản biểu cảm.


- Biểu cảm là bộc lộ trực tiếp cảm nghĩ của
con ngời.


*<i><b>Bố cục</b></i>: 2 phần


<i><b>Phần 1 </b></i>: Từ đầu . vừa bớc vào
-> Nỗi lòng ngời mẹ


<i><b>Phần 2</b></i> : còn lại


- Cảm nghĩ của mẹ về giáo dục trong nhà
trờng


<b>II. Phân tích văn bản</b>
<b>1. Nỗi lòng ng ời mẹ :</b>


- Đêm trớc ngày con vào líp mét
-> Håi hép, vui síng, hy väng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>………</b></i>.
H. Theo em, v× sao ngêi mĐ tr»n träc kh«ng


ngủ đợc?



H. Trong đêm khơng ngủ mẹ đã làm gì cho
con ?


H. Em cảm nhận đợc gì qua những việc làm
đó của ngời mẹ ?


H. Trong đêm khơng ngủ tâm trí ngời mẹ đã
sống lại kỉ niệm quá khứ nào?


H. Tác giả đã dùng nghệ thuật gì? Tác
dụng?


H. Qua đoạn văn em hình dung về ngời mẹ
đó nh thế nào ?


- HS đọc phần 2


H. Trong đêm khơng ngủ đó ngời mẹ cịn
nghĩ về điều gì ?


H. Em nhËn thÊy ë níc ta ngµy khai trêng
cã diƠn ra nh lµ ngµy lƠ cđa toàn xà hội
không ? HÃy miêu tả quang cảnh ngµy héi
khai trêng cđa trêng em ?


H. Sau dịng hồi tởng về kĩ niệm xa, ngời
mẹ ấy đã liên tởng đến nền giáo dục của nớc
nào? Cảm nhận của em về nền giáo dục của
nớc bạn qua lời kể đó ra sao?



H. Nghĩ về nền giáo dục của nớc bạn nhng
thực chất qua đó ngời mẹ muốn nhắn nhủ
điều gì đến bản thân và xã hội ta?


H. Em cã suy nghĩ gì về câu nói của ngời
mẹ : " Bớc qua cánh cổng trờng là một thế
giới kì diệu sẽ mở ra "


- Hs thảo luận nhóm


- Gv bình: vb là bài ca về tình mẫu tử - bài
ca hi vọng về con cái và nhà trêng


*Tấm lòng của ngời mẹ ấy đẹp đẽ biết bao,
cao cả biết chừng nào.ý tởng này của nhà
văn Lí Lan thật sâu sắc và nhân đạo biết
bao.


H. Nêu nội dung và ý nghĩa của văn bản?
H. Những kỉ niệm sâu sắc nào thức dậy
trong em khi đọc văn bản: Cổng trờng mở ra
?


- GV chèt néi dung bµi häc


- Mẹ trằn trọc khơng ngủ:
+ Mừng vì con đã lớn


+ Hy vọng những điều tốt đẹp s n vi


con


+ Thơng yêu, luôn nghĩ về con


- Đắp mền, bng mùng, lợm đồ chơi, nhìn
con ngủ, xem lại những thứ đã chuẩn bị cho
con


- Một lòng vì con, lấy giấc ngủ của con làm
niềm vui cho mẹ


- Đức hy sinh thầm lặng của mẹ


- Nh ngy b ngoi dt mẹ đến trờng : mẹ
vừa nôn nao vừa hồi hp, ht hong


-> lòng mẹ rạo rực bâng khuâng xao xuyến
-> Dùng từ láy liên tiếp: gợi tả cảm xúc
phức tạp trong lòng mẹ: vui..., nhớ...,
th-ơng...


- Vô cùng thơng yêu ngời thân
- Yêu quý, biết ơn trờng học


- Sẵn sàng hy sinh vì sự tiến bộ của con
- Tin tởng vào tơng lai của con...


<b>2. C¶m nghÜ cđa ng êi mĐ vỊ giáo dục</b>
<b>trong nhà tr ờng :</b>



- Nghĩ về ngày hội khai trờng và vai trò của
giáo dục đối với trẻ em (đối với mỗi con
ng-ời)


- Ngµy khai trêng ë níc ta lµ ngµy lƠ của
toàn xà hội


<b>-Sau những hồi tởng và mong íc,</b>


ngời mẹ ấy mở rộng ý nghĩ, liên tởng tới
một nét văn hố đẹp của nớc Nhật.


- §ã lµ mét níc cã nỊn gi¸o dơc tiÕn bộ,
toàn xà hội quan tâm chăm lo tới con trẻ, tới
nền giáo dục của nớc nhà.


* <i>Trỏch nhim ca bn thân và của toàn xã</i>
<i>hội đối với việc chăm lo, giáo dục con trẻ</i>


-ThÕ giíi cđa ¸nh s¸ng tri thøc.
-ThÕ giíi cđa t×nh ngêi


- Tin tởng ở sự nghiệp giáo dục
- Khích lệ con đến trờng học tập


- Khẳng định vai trò to lớn của nhà trờng -
nhà trờng mang đến cho con những điều về
tri thức, tình cảm, t tởng, đạo lí, tình bạn bè,
tình thầy trị ...ý chí nghị lực, tính thật thà,
lịng dũng cảm... để khơng ngừng vơn lên


phát triển tồn diện


<b>III. Tỉng kÕt</b>
* <i><b>Ghi nhí (sgk)</b></i>


- Nhớ về thời thơ ấu đến trờng
- Nhớ lớp học, bạn bè, cô giáo
- Nhớ sự chăm sóc ân cần của mẹ
Hoạt động 3 :


4 Cñng cè:


a)Hãy nhập vai ngời con trong văn bản “Cổng trờng mở ra”để viết một đoạn văn ngắn bày
tỏ tình cảm biết ơn của mình đối với mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>………</b></i>.
- GV gọi học sinh đọc bài viết của mình-HS trong lớp nhận xét-GV cho điểm.


5. H ớng dẫn học bài ở nhà:
-Nắm vững nội dung bài học. Hoàn thành bài luyện tập


-Soạn bài Mẹ tôi. GV hớng dẫn cách soạn


Chỳ ý: Nhan M tơi”;Vì sao bố khơng nói trực tiếp mà lại viết th cho con....
*********************************


Ngày soạn 22 / 08 /2009


Ngày giảng :



Tiết 2 <i><b>Văn bản: </b></i>

Mẹ t«i




<b> </b><i>(Et-mơn-đơ-đêA-mi-xi)</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp HS</i>.


- Thấy đợc tình cảm thiêng liêng sâu nặng của cha mẹ đối với con cái
- Giáo dục ý thức và thái độ của HS đối với gia đình và ngời lớn tuổi
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


<b>C. Hot ng dạy học:</b>
Hoạt động 1 : Khởi động :


<b> 1. ổ n định lớp :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
H1: Tâm trạng của ngời mẹ và của đứa con trớc


ngày khai trờng giống và khác nhau nh thế nào? Vì sao ?
H2: Ngày khai trờng đầu tiên là ngày có dấu ấn sâu
đậm nhất trong tâm hồn mỗi ngời. Em có đồng ý khơng ? vì sao?


<b>3. Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi :</b>


<i>Trong cuộc đời của mỗi một chúng ta ngời mẹ có một vị trí và ý nghĩa hết sức lớn lao,</i>
<i>thiêng liêng và cao cả. Nhng không phải lúc nào chúng ta cũng ý thức đợc điều đó. Chỉ khi</i>
<i>mắc những lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả. Bài mẹ tôi sẽ cho chúng ta một bài học đầy ý</i>


<i>nghĩa.</i>


<b> Hoạt động 2: Đọc </b>–<b> Hiểu văn bản</b>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



+ Hớng dẫn đọc và tìm hiểu chú
thích :


- Gv hớng dẫn cách đọc


- Gv đọc mẫu->Hs đọc văn bản
- Gv nhận xét cách đọc


H. Nªu sù hiĨu biÕt cđa em vỊ tác giả và
tác phẩm ?


H. "Khổ hình" ,"vong ân bội nghĩa", "bội
bạc" nghĩa là gì ?


<b>I. Tiếp xúc văn bản</b>


1. Đọc: giọng tình cảm,tha thiết và
nghiªm


<b>2. Chó thÝch: </b>


-ét-mơn-đơ đơ A-mi-xi,tiểu thuyết gia,
nhà văn viết truyện ngắn, nhà thơ, tác giả
của những cuốn sách truyện trẻ em nổi


ting.


- Ông sinh năm 1846 tại vơng quốc
Sác-đi-ni-a và mất năm 1908 tại ý.


-Tỏc phm ni ting nht ca ông là cuốn
truyện trẻ em đầy cảm xúc “Những tấm
lịng cao cả”đợc viết theo dạng nhật kí của
một nam sinh, cuốn sách đợc dịch ra hơn
25 thứ ting.


- Khổ hình: hình phạt nặng nề, tàn nhẫn
- Vong ân bội nghĩa: quên ơn, phản lại...
- Bội bạc: phản lại ngời tốt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b></b></i>.
H. Văn bản này có thể chia làm mấy phần


?Nội dung chính mỗi phần ?
A. 1 phÇn


B. 2 phÇn
C. 3 phÇn
D. 4 phần


+ Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết nội dung
văn bản


H. M tụi thuc kiu loi văn bản nào?
H. Văn bản là một bức th ngời bố gửi cho


con nhng tại sao tác giả lấy nhan đề là
"mẹ tôi" ?


- Hs đọc P1 ->trả lời


H. Hình ảnh ngời mẹ của En-ri-cô hiện
lên qua các chi tiết nào trong vb "mẹ
tôi" ?


H. Phm cht của ngời mẹ bộc lộ ntn từ
các chi tiết đó?


H. C¶m xóc cđa ngêi bè béc lé ntn trong
những lời văn sau :


- sự hỗn láo của con nh một nhát dao
đâm vào tim bố vậy"


- “ trong đời con có thể trải qua những
ngày buồn thảm nhất sẽ là ngày con mất
mẹ "


H. Vì sao ngời bố cảm thấy sự hỗn láo
của con nh một nhát dao đâm vào tim bố
vậy?


H. Theo em nhát dao ấy có làm đau trái
tim ngời mẹ không ?


H. Nếu là bạn cuả En-ri-cô em sẽ nói gì


với bạn về việc này ?


- HS đọc P2 ->trả lời


H. Hãy tìm những chi tiết thể hiện lời
khuyên sâu sắc của ngời bố đối với ngời
con của mình?


H. Em cã suy nghÜ g× vỊ lời khuyên con
hÃy nhớ...hơn cả"


H. T nhng li khuyờn đó, em thấy ngời
bố của En-ri-cơ là một con ngời nh thế
nào?


- HS đọc P3->trả lời


H. Trong đoạn văn cuối những lời lẽ nào
của ngời bố đáng chỳ ý?


+P1: Từ đầu ngày con mất mẹ
-> Hình ¶nh ngêi mĐ


+P2: Tiếp …”tình thơng u đó”
-> Những lời nhắn nhủ dành cho con
+P3: Còn lại


-> Thái độ dứt khốt của cha trớc lỗi lầm
của con



<b>II. Ph©n tÝch văn bản:</b>
<b> - Kiểu văn bản: biểu cảm</b>


- Tỏc gi đặt cho văn bản, tuy ngời mẹ
không trực tiếp xuất hiện nhng đây là tiêu
điểm mà các nhân vật đều hớng tới . Qua
bức th ,thấy đợc hình tợng cao cả và lớn
lao của ngời mẹ


1. Hình ảnh ng<b> ời mẹ :</b>


- Thc sut ờm ...lo sợ mất con ...sẵn
sàng bỏ hết một năm hnh phỳc cu
sng con...


- Hết lòng thơng yêu và chăm sóc con,
dành hết tình thơng cho con-> Quên mình
vì con


* Cảm xúc ngời bố:


- Ht sc đau lòng trớc sự thiếu lễ độ của
đứa con h


- Hết mực yêu quý, thơng cảm mẹ của
En-ri-cô


- Vì bố vơ cùng u q mẹ và con
- Bố đã thất vọng vơ cùng vì con h phản
lại tỡnh yờu ca cha m



- Làm trái tim ngời mẹ, đau khổ lên gấp
bội phần...


- HS bộc lộ cá nhân


<b>2. Những lời nhắn nhủ của ng ời bố</b>
- Dù có khôn lớn...mẹ đau lòng


- Lơng tâm con sẽ không một phút nào
yên tĩnh ....khổ hình


- Con hãy nhớ...tình thơng u đó


->Tình cảm tốt đẹp đáng tơn th l tỡnh
cm thiờng liờng


->Trong nhiều tình cảm cao quý, tình yêu
thơng kính trọng cha mẹ là thiêng liêng
hơn cả


- L ngi vụ cựng yờu quý tình cảm gia
đình và có đợc tình cảm thiêng liêng,
không bao giờ làm điều xấu để phải xấu
hổ, nhục nhã


<b>3. Thái độ của ng ời cha tr ớc lỗi lầm của</b>
<b>ng</b>


<b> êi con :</b>



- Không bao giờ con đợc thốt ra lời nói
nặng với m


- Con phải xin lỗi mẹ
- HÃy cầu xin mẹ h«n con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>………</b></i>.


H. Trong những lời nói đó ,giọng điệu
của ngời bố có gì đặc biệt?


H. Em suy nghĩ ntn về lời khuyên của
ng-ời bố “con phải xin lỗi mẹ, khơng phải vì
sợ bố mà do sự thành khẩn trong lịng"
H. Tình cảm của ngời bố đợc bộc lộ nh
thế nào từ câu nói "Bố rất yêu con...còn
hơn thấy con bội bạc"


H. Em có đồng tình với một ngời bố nh
thế khơng ? Vì sao?


H. Theo em vì sao En-ri-cơ xúc động vơ
cùng khi đọc th bố ?


A. Th cđa bè gợi nhớ những kỉ niệm giữa
mẹ và En-ri-cô


B. Vỡ thái độ kiên quyết và nghiêm khắc
của bố



C. Vì những lời nói rất chân tình và sâu
sắc của bố trong việc bảo vệ tình cảm gia
đình


D. Vì En-ri-cô thấy xấu hổ
E. Vì En-ri-cô sợ bố


- Hs thảo luận nhóm


H. Theo em tại sao ngời bố không trực
tiếp nói với En-ri-cô mà phải viết th ?
+ H. Qua bài văn tác giả muốn gửi gắm
điều gì ?


H. Từ văn bản: Mẹ tôi em cảm nhận
đ-ợc điều gì về tình cảm con ngời?


- GV cht nội dung bài học
- HS đọc ghi nhớ sgk


->Giäng ®iƯu dứt khoát nh ra lệnh, nhng
cũng vừa mềm mại nh khuyên nhủ


- Ngời bố muốn con thành thật


- Con xin lỗi mẹ vì sự hối lỗi trong lòng,
vì thơng mẹ, chứ không vì nỗi khiếp sợ ai
- Ngời bố hết lòng thơng yêu con nhng
còn là ngời yêu sự tử tế, căm ghét sự bội


bạc


- L ngời bố có tình u, ghét rõ ràng
- En-ri-cơ xúc động vô cùng khi đọc th bố
- Đáp án đúng A, B, C


->Tế nhị, kín đáo, chỉ riêng ngời mắc lỗi
biết khơng làm ngời mắc lỗi mất lịng tự
trọng


<b>III. Tæng kÕt:</b>


- Bài học về cách ứng xử trong gia đình và
ngồi xã hội


+ Con cái phải ngoan, vâng lời bố mẹ và
khơng đợc chà đạp lên tình cảm bố mẹ
+ Tình cảm bố mẹ dành cho con là một
tình cảm thiêng liêng cao cả


* <i><b>Ghi nhí:(sgk)</b></i>


<b>Hoạt động 3: </b>


4. Cđng cè:


<b> H. Sau khi nhận đợc bức th của bố, En-ri-cô rất hối hận và viết một bức th để xin mẹ</b>
tha lỗi. Em hãy nhập vai vào nhân vật để viết lá th ấy?


H. Em hãy đọc và kể về 1 số bài thơ, bài hát, chuyện nói về tình cảm của ngời cha ngời


mẹ?


5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ :
- Nắm kĩ nội dung bài học. Làm bài tập luyện tập


- Soạn bài: Từ ghép -> GV hớng dẫn cách soạn


************************************
<b> Ngày soạn 22 / 08 /2009</b>


Ngày giảng :



<b> Tiết 3</b>

Từ ghép


<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b><i>Giúp HS nắm đợc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>………</b></i>.
- C¬ chÕ t¹o nghÜa cđa tõ ghÐp TiÕng ViƯt


- Giải thích đợc cấu tạo và ý nghĩa của từ ghép
- Vận dụng đợc từ ghép trong nói, viết


<b>B. Chn bÞ : </b>


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1 : Khởi động </b>


<b> 1. ổ n định lớp : 7A 7B</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


GV giới thiệu chơng trình Ngữ văn - phân môn Tiếng Việt 7
<b> 3. Bµi míi : GV giíi thiƯu vµo bµi.</b>


<b> Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



+Ôn lại kiến thức lớp 6 về từ đơn, từ ghép,
từ láy


H. Nhắc lại định nghĩa về từ đơn, từ ghép,
từ láy?


-GV: Từ phức có 2 loại: từ ghép và từ láy
- Từ ghép có 2 loại: ghép đẳng lập và ghép
chính phụ


- HS đọc kĩ VD 1 sgk->trả lời


H. Xác định tiếng chính và tiếng phụ trong
2 từ : Bà ngoi v thm phc


H. Trật tự sắp xếp và vai trò của các tiếng
ntn?



H. GV yêu cầu hs phân tích vì sao tiếng
phụ bổ sung ý nghĩa cho tiÕng chÝnh ?
- HS th¶o luËn ->tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt


- HS đọc kĩ vd 2->trả lời


H. C¸c tiÕng trong 2 từ ghép quần áo, trầm
bổng có phân ra tiếng chính và tiếng phụ
không? vì sao?


H. Qua phân tích vd em thấy từ ghép có
mấy loại? cấu tạo của nó nh thế nào?
- GV chốt nội dung mơc I


- HS đọc ghi nhớ (sgk)


* Bµi tập nhanh : Tìm 5 từ ghép theo mẫu:
a. Bà ngoại vd: nớc mắt, cá thu
b. Thơm phức vd: xanh um, xanh lá
<b> Tìm hiểu nghĩa của từ ghép</b>


H. So sánh nghĩa của từ bà ngoại với nghĩa
của bà ? em thấy có gì khác nhau?


H. Nghĩa của thơm phức với nghĩa của


<b>I. Các loại từ ghép:</b>



1. Ngữ Liệu và phân tích ngữ liệu:
<b>VD 1 : </b>


- Bà ngoại ; - Th¬m phøc
c p c p


- Tiếng chính đứng trớc,tiếng phụ đứng
sau.Tiếng phụ bổ sung ý ngha cho ting
chớnh


+ Bà ngoại và bµ néi cã 1 nÐt chung vỊ
nghÜa lµ bµ.Nhng nghĩa của bà nội, bà
ngoại lại khác nhau là do tác dụng bổ sung
nghĩa của tiếng phụ : ngoại ,nội ...vì thế
,tiếng bổ sung nghĩa là tiếng phụ ,tiếng
đ-ợc bổ sung nghĩa là tiếng chính


<b>VD 2 </b>


- Quần áo, trầm bổng không phân biệt
tiếng chính ,tiếng phụ .Hai tiếng có vai trị
bình đẳng về mặt ngữ pháp


<b>2. Ghi nhí (sgk)</b>


<b>II. NghÜa cđa tõ ghÐp:</b>
<b>1.Ng÷ liƯu : </b>


<b>VD1:</b>



*<i> Cặp bà ngoại với bà</i>:


- Ging nhau: cựng chỉ ngời phụ nữ lớn
tuổi đáng kính trọng


- Kh¸c nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b></b></i>.
thơm ? em thấy có gì kh¸c nhau ?


H. Lý do của sự khác nhau đó ?


H. So sánh nghĩa của từ quần áo với nghĩa
của mỗi tiếng quần áo ?


H. Nghĩa của từ trầm bổng với nghĩa của
mỗi tiếng trầm, bổng. Em thấy có gì khác
nhau ?


H. Lớ do ca s khỏc nhau đó ?


H. Nhận xét của em về nghĩa của từ ghép
đẳng lập và chính phụ


- GV yêu cầu HS lấy vd về 2 loại từ ghép.
đẳng lập-chính phụ


- GV chèt néi dung bµi häc


*<i> Cặp thơm phức với thơm </i>:



-Ging nhau : cựng chỉ tính chất của sự vật
đặc trng về mùi vị


-Kh¸c nhau:


+Thơm phức: Có mùi thơm bốc lên
mạnh, hấp dẫn, gây ấn tợng mạnh
+Thơm: Có mùi nh hơng của hoa, dễ
chịu, thích ngửi


* Lý do: Nghĩa của từ bà ngoại và thơm
phức hẹp hơn nghĩa của từ bà, từ thơm
VD 2:


- Quần áo: chỉ chung cả quần và áo


- Các tiếng: quần, áo: chỉ từng sự vật riêng
lẻ


- Trầm bổng: chỉ âm thanh lúc thấp lúc cao
...


- Các tiếng trầm, bổng chỉ từng cao độ cụ
thể


-> Nghĩa của 2 từ ghép quần áo, trầm bổng
khái quát hơn, trừu tợng hơn nghĩa của các
tiếng tạo nên nó



<b>2. Ghi nhớ (sgk)</b>
<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>: sắp xếp


- Chớnh ph: lõu i, xanh ngt ,nh
mỏy,nh n,n ci


- Đẳng lập: suy nghĩ, chài lới, ẩm ớt, đầu
đuôi


<i><b>Bài tập 2</b></i>: tạo từ ghép chính phụ


- Bút chì , thớc kẻ, ma rào, làm quen, ăn
bám, trắng xoá, nhát gan


<i><b>Bài tập 3</b></i> : Tạo từ ghép đẳng lập


- Núi sơng, ham thích, núi đồi, ham mê,
xinh đẹp, xinh tơi, mặt mũi, học tập, tơi
đẹp, học hỏi, tơi non...


<i><b>Bµi tËp 4</b><b> </b></i>: Lý do


-Sách vở: sự vật đứng dới dạng cá thể, có
thể đếm đợc


- Sách vở: từ ghép đẳng lập có ý nghĩa khái
quát tổng hợp nên khơng đếm đợc



<b> Hoạt động 3 :</b>


<b>4 Cđng cố:</b>
- Các loại từ ghÐp ?


<b> 5. H ớng dẫn học bài ở nhà :</b>
- Nắm vững nội dung bài học- Làm hoàn chỉnh các bài tập


- Soạn bài: Liên kết trong văn bản.
- GV hớng dẫn cách soạn




***************************************

Ngày soạn 22 / 08 /2009



Ngày giảng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b></b></i>.
A. Mc tiờu cn t: <i>Giỳp HS </i>.


- Khái niệm tính liên kết


- Phân biệt đợc liên kết hình thức và liên kết nội dung
- Bớc đầu xây dựng những văn bản có tính liên kết
B. Chuẩn bị<b> : </b>


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án



- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:


Hoạt động 1: Khởi đông:


1. ổ<b> n định lớp : 7A 7B</b>
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


<b> Hoạt động 2 Hình thành kiến thức mới</b>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



: Liên kết và phơng tiện liên kết trong văn
bản


- HS đọc kĩ vd sgk và trả lời câu hỏi
H. Trong các câu văn trên có câu nào sai
ngữ pháp khơng ?


H. Có câu nào mơ hồ về ý nghĩa khơng ?
H.Theo em, đọc mấy dịng ấy En- ri- cơ đã
có thể hiểu rõ bố muốn nói gì cha?


H. Để có thể có một văn bản hoàn chỉnh
thì phải có những yếu tố gì ?


H. Khi nào không trở thành văn bản ?


H. Theo các em muốn cho đoạn văn có thể
hiểu đợc thì nó phải có tính chất gì?


H. Vậy liên kết là gì ?
- GV chốt nội dung mục 1
- HS đọc ghi nh sgk


+ GV cho học sinh tìm từ văn bản cổng
tr-ờng mở ra" những câu văn tơng ứng


với những câu từ văn bản. Hớng dẫn HS so
sánh những câu vừa tìm đợc với những câu
trong VD


H. Cã ph¶i do chÐp thiÕu vµ chép sai
những từ ngữ ấy mà phần văn bản trên đây
bị mất tính liên kết không ? Vì sao ?


H.Từ những VD trên em hÃy cho biết một
văn bản có tính liªn kÕt tríc hết phải có
điều kiện gì?


H.Cùng với các điều kiện ấy thì câu văn
trong văn bản phải sử dụng những phơng
tiện gì ?


<b>I. Liên kết và ph ơng tiện liên kết trong </b>
<b>văn bản:</b>


<b>1. Tính liên kết của văn bản:</b>


* <i><b>Ngữ liệu</b></i>:


- Các câu văn trên không sai ngữ pháp,
không mơ hồ về ý nghĩa


- Vì các câu văn còn khó hiểu, nội dung
cha thật rõ ràng- Đồng thời giữa các câu
cha cã sù liªn kÕt


-> Chỉ có các câu văn chính xác, rõ ràng
đúng ngữ pháp thì cha đảm bảo làm nên
văn bản


- Các câu, các đoạn liên kết với nhau
- Không thể thành văn bản nếu các câu,
các đoạn đó khơng nối liền nhau


- Nh vậy, một văn bản muốn đợc hiểu rõ
thì khơng thể khơng liên kết


*Liên kết là một trong những tính chất
quan trọng nhất của văn bản vì nhờ nó mà
những câu đúng ngữ pháp, ngữ nghĩa đợc
đặt cạnh nhau mới tạo thành văn bản.
* <i>Ghi nhớ 1 sgk</i>


2. Ph<b> ơng tiện liên kết trong văn bản </b>
- So với nguyên văn thì những từ những
câu trong bài viết ngời chép lại đã chép
thiếu



cụm từ “còn bây giờ", chép nhầm chữ con
thành “đứa trẻ"


- Do đoạn văn đó đã chép thiếu và chép
sai nên đoạn văn trở nên rời rạc khó hiểu
và đoạn văn thiếu tính liên kết


-> Nh÷ng câu văn trở nên rời rạc ngời viết
cha biết sử dụng phơng tiện liên kết của
ngôn ngữ nh từ, câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>………</b></i>.
- GV chèt néi dung bµi häc


- HS đọc ghi nhớ sgk


- GVhíng dÉn HS lun tËp


thời phải biết kết nối các câu, các đoạn đó
bằng những phơng tiện ngơn ngữ (từ,
câu ...) thích hợp


<i>* Ghi nhớ (sgk)</i>


III. Luyện tập:


<i><b>Bài tập 1</b></i><b> :</b>


- Sắp xếp : 1- 4 - 2- 5 - 3


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Câu 1 và câu 2 nối với nhau vì có ngữ
“mẹ tơi” đợc lặp lại


- C©u 3 câu 4 nối với nhau vì có 2 ngữ
sáng nay và còn chiều nay chỉ trình tự
thời gian


- vì không có sự gắn bó về nội dung cụ
thể là:


C1: nói về quá khứ, có thể làm câu mở
đầu cho một đoạn văn khác


C2.3.4 phải sắp xếp lại theo thứ tự nh sau:
3.4.2


Hoạt động 3:


4 Cđng cè :
- Liªn kết là gì?


5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ :
- Nắm kĩ nội dung bài học


- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm hoàn chỉnh các bài tập


- Soạn bài mới : Cuộc chia tay của những con búp bê


- GV hớng dẫn cách soạn


Tiết 5

<i> Ngµy 29- 8- 2008</i>



<b>c</b>

<sub>uéc chia tay của những con búp bê</sub>



<i> (Khánh Hoài ) </i>


A. Mc tiờu cn t: <i>Giỳp HS </i>


- Thấy đợc những tình cảm chân thành, sâu nặng của 2 anh em trong câu chuyện. Cảm
nhận đợc những nỗi đau, xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn cảnh gia đình
bất hạnh. Biết thông cảm và chia sẻ với những ngời bạn ấy


- Thấy đợc cái hay của truyện là ở cách kể rất chân thật và cảm động
B. Tài liệu và thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>………</b></i>.
2. <b> </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : H. Em hãy kể lại một sự việc em lỡ gây ra khiến bố mẹ buồn phiền? từ </b>
đó rút ra bài học?


3. <b> </b><i><b>Bµi míi</b></i><b> : </b><i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


<b> </b><i>Trẻ em có quyền đợc hởng hạnh phúc gia đình có đầy đủ cả cha lẫn mẹ chăm sóc và</i>
<i>dạy dỗ. Nhng trong cuộc sống của chúng ta có vơ số gia đình phải li tán vậy những đứa trẻ</i>


<i>đó có tâm trạng nh thế nào khi gặp phải hồn cảnh đó? Sống ra sao khi khơng có cha mẹ ở</i>
<i>bên cạnh? Tiết học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.</i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv hớng dẫn cách đọc
- Gv đọc mẫu đoạn đầu
- Hs đọc văn bản


- Gv nhận xét cách đọc của hs
- Gv yêu cầu hs túm tt ngn gn


H. Văn bản này có thể chia làm mấy phần ?
Nội dung chính của mỗi phÇn?


A. 1 phÇn
B. 2 phÇn
C. 3 phÇn
D. 4 phần


-Hs thảo luận nhóm trả lời


- Hs đọc thầm phần chú thích sgk
- Kiểm tra một số chú thích khó
<b>Hoạt động 2:</b>


H. Văn bản này đợc viết theo phng thc
biu t chớnh no ?



H. Văn bản này là một truyện ngắn, truyện
kể về việc gì ?


H. Nhân vật chính là ai?


H.Truyn c k theo ngụi thứ mấy? Việc
lựa chọn ngơi kể này có tác dụng gì ?
- Hs đọc phần 1


H. Bóp bª cã ý nghÜa ntn trong cuéc sèng
cña 2 anh em Thành và Thuỷ ?


H. Vì sao phải chia búp bê?


H. Hình ảnh Thành-Thuỷ hiện ra ntn khi mẹ
ra lệnh chia đồ chơi ? Tìm dẫn chứng minh
hoạ ?


- Hs thảo luận nhóm


- Trình bày bằng phiếu học tập


H. Từ các chi tiết đó cho thấy 2 anh em
Thành-Thuỷ đang trong tâm trạng ntn ?
H. Cuộc chia tay búp bê diễn ra ntn ?


<b>I. §äc-chó thÝch:</b>


<i><b>1. Đọc</b></i>: Nhẹ nhàng thể hiện đợc tình


cảm,tính cách của nhân vật.


*Tãm tắt:


<i><b>2. Chú thích</b></i>:
*Bố cục: 3 phần


P1: Từ đầu->hiếu thảo nh vậy
ND: Chia búp bê


P2: Tiếp->trùm lên cảnh vật
ND: Chia tay lớp học


P3: Còn lại


ND: Chia tay anh em
<b>II. Hiểu văn bản:</b>
* Ph ơng thức kể chuyện
- Phơng thøc tù sù


- Cuộc chia tay của 2 anh em ruột khi gia
đình tan vỡ


- Hai anh em Thµnh vµ Thủ


- Ngơi thứ nhất-> cách lựa chọn ngơi kể này
giúp tác giả thể hiện đợc một cách sâu sắc
những suy nghĩ tình cảm và tâm trạng nhân
vật



1. Cc chia bóp bª:
- Bóp bª:


+ Là đồ chơi thõn nht


+ Gắn liền với tuổi thơ của 2 anh em


+ Hai con vƯ sü vµ em nhỏ luôn ở bên nhau
chẳng khác nào anh em Thành Thuỷ


- Chia búp bê vì: bố mẹ ly hôn 2 anh em
ph¶i xa nhau


+ Búp bê cũng phải chia đôi theo lệnh của
mẹ


* Thuỷ: + " Run lên bần bật "
+ " Cặp mắt tuyệt vọng "
+ " Hai bờ mi sng mọng "
* Thành: + " Cắn chặt môi để khỏi
bật lên tiếng khóc "
+ " Nớc mắt cứ tuôn ra
nh suối ớt đầm cả gối
v 2 cỏnh tay ỏo "


->Tâm trạng Thuỷ - Thành : buồn khổ, đau
xót, bất lực


- Cc chia tay bóp bª:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>………</b></i>.


H. Vì sao Thuỷ giận dữ rồi lại vui vẻ ?
H. Hình ảnh 2 con búp bê của Thành và
Thuỷ luôn đứng cạnh nhau mang ý nghĩa
t-ợng trng gì ?


H. Theo em vì sao Thành-Thuỷ không thể
chia búp bê ra ?


- Hs th¶o ln nhãm tr¶ lêi
- Gv tiĨu kÕt hÕt tiÕt 1


- Dặn dò hs chuẩn bị tốt nội dung bài để tiết
sau học tiếp


+ Thuû: Tru tréo, giận dữ: sao anh có thể...
+ Thành: Đặt con vệ sỹ vào cạnh con em
nhỏ


+ Thuỷ: Bỗng vui vẻ "anh xem chúng đang
cời kìa "


- Gin dữ vì: khơng chấp nhận chia búp bê
- Vui vẻ khi búp bê đợc ở bên nhau


- T×nh anh em bền chặt không gì có thể chia
rẽ


- Bỳp bê gắn với gia đình sum họp, đầm ấm


- Búp bê là kỉ niệm êm đềm của tuổi thơ
- Búp bê là hình ảnh anh em ruột thịt


TiÕt 6

<i> Ngµy 1- 9- 2008</i>



Cc chia tay cđa nh÷ng con bóp bê

(Tiếp)


<i> (Khánh Hoài ) </i>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS</i>


- Thấy đợc những tình cảm chân thành, sâu nặng của 2 anh em trong câu chuyện. Cảm
nhận đợc những nỗi đau, xót xa của những bạn nhỏ chẳng may rơi vào hồn cảnh gia đình
bất hạnh. Biết thơng cảm và chia sẻ với những ngời bạn ấy


- Thấy đợc cái hay của truyện là ở cách kể rất chân thật và cảm động
B. Tài liệu và thiết bị dạy hc:


- SGK , SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1<i>. <b>ổ</b><b> n định lớp</b></i>:


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : H. Vì sao Thành và Thuỷ phải chia búp bê?</b>


H. Tâm trạng của Thành - Thuỷ ntn trong tình cảnh chia búp bê ?
3. <i><b>Bài mới</b></i><b> : Gv giíi thiƯu vµo bµi</b>



Hoạt động của GV- HS

Kiến thức cần đạt



<b>Hoạt động 2:</b>
- Hs đọc P2->trả lời


H. Tại sao khi đến trờng học Thuỷ lại bật
lên tiếng khóc thút thít?


? Tình cảm của cơ giáo cũng nh các bạn
đối với Thuỷ ntn?


H. Chi tiÕt cô giáo ôm chặt lấy Thuỷ nói "
cô biết chuỵên rồi ,cô thơng em lắm ", các
bạn cùng lớp thì "sững sờ khóc thút thít "
có ý nghÜa g× ?


H. Các chi tiết sau đây có ý nghĩa gì?
" cơ giáo tái mặt ,nớc mắt giàn giụa", cịn
bạn bè " khóc mỗi lúc một to hơn " khi đợc
tin Thuỷ sẽ không đợc đi hc.


<b>II. Hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Cuộc chia búp bê</b></i>:


<i><b>2. Cuộc chia tay với lớp học</b></i>:


- Trờng học là nơi ghi khắc những niềm vui
của Thuỷ: thầy cô ,bảng tin, chơi «...



- Thuỷ sắp phải chia xa nơi này mãi mãi
- Thuỷ sẽ khơng cịn đợc đi học


->Em khãc thót thÝt, nức nở


->Cô tặng Thuỷ bút vở,tái mặt nớc mắt giàn
dụa-Cả líp kinh ng¹c sưng sê khãc


- Diễn tả niềm đồng cảm xót thơng của thầy,
của cơ, bạn dành cho Thu


- Diễn tả tình thầy trò,bạn bè ấm áp trong
s¸ng


- Diễn tả sự ngạc nhiên, niềm thơng xót
- Oán ghét cảnh gia đình chia lìa


- Hs tù béc lé


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>th-………</b></i>.
H. C¶m nghÜ cđa em tríc cc chia tay đầy


nớc mắt này ?


H. Tại sao khi dắt em ra khỏi trờng Thành
lại kinh ngạc thấy mọi ngời vẫn đi lại bình
thờng và nắng vẫn vàng ơm trùm lên cảnh
vật?



H. Vì sao Thành lại có tâm trạng nh vậy ?
- Hs thảo luận nhóm tr¶ lêi


- Hs đọc P3


H. Vào lúc đồ đạc đã chất lên xe tải chuẩn
bị cho cuộc ra đi, hình ảnh Thuỷ hiện lên
qua những chi tiết nào?


H. Từ hành động đó cho ta thấy Thuỷ là 1
con ngời ntn ?


H. Em có suy nghĩ gì về lời dặn dị của
Thuỷ với anh trai khơng để 2 con búp bê xa
nhau ? đồng thời toát lên ý nghĩa gì ?


H.Văn bản kể về cuộc chia tay của Thành
và Thuỷ song tác giả lại đặt tên truyện là
"Cuộc chia tay của những con búp bê” vì
sao lại nh vậy ?


H.Tên truyện có liên quan đến truyn
khụng? vỡ sao ?


H.Thuỷ và Thành có ớc mơ gì ?
- Hs thảo luận nhóm trả lời


H. HÃy nhận xét về cách kể chuyện của tác
giả ?



H. Tác dụng ?


H. Chúng ta cần ghi nhớ điều gì từ văn bản
" Cuộc ...búp bê"?


ờng


- Tâm hồn Thành nh gi«ng b·o


- Thành cảm nhận đợc sự bất hạnh của 2 anh
em, và sự cơ đơn của mình trớc sự vơ tình
của ngời và cảnh


- > V× sắp phải xa em


<i><b>3. Cuộc chia tay của hai anh em</b></i>:
-Thuỷ: " mặt tái xanh nh tàu lá "
- " Chạy vội vào nhà ghì lấy búp bê "
- " Khóc nức lên, nắm lấy tay tôi dặn dò"
- " Đặt con em nhỏ quàng tay vào con vệ sỹ
->Thuỷ là một con ngời có tâm hồn trong
sáng, nhạy cảm


- Thm thit ngha tỡnh vi anh trai
- Chu nỗi đau khơng đáng có
*<i>ý nghĩa</i>:


- Nhắc nhở mỗi gia đình và xã hội hãy vì
hạnh phúc của tuổi thơ



- Không đợc chia rẽ anh em
*<i><b>Ước mơ của Thnh v Thu</b></i>


->Tình anh em không thể chia xa


- Mn đồ vật để nói con ngời đồng thời đây
muốn nói lên tuổi ngây thơ ngộ nghĩnh đáng
đợc quan tâm, chăm sóc vậy mà phải chu
cnh chia li


-HS trả lời


->Qua hình ảnh con búp bê cho thấy Thành
và Thuỷ có ớc mơ đoàn tụ không phải xa
nhau


-Tỡnh cm gia đình là thứ tình cảm quý giá
đáng đợc trân trọng nõng niu


4.<i><b> Tổng kết</b></i>:
* Nghệ thuật:


- Lời kể chân thành, giản dị phù hợp với tâm
trạng nhân vật


- Miêu tả tâm lý nhân vật sâu sắc
* <i><b>Ghi nhớ</b></i>: (sgk)


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>



- Ôn kĩ bài - nắm vững nội dung bài học
- Làm bài tập luỵên tập


- Soạn bài mới: Bố cục trong văn bản
- Gv hớng dẫn cách soạn


TiÕt 7

<i> Ngµy 7- 9- 2008</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>………</b></i>.
A. <b> Mục tiêu cần đạt : </b><i>Giúp HS nắm đợc</i>


- Tầm quan trọng của bố cục trong văn bản trên cơ sở đó có ý thức xây dựng bố cục khi tạo
lập văn bản


- Thế nào là một bố cục rành mạch và hợp lý để bớc đầu xây dựng đợc những bố cục rành
mạch, hợp lý cho các bài làm


- Tính phổ biến và sự hợp lý của dạng bố cục 3 phần, nhiệm vụ của mỗi phần trong bố cục,
để từ đó có thể làm MB –TB - KB đúng hớng


B. Tµi liƯu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ<b> </b><i><b>n định lớp</b></i><b> :</b>



2. <i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i><b> : H. Liên kết là gì? phơng tiện liên kết ?</b>
3. <i><b>Bµi míi</b></i>: <i>Gv giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV - HS

Kiên thức cần đạt



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bố cục và những </b>
yêu cầu về bố cục trong vn bn


GV.Tính liên kết là gì?


H.Lm cỏch no để văn bản có tính liên kết
?


H.Theo em trong một văn bản cần phải bố
trí sắp đặt các nội dung,ý t hay khụng? Vỡ
sao?


H.Vậy bố cục là gì?


- Gv yêu cầu - hs lấy dẫn chứng minh hoạ
VD:Bố cục văn bản: §¬n xin gia nhËp
§éi TNTPHCM


GV gọi HS đọc hai văn bản ở SGK


H.So víi văn bản "ếch .." ở lớp 6-tập 1
thì văn băn này có gì giống và khác nhau?
a. Nhận xét ë môc I2:


GV:Hớng dẫn HS so sánh hai văn bản.


Nguyên bản trong sách Ngữ văn 6 tập 1
b. Bố cục trong VB này chỉ có hai phần là
khơng hợp lí; Các ý lộn xộn nhất là câu "Từ
đây, trâu trở thành bạn của nhà nơng
Chẳng có gì ăn nhập với ý nghĩa chung của
cả truyện, là bài học đắt giá cho k ngu dt
v ngo mn


I. Bố cục và những yêu cầu về bố cục trong
<b>văn bản:</b>


1. Bố cục của văn bản:


-Tớnh liờn kt l s ni lin, cỏc cõu các đoạn
trong văn bản một cách tự nhiên hợp lí
->Muốn tạo đợc tính liên kết trong văn bản
cần phải sử dụng đợc những phơng tiện liên
kết về hình thc v ni dung


- Có cần, vì các phần, các đoạn, ý tứ trong
văn bản cần có trình tự trớc sau rành mạch,
hợp lí.


->L s b trớ sp xếp các phần ,đoạn có ý
tứ muốn biểu đạt thành một tình tự trớc sau
rành mạch và hợp lí


- Qc hiƯu


Tờn n


- H v tờn


- Ngày tháng năm sinh
- Học lớp, trờng nào
- Lí do


- Lời hứa -Lời cảm ơn
- Nơi ngày tháng năm
- KÝ tªn


2. Những yêu cầu về bố cục trong văn bản
* Giống: các ý đều đầy đủ


- Kh¸c: Bè cục của nguyên bản.
Có 3 phần:


- Còn văn bản thứ hai chỉ có hai phần


- Các ý trong nguyên bản mạch lạc còn ở văn
bản 2 sắp xếp lén xén


*NhËn xÐt ë môc I2: Bè côc không hợp lí


nờn ti nghĩa - Các ý sắp xếp khơng hợp lí
khơng đúng trình tự của thời gian, sự việc
nên văn bản trở nên vơ lí


- Có 3 phần:


+ Mở bài một đoạn


+ Thân bài một đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b></b></i>.
H. HÃy nêu nhiệm vụ của 3 phần: Mở bài


thân bài và kết bài trong văn bản tự sự và
miêu tả


Miêu tả:


- MB: Gii thiu ngi cnh c t
- TB: Miờu t chi tit


- KB:Nêu cảm nghÜ hc lêi høa hĐn


H.Có ý kiến cho rằng: “Phần mở bài chỉ là
sự tóm tắt, rút gọn của phần thân bài, còn
kết bài chỉ là sự lặp lại một lần nữa của
mở bài”. Nói nh vậy có đúng khơng? Vì
sao?


H. Có bạn khác lại cho rằng “nội dung
chính của việc miêu tả, tự sự (Đơn từ ….)
đợc dồn cả vào phần thân bài nên mở bài
và kết bài là những phần khơng cần thiết
làm” em đồng ý với ý kiến đó khơng ?
<b>Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm</b>


- Gv giao bài tập cho mỗi nhóm



- Hs tho lun nhóm ->đại diện nhóm trình
bày


- Gv cïng hs ,nhËn xÐt,s÷a chữa


3. Các phần của bố cục:
Tù Sù


- Më bµi: Giới thiệu sự việc
- Thân bài: Kể diễn biến sù viƯc
- KÕt bµi: KĨ kÕt cơc cđa sù viƯc


->Nói nh vậy là khơng đúng vì khơng cho
phép các phần trong văn bản đợc lặp lại. Mỗi
phần có một nhiệm vụ riêng


- Em khơng đồng ý vì :


+ Mở bài khơng đơn thuần là sự thông báo
đề tài của văn bản mà còn phải cố gắng làm
cho ngời đọc, ngời nghe đi vào đề tài đó một
cách dể dàng tự nhiên và hứng thú


+ Kết bài là khơng chỉ có nhiệm vụ nhắc
lại đề tài hay đa ra lời hứa hẹn cần phải tạo
ra một kết bài sao cho văn bản để lại đợc
ấn tợng tốt đẹp cho ngời nghe (hay ngời đọc)
Có nh thế thì bố cục mới đạt tới yêu cầu của
sự cần thiết hợp lí



II. Lun tËp:
- Nhãm 1 : Bµi 1
- Nhãm 2 : Bµi 2
- Nhãm 3 : Bµi 3
D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


- Häc kÜ bµi


- Lµm hoµn chØnh bµi tËp.


- Soạn bài mới : Mạch lạc trong văn bản
- Gv híng dÉn so¹n cơ thĨ


TiÕt 8

<i> Ngµy 12- 9- 2008</i>



Mạch lạc trong văn bản


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS </i>


- Có những hiểu biết bớc đầu về mạch lạc trong văn bản và sự cần thiết phải làm cho văn
bản có mạch lạc, khơng đứt đoạn


- Chú ý đến sự mạch lạc trong các bài tập làm văn
B. Tài liu v thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:


1. ổ<i><b> </b><b>n định lớp</b><b> :</b></i>


2. <i><b>Bµi míi</b></i>: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


<i>Nói đến bố cục là nói đến sự sắp đặt , sự phân chia nhng văn bản lại không thể không </i>
<i>liên kết, vậy làm thế nào để các phần, các đoạn của 1 văn bản vẫn đợc phân cắt rành </i>
<i>mạch mà lại không mất đi sự liên kết chặt chẽ với nhau ...</i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- HS §äc t×nh huèng ë SGK


H. Xác định mạch lạc trong văn bản có
những tính chất gì?


H. Có ngời cho rằng “Trong văn bản mạch
lạc là nối tiếp các câu các ý theo một trình
tự hợp lí”. Em có tán thành ý kin ú


I. Mạch lạc và những yêu cầu về mạch lạc
1. Mạch lạc trong văn bản:


-Trôi chảy thành dòng, thành mạch.


Tuần tự đi qua các phần, các đoạn trong
văn bản, khơng đứt đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>………</b></i>.
kh«ng? Vì sao?



H. Vậy, em hiểu nh thế nào là mạch lạc?
- GV cho HS thảo luận câu hỏi ở mục 2
SGK


H.Văn bản ''Cuộc chia tay của những con
búp bê '', có thể nói về nhiều sự việc, nhiều
nhân vật. Nhng nội dung truyện phải luôn
luôn bám sát đề tài, luôn luôn xoay quanh
một sự việc chính với những nhân vật
chính, đó là sự việc gì?


H. HÃy cho biết toàn bộ sự việc trong văn
bản " Cc chia tay..." xoay quanh sù viƯc
chÝnh nµo ?


H. Hai anh em Thành-Thuỷ có vai trò gì
trong trun ?


H. Theo em, các từ ngữ đó có phải là chủ
đề liên kết các sự việc nêu trên thnh mt
th thng nht khụng?


H. Đây có thể xem là mạch lạc của văn bản
không ?


H.Theo em, một văn bản có tính mạch lạc
là một văn bản nh thÕ nµo ?


- HS đọc ghi nhớ
- GVchốt nội dung bài


- Hớng dẫn HS làm bài tập


lôi cuốn ngời đọc văn bản


- Mạch lạc trong đơng y vốn có nghĩa là
mạch máu trong thân thể


Hoặc: khi nói đến mạch lạc là nói đến sự tiếp
nối, liên kết các nội dung với nhau


2. Các điều kiện để văn bản có tính mạch lạc:
a.Xoay quanh sự việc: sự chia tay của 2 anh
em Thành-Thuỷ


- Hai anh em Thành-Thuỷ đóng vai trị chính
trong truyện


b. Các từ ngữ đó liên quan với nhau đều thể
hiện một chủ đề nói về sự chia tay của 2 anh
em Thnh,Thu


- Đây có thể xem là mạch lạc của văn bản
* Ghi nhớ:


<i>- Văn bản cần phải mạch lạc.</i>


<i>- Mt văn bản có tính mạch lạc là văn bản:</i>
<i>+ Các phần, các đoạn, các câu trong văn </i>
<i>bản đều nói về một đề tài, biểu hiện một chủ </i>
<i>đề chung xuyên suốt.</i>



<i>+ Các phần, các đoạn, các câu trong văn </i>
<i>bản đợc tiếp nối theo một trình tự rõ ràng, </i>
<i>hợp lí, trớc sau hơ ứng nhau nhằm làm cho </i>
<i>chủ đề liền mạch và gợi đợc nhiều hứng thú </i>
<i>cho ngời đọc (ngời nghe).</i>


II. LuyÖn tËp:


- GV yêu cầu HS tìm hiểu đoạn văn của nhà văn Tơ Hồi ->trả lời câu hỏi ở sgk- ý tứ chủ
đạo xun suốt đoạn văn của Tơ Hồi là sắc vàng trù phú, đầm ấm của làng quê vào mùa
đông giữa ngày mùa. ý tứ ấy đã đợc dẫn dắt theo một dòng chảy hợp lý, phù hợp với nhận
thức của ngời đọc. Câu đầu giới thiệu bao quát về sắc vàng trong thời gian (mùa đông, giữa
ngày mùa) và trong khơng gian (làng q ). Sau đó tác giả nêu lên những biểu hiện của sắc
vàng trong thi gian khụng gian ú


- Hai câu cuối là nhận xét, cảm xúc về màu vàng


- Mt trỡnh t với 3 phần nhất quán và rõ ràng nh thế đã làm cho mạch văn thông suốt và
bố cục của đoạn văn trở nên mạch lạc


<b>KiĨm tra 15 phót</b>



 Đề ra : Phát biểu cảm nghĩ của em trong ngày đầu tiên đi học?
(Yêu cầu: Viết một văn bản ngắn có bố cục ba phần).
Đáp án :


- Nội dung: Bài làm ph¶i thĨ hiƯn râ c¶m xóc cđa ngêi viÕt trong ngày đầu tiên đi học:
+ Tâm trạng trớc ngày khai trêng.



+ Tâm trạng khi bớc chân đến ngôi trờng mới.
+ Tõm trng trong bui l khai ging.


+ Tâm trạng lúc kÕt thóc bi lƠ khai gi¶ng.
+ NiỊm vui, lêi høa …


- H×nh thøc:


+ Bài viết phải đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
+ Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, đúng ngữ pháp.
+ Lời văn trơi chảy, liên kt cht ch.


Đáp án :


- Ni dung: (8 im) Phải đầy đủ các nội dung đã nêu ở trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>………</b></i>.
D. H<b> íng dÉn häc bµi ở nhà :</b>


- Học kĩ bài


- Làm bài tập còn l¹i


- Soạn bài mới: Những câu hát về tình cảm gia đình
- GV hớng dẫn soạn cụ thể




TiÕt 9

<i> Ngµy 14-9-2008</i>




<b>Bµi 3</b>

<b>: </b>

<b>Ca dao-d©n ca</b>



<i><b>Văn bản</b></i>

:

Những câu hát về tình cảm gia đình


<b> </b>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS</i>


- Nắm đợc khái niệm ca dao-dân ca


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của ca dao-dân ca
qua những bài ca thuộc chủ đề tình cm gia ỡnh


- Học sinh thuộc những bài ca trong văn bản và biết thêm một số bài ca thuộc hệ thống của
chúng


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:
1. ổn định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: H. Qua văn bản"Cuộc chia tay của những con búp bê"- Khánh Hoài
em thấy Thành và Thuỷ có ớc mơ gì?
3. Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt




Gv hớng dẫn cách đọc
- Gv đọc mẫu


- Gọi 2-3 hs đọc văn bản
- Gv nhận xét cách đọc


+ Gv cho hs đọc thầm chú thích sgk
H. Giải thích nghĩa của từ “cù lao chín
chữ” ; hai thõn


H. Nêu bố cục của văn bản ?


- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu sơ lợc khái niệm
ca dao-d©n ca


H. Em hiểu ca dao-dân ca là gì ?
H. Hãy phân biệt ca dao và dân ca ?
- Gv gọi hs đọc bài 1


H. Bài ca dao là lời của ai? Nói với ai?
H.Nội dung bài này nói lên điều gì ?
H. Nội dung đó đợc phản ánh bằng hình
thức nào ?


H. Mục đích để làm gì ?


H. Biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng ở


I. §äc -chó thÝch:


1. §äc :


Đọc giọng nhẹ nhàng, chậm êm, tình cảm
vừa thành kính, nghiêm trang vừa tha thiết
NhÞp 2/2/2 , 4/4


2. Chó thÝch:
- Cï lao chÝn chữ


- Hai thân: ( song thân ): cha mẹ
3. Bố cơc:


- Gồm 4 bài cùng một chủ đề tình cm gia
ỡnh


4.Tìm hiểu chung:


* <i>Khái niệm ca dao- dân ca</i>:


Là những tên gọi chung các thể loại trữ
tình dân gian kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời
sống nội tâm của con ngi


II. Hiểu văn bản:
Bài 1:


- Lời của ngời mẹ nãi víi con
* Néi dung:


Nói lên công lao trời biển của cha mẹ đối


với con cái và bổn phận của kẻ làm con trớc
công lao to ln y


- Hình thức: qua lời hát ru con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>………</b></i>.
bµi ca dao nµy ?


H. Em hãy đọc một số câu ca dao có nội
dung tơng tự?


- Hs đọc bài ca dao số 2


H. Bài ca dao này là lời của ai nói với ai?
H.Tâm trạng đó đợc bộc lộ qua các hình
ảnh nào? Hãy phân tích các hình ảnh đó?
H. Thời gian chiều chiu thng gi lờn iu
gỡ ?


H. Không gian ở đây ntn?


H. Tại sao không đứng ngõ trớc mà đứng
ngõ sau?


H. Bài ca dao nhằm diễn tả điều gì ?


H.Tỡm đọc một số câu ca dao có nội dung
tơng tự


-Hs đọc bài ca dao số 3



H. Bµi ca dao nµy lµ lêi cđa ai, nãi víi ai?
H. DiƠn tả điều gì ?


H. Em cú nhn xột gỡ v sự vật mà tác giả
dân gian sử dụng trong bài. Sự vật đó gợi
lên điều gì ?


H. T¸c giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì ?


H. Tác dụng ?


H. Tìm một số câu ca dao tơng tự?
- Đọc bài ca dao số 4


H. Bài ca dao lµ lêi cđa ai ?


H. Bài ca dao này nói về vấn đề gì?


H. Tình cảm anh em đợc diễn tả qua những
từ ngữ nào?


H. Để diễn tả sự gắn bó đó tác giả đã sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì ?


H. Néi dung cđa bµi ca dao muốn nói lên
điều gì ?


H. Ni dung 4 bi ca dao nói lên vấn đề


gì ?


H. Những biện pháp nghệ thuật nào đợc sử
dụng trong 4 bài ca dao ?


H. Lêi cđa 4 bµi ca dao nµy ntn?


H. Các hình ảnh nào đợc sử dụng trong
bài ?


-Gv chốt nội dung chính của bài
- Hs đọc ghi nhớ sgk


- Gv híng dÉn hs lun tËp


¬n trêi biển của cha mẹ và làm tròn bổn phận
của mình


*Nghệ thuËt: so s¸nh


So sánh công cha với núi ngất trời
Nghĩa mẹ với nớc biển đông
- > Công cha nghĩa mẹ vô cùng to lớn
Bài 2:


- Lời của ngời con gái lấy chồng xa quê, nãi
víi mĐ


- Bộc lộ qua thời gian, khơng gian, hành
động, nỗi niềm



- Thêi gian: ChiỊu chiỊu-> Gỵi buồn, gợi nhớ
- Không gian: ngõ sau- vắng lặng heo hút nơi
ít ngời chú ý.


- Phù hợp với tâm trạng lúc nhớ nhà


- Diễn tả sâu sắc nỗi lòng của ngời con gái
lấy chồng xa quê nhớ về quê mĐ


->Buồn tủi khơng đỡ đần chăm sóc cha mẹ
lúc m au, gi yu


Bài 3:


- Lời con cháu nói vớia ông bà


- Din t ni nh v s kính u đối với ơng


- Dùng một sự vật bình thờng -> gợi nhớ đến
cơng lao ơng bà ngày xa


- NT: hình ảnh so sánh mức độ (bao nhiêu,
bấy nhiêu) ->gợi nỗi nhớ da diết khôn nguôi
Bài 4:


- Anh em ruột thịt tâm sự với nhau (cã thĨ lêi
cha mĐ nãi víi con...)



- Nãi vỊ t×nh cảm thân thơng của anh em ruột
thịt trong một nhà


- Tõ “cïng, chung”- cïng mét cha mÑ sinh
ra, cïng chung bầu sữa


- NT: so sánh bằng hình ảnh nh thĨ tay
ch©n”


- Bài ca nhắc nhở anh em phải sống hồ
thuận vui vẻ để cha mẹ vui lịng


III. Tỉng kÕt:
* Néi dung:


- Nói về tình cảm gia đình
* NT:


- Thể thơ lục bát
- So sánh


- m điệu tâm tình nhắn nhủ
- Lời độc thoại có kết cu mt v


- Các hình ảnh truyền thống quen thuộc: núi,
biển, tay, chân, mái nhà


*<i>Ghi nhớ</i> : (Sgk)
IV: Luyện tập:



1. Đọc thêm các bài ca dao trang 37


H.Những bài ca dao nói về tình cảm gì?
2. Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b></b></i>.
- Đọc lại văn bản: nắm kĩ néi dung nghƯ tht


- Häc thc ghi nhí sgk
- Lµm bµi tËp lun tËp


- Soạn bài: Những câu hát về tình yêu quê hơng - đất nớc - con ngời
- Gv hớng dẫn cách soạn


*Đọc kĩ nội dung văn bản trả lời các câu hỏi đọc hiểu văn bản
* Nắm nội dung bài qua phần ghi nhớ


*********************************************


TiÕt 10

<i> Ngµy 15- 9- 2008</i>



<b> </b>

Những câu hát về tình yêu



quê hơng - đất nớc - con ngời



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Tình yêu quê hơng đất nớc con ngời đợc mở rộng và nâng cao từ tình cảm gia đình. Đó là
niềm tự hào về cảnh đẹp, sự giàu có và bản sắc riêng của từng miền đất nớc



- Lối hát đối đáp, tả cảnh, tả ngời rất đậm màu sắc địa phơng
- Luyện kĩ năng đọc ca dao trữ tình, phân tích hình ảnh nhịp điệu
B. Tài liu v thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: H. Em hiểu ca dao-dân ca là gì?. Đọc thuộc lòng một trong 4 bài ca
dao thuộc chủ đề tình cảm gia đình? Nêu nội dung và nghệ thuật?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV- HS

Kiến thức cần đạt



GV hớng dẫn HS đọc bài1 với giọng hỏi
-đáp -hồ hởi, phấn khởi, t ho


Bài 2: Giọng cứng hơn hơi thách thức ,và tự
hào hơn


Bài 3 Giọng gọi mời


Bi 4: Đọc với nhịp 4/4/4 - ở câu 2 đọc
chậm hơn



- Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc


- Nhận xét cách đọc


- Hs đọc bằng mắt chú thích sgk


H. Gi¶i thÝch nghĩa của Thắt cổ bồng
Núi Đức Thánh Tản" ?


Gv treo b¶ng phơ


H. Nhận xét về bài ca dao 1, em đồng ý với
ý kiến nào? Giải thích tại sao lại khẳng
định nh vậy?


H. Vì sao chàng trai cô gái lại dùng những
địa danh với những đặc điểm của từng địa
danh nh vậy để hỏi đáp?


H. Mục đích của cách hỏi đáp này là gì?


I. §äc, chú thích:
1. Đọc:


- Giọng hồ hởi, tình cảm phấn chấn, tự hào
2. Chú thích:


- Thắt cổ bồng



- Núi Đức Thánh Tản: núi Tản Viên
<b>II. Hiểu văn bản:</b>


Bài 1:


ý kin B v C ỳng
+ ý kin C


- vd : trăm thứ than ...ai quạt
Trăm thứ bạc...ai mua
Trăm thø b¾p ...ai rang


Trai nam nhi mà đối đặng thiếp xin ch i
theo


Trăm thứ than ...


- Hỡnh thc trai gái thử tài nhau đo độ hiểu
biết về kiến thức địa lý, lịch sử


- Chia sẻ sự hiểu biết niềm tự hào tình yêu
quê hơng đất nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>………</b></i>.
H. Bài ca dao này đợc mở đầu ntn ?


H. Víi quan hƯ ntn th× ngêi ta dïng cơm tõ
“rđ nhau”?


H. Ph©n tÝch cơm tõ " rđ nhau" và nêu nhận


xét về cách tả cảnh trong bài ?


H. Địa danh và cảnh trí trong bài gợi lên
điều gì?


H. Câu hỏi cuối bài muốn nói với chúng ta
điều gì ?


H. Em có nhận xét gì về cách tả xứ
Huế và cách tả cảnh trong bài ?
H. Em hiểu c©u ca dao thø 3 ntn?


H. Theo em tác giả dùng đại từ "ai" nhằm
mục đích gì ?


H. Hãy phân tích đại từ "ai "chỉ ra những
tình cảm ẩn chứa trong lời mời, lời nhắn
gửi?


H. Em cã nhận xét gì về số tiếng ở 2 câu 1
& 2 ?


H. Bµi ca dao lµ lêi cđa ai ?
A. Cô gái


B. Chµng trai


C. Cô gái, chàng trai
D. Tác giả dân gian



H. Chng trai mun biu hin tình cảm gì ?
H. BPNT đợc sử dụng trong bài ?


H. Tại sao tác giả sử dụng hình ảnh so s¸nh
?


H. Em có biết cách hiểu khác nào về bài
này và có đồng ý với cách hiểu lời của cơ
gái ?


H. Tình cảm chung thể hiện trong 4 bài ca
dao là : A. Tình u đơi lứa


B. Tình cảm xóm làng
C. Tình yêu quê hơng đất
nớc con ngời


D. Tình cảm gia đình


H. Những biện pháp nghệ thuật nào đợc sử
dụng trong 4 bài ca dao trên ?


- GV chèt néi dung bµi häc
- Gv híng dÉn hs lun tËp


Bµi 2:


Bài ca mở đầu bằng cụm từ “rủ nhau”
- Quan hệ gần gũi, thân thiết có chung mối
quan tâm và cùng muốn làm một việc gì đó


- Bài ca tả cảnh bằng cách nhắc đến Kiếm
Hồ, Cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, i
nghiờn, Thỏp Bỳt


->Hồ Gơm- danh lam thắng cảnh nổi tiếng
của Hà Nội giàu truyền thống lịch sử và văn
hoá


- Nhn nh tõm tỡnh vi th hệ con cháu phải
biết ơn cha ơng ->giữ gìn bảo vệ và xây dựng
đất nớc tiếp tục phát huy truyền thống lịch sử
của dân tộc Việt Nam


Bµi 3:


Cảnh đờng làng xứ Huế rất đẹp: có non có
nớc ,non thì xanh nớc thì biếc


-> gợi vẻ đẹp nên thơ, tơi mát, sống động
- Cảnh đẹp hơn khi đợc ví với tranh hoạ đồ
- Lời mời gọi - lời kết bạn xa gần của những
ngời dân xứ Huế mến khách


- Đại từ phiếm chỉ "ai"-> có thể là số ít hoặc
số nhiều, có thể chỉ ngời mà tác giả trực tiếp
nhắn gửi hoặc hớng tới ngời cha quen biết
->Thể hiện tình yêu lòng tự hào đối với cảnh
đẹp xứ Huế mặt khác chia sẻ với mọi ngời về
cảnh đẹp và lòng tự hào đó ->thể hiện ý tình
nguyện kết bạn rất tinh tế sâu sắc



Bµi 4:


- Bài ca có cấu trúc câu khá đặc biệt: hai câu
1 & 2 giản dài tới 12 tiếng


->gợi sự dài rộng to lớn của cánh đồng
- Lời chàng trai -> ngợi ca cánh đồng, ngợi
ca vẻ đẹp của cô gái - mảnh mai, trẻ trung
đầy sức sống


- Điệp ngữ, đảo ngữ, phép đối xứng
- So sánh cô gái nh chẽn lúa địng địng


->có sự tơng đồng, trẻ trung phơi phới và sức
sống đang xuân


III. Tæng kÕt:


*Nội dung : nói về tình cảm ,tình u q
h-ơng đất nớc con ngời


*Nghệ thuật: điệp ngữ, đảo ngữ, so sánh
IV. Luyện tập:


Bài 1: Thể thơ lục bát và lục bát biến thể
Bài 2: nói về tình u quê hơng đất nớc con
ngời


D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>



- Nắm kĩ nội dung nghệ thuật bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b></b></i>.
- Soạn bài: Những câu hát than thân. GV hớng dẫn cách soạn




TiÕt 11

<i> Ngµy 20- 9- 2008</i>



Từ láy


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh.</i>


- Nắm đợc cấu tạo của 2 loại từ láy: láy toàn bộ và láy bộ phận
- Hiểu đợc cơ chế tạo nghĩa của từ láy tiếng Việt


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa của từ láy để sử dụng tốt từ
láy.


B. Tµi liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp :


2. KiĨm tra bµi cị: H. Từ ghép là gì ? cã mÊy lo¹i tõ ghÐp? ho VD ?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi.</i>




Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- GV yêu cầu HS nêu định nghĩa về từ láy
đã học ở lớp 6


- HS đọc kĩ mục I và trả lời các câu hỏi
H. Hãy chỉ ra các từ láy ở VD 1


H. Em có nhận xét gì về đặc điểm, âm
thanh của các t lỏy trờn ?


H. Qua phân tích VD trên em hÃy cho biết
có mấy loại từ láy? Cấu tạo của các từ láy?
H. Tại sao tác giả không dùng bật bật,
thẳm thẳm mà lại dùng bần bật, thăm
thẳm ?


- GV chốt mục 1


- HS c ghi nhớ 1 sgk


H. Nghĩa của các từ láy: ha hả, oa oa, gâu
gâu, tích tắc đợc tạo thành do đặc điểm gì
về âm thanh?


H. Các từ láy: lí nhí, li ti, ti hí có đặc điểm


gì chung về âm thanh và về nghĩa?


H. Các từ láy: nhấp nhơ, phập phồng, bập
bênh có đặc điểm gì chung v õm thanh v
v ngha ?


I. Các loại từ láy:
* <i><b>Xét ví dụ</b></i>:


- Đặc điểm âm thanh


+ Đăm đăm: các tiếng hoàn toàn giống
nhau về âm thanh


+ Mếu máo, liêu xiêu -> giữa các tiếng có
sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần
vần-> biến âm tạo sự hài hoà về vần và thanh điệu
- 2 loại : láy toàn bộ


l¸y bé phËn


<i><b>VÝ dơ 2</b><b> </b><b> </b></i>:


->Từ láy tồn bộ nhng có sự biến đổi thanh
điệu và phụ âm cuối tạo sự hài hoà về âm
thanh


- <i>Ghi nhí</i> (sgk)
II. NghÜa cđa tõ láy:



- Nghĩa của các từ láy: ha hả, oa oa, tích tắc,
gâu gâu


->Hình thành ý nghĩa dựa trên cơ sở mô
phỏng âm thanh


- To ngha da vo đặc tính âm thanh của
vần


- VỊ nghÜa biĨu thÞ tÝnh chÊt nhá bÐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>………</b></i>.
H. So s¸nh nghĩa của các từ láy mềm mại,


o vi “mềm, đỏ” ?
- GV chốt nội dung bài học
- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc


H. Tìm từ láy trong đoạn văn ?
H. Điền các từ láy ?


H. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ?
H. Đặt câu hỏi với mỗi từ nhỏ nhắn, “nhá
nhỴ”, “nhá nhen” ?


- Nghĩa có đặc điểm chung biểu thị 1 trạng
thái vận động: khi nhô lên, khi hạ xuống, khi
chìm, khi nổi ...



- Mềm mại, đo đỏ có sắc thái giảm nhẹ hơn
so với mềm, đỏ


- <i>Ghi nhí 2</i> (sgk)
Tõ L¸y


láy toàn bộ láy bộ phận
<b>III. Luyện tập :</b>


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>: Các từ láy


- Thăm thẳm, bần bật, rực rỡ...


<i><b>Bài</b></i> 2 : Tạo từ láy
- Lã: lÊp lã, lo lã


- Nhá: nho nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> </b></i>: §iỊn tõ


a. NhĐ nhµng b. NhĐ nh¶m
c. XÊu xÝ d. XÊu xa
e. Tan tành


<i><b>Bài 4</b></i> : Đặt câu
- Nhỏ nhắn


Hoa có dáng ngời nhỏ nhắn.


- Nhỏ nhen


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>
- Nắm chắc nội dung bài học


- Soạn bài: Đại từ.- GV hớng dẫn cách soạn


* c k ni dung văn bản trả lời các câu hỏi đọc hiểu văn bản
* Nắm nội dung bài qua phần ghi nhớ


TiÕt 12

<i> Ngµy 22- 9- 2008</i>



Quá trình tạo lập văn bản



Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh.</i>


- Nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập văn bản để viết văn bản có phơng pháp và hiệu quả
hơn


- Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã đợc học về liên kết bố cục và mạch lạc trong
vn bn


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b></b></i>.
1. n định lớp:


2. Bài cũ: H. Mạch lạc là gì ? Các điều kiện để văn bản có tính mạch lạc?
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài </i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



H. Khi nào thì ngời ta có nhu cầu tạo lập
văn bản ?


H. Vậy, quá trình tạo lập văn bản chúng ta
phải làm gì ?


H. Chỳng ta cú th b 1 trong 4 vấn đề đã
nêu đợc không ?


H. Sau khi đã xác định đợc 4 vấn đề đó cần
phải làm những việc gì để viết đợc văn
bản ?


H. Chỉ có ý và dàn ý mà cha viết thành văn
thì đã tạo đợc 1 văn bản cha ?


H. Vậy, phải làm gì để thành một văn bản ?
H. Hãy cho biết khi viết thành văn cần đạt
đợc những yêu cầu gì ?


H. Sau khi đã hồn thành các cơng đoạn
trên chúng ta phải làm thêm bớc gì nữa ?


H. Vậy, để có một văn bản hồn chỉnh cần
phải có những bớc nào ?


- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV chèt l¹i néi dung phần ghi nhớ
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS kẻ bảng
vào vở


I. Các b<b> ớc tạo lập văn bản :</b>


- Khi ngi ta cú mt nhu cu nào đó
vd: Phát biểu ý kiến, viết văn,viết th, làm
thơ...


- Xác định văn bản.


+Văn bản viết về cái gì ? viết cho ai? viết để
làm gì? và viết nh thế nào?


- Kh«ng thĨ bá


- Tìm ý, sắp xếp ý để có một bố cục rành
mạch, hợp lý ỳng nh hng trờn


- Cha thể thành một văn bản


- Diễn đạt các ý đã ghi trong một bố cục
thành một văn bản mạch lạc hồn chỉnh
- Đúng chính tả, đúng ngữ pháp, dùng từ


chính xác ...


- Kiểm tra văn bản đã đạt yêu cầu cha và có
cần sữa chữa gì khơng


- <i>Ghi nhí </i>(sgk)


Qúa trình tạo lập văn bản


Bíc NhiƯm vơ Cơ thĨ


1 Định hớng văn bản -Đối tợng: viết cho ai ?
- Mục địch: để làm gì
- Nội dung: về cái gì
- Cách thức: nh thế nào?
2 Xây dựng bố cục Y/c: rành mạch, hợp lý đúng


định hớng bớc 1


3 Diễn đạt các ý đã


ghi trong bè côc - Hình thức: câu, đoạn văn Y/c: chính xác, trong sáng


4 Kiểm tra Việc thực hiện bớc 1,2,3 sữa


ch÷a sai sãt bỉ sung
II. Lun tËp:


Bµi 2:




- HS thảo luận nhóm - Cử đại diện trình bày.
- Có một bạn khi báo cáo kinh nghiệm học tốt...


a) Bạn còn phải rút ra kinh nghiệm, vì việc thuật lại cha đủ để bạn khác nghe theo và
học tập.


b) Bạn ấy cha xác định đúng đối tợng.Vì đây là báo cáo trình bày với học sinh chứ
khơng phải với thầy cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>………</b></i>.
a) ĐÃ là dàn bài thì theo ý, càng ngắn càng tốt, các câu không cần liên kết nhau.


b) Các ý lớn phải cùng kí hiệu: thẳng hàng nhau. Còn các ý nhỏ trong ý lớn phải lùi vào
và kí hiệu khác.


D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>
- Nắm vững nội dung bài học
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ
- Làm hết các bài tËp trong sgk


- Soạn bài mới : những câu hát than thân - Giáo viên ra đề viết bài số 1 ở nhà




Bµi viÕt sè 1

<i>(ë nhµ)</i>


A. Mục tiêu cần đạt:



- Giúp HS ôn tập về cách làm bài văn tự sự ,miêu tả về cách dùng từ đặt câu và về liên kết
bố cục mạch lạc trong văn bản


- Vận dụng những kiến thức đó vào việc làm bài văn cụ thể và hoàn chỉnh
B. Tiến hành:


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 1</b></i> : GV ghi đề lên bảng- HS chép vào vở làm bài
I. Đề ra :


B»ng h×nh thøc viÕt th em h·y kể cho ngời bạn thân của em về một việc làm tốt của mình


<i><b>B</b></i>


<i><b> c 2</b></i> : Gv nêu yêu cầu của đề ra
- Hình thức: Viết th
- Thể loại: tự sự


- Néi dung: kĨ mét viƯc lµm tèt cña em
- Đối tợng kể: bạn thân


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 3</b></i> : dặn dò HS về nhà làm bài
II. Đáp án


1. Mở bài: Giới thiệu khái quát về việc làm tốt
2. Thân bài: - KĨ diƠn biÕn c©u chun



- Thời gian của việc làm
- Địa điểm của việc làm
- Đối tợng đợc giúp đó là ai
- Kể việc làm đó phải có ý nghĩa
3. Kết bài: Nêu cảm tởng của bản thân
III. Biểu điểm:


* §iĨm 9-10:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày đẹp rõ ràng. Hành văn diễn đạt
mạch lạc, giàu hình ảnh


* §iĨm 7- 8:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung, trình bày đẹp rõ ràng, hành văn diễn đạt trơi chảy,
song cịn sai sót một số lỗi chính tả


* §iĨm 5- 6:


Hiểu đề song diễn đạt cha mạch lạc, cịn sai sót nhiều từ và lỗi chính tả
* Điểm 3- 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>………</b></i>.
Xa đề ,cha nắm đợc kiểu văn miêu tả


IV. Dặn dò: Về nhà làm bài cẩn thận, sạch đẹp, đúng yêu cầu đề ra, dùng từ đặt
câu đúng ngữ pháp. Cần độc lập sáng tạo trong bài viết


TiÕt 13

<i> Ngµy 25- 9- 2008</i>




Những câu hát than thân


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học <i>sinh</i>.


- Nắm đợc nội dung ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao
về chủ đề than thõn


- Thuộc những bài ca dao trong văn bản


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và phân tích cảm xúc trong ca dao trữ tình
B. Tài liệu và thiết b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: H1. Đọc thuộc và diễn cảm bài ca dao những câu hát về tình yêu quê
hơng đất nớc con ngời? Nêu nội dung


H2. Bài ca dao trong "Những câu hát về tình yêu quê hơng đất nớc con
ngời "đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào ?


A. BiĨu cảm B. Miêu tả C. Tù sù D. Nghị luận
3. Bài mới: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đat




H. Theo em bài ca dao này cần đọc với
giọng điệu nh thế nào?


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- Gọi HS c vn bn


- GV hớng dẫn HS giải nghĩa các chó thÝch
khã (2,5,6)


- Gọi HS đọc bài ca dao thứ nhất


GV:Trong ca dao, ngời nông dân thời xa
th-ờng mợn hình ảnh con cị để diễn tả cuộc
đời, thân phận của mình


H. Vì sao thời xa ngời nơng dân thờng mợn
hình ảnh con cị để diễn tả cuộc đời thân
phận của mình?


H. Em hãy đọc một số bài ca dao tơng tự để
chứng minh điều đó ?


H. ở bài ca dao này cuộc đời lận đận, vất
vả của con cò đợc diễn tả nh thế nào?


H. Hình ảnh con cị đợc nói đến trong bài
chính là ai?



I. §äc- chó thich:
1. §äc:


Giọng đọc chậm, buồn, nhấn ở các từ thân
em, thng nha, thõn cũ


2. Chú thích:(sgk)
II. Hiểu văn bản:
1. Bài1:


- Loài chim quen thuộc gần gũi với ngời
nông dân


- Vì con cị có nhiều đặc điểm và phẩm chất
giống cuộc đời và thân phận của ngời nông
dân: chăm chỉ, cần mẫn, dầm sơng dãi nắng,
chân lấm tay bùn nhng lận đận vất vả


- Cuộc đời lận đận, vất vả của con cị:
-->Khó nhọc vì gặp nhiều khó khăn, trắc trở
ngang trái 1 mình phải lận đận giữa nớc non
kiếm sống vất vả


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>………</b></i>.
H. Tác giả dân gian đã sử dụng những biện


pháp nghệ thuật nào? Tác dụng của nó đối
với việc diễn đạt nội dung của bài ca dao?


H. Ngoài nội dung than thân bài ca dao còn


có nội dung nào khác ?


H. Bài ca dao này giống và khác bài ca dao
trên ở điểm nào vỊ néi dung?


H.Em hiĨu cơm tõ "th¬ng thay" nghÜa là
gì?


H.ýnghĩa của việc lặp lại cụm từ "thơng
thay" nµy?


GV.Bốn câu ca là 4 nỗi thơng nhằm tơ đậm
nỗi thơng cảm xót xa cho cuộc đời cay
đắng nhiều bề của ngời dân thờng
H.Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì ?


H.Hãy phân tích những nỗi thơng thân của
ngời lao động qua các hình ảnh ẩn dụ ?
H. Con tằm nhả tơ biểu tợng cho số phận
của những ngời nh thế nào?


H. Con kiÕn biểu tợng cho thân phận của
những ngời nh thế nào?


H. Con hạc biểu tợng cho số phận của
những ngời nh thế nào?


H. Con cuốc biểu tợng cho thân phận của
những ngời nh thế nào?



-GV: Những hình ảnh ẩn dụ--> Biểu hiện
cho nỗi khổ nhiều bề cđa sè phËn ngêi phơ
n÷ trong x· héi cị.


H. Bài ca dao này nói về điều gì?


H. Tác giả dân gian sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì?


H. Hỡnh ảnh so sánh này có gì đặc biệt?
H.Vậy, bài ca này diễn tả điều gì?


- NghƯ tht:
+ Tõ l¸y: lËn ®Ën


+ Sự đối lập: Nớc non > < 1 mình
Thân cị > < thác ghềnh
+ Các từ đối lập: Lên > < xung


Đầy > < c¹n


-->Khắc hoạ những hồn cảnh, cay đắng của
con cị


- Nội dung phản kháng tố cáo xã hội phong
kiến đầy áp bức bất cơng cị phải lên thác
xuống ghềnh. Xã hội ấy tạo cảnh ngang trái
làm cho lúc thì bể đầy lúc thì ao cạn .XH ấy
đã tạo nên những vất vả ngang trái cho ngời


lao động


2. Bµi 2:


- Là lời than của ngời lao động thơng cho
thân phận của những ngời khốn khổ trong xã
hội cũ -> “thơng thay” là tiếng than biểu hiện
sự thơng cảm xót xa ở mc cao


-> Mỗi lần lặp lại là 1 lần diễn tả nổi buồn
thơng - thơng thân phận mình và thơng thân
phận cùng cảnh ngộ


- Cụm từ "thơng thay" điệp lại 4 lần


-> tụ m ni thơng cảm xót xa cho cuộc đời
cay đắng nhiều bề của ngời dân thờng


- NghƯ tht: Èn dơ, ®iƯp ng÷ (nãi con
vËt->con ngêi)


-Thơng con tằm-->là thơng cho thân phận
của những con ngời suốt đời bị kẻ khác bòn
rút sức lao động


-Thơng con kiến -> nhỏ nhoi, suốt đời vất vả
làm lụng mà vẫn nghèo khó ->bị vùi dập, đè
nén


- Thơng con hạc -> cuộc đời phiêu bạt, lang


thang, lận đận - cố gắng vô vọng của ngời
lao động trong xã hội cũ


- Thơng con cuốc-> thấp cổ bé họng, nỗi
khổ đau oan trái không đợc lẽ công bằng no
soi t ca ngi lao ng


3. Bài 3:


- Thân phận cđa ngêi phơ n÷ trong x· héi
phong kiÕn


- Sử dụng hình ảnh so sánh:


+ Thõn em nh trái bần trơI -> thân phận
nghèo khó, đắng cay au kh,


+ Gió dập, sóng dồi: hoàn cảnh sống


-->s phn chìm nổi lênh đênh của ngời phụ
nữ trong xã hội cũ


- Diễn tả chân thực cuộc đời thân phận nhỏ
bé đắng cay của ngời phụ nữ xa


->chịu nhiều đau khổ. Họ hoàn toàn phụ
thuộc vào hoàn cảnh sống, khơng có quyền
tự mình quyết định cuộc đời số phận luôn bị
xã hội phong kiến nhn chỡm



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b></b></i>.
H. Nêu những điểm chung về nội dung của


3 bài ca dao trên ?


H. Những bài ca dao này đều có những
điểm chung gì về nghệ thuật ?


- GV chốt nội dung bài học
- HS đọc ghi nhớ sgk


- HS đọc thêm các bài ca dao Tr 50 và nói
lên cảm nhận của em qua các bài ca dao đó
?


- Diễn tả cuộc đời, thân phận con ngời trong
xã hội cũ


- Tè c¸o xhpk
* NghƯ tht:


- Sư dụng thể thơ lục bát, âm điệu than thân
thơng cảm


- Hình ảnh so sánh ẩn dụ
- Câu hỏi tu tõ


- Hình ảnh đối lập điệp ngữ
* <i>Ghi nhớ</i>: sgk



D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>
- Đọc thuộc lòng các bài ca dao


- Nắm vững nội dung-nghệ thuật các bài ca dao. Su tầm 1 số bài ca dao tơng tự.
- Soạn bài: Những câu hát châm biếm.


- GVhớng dẫn so¹n cơ thĨ


TiÕt 14

<i> Ngµy 28 - 9- 2008</i>



<b> </b>


Những câu hát châm biếm


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca về
chủ đề châm biếm


- Häc thuéc c¸c bài ca dao trong văn bản


- Rốn k nng c diễn cảm và phân tích cảm xúc trong ca dao trữ tình
B. Tài liệu và thiết bị dạy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot động dạy học:
1. ổ n định lớp:



2. Bµi cũ: H. Hình ảnh con cò trong bài ca dao 1 "Những câu hát than thân" thể hiện điều
gì về thân phận ngời nông dân ?


A. Nhỏ bé bị hắt hñi


B. Cuộc sống đầy trắc trở, khó nhọc, đắng cay
C. Bị dồn nén đến bớc đờng cùng


D. GỈp nhiều oan trái
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV - HS

Kiến thức cần đạt



- GV hớng dẫn đoc
- GV đọc mẫu


I. §äc-chó thÝch:
1. §äc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>………</b></i>.
- Gọi 2-3 HS đọc văn bản


- GV nhận xét cách đọc của HS
- Kiểm tra 1 số chú thích khó


H. Giải nghĩa từ "tăm", "trống canh"?


H. bi ca dao này chân dung "chú tôi" đợc
giới thiệu nh thế nào?



H. Qua đó em có nhận xét gì về nhân vật
"chú tôi"?


H. Mối nhân duyên của chú tôi với cô yếm
đào có phù hợp khơng?


H. Bµi ca dao nµy sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì ?


H. Bài ca dao này châm biếm hạng ngời nào
trong xà hội ?


H. Bài ca dao này nhại lời của ai?
nói víi ai ?


H. Vậy, trong bài này thầy bói đã phán
những gì ?


H. Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách phán của thầy
bói ?


H. Tỏc gi dõn gian đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì để lật tẩy chân dung bản chất
của thầy bói ?


H. Bµi ca dao này nhằm nói lên hiện tợng gì
trong xà hội ?


H.Mỗi con vật trong bài ca dao, tợng trng


cho ai? cho hạng ngời nào trong xà hội?
H. Con cò tợng trng cho hạng ngời nào
trong xà héi ?


H. Cà cuống, chim ai, chào mào, chim chích
tợng trng cho hạng ngời nào trong xã hội ?
H.Việc chọn các con vật để miêu tả, để
đóng vai lí thú ở điểm nào?


vẫn độ lợng, có khi nhấn mạnh kộo di
2. Chỳ thớch:


- Tăm


- Trống canh
II. Hiểu văn bản:
Bài 1:


Tửu, tăm-> nghiện rợu


+Chú tôi-hay chè đặc-> nghiện chè


ngñ tra


- ớc ngày ma->không phải đi làm


đêm dài-> ngủ nhiều



-> Có nhiều tật xấu, nghiện ngập, lời biếng
- Không phù hợp -> yếm đào tợng trng


cho cái đẹp -> lấy cơ yếm đào phải có nhiều
nết tốt khơng thể nh chú tơi có nhiều tật
xấu nh vậy ?


- Nghệ thuật: điệp từ, đối lập


+ §iƯp tõ: hay-> diƠu cợt châm biếm mĩa
mai - nhân vật chú tôi thích ăn chơi hởng
thụ, ích kỉ, lời biếng


- Bài ca chế giễu những hạng ngời nghiện
ngập và lời biếng trong xà hội


Bài 2:


- Nhại lời của thầy bói nói với ngời đi xem
bói


- Thầy phán toàn những chuyện hệ trọng về
số phận mà ngời đi bói quan tâm: giàu
-nghèo, cha - mẹ, chồng - con


- Cách phán là kiểu nói dựa nớc đơi khơng
giàu thì nghèo... sự hiển nhiên ai cũng biết
-> lời phán vô nghĩa, ấu trĩ, nực cời



- Nghệ thuật: Cờng điệu, phóng đại để châm
biếm mấy ơng thầy bói lừa ngời kiếm tiền.
- Phê phán những kẻ hành nghề mê tín dốt
nát lừa bịp, lợi dụng lịng tin của ngời khác
để kiếm tiền.


-> ch©m biÕm sự mê tín mù quáng của
những ngời ít hiểu biết tin vào sự bói toán
phản khoa học.


Bài 3:


- Mỗi con vật tợng trng cho mỗi hạng ngêi
trong x· héi cị.


- Con cß -> ngêi nông dân, ngời dân thờng
- Cà cuống-> những kẻ tai to mỈt lín: x·
tr-ëng, lÝ trëng


- Chim ri, chào mào -> cai lệ, lính lệ
- Chim chích -> đóng vai ngời rao mỏ, đi
rao việc làng


- Là những ẩn dụ nói về những con ngời
->dùng thế giới lồi vật để nói về thế giới
lồi ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>………</b></i>.


H.Bài ca dao này cịn nói về cảnh tợng gì?


H. Cảnh tợng trong bài ca dao này có phù
hợp với đám ma khơng ?


H. VËy, bµi ca dao này nhằm phê phán châm
biếm điều gì ?


H. Bài này miêu tả về chân dung của ai, làm
gì ?


H. Cu cai đợc miêu tả nh thế nào?


H. Qua cách miêu tả đó, em có nhận xét gì
về nhân vật cậu cai ?


->Nói lên tính cách phơ trơng sự khoe
khoang cố làm dáng để bịp ngời


H. C¸ch xng hô trong bài này ntn có ý gì?
H. Ngoài ra tác giả còn sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào n÷a ?


-GVchốt nội dung bài học
-HS đọc ghi nhớ sgk


trong xã hội mà nó ám chỉ
->châm biếm phê phán kín đáo


- Cảnh tợng của một đám ma ở nơng thôn
ngày xa



- Không phù hợp với đám ma
-> Cái chết thơng tâm của con cò


(ẩn dụ về ngời nông dân) trở thành dịp cho
cuộc đánh chén chia chác vụ lợi


--> Cuộc đánh chén vui vẻ diễn ra trong
cảnh mất mát tang tóc của gia ỡnh ngi
cht


- Phê phán, châm biếm hủ tục ma chay trong
x· héi cị


Bµi 4:


- Miêu tả chân dung cậu cai (cai lệ) coi đám
lính lệ canh gác và phục dịch ở huyện thời
xa


- Cậu cai đầu đội nón dấu lơng gà


tay đeo nhẫn-> tính cách
phô trơng, khoe khoang.
áo ngắn, quần dài-> hình
thøc bỊ ngoµi.


- Dùng đại từ xng hơ cậu cai -> lấy lịng cậu
cai -> châm chọc mát mẻ cậu cai



- Nghệ thuật: phóng đại 3 năm 1
chuyến sai
áo mn qun thuờ


-> Quyền hành và thân phận thảm hại cđa
cËu cai


* <i><b>Ghi nhí</b></i> : (sgk)
III. Lun tËp:


1. Cả 4 bài ca dao đều có nội dung và nghệ thuật châm biếm


2. Đều có nội dung châm biếm, đối tợng châm biếm. Những nhân vật, đối tợng bị châm
biếm là những hạng ngời đáng chê cời về tính cách, bản chất.


- Đều sử dụng hình thức gây cời
- Đều tạo ra tiếng cời cho ngời đọc
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>
- c thuc lũng cỏc bi ca dao


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật các bài ca dao
- Su tầm 1 số bài ca dao tơng tự


- Soạn bài : §¹i tõ.+ GVhíng dÉn so¹n cơ thĨ




TiÕt 15

Ngµy 29 - 9- 2008



Đại từ



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>………</b></i>.
- Nắm đợc các loại đại từ tiếng Việt


- Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:
1. n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: ? Có mấy loại từ láy? nêu rõ mỗi loại? cho ví dụ minh hoạ ?
? NghÜa cđa tõ l¸y có tác dụng gì ?


3. Bài mới: <i>Giáo viên giới thiệu vào bài</i>


Hot ng ca GV - HS Kiến thức cần đạt


- GV treo bảng phụ
- HS đọc ví dụ bảng phụ


? Từ "nó" ở ví dụ (a) chỉ đối tợng nào? vì
sao em biết ?


?. Tõ "nã" ë vÝ dơ (b) chØ con g×? V× sao em


biÕt ?


?. Từ "thế" ở ví dụ (c) dùng để trỏ việc gì?
?. Nhờ vào đâu mà em hiểu nghĩa của các
từ ?


?. Từ "ai" ở ví dụ (d) dùng để làm gì?
?. Vậy các từ nó (a), nó (b), thế, ai trong
các ví dụ trên giữ chức vụ ngữ pháp gì
trong câu?


Qua phân tích ví dụ, em hiểu thế nào là
đại từ ?


- GV chèt néi dung môc I


<i><b>Bµi tËp øng dơng</b></i>


?. Cho biết từ “nó” chỉ đối tợng nào? giữ
Chức vụ ngữ pháp gì?


?. Các đại từ tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng
tao, chúng tớ ... trỏ gì ?


?. Các đại từ bấy, bấy nhiêu trỏ gì ?
?. Các đại từ vậy, thế trỏ gì ?


?. Vậy đại từ để trỏ dùng để làm gì ?
- GVchốt nội dung bài học



- HS đọc ghi nhớ 2 (sgk)


?. Các đại từ ai, gì ...hỏi về gì ?


?. Các đại từ bao nhieu , mấy hỏi về gì ?
?. Các đại từ sao, thế nào hỏi về gì ?
?. Vậy đại từ để hỏi dùng để làm gì ?
- GVchốt nội dung


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ hệ thống phân loại
đại từ


?. Sắp xếp các đại từ trỏ ngời sự vật vào
bảng hệ thống giáo viên giải thích?
- Ngơi thứ nhất: ngời nói tự xng


I. Thế nào là đại từ:
1<i><b>. </b></i>Tìm hiểu ví dụ:
- Từ "nó "chỉ em tơi


-> Vì: từ nó thay thế cho em tơi ở câu trớc
- Nó -> chỉ con gà trống của anh Bốn Linh
- Nhờ vào nội dung của những câu văn đứng
trớc(dựa vào các từ ngữ, các ngữ cảnh của
chúng để hiểu ý nghĩa)


- Trỏ lời ngời mẹ - Chia đồ chơi của 2 anh
em


- Nhê vào ngữ cảnh của lời nói - nghe hiệu


lệnh cđa c©u tríc


- Dùng để hỏi - trỏ ngời nào đó
- Từ nó (a) -> chủ ngữ


- Từ nó (b) -> phụ ngữ cho danh từ “tiếng”
- Thế -> phụ ngữ cho động từ “nghe”
-Ai -> chủ ngữ


* <i>Ghi nhớ 1</i> (sgk)


- Con ngựa đang gặm cỏ. Nó bỗng ngẩng
đầu lên và hí vang


- Nó -> chỉ con ngựa
- Vị ngữ


II. Cỏc loi i t:
1. i từ để trỏ:


- Dùng để trỏ ngời, sự vật (đại từ xng hơ)
- Trỏ số lợng


- Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc
* <i>Ghi nhớ2</i> :(sgk)


2. Đại từ để hỏi:
- Hỏi về ngời, sự vật
- Hỏi về số lợng



- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
* <i>Ghi nhớ</i> : (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>………</b></i>.
- Ngôi thứ hai: trỏ ngời đối thoại


víi m×nh


- Ngơi thứ ba: trỏ ngời hoặc sự vật
đợc nói tới


- Sè Ýt:1 ngêi, 1 sù vËt


- Sè nhiÒu: tõ 2 ngêi, 2 sù vËt trë lªn


?. Đặt câu với các từ: ai, sao, bao nhiêu để
trỏ chung?




Ng«i Sè ít Số nhiều
1)


2)
3)


Tôi, tao, tớ
Mày, mi,
bọn
Nó, hắn



Chúng tôi,
Chúng tớ
Chúng mày
Bọn mi
Chúng nó
họ


b) Mình (1) - ngôi thứ I
Mình (2) - ngôi thứ 2
Bài 3:


- Hoa hát hay đến nỗi ai cũng phải khen
- Bit lm sao bõy gi


- Có bao nhiêu bạn thì có bấy nhiêu tính cách
khác nhau


- Bài 2,4,5 HS làm
D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


- Nắm vững nội dung bài


- Soạn bài:- Luyện tập tạo lập văn bản
- GVhớng dẫn soạn cụ thể


Tiết 16

<i> Ngµy 1 / 10 / 2008</i>



<b> </b>



Luyện tập tạo lập văn bản


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh.</i>


- Củng cố lại những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập văn bản và làm quen hơn nữa
với các bớc của quá trình tạo lập văn bản


- Tạo lập văn bản gần gũi với đời sống và công việc học tập của các em
B. Tài liệu và thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiÓm tra bài cũ: ?. Quá trình tạo lập văn bản gồm có mấy bớc? nêu rõ nhiệm vụ mỗi
bớc?


3. Bài míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt


- GV ghi đề lên bảng
- HS chép đề vào vở


?. Dựa vào kiến thức đã học em hãy xác
định yêu cầu của đề bài?



?. Đây là kiểu văn bản gì?


?. to lp 1 văn bản hoàn chỉnh chúng ta
cần đạt những yêu cầu no ?


I. Đề bài:


Em cn vit mt bc th để tham gia cuộc thi
viết th do liên minh Bu Chính Quốc Tế tổ
chức với đề tài : Th cho 1 ngời bạn để bạn
hiểu về đất nớc mình


II. Tìm hiểu yêu cầu của đề tài:
- Kiểu văn bản: viết th


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>………</b></i>.
?. Yêu cầu về độ dài của văn bản nh thế


nµo?


?. Em sẽ viết nội dung gì cho phù hợp?


?. Em sÏ viÕt th cho ai?


?. Mục đích em viết bức th ấy để làm gì ?
?. Bớc thứ 2 là gì ?


?. Xác định bố cục của 1 văn bản?
?. Nêu nhiệm vụ của mỗi phần?
- GV cho HS lập dn ý



- GV nêu yêu cầu của dàn ý
?. Nêu dàn ý của phần mở bài ?


?. Phn thõn bài cần nêu đợc những ý nào?


?. Phần kết bài cần nêu đợc ý nào?
?. Bớc thứ 3 là gì ?


?. NhiƯm vơ cđa bíc 3 ?
?. Bíc 4 là gì ?


?. Nhiệm vụ bớc 4 ?


GV yêu cầu HS viết hoàn chỉnh phần mở
bài, thân bài, kết bài


- GV chia nhóm: 3 nhóm - mỗi nhóm viết
mét phÇn


- HS: cử đại diện nhóm lên trình bày
- HS: các nhóm nhận xét


- GV: nhËn xÐt, bỉ sung, cho ®iĨm


- GV cho HS đọc bức th tham khảo trong
sgk Tr 60


+ Định hớng cho văn bản
+ Xây dùng bè cơc



+ Diễn đạt các ý
+ kiểm tra


- §é dài văn bản: 1000 chữ


III. Xác lập các b<b> ớc tạo lập văn bản : </b>
<b>a) </b><i><b>Nội dung</b></i>:


- Vit v một trong những vấn đề sau của đất
nớc.


+Trun thèng lÞch sư
+ Danh lam thắng cảnh
+ Phong tục tập quán
<b>b) </b><i><b>Đối t</b><b> ợng</b></i> :


- Bạn cùng trang lứa ở nớc ngồi
<b>c) </b><i><b>Mục đích </b></i>:


- Giới thiệu để bạn hiểu về đất nớc Việt Nam
* Xây dựng bố cục:


- Xây dựng bố cục: rành mạch, hợp lí đúng
định hớng ở bớc 1


LËp dµn ý
a. Mở bài:


- Giới thiệu chung về cảnh sắc thiên nhiên


cđa ViƯt Nam


b. Thân bài: Danh lam thắng cảnh ở VN rất
đẹp biển, sông, núi, lăng tẩm, đền chùa...
- Vịnh Hạ Long:hắng cảnh nổi tiếng của VN
đợc cơng nhận là di sản VHTG có nhiều hịn
đảo lớn nhỏ, có nhiều động đá, có nhiều cách
chơi: thả thuyền...


- Hà Nội: lăng Bác, Hồ Hoàn Kiếm
- Động Phong Nha: có nhiều động
- Đà Lạt: phong cảnh, khí hậu
- Huế: nhiều lăng tẩm, chùa...
c. Kết bài:


- C¶m nghÜ


- Tự hào về đất nớc


- Lời mời hẹn và lời chúc sức khoẻ
* Diễn đạt các ý đã ghi trong bố cục
Nhiệm vụ: viết thành câu, đoạn văn chính
xác, trong sáng, mạch lạcvà liên kết chặt chẽ
với nhau


* KiĨm tra:


NhiƯm vơ: kiểm tra việc thực hiện các bớc
1,2,3 và sửa chữa sai sót, bổ sung các ý còn
thiếu



- 3 nhãm


+ Nhóm 1 : viết mở bài
+ Nhóm 2 : Viết thân bài
+ Nhóm 3 : viết kết bài
-HS đọc bức th tham khảo


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>………</b></i>.


TiÕt 17

Ngµy 5 - 10- 2008



<b> </b>

S«ng nói níc Nam



<b> </b>

<i>(Nam quốc sơn hà)</i>



<b> </b>

<sub>Phò giá về kinh </sub>



<i>(Tụng giá hoàn kinh s) </i>

<i> </i>



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân tộc trong
2 bài thơ: Sông núi nớc Nam v Phũ giỏ v kinh


- Bớc đầu hiểu về 2 thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt và ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:



- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:
1. n định lớp:


2. Bµi cị:


1. Hình thức trắc nghiệm: Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Ca dao là gì?


A. Tiếng hát trữ tình cđa ngêi d©n ViƯt Nam


B. Là thể loại trữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời
sống ni tõm ca con ngi


C . Phần lời của bài hát dân gian


D. Th lc bỏt v lc bỏt biến thể truyền miệng
2 . Có thể cho học sinh đọc bài ca dao mà em tâm đắc nhất
3. Bài mới: <i>Giáo viên giới thiệu vào bài </i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu



- Gọi 2-3 HS đọc văn bản
- HS đọc thầm chú thích sgk
- Kim tra mt s chỳ thớch khú


?.Trình bày sự hiểu biết của em về tác giả?
- GV diễn giảng thêm


- Theo PGS Bùi Duy Tân - Tạp chí văn hoá
dân gian, số 4 năm 2000 cha rõ tác giả, có
thể là vô danh


?. Bi th c vit theo th th gỡ ?


?.Trong hai câu thơ đầu có những chữ nào
là quan trọng nhất ? Vì sao ?


A.Văn bản:

Sông núi nớc nam


I. §äc - chó thÝch:


<b> 1. §äc:</b>


- §äc víi giọng chậm, chắc, hào hùng, đanh
thép và hứng khởi


<b> 2. Chú thích:</b>


Đế, tiệt nhiên, thiên th, nghịch lỗ
3. Tác giả:


- Có 2 giả thiết



+ Cha rõ tác giả - cã thĨ v« danh


+ Lí Thờng Kiệt - 1 danh tớng đời vua Lí
Nhân Tơng là tác giả


4.ThĨ thơ:


- Thất ngôn tứ tuyệt:7 tiếng/ câu, 4 câu/ bài
- Vần chân (cuối tiếng thứ 7câu 1,2,4 có thể
vần bằng hoặc vần trắc )


- Nhp : 4/3 , 2/2/3
II. Hiểu văn bản<b> :</b>
- Nam quốc, đế c


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b></b></i>.


?. Chữ c nghĩa là gì ?


?. Những chữ đó cho ta hiểu điều gì ?


?. Hai câu thơ đầu khẳng định điều gì ?


?. Đọc hai câu thơ cuối, ý hai câu thơ trên
nói gì?


?. Em có nhận xét gì về giọng điệu ở 2 câu
thơ này ?



GV : Văn bản này đợc coi là bản tuyên
ngôn độc lập đầu tiên của dân tộc. Bài thơ
là tiếng nói yêu nớc và tự hào dân tộc của
nhân dân ta.


?. Vì sao có thể ví bài thơ nh bản tuyên
ngôn độc lập đầu tiên ?


?. Nghệ thuật của bài thơ?
- GVchốt nội dung


- HS c ghi nhớ sgk


- GV đọc mẫu
- HS đọc văn bản


- GV nhận xét cách đọc


- kiĨm tra mét sè chó thích khó


?. Trình bày sự hiểu biết của em về tác giả?
?. Bài thơ thuộc thể thơ gì ?


?. Ni dung đợc thể hiện trong 2 câu đầu
của bài th?


?. Hai câu thơ này tác giả muốn bày tỏ, gửi
gắm điều gì ?


?. Em cú nhn xột gỡ v ý tng ú ?



nam là 1 nớc


+ Đế: Nó chøng tá r»ng níc Nam lµ cã vua,
cã chđ, cã quèc chñ


+ C :ở cơng vị đứng đầu, xử lí mọi việc
-> Ngời làm chủ phải xử lí mọi cơng việc
- Thể hiện một chân lí hiển nhiên và thiêng
liêng đã đợc khẳng định Hoàng đế nớc Nam
ngang hàng với các hoàng đế Trung Hoa


<i><b>- Hai câu thơ 1, 2 </b></i>khẳng định một chân lí
lịch sử chủ quyền của đất nớc nớc Nam là
của ngời Nam. Điều đó đã đợc sách trời định
sẵn rõ ràng


<i><b>- Câu 3,4</b></i>: Kẻ thù không đợc xâm phạm
giang sơn đất nớc Việt, nếu xâm phạm thì thế
nào cũng chuốc lấy thất bại thảm hại


- Giọng điệu đanh thép, kiên quyết-> thể
hiện ý chí quyết chiến, quyết thắng giữ vững
nền độc lập, tự do, tự chủ của đế quốc Đại
Việt.


->Vì đó là sự khẳng định vững chắc của sự
tồn tại độc lập và bình đẳng của non sơng.
Đó cũng chính là quyết tâm sắt đá của vua
tôi Đại Việt nhất định sẽ đập tan âm mu và


hành động liều lĩnh, ngông cuồng của bất cứ
bọn xâm lợc nào, dù chúng mạnh đến đâu
->Mang màu sắc chính luận sâu sắc ý thơ
đ-ợc thể hiện trực tiếp, sức mạnh.Giọng thơ
hùng hồn đanh thép, cô đọng nh khắc tạc vào
đá núi, vào mỗi tâm hồn dân Nam yêu nc.
* <i><b>Ghi nh</b></i>: <i>SGK</i>


B. Văn bản:

Phò giá về kinh


I. Đọc-chú thích:


1. Đọc:


- Giọng phấn chấn, hào hùng, chậm chắc
- Nhịp ngắt: 2/3


2. Chú thích:(<i>SGK)</i>


<b> Thể thơ: Ngũ ngôn tứ tuyệt </b>
<b>II. Hiểu văn bản :</b>


* <i><b>Hai c©u 1, 2</b></i>


- Chiến thắng vang dội của quân và dân ta
đời Trần 1285 tại bến Chơng Dơng và cửa
Hàm Tử dọc bờ sông Hồng, trong cuộc
kháng chiến chống quân Mông - Nguyên
xâm lợc


* <i><b>Hai câu 3,4</b></i> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b></b></i>.
GVchốt nội dung bài häc


- HS đọc ghi nhớ sgk


?. Néi dung 2 bài thơ thể hiện điều gì?


?. Hai bi th cú chung đặc điểm gì về
nghệ thuật?


* <i><b>Ghi nhí</b></i> (<i>sgk</i>)
III. Tổng kết:


* <i><b>Nội dung</b></i>: 2 bài thể hiện bản lĩnh khí
phách của dân tộc ta


+ nc Vit Nam là của ngời Việt Nam không
ai đợc xâm phạm, xâm phạm sẽ thất bại.
+ khí thế chiến thắng ngoại xâm hào hùng
và bày tỏ khát vọng xây dựng, phát triển
cuộc sống hồ bình với niềm tin đất nớc bền
vững mn đời.


* <i><b>NghƯ tht:</b></i>


+ Thể thơ tứ tuyệt đờng luật chữ Hán, lời thơ
cô đọng giản dị, ý tứ biểu đạt trực tiếp hoà
nhập cùng tâm trạng, cảm xúc.



D. H<b> íng dÉn học bài ở nhà :</b>
- Nắm vững nội dung 2 văn bản


- Đọc thuộc lòng 2 văn bản- Soạn bài mới: Từ Hán Việt
- GVhớng dẫn soạn cơ thĨ




TiÕt 18

<i> Ngµy 6- 10- 2008</i>



<b> </b>

Từ HánViệt


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Hiểu đợc thế nào là yếu tố Hán Việt


- Nắm đợc cách cấu tạo đặc biệt của một số từ ghép Hán Việt
- Biết sử dụng từ Hán Việt hợp lí trong giao tiếp


B. Tµi liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo ¸n


- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>



Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


- GV: Cho HS đọc văn bản chữ Hán: “Nam
quốc sơn hà”


?. C¸c tiÕng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa
là gì ?


?. Trong các tiếng đó tiếng nào có thể dùng
độc lập, tiếng nào không thể dùng độc lập ?
- GV: tiếng thiên trong “thiên th” có nghĩa
là trời.


?.Xác định nghĩa của tiếng thiên trong các
từ Hán việt sau:


Thiªn niªn kØ
Thiªn lÝ m¶


Thiờn ụ v Thng Long


I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
1. Giải nghĩa các yếu tố:


- Nam -> phơng nam
- Quốc -> nớc


- Sơn -> núi
- Hà -> s«ng



<b> 2. Cách dùng các yếu tố:</b>
+ Nam: có thể dùng độc lập


VD: miền Nam, gió nam, phía nam
+ Quốc, sơn, hà: không dùng độc lập đợc
VD : khơng thể nói :


Yªu qc -> yªu níc
Leo s¬n-> leo nói
Léi hµ -> léi sông


-> chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b></b></i>.
?. Nhận xét về tiếng thiên trong các ví dụ


ú ?


?. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt là gì ?
?. Đặc điểm của các yếu tố Hán ViƯt?
- GVchèt n«i dung1


- HS đọc ghi nhớ 1 sgk


- GV yêu cầu HS nhắc lại từ ghép trong
TiÕng ViÖt.


?. Các từ sơn hà , xâm phạm, giang sơn
thuộc loại từ ghép chính phụ hay đẳng lập ?
?. Xác định loại của các từ ghép Hán Việt:


ái quốc, thủ mơn, chiến thắng.


?.TrËt tù cđa c¸c u tố trong các từ này có
giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần
Việt cùng loại không ?


?. Các từ thiên th ,thạch mà ,tái phạm thuộc
loại từ ghép gì ?


Trong các từ ghép này, trật tự của các yếu
tố có gì khác so với trật tự các tiếng trong từ
ghép thuần Việt ?


?. Qua việc phân tích và tìm hiểu ví dụ trên,
em có nhận xét gì về các loại từ ghép Hán
Việt và trật tự của các yếu tố trong tõ ghÐp
chÝnh phơ H¸n ViƯt?


- GV hệ thống lại nội dung bài học
- HS đọc ghi nhớ sgk


=>1 ngh×n


- Thiên lí mả (chạy ngàn dặm)
- Thiên đơ có nghĩa là: dời, di, di dời
-> đồng âm nhng khỏc ngha


*<i><b> Ghi nhớ</b></i>:(Sgk)
II. Từ ghép Hán Việt:
1. Tìm hiĨu vÝ dơ:



- Có 2 loại từ ghép đẳng lập
chính phụ


Các từ : sơn hà ...giang san : từ ghép đẳng
lập vì các yếu tố ngơn ngữ ngang nhau (sơn
hà = núi + sông, xâm phạm = chiếm + lấy )
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng
tr-ớc, yếu tố phụ đứng sau


+ ái quốc: yêu nớc


+ Th mụn: th->gi: mơn->cửa
+ Chiến thắng: đánh thắng


- Có trật tự yếu tố giống từ ghép thuần Việt:
yếu tố chính đứng trớc, yếu tố phụ sau


- Từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng
tr-ớc, yếu tố chính đứng sau


+ Thiên th:sách trời
+ Thạch mã-> ngựa ỏ


+ Tái phạm-> xâm lấn 1 lần nữa


- Tõ ghÐp H¸n ViƯt cã trËt tù u tè kh¸c tõ
ghÐp thn ViƯt: phơ tríc, chÝnh sau


2. Ghi nhí: (Sgk)


<b> </b>


<b> III. Lun tËp:</b>


<b> Bµi 1:</b>


- Hoa 1: chØ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của cây h¹t kÝn
- Hoa 2: phÇn hoai bãng bÈy


- Gia 1: nhà; - Gia 2: thêm vào
- Than 2: tham dù vµo


<b> Bµi 2:</b>


+ Quèc: quèc gia, ¸i quèc, quèc lé
+ S¬n: sơn hà, giang sơn


+ C: c trú, an c, định c


+ Bại: thảm bại, chiến b¹i, thÊt b¹i
<b> </b>


<b> Bµi 3: </b>


+Thi nh©n-> ghÐp chÝnh phơ, nh©n: chính
+ Đại th¾ng -> ghÐp chÝnh phơ, th¾ng:chÝnh
+ T©n binh -> ghÐp chÝnh phơ


Bµi 4 :



- Häc sinh (phơ tríc, chÝnh sau)
- HiÕu häc (chÝnh tríc, phơ sau)
- Nha khoa, nhà bè, mê tín
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


-Nắm vững nội dung bài học
- Làm hết các bài tập vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>………</b></i>.


<i>TiÕt 19</i>

Ngµy 7 – 10 -


2008



<b> </b>

Trả bài tập làm văn số 1


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Củng cố những kiến thức và kỹ năng về văn tự sự, văn miêu tả và cách tạo lập văn bản
- Nhận xét, đánh giá kết quả bài làm của HS


- Giúp HS nhận thấy đợc u điểm và hạn chế trong bài làm của mình
- Biết sửa lỗi cần thiết, sử dụng câu đoạn trong bài văn


- Rèn luyện kĩ năng tự sửa lỗi trong bài văn của mình
B. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lp:


2. Bài mới: GV giới thiệu mục tiêu của tiết trả bài


I. <i><b>Đề ra</b></i>: Bằng hình thức viết th,m hÃy kể cho ngời bạn thân của em về một việc


làm tốt của mình


+ Xỏc định yêu cầu của đề 1. Định h ớng :
?. Đề bài này thuộc thể loại nào ? - Thể loại: tự sự
?. Viết theo hình thức nào? Nội dung? - Viết th


?. Đối tợng kể ? - Nội dung: kể 1việc làm tốt của em
?. Mục đích em viết bức th ấy để - Đối tợng kể: bạn thân


Làm gì ? - Mục đích: để bạn biết về việc làm
+Yêu cầu các nhóm xây dựng dàn bài tt ca mỡnh


GV yêu cầu HS lập dàn bài 2. Dàn bài:


?.Yêu cầu của phần mở bài ? - Më bµi: Giíi thiƯu chung vỊ viƯc lµm tèt cña em
- Thân bài: kĨ diƠn biÕn c©u chun


?. Phần thân bài cần nêu đợc ý nào? + Thời gian, địa điểm của việc làm
+ Đối tợng đợc giúp đỡ là ai?


+ Việc làm đó có ý nghĩa nh thế nào ?
- Kt bi:


? .Trình bày phần kết bài + Nêu cảm tởng của bản thân
+ Lời chúc sức khoẻ - kí tên
3.Nhận xét chung:


* Ư<i><b>u điểm</b></i>:


- Nhỡn chung cỏc em ó xác định đúng thể loại - nắm và hiểu đợc đề bài


- Nội dung, trình tự đầy đủ hợp


- Trình bày cẩn thận, sạch, đẹp


- Một số em biết sáng tạo trong diễn đạt - hành văn diễn đạt khá lu loát, mạch lạc.Cụ thể
em Hoa, em Bảo Hoàng, em Ngọc ....


* <i><b>Tồn tại:</b></i>- Một số em đã nắm đợc yêu cầu của đề song sự việc kể cha thật hấp dẫn, kể sơ
sài


- Một số bài của một số em diễn đạt lủng củng, lặp từ nhiều, ý nghèo, khô khan. Bố cục
ch-a thật hợp lí, sử dụng ngơn ngữ, câu chữ chch-a phù hợp, cách xng hô chch-a đạt


- Một số bài viết cịn sai lỗi chính tả, tên riêng khơng viết hoa, trình bày cẩu thả
- Một số bài viết xa đề, câu chuyện q ít tình tiết


- Phần mở bài và kết bài cha đạt theo yêu cầu thể lệ viết th
4.Nhận xét cụ thể, chữa lỗi :


GVchọn một bài khá và một bài yếu nhËn xÐt tØ mØ


*GV đọcbài khá của em Ngọc để cả lớp nghe và rút kinh nghiệm
- Nội dung phong phú


- Trình bày sạch, đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>………</b></i>.
- Bµi viết sai lỗi chính tả nhiều


- Dùng từ sai nhiều



- Diễn đạt lủng củng dài dịng lan man. Ngơi kể cha phù hợp...
5.Tổng hợp kết quả: Tổng số bài: 38


- Giái: 5
- Kh¸: 15


- TB: 16
- Yếu: 2
- Trả bài, đọc, trao đổi, rút kinh nghiệm
- HS chữa lỗi vào bài làm


* <i><b>Ch÷a mét số lỗi điển hình</b></i>


a. Li chớnh t : Sức khẻo->sức khoẻ; khuy->khuya
Bạn kính quý ->thân mến; gởi ->gửi
Phao trào->phong trào dữa dờ -> giữa giờ
- Có 1 số em dùng từ địa phơng: vừa nói cấy...


b. Lỗi diễn đạt: Tuỳ vào từng bài cụ thể của HS - GV hớng dẫn HS chữa lỗi
- GV lấy điểm vào sổ


C. H<b> íng dÉn häc ë nhµ : </b>


1. HS tù sưa hết các lỗi trong bài viết của mình


2. Chọn và viết thành bài văn hoàn chỉnh một trong số các đề trong sgk
3. Chuẩn bị bài mới:Tìm hiểu chung về văn biểu cảm


- GV híng dÉn so¹n cơ thĨ




TiÕt 20

<i> Ngµy 10 - 10- 2008</i>



Tìm hiểu chung về văn biểu cảm


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp hc sinh</i>.


- Văn biểu cảm nảy sinh là do nhu cầu biểu cảm của con ngời


- Bit phõn bit c biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp cũng nh phân biệt các yếu tố
đó trong văn bản


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2.Bài cũ: ?. ở chơng trình Ngữ văn 6 em đã học những kiểu văn bản nào ?
?. Em hiểu nh thế nào là văn tự s, vn miờu t ?


3. Bài mới: <i>Giáo viên giới thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cn t


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b></b></i>.


?. Mỗi câu ca dao bộc lộ tình cảm, cảm


xúc gì ?


?. Ngi lao động thổ lộ tình cảm để làm
gì?


?. Theo em khi nào thì con ngời cần làm
văn biểu cảm ?


?. Trong th gửi cho ngời thân hay bạn bè,
em có thờng biểu lộ tình cảm không?
?. Khi nào con ngời ta có nhu cầu biểu
cảm ?


?. Vậy, em hiểu thế nào là văn biểu cảm?
?. Em đã học đợc những văn bản nào
thuộc văn bản biểu cảm?


- GV cho HS đọc 2 VD sgk


?. Hãy cho biết mỗi đoạn văn biểu đạt nội
dung gì ?


?. Đều là văn biểu cảm, nhng cách biểu
cảm của 2 đoạn văn có gì khác nhau?
GV: Tác giả sử dụng biện pháp miêu tả, từ
miêu tả mà liên tởng, gợi ra những cảm
xúc sâu sắc.



?. Có ý kiến cho rằng: “Tình cảm, cảm xúc
trong văn biểu cảm phải là tình cảm, cảm
xúc thấm nhuần t tởng nhân văn” Qua 2
đoạn văn, em có tán thành với ý kiến đó
khơng ?


?. Em có nhận xét gì về phơng thức biểu
đạt tình cảm, cảm xúc ở 2 đoạn văn trên ?
- GV chốt nội dung


- HS đọc ghi nhớ sgk


<b> 1. Nhu cÇu biểu cảm của con ng</b> ời :
a. Tìm hiĨu vÝ dơ:


--Nỗi thơng cho số phận của mình
--Tình u với quê hơng, con ngời
-->Bày tỏ với ngời khác-> sự đồng cảm


* Làm văn biểu cảm khi con ngời cần biểu đạt
tình cảm của mình đối với ngời cảnh vật, s
vt


- Trong viết th--> biểu lộ tình cảm


- Khi có những tình cảm tốt đẹp muốn thể
hiện cho ngời khác cảm nhận đợc thì ngời ta
có nhu cu biu cm


b.Văn biểu cảm là gì?


--> <i>Ghi nhớ 1(sgk)</i>


- Cổng trờng mở ra
- Mẹ tôi


2. Đặc điểm chung của văn biểu cảm:


<i>- </i>on vn 1: biu t nội dung nhớ bạn, nỗi
nhớ gắn liền với những kỉ niệm


- Đoạn văn 2: biểu hiện tình cảm gắn bú vi
quờ hng t nc


- Hai đoạn văn có cách biểu cảm khác nhau
+ Đoạn 1: Trực tiếp bày tỏ nỗi lòng


--> Biểu cảm trực tiếp


+ on 2: Thụng qua việc miêu tả tiếng hát
trong đêm khuya trên đài để bày tỏ cảm xúc
--> Biểu cảm gián tiếp


- Tất cả tình cảm trong văn biểu cảm đều là
tình cảm tốt đẹp, thấm nhuần t tởng nhân văn
để góp phần nâng cao phẩm giá con ngời và
làm phong phú tâm hồn con ngời


3. Ghi nhí:(sgk)


II. Lun tËp:


* Bµi 1:


- Đoạn văn b là văn biểu cảm, tác giả thông qua miêu tả cây hải đờng nở hoa, màu sắc của
hoa, sức sống của hoa để bộc lộ tình cảm của mình


- Nhà văn đã biến hoa hải đờng thành biểu tợng của tình cảm -> dùng so sánh ẩn dụ
* Bài 2:


- Hai bài thơ đều biểu cảm trực tiếp


- Vì cả 2 bài đều trực tiếp nêu t tởng tình cảm không thông qua 1 phơng tiện thời gian nào
cả


+ Thể hiện thái độ kiên quyết của ngời Việt Nam trong việc bảo vệ chủ quyền đất nớc
+ Thể hiện hào khí chiến thắng và bảo vệ hồ bình của dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>………</b></i>.
D. H íng dẫn học bài ở nhà :


- Nắm vững nội dung bài học
- Làm các bài tập hoàn chỉnh
- Soạn bài mới: Côn sơn ca


Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trờng trông ra
- GVhớng dẫn soạn cụ thể




TiÕt 21

Ngµy 11- 10- 2008




<i><b> </b></i>


Bài ca Côn Sơn



<i> ( NguyÔn Tr·i)<b> </b> </i>


Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trờng trông ra


( <i>Trần Nhân Tông)</i>


<i><b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>(Tự học có hớng dẫn)</i>


- Giúp HS cảm nhận đợc hồn thơ thắm thiết, tình quê của Trần Nhân Tông trong bài "Buổi
chiều đứng ở Phủ Thiên Trờng trơng ra" và sự hồ nhập nên thơ, thanh cao của Nguyễn
Trải với cảnh trí Cơn Sơn qua đoạn thơ trong “Bài ca Côn Sơn”


- Củng cố hiểu biết về thơ thất ngôn tứ tuyệt chữ Hán, thơ lục bát
- Rèn luyện kĩ năng đọc và cảm nhận thơ trữ tình


B. Tµi liƯu vµ thiÕt bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Phiếu học tập


- Tranh ảnh cơn Sơn, đền thờ các vua Trần


- Ch©n dung Nguyễn TrÃi, ảnh tợng Trần Nhân Tông
- Bảng phụ



C. Hot động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2.Bµi cò:


?. Bài thơ "Sơng núi nớc Nam " (Lí Thờng Kiệt) thờng đợc gọi là gì?
A. Là hồi kèn xung trận


B. Là khúc ca khải hoàn
C. Là bản tuyên ngôn độc lập
D. Là áng thiên cổ hùng văn
?. Nêu nội dung, ngh thut bi th?


3. Bài mới: <i>Giáo viên giíi thiƯu vµo bµi</i>


<i>Tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu hai tác phẩm thơ. Một bài là của vị vua u nớc có</i>
<i>cơng lớn trong cơng cuộc chống ngoại xâm đồng thời cũng là nhà văn hoá, nhà thơ tiêu</i>
<i>biểu của đời Trần. Còn một bài là của danh nhân lịch sử dân tộc đợc UNESCO công</i>
<i>nhận là danh nhân văn hoá thế giới. Hai tác phẩm này là hai sản phẩm tinh thần cao đẹp</i>
<i>của hai nhà thơ lớn, hai tâm hồn lớn. Hẳn sẽ đa lại cho chúng ta nhiều điều lí thú và bổ</i>
<i>ích.</i>


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt


- GV hớng dẫn đọc


?. Theo các em văn bản này nên đọc với
giọng nh thế nào ?


- GV đọc mẫu



A.Văn bản 1: Bài ca Côn Sơn
I. Đọc - chó thÝch:


1. §äc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>………</b></i>.
- Gọi HS đọc văn bản


- HS nhận xét cách đọc của bạn


?. Dùa vào chú thích * hÃy nêu những nét
chính về tác gi¶ ?


?. Bài thơ ra đời trong hồn cảnh nào?
?. Bài thơ này đợc viết theo thể thơ gì?
Kiểm tra một số chú thích khó ở sgk
?. Trong đoạn th ny tỏc gi s dng i
t no ?


?. Đại từ "ta" có mặt trong bài thơ mấy
lần?


?. ta ở đây là ai ?


?. Tỏc gi xng ta để nói lên điều gì ?
?. Qua những hành động, cử chỉ “ta nghe,
ta ngồi, ta nằm” ... hình ảnh và tâm hồn
của Nguyễn Trãi đợc thể hiện nh thế nào
trong đoạn thơ này?



?. Trong hån th¬ Ngun TrÃi cảnh trí
Côn Sơn hiện lên ntn ?


?. Qua đó em có nhận xét gì về cảnh tợng
Cơn Sơn ?


?. Để miêu tả cảnh trí Côn Sơn tác giả sử
dụng những biện pháp nghệ thuật nào?
?. Nêu cảm nhận của em về bài ca Côn
Sơn?


?. Bi thơ sử dụng những biện pháp nghệ
thuật đặc sắc nào ?


- GVchốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV hớng dẫn cách đọc


- Dùa vµo chó thÝch * hÃy nêu những nét
chính về tác giả ?


2/2/2 ; 4/4
2. Chú thích:
*Tác giả


- Nguyễn TrÃi (1380- 1442) hiệu ức Trai


- Anh hùng dân tộc vĩ đại, văn võ song toàn, có


cơng lớn với dân, nớc, nhà Lê


-> cuộc đời lại kết thúc một cách thảm khốc
trong vụ án Lệ Chi Viên


- Nhà văn, thơ để lại nhiều tác phẩm Hán Nôm
bất hủ: Quân trung từ mệnh tập ....,


* Tác phẩm: Sáng tác trong thời gian nhà thơ
đành phải về sống ẩn dật ở Côn Sơn quê ngoại
-trang ấp ông ngoại Trần Nguyên Đán


- Thể thơ lục bát
II. Hiểu văn bản:


1. Cảnh sống và tâm hồn Nguyễn TrÃi ở Côn
Sơn:


- Đại từ "ta" (5 lÇn )


+ Ta nghe tiếng suối nh nghe tiếng đàn
+ Ta ngồi trên đá tởng ngồi chiếu êm
+ Ta tỡm búng mỏt


+ Ta lên ta nằm
+ Ta ngâm thơ nhàn


- Nhân vật "ta"-> thi sĩ Nguyễn TrÃi


- Nh thơ xng ta để nói lên tâm trạng của mình


giữa cảnh trí Cơn Sơn


- Qua những hành động đó của nhân vật “ta”,
hiện lên một Nguyễn Trãi đang sống trong
những giây phút thảnh thơi, đang thả hn vo
cnh trớ Cụn Sn


->Sống nhàn tản ẩn dật ở Côn Sơn


2. Cnh trớ Cụn Sn qua hn thơ Nguyễn Trãi:
- Tiếng suối chảy nh tiếng đàn cầm


Đá rêu phơi nh chiếu êm
Thông mọc nh nệm (rậm,dày)
Trong rừng có bóng trúc râm


- Cơn Sơn là một cảnh trí thiên nhiên khống
đạt, đẹp, thanh tỉnh, nên thơ


->Đẹp lặng lẽ trong sáng thanh khiết nh chốn
thần tiên


->Hình ảnh cụ thể, điệp ngữ, từ láy, phép so
s¸nh


- Vừa tả cảnh vừa nêu cảm xúc -> yêu mến
thiên nhiên và ca ngợi cảnh đẹp thiên nhiên
3.Tổng kt:


- Sự giao hoà trọn vẹn giữa con ngời và thiên


nhiên thể hiện nhân cách thanh cao và tâm hån
thi sÜ cđa Ngun Tr·i


B. Văn bản 2<b> : </b>Buổi chiều đứng ở phủ


Thiªn Trờng trông ra <i>(tự học có hớng dẫn)</i>


I. Đọc-chú thích:


1. Đọc: chậm rÃi, ung dung, thanh thản, ngắt
nhịp 4/3, 2/3/3


2. Chó thÝch :(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>………</b></i>.
? Hai c©u thơ đầu tả cảnh gì? ở đâu?


Ai ngắm cảnh? Tâm trạng?


?. Hai câu sau tác giả tả cảnh gì ?
- Em có nhận xét gì về cảnh sắc ở đây
?. Nêu cảm nhận của em về bài thơ "Buổi
chiều..."


- GV chốt nội dung bài học
-HS đọc ghi nhớ sgk


<b>II. Hiểu văn bản :</b>
* <i><b>Câu 1-2</b></i> :



+ Cảnh buổi chiều: Ngời ngắm cảnh là một vị
vua, khi ông về thăm quê ở cung điện
phủ Thiên Trờng


- Bỡnh lặng, thanh nhã, tựa khói lồng ->Gợi
khơng khí bình đạm, êm đềm man mác đìu hiu
-Tâm trạng của ngời ngắm đang hớng về thiên
nhiên quê hơng dân dã của mình


* <i><b>Câu 3-4 </b></i>: Tả cảnh sắc đồng quê, cảnh quen
thuộc khi chiều xuống ở các làng quê VN
- Dân dã, bình dị thân thuộc mà đáng yờu
* Ghi nh (sgk)


<b>* Tổng kết :</b>


- Bài thơ là sự hài hoà, gắn bó giữa cảnh vật và
con ngời thể hiện tâm hồn thanh cao và gắn bó
tha thiÕt cña minh quân Trần Nhân Tông -vị
vua anh hùng - nhà thi sĩ - ngời góp phần làm
nên hào khí Đông A rực rỡ một thời


<i>* Ghi nhí( sgk)</i>


D. H<b> íng dÉn häc bµi ở nhà :</b>


- Nắm vững nội dung, nghệ thuật 2 văn bản trên
- Đọc thuộc lòng 2 văn bản


- Soạn bài mới: Từ Hán Việt


- GVhớng dẫn cách soạn


+ Đọc bài-trả lời câu hỏi sau mỗi mục
+ Nắm nội dung bài qua phần ghi nhớ


Tiết 22

<i> Ngµy 13 -10- 2008</i>



Tõ H¸n ViƯt

<b> </b>

<i>(tiÕp)</i>



A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS hiểu đợc các sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ HV


- Có ý thức sử dụng từ HV đúng ý nghĩa đúng sắc thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp,
trỏnh lm dng t HV


- Kĩ năng sử dụng từ HV trong nói viết nhằm tăng hiệu quả biểu cảm và thêm sức thuyết
phục


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị:



<b> a) Từ nào là từ HV trong các từ sau</b>


A. ThiÕt tha C. Lơng tâm
B. Buån phiÒn D. Dịu dàng
b) Giải thích tõ " b«n tÈu" ?


A. Vất vả ngợc xuôi khắp nơi để lo công việc
B. Sự nhàn nhã, không bận rộn


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>………</b></i>.
D. Sự nhàn tản


3. Bài mới: Giáo viên giới thiƯu vµo bµi


Tìm hiểu việc sử dụng từ HV để tạo các sắc thái biểu cảm phù hợp với hoàn cảnh giao
tiếp, tìm hiểu về hiện tợng lạm dụng từ HV


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


GV: treo b¶ng phơ, HS quan s¸t
Ví dụ bảng phụ


?. Chỉ ra các từ HV trong các câu văn trên
(câu 1a sgk)


?. Tỡm t ng nghĩa thuần việt với từ phụ
nữ, từ trần, tử thi?


?. Tại sao tác giả lại dùng từ HV mà không


dùng từ tiếng Việt có nghĩa tơng tự?


?. Liệt kê các từ HV trong ví dụ b ?


?. Cỏc từ HV đó tạo đợc sắc thái gì cho đoạn
văn trích ?


- GV chốt nội dung
- Hs đọc ghi nhớ 1sgk


Đọc kĩ ví dụ sgk và trả lời c©u hái


?. So sánh mỗi cặp câu dới đây, câu nào có
cách diễn đạt hay hơn? Vì sao?


H. Trong nói , viết khi gặp một cặp từ thuần
việt -từ HV đồng nghĩa thì chúng ta sẽ giải
quyết ntn ?


H.Sử dụng từ HV ntn trong giao tiếp?
-HS đọc ghi nhớ sgk


-GVchèt néi dung bµi häc


I. Sư dơng tõ H¸nViƯt:


1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu
cảm:


*Xét VD1a


- Phụ nữ - đàn bà
- Từ trần - chết
- Mai táng - chôn
- Tử thi - xác chết


->Sử dụng từ HV để tạo ra sắc thái biểu cảm
trang trọng, thể hiện thái độ tơn kính


- Tạo sắc thái tao nhÃ, tránh gây cảm giác
ghê sợ, tránh sự thô thiển


* Xét VD1b


- Các từ HV: kinh đô, Yết Kiêu, trẫm, bệ hạ
thần-> từ cổ chỉ dùng trong xã hội phong
kiến, trong văn chơng các từ này tạo sắc thái
cổ xa, phù hợp với bầu khơng khí xã hội xa
->Tạo sắc thái cổ kính của lịch sử


<i><b>* Ghi nhí </b></i>(sgk)


2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
- Trong mỗi cặp câu này, câu sau diễn đạt
hay hơn


- Hai trờng hợp dùng từ HV là không đúng,
không cần thiết. Nó làm cho câu văn kém
trong sáng và khơng phù hợp với hồn cảnh
giao tiếp



- Khi cần tạo sắc thái biểu cảm thì dùng từ
HV, nhng không nên lạm dụng từ HV
* <i>Ghi nhớ (sgk)</i>


<b> </b>


<b> II. LuyÖn tËp:</b>


<i><b> Bài 1</b></i>: Điền từ thích hợp


- MĐ, th©n mÉu, phu nh©n, chết, lâm chung, giáo huấn, dạy bảo


<i><b> Bµi 3</b></i>:<i><b> </b></i>


- Các từ ngữ: giảng hoà, cầu thân, hoà hiếu, nhan sắc tuyệt trần


-->góp phần tạo sắc thái cổ xa


<i><b> Bài 4</b></i>: Các từ HV không phù hợp hoàn c¶nh giao tiÕp.


Thay từ bảovệ --> giữ gìn; mĩ lệ --> đẹp đẽ,( bóng bẩy)
- GVhớng dẫn làm bài 2: Thuỷ(nớc); Giang(sông); Sơn (núi)...
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b></b></i>.
+ Nắm vững néi dung bµi häc


+ Đọc thuộc ghi nhớ


- Làm hoàn chỉnh các bài tập vào vở



- Soạn bài mới: Đặc điểm của văn biểu cảm.
- GVhớng dẫn soạn cụ thể




TiÕt 23

N

<i>gµy 14 -10- 2008</i>





<b> </b>

Đặc điểm của văn bản biểu cảm


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS hiểu đợc đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm, đánh giá và biết cách làm loại
văn bản này


- Phân biệt đợc văn miêu tả và văn biểu cm


- Nhận diện các văn bản, tìm ý lập bố cục trong văn bản biểu cảm
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, phiếu học tập


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lp:


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Văn biểu cảm là gì ? Tình cảm bộc lộ trong văn biểu cảm ?


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hot ng của GV-HS Kiến thức cần đạt


- GV gọi HS đọc diễn cảm văn bản tấm
g-ơng


?. Bài văn tấm gơng biểu đạt tình cảm gì?
?. Để biểu đạt tình cảm đó tác giả đã làm
nh thế nào?


?. Tác giả biểu đạt tình cảm bằng cách nào?
?. Mục đích của việc nêu phẩm chất đó là
gì ?


?. Văn bản này đợc thể hiện theo kiểu văn
bản nào? Vì sao ?


?. Bố cục bài văn gồm mấy phần ?
?. Nội dung mỗi phần?


?. Tỡnh cm v s ỏnh giỏ của tác giả có rõ
ràng chân thực khơng? Điều đó có ý nghĩa
nh thế nào đối với gía trị của bài văn ?
- HS đọc diễn cảm đoạn vn


I. Đặc điểm của văn biểu cảm:
1. Tìm hiểu văn bản tấm g ơng :


- Ca ngi c tớnh trung thực của con ngời,


ghét thói xu nịnh ,dối trá


- Mợn hình ảnh tấm gơng làm điểm tựa, vì
tấm gơng luôn luôn phản chiếu trung thành
mọi vật xung quanh.


- Nói với gơng, ca ngợi gơng là gián tiếp
ngợi ca ngời trung thực


- Biểu dơng sự trung thực, phê phán kẻ dối
trá


- Biu cm, vỡ õy tác giả mợn cái gơng để
bộc lộ suy nghĩ và tình cảm của mình về
một thái độ sống đúng đắn


- Bè cơc: 3 phÇn


+ Mở bài: nêu phẩm chất của gơng
+ Thân bài: các đức tính của gng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b></b></i>.
?. Đoạn văn biểu hiện tình cảm g× ?


?. Tình cảm ở đây đợc bộc lộ trực tiếp hay
gián tiếp? Dấu hiệu nào cho ta thấy điều
đó ?


?. Qua đó em hiểu đặc điểm của văn biểu
cảm là gì ?



- GV tổng kết nội dung
- HS đọc ghi nhớ sgk


2. Tìm hiểu đoạn văn của Ngun Hồng:
- Tình cảm cơ đơn, khổ sở của đứa con phải
xa mẹ, mong đợc sự giúp đỡ và thơng cảm
- Tình cảm bộc lộ trực tiếp


- Dấu hiệu: tiếng kêu, lời than


câu hỏi biểu cảm ( mẹ ơi ! con khổ quá mẹ
ơi: lêi than )


* <i>Ghi nhí (sgk)</i>


II. Lun tËp:


T×m hiĨu bài văn: <i>Hoa học trò</i>


- Th hin tỡnh cm ni nhớ khi phải xa trờng, xa bạn
- Hoa phợng đóng vai trị để nói đến cuộc chia li


- Hoa phợng là cái cớ để bày tỏ cảm xúc: nỗi nhớ thơng da diết một thửa học trị hồn nhiên
vơ t


- Tác giả liên tởng tới nét tơng đồng giữa hoa phợng với học trò: hoa phợng rực rỡ, tơi thm
nh tui hc trũ


- Hoa phợng là ngời bạn thân với học sinh nên tác giả gọi là hoa học trò-> thể hiện khát


vọng sống hoà nhập với bạn bè


* Mạch ý của bài văn:


- Nhìn hoa phợng -> trỗi dậy nỗi nhớ bạn bè
- Nhìn hoa phợng -> thức dậy mái trờng yêu dấu


- Nhỡn hoa phng -> nhớ thơng mái trờngđơn côi trống vắng ngày hè
- Biểu đạt gián tiếp


D. H<b> íng dÉn học bài ở nhà :</b>
- Nắm kĩ nội dung bài


- Học thuộc ghi nhớ


Soạn bài: Đề văn biểu cảm và cách làm ...
- GV hớng dẫn soạn cụ thể


Tiết 24

<i> Ngµy 17-10- 2008</i>



Đề văn biểu cảm và cách làm


bài văn biểu cảm



A. Mc tiờu cn t:


- Giỳp HS nắm đợc kiểu đề văn bản biểu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>………</b></i>.
- Rèn kĩ năng phân tích đề và lập dàn ý của văn biểu cảm



B. Tµi liƯu vµ thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, phiếu học tập.


- Su tầm các đoạn văn, bài văn biểu cảm
- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu đặc điểm của văn biểu cảm ?
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt


- GV cho HS đọc các đề văn trong sgk
- Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung câu hỏi
ở SGK.


?. Đối tợng biểu cảm và tình cảm cần biểu
hiện trong đề văn là gì ?


?. Gạch chân dới các từ ngữ đáng chú ý?
?. Hãy xác định các đề bài ?


?. Xác định đối tợng miêu tả đợc dùng
làm phơng tiện biểu cảm ?


?. Mục đích ?


?.Tìm hiểu đề 2


?.Cần chú ý các chi tiết nào?
?.Tìm hiểu đề 5


?. Đối tợng miêu tả đợc dùng làm phơng
tin biu cm ?


?. Mc ớch ?


?. Đề bài yêu cầu phát biểu cảm nghĩ về
cái gì ?


?. Em hãy xác định nội dung và đối tợng ?
?. Tìm ý và lập dàn bài cho đề bài trên ?
- HS lập dàn bài


?. Bíc tiÕp theo lµ g×?


?. Em hãy viết phần mở bài và kết bài cho
trờn ?


- Hot ng nhúm


I. Đề văn biểu cảm và các b<b> ớc làm bài văn </b>
<b>biểu cảm:</b>


1. Đề văn biểu cảm:


+ 1: Cm ngh v dũng sụng quê hơng


+ Đề 2: Cảm nghĩ về đêm trăng trung thu
+ Đề 3: Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ
+ 4: Vui bun tui th


+ Đề 5: Loài cây em yªu


-Tình cảm, cảm nghĩ của bản thân trớc các đối
tợng: vẻ đẹp, lòng biết ơn, niềm vui, nỗi buồn,
s yờu thớch ...


- Chú ý các từ ngữ: cảm nghĩ, vui buồn, em
yêu


<i>- </i>Đề 1: Dòng sông quê hơng
- Dòng sông của quê hơng em


- Mc ớch: bày tỏ những suy nghĩ, tình cảm
về dịng sơng của q hơng mình -> nói lên
niềm tự hào v quờ hng


<i>- </i>Đề 2:


+ Chú ý các chi tiết sau: thời tiết, khí hậu, ánh
sáng của trăng


+ ấn tợng sâu sắc nhất về đêm trăng:kĩ niệm,
cảnh sc, s vt, con ngi...


<i>- </i>Đề 5:



- Cây phợng (gắn với kỉ niệm tuổi học trò)
- Cây sen (thể hiện sù trong tr¾ng)


- Cây đào (gắn với mùa xuân)
- Cây liễu (mềm mại)


+ Mục đích: Bày tỏ suy nghĩ, tình cảm
2. Các b ớc làm bài văn biểu cảm :
* Đề bài: Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ


<i>a) Tìm hiu :</i>


- Phát biểu cảm xúc và suy nghĩ về nơ cêi cđa


<i>b) LËp dµn bµi</i>:


- <i>Mở bài</i>: nêu cảm xúc đối với nụ cời của mẹ:
nụ cời m lũng


- <i>Thân bài</i>: nêu các biểu hiện, sắc thái nụ cời
của mẹ


+ Nụ cời vui thơng yêu
+ Nơ cêi khun khÝch
+ Nơ cêi an đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>………</b></i>.
HS: Cử đại diện nhóm trình bày



GV: Nhận xét, đánh giá
- GV Chốt nội dung


- ViÕt phÇn më bài
- Viết phần kết bài
d) <i>Sửa bài</i>


<i>* Ghi nhớ (sgk)</i>


<b>III. LuyÖn tËp: </b>


Bài văn bộc lộ tình cảm u mến gắn bó sâu nặng với quê hơng An Giang
- Có thể đặt tên cho văn bản: + An Giang quê tôi; + Kí ức một miền quê


+ Quê hơng tình yêu sâu nặng ...
- Ph¬ng thøc biĨu c¶m: Trùc tiÕp


+ Tuổi thơ tơi đã hằn sâu trong kí ức ...
+ Tôi da diết mong gặp lại ...


+ Tôi thèm đợc ... tôi tha thiết
- Dàn ý :


a. Mở bài: Giới thiệu tình yêu quê hơng An Giang
b. Thân bài: biểu hiện tình yêu mến quê hơng
-Tình yêu quê từ thửa nhỏ tuổi thơ


-Tình yêu quê trong chiến đấu và ...
c. Kết bài: tình yêu quê hơng
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>



- Häc thuéc phÇn ghi nhí


- Viết bài văn hồn chỉnh 1 trong 5 đề bi trờn


- Chuẩn bị bài mới: Bánh trôi nớc .


TiÕt 25-26

<i> Ngµy 20 -10 -2008</i>



Bánh trôi nớc



<b> </b><i>(Hồ Xuân Hơng)</i><b> </b>
A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- §äc diƠn cảm văn bản


- Nm c nhng nột chớnh v tỏc giả, tác phẩm


- Thấy đợc vẻ xinh đẹp, bản lĩnh sắt son, thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ xa
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, phiếu học tập


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiÓm tra bài cũ: ?. Đọc thuộc lòng văn bản: Bài ca Côn Sơn?



?. Nờu nội dungvà nghệ thuật đặc sắc của văn bản?
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hoạt động của GVvà HS Kiến thức cần đạt


- GVhớng dẫn đọc
- GVđọc mẫu
- Gọi HS c


?. Nêu những hiểu biết của em về tác giả và
văn bản ?


?. Bài thơ thuộc thể thơ g×? v× sao ?
- KiĨm tra mét sè chó thÝch khó
?. Đề tài vịnh vật trong thơ?


I. Đọc -Hiểu chú thích:


1. Đọc: Giọng da diết vừa ngậm ngùi, vừa
kiêu hÃnh, tự hào


2. Chú thích:


a. Tác giả: cha rõ lai lÞch


- Sống ở gần Hồ Tây -Hà Nội - đợc mnh
danh l b chỳa th nụm


b. Văn bản: Thể thất ngôn tứ tuyệt Đờng


luật, chuẩn về âm luật


II. Hiểu văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b></b></i>.


?. Bi" Bỏnh trụi nớc" có 2 nghĩa, đó là
nghĩa gì ?


?.Nªu nghÜa thực của bài thơ?


?. Nghĩa thứ 2 của bài thơ là gì ?
- GV:Nghĩa hình ảnh


?.Cụm từ vừa trắng lại vừa tròn" có ý nghĩa
gì?


?. Bảy nổi ba chìm có nghĩa là gì?
?. Rắn nát thể hiện điềugì?


?.Qua ú ta thấy đợc thân phận của ngời phụ
nữ xa nh thế nào?


?.Câu cuối bài thơ khẳng định điều gì?
- GV tiểu kết-dặn dò HS soạn kĩ bài tiết sau
học tiếp


bài: Cây chuối, từng miêu tả vật - ngời đọc
nhận đợc ngay vật đó nhng mục đích là kí
thỏc tõm tỡnh, tỡnh cm



a. Nghĩa thứ nhất: Miêu tả bánh trôi và cách
làm bánh trôi nớc(nghĩa thực)


- Hình dáng: tròn
- Màu sắc: trắng
- Cách nặn bánh


- Nhào bét + Ýt níc --> r¾n


+ nhiỊu níc-> nh·o, n¸t


- Lc b¸nh: luộc sôi bánh chín nổi lên, cha
chín thì còn ch×m xuèng


- Nhân bánh: làm bằng đờng phèn đỏ giữa
bánh (lịng son)


b. NghÜa thø hai: ThĨ hiƯn phÈm chÊt, thân
phận ngời phụ nữ


- Hỡnh thc: xinh p


-> Giới thiệu nhan sắc của mình trớc thiên
hạ một cách bạo dạn tự tin: duyên dáng,
xinh xắn, trinh trắng


+ẩn dụ-> than thở cho số phận chìm nổi,
long đong, bất hạnh của ngời phụ nữ



+Bánh ngon hay không ngon, tuỳ thuộc vào
tay kẻ nặn.Hạnh phúc hay bất hạnh của ngời
phụ nữ tuỳ thuộc vào chồng, xà hội phong
kiÕn ...


-->Thân phận: chìm nổi, bấp bênh giữa cuộc
đời


- Khẳng định thái độ kiên trinh bền vững,
tấm lòng son tợng trng cho phẩm chất: trong
trắng, thuỷ chung son sắt chịu thơng chịu
khó của ngời phụ nữ Việt Nam


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>
- Đọc thuộc lòng bài thơ


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật bài thơ tiết sau học tiếp
- Soạn bài:Sau phút chia li.


- GVhớng dẫn so¹n cơ thĨ


**************************


TiÕt 25

-26

<i> Ngµy 20-10-2008</i>



<b> </b>

Bánh trôi nớc



<b> </b><i>(Hồ Xuân Hơng)</i><b> </b>
<b> </b>

Sau phút chia li

<i>(</i> Hớng dẫn đọc thêm)



<i><b> (Đoàn Thị Điểm) </b></i>


A. Mc tiờu cn t: <i>Giúp học sinh</i>.


- Nắm đợc nội dung, nghệ thuật bài thơ "Bánh trôi nớc"<b> </b>
- Cảm nhận đợc nỗi sầu khổ vì chia li xa cách, giá trị tố cáo chiến tranh phi nghĩa, niềm
khát khao hạnh phúc lứa đôi và giá trị của nghệ thuật ngơn từ trong đoạn trích "Sau phút
chia li".


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b></b></i>.
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiÓm tra bài cũ: ?. Đọc thuộc lòng bài thơ"Bánh trôi nớc"


?. Nêu nghĩa thực và nghĩa hình ảnh của bài thơ


?. Trình bày những nét chính về tác giả Hồ Xuân Hơng?
3. Bài míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt


- GV hệ thống lại nội dung tiết1


?. Nghệ thuật đặc sắc của bài thơ ?


?. Trong bài thơ có mô típ nào quen thuộc
trong ca dao? T¸c dơng ?


?. Tác giả đã sử dụng thành ngữ nào? Tác
dụng?


?. Néi dung, ý nghÜa cña bài thơ ?


-GVhng dn c: Ging chm bun
Nhp 3/4 hoặc 3/2/2


Câu thất 3/4 hoặc 3/2/2
Câu lục 2/2/2; 3/3; 2/4
Câu bát 2/2/2/2; 4/4; 2/4/4


- HS đọc chú thích, nhận dạng thể thơ và
hiểu v tỏc gi, tỏc phm


GV: đoạn trích 12 câu


?. Nội dung của đoạn trích là gì ?


?. Bốn câu thơ đầu gợi tả về nỗi sầu chia li
của ngời vợ nh thế nào ?


?. Cỏch dựng phộp i chng đi thiếp về có
tác dụng gì trong việc gợi tả nỗi sầu chia li?
?. Hình ảnh “mây biếc nỳi xanh cú ý ngha


gỡ ?


?. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ở
khổ thơ này ?


?. Bốn câu khổ 2 nỗi sầu đợc gợi tả thêm nh
thế nào?


?. Biện pháp nghệ thuật đợc sử dng kh
th ny nh th no?


A.Văn bản: Bánh trôi nớc
I. Đọc - Hiểu chú thích<b> : </b>
II. Đọc- Hiểu văn bản:
* Nghệ thuật:


- Mô típ: Th©n em


->Tác dụng chuyển hớng ý nghĩa và cảm
nhận của ngời đọc một cách tự nhiên
-> thân em - cuộc đời, số phận của em
- Sử dụng thành ngữ “ba chìm bảy nổi chín
lênh đênh” đảo "bảy nổi ba chìm"


- Sè phËn ngêi phơ n÷ cay cực, xót xa hơn
không có lối thoát thế nhng họ vẫn gắng
g-ợng vơn lên giữ tấm lòng son


* <i>Ghi nhí(sgk)</i>



- Trân trọng, đề cao ngời phụ nữ
- Thơng cảm cho thân phận ngời
phụ nữ


B. H<b> ớng dẫn học thêm văn bản</b>
<b> "</b>

Sau phót chia li

"
I. §äc -HiĨu chó thích:


1. Đọc:


2. Chú thích: (sgk)
II. Hiểu văn bản:


* Nội dung: tâm trạng khắc khoải nhớ thơng
của ngời vợ ngay sau phút chia li


* 4 câu thơ đầu:


- Nỗi sầu cách ngăn trong buổi chia li


+ Chàng đi >< thiếp về -> cách ngăn, xa vời
khắc nghiệt


- Hình ảnh mây biếc,núi xanh - chỉ sự xa
cách không gian vời vợi thăm thẳm


- Tỏc gi s dng cỏch nói tơng phản, phép
đối: chàng đi ><thiếp về, chàng: cõi xa ma
gió >< thiếp: buồng cũ chiếu chăn



* 4 câu thơ tiếp:


Din t ni su chia li trong độ tăng trởng
-sự cách ngăn đã mấy trùng


->sự chia li về cuộc sống thể xác nhng tâm
hồn vẫn gắn bó thiết tha cực độ


- Phép đối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>ng-………</b></i>.
?. Bốn câu khổ cuối nỗi sầu cũn c tip tc


gợi tả và nâng lên nh thế nào?


?. ở câu thơ này tác giả sử dung biện pháp
nghệ thuật gì ?


?. Cách sử dụng điệp từ bắc cầu có tác dụng
gì ?


?. Em có nhận xét gì về câu hỏi cuối phần
trích ?


?. ý nghĩa phần trích ?


ời đi


* 4 câu cuối đoạn:



- Gợi tả nỗi sầu chia li oái oăm cực độ-> nỗi
đau thất vọng


- Cách nói đối nghĩa, điệp từ:


+ Cùng trông lại >< cùng chẳng thấy
+ Điệp từ theo kiểu bắc cầu: thấy (tiếng
cuối câu 1 )- thấy (tiếng đầu câu 2)


+ Ngàn dâu: tiếng cuối câu 2 - ngàn dâu
tiếng đầu câu 3


-> Nhịp điệu chậm, hồi hoàn vòng tròn,
không gian xa cách, càng ngày càng bát
ngát, tâm trạng càng vô vọng của ngời vợ
trẻ.


+ Cõu hi tu từ kết thúc với điệp từ “ai”
vang lên nh một tiếng thở dài - đó khơng
phải là câu hỏi để hỏi mà chính là lời than
của ngời vợ đang gặm nhấm nỗi cô đơn, nỗi
sầu lẽ bóng


* ý nghÜa:


- Nỗi sầu cơ đơn buồn thảm của ngời vợ trẻ.
- Gián tiếp tố cáo chiến tranh phi nghĩa phản
nhân đạo


III. LuyÖn tËp:



a. Các từ xanh trong đoạn thơ: xanh biếc, núi xanh, xanh xanh, xanh ngắt
b. Xanh của núi, của mây, của ngàn dâu


c. Mõy bic, nỳi xanh: mmu xanh trên cao xa mờ và chuyển động diễn tả nỗi sầu đang
dâng lên cao hớng về nơi chàng đang dãi dầu ma gió


D. H<b> íng dÉn học bài ở nhà :</b>
- Học thuộc 2 bài thơ


- Nắm nội dung, nghệ thuật 2 bài thơ
- Chuẩn bị bài: Quan hệ từ


- GV hớng dẫn soạn cụ thể


Tiết 27

<i> Ngµy 21-10-2008</i>



<b> </b>

Quan hệ từ


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS nắm đợc khái niệm quan hệ từ


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu
B. Tài liệu và thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, phiếu học tập


- B¶ng phơ



C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Tại sao ngời Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặttên ngời, tên địa lí?
?. Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý những vấn đề gì ?


3. Bµi míi: <i>Giáo viên giới thiệu vào bài</i>


Hot ng ca GV- HS Kiến thức cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>………</b></i>.
- Xác định quan hệ từ trong 3 câu a, b, c


?. Các quan hệ từ đó liên kết những từ ngữ
hay những câu nào với nhau ?


?. Nªu ý nghÜa của mỗi quan hệ từ qua phân
tích ví dụ, em hiĨu nh thÕ nµo lµ quan hƯ
tõ ? KĨ mét sè quan hƯ tõ mµ em biÕt?
- GV chèt néi dung 1


- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV chốt: việc dùng hay không dùng quan
hệ từ đều có liên quan đến ý nghĩa của câu.
Vì vậy, khơng thể lợc bỏ quan hệ từ một
cách tuỳ tiện.


- HS quan s¸t vÝ dơ ë bảng phụ



?. Trong các ví dụ trên, trờng hợp nào bắt
buộc phải có quan hệ từ, trờng hợp nào
không bắt buộc?


?. Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với
quan hệ từ sau : Nếu ..., v× ...., tuy ...,
hƠ .., së ..., dÜ ...


?. Đặt câu với các cặp quan hệ từ trên ?


- GV chốt nội dung.
- HS đọc ghi nhớ sgk
*<i><b>L</b><b> u ý</b><b> </b></i>


+ Một số trờng hợp cần sử dụng quan hệ từ
để câu văn rõ nghĩa


+ Một số trờng hợp không bắt buộc
+ Một số quan hệ từ đợc dùng thành cp


?. Điền các quan hệ từ vào những chỗ trống?
?. Dùng hình thức trắc nghiệm


cõu ỳng: ghi du (+) vào ngoặc đơn;
câu sai: ghi dấu (-)


?. Ph©n biƯt ý nghÜa cđa 2 c©u cã quan hƯ tõ
"nhng "sau đây?


- Nó gầy nhng khoẻ


- Nó khoẻ nhng gầy


<i><b>Xét ví dụ</b></i>:


1. Các quan hệ từ: của, nên; cặp:bởi nên
2. a) Của: liên kết cụm danh từ với danh tõ
b) Nh: liªn kÕt tÝnh tõ víi danh tõ


c) bëi, nªn: nèi 2 vÕ cđa câu ghép
=> a. Quan hệ sở hữu


b. Quan hƯ so s¸nh


c. Quan hệ nguyên nhân- kết quả
* <i><b>Ghi nhớ</b></i> (sgk)


<i>Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý </i>
<i>nghĩa quan hệ nh sở hữu, so sánh, nhân </i>
<i>quả, … giữa các bộ phận của câu hay giữa </i>
<i>câu với câu trong đoạn văn.</i>


II. Sư dơng quan hƯ tõ:


<i><b>XÐt vÝ dơ </b></i>


1. C¸c tr êng hỵp dïng quan hƯ tõ :
- b, d, g, h


- Các câu còn lại không bắt buộc sử dụng
quan hệ từ



2. Các cặp quan hệ từ t ơng ứng :
- Nếu ... thì


- Vì ... nên
- Tuy ... nhng
- Hễ ... thì
- Sở dĩ ... là vì
3. Đặt câu:


+ Nu tri ma thì đờng trơn.


+ Vì chăm học và học giỏi nên Nam đợc
khen.


+ Vì trời ma nên lớp tơi khơng đi lao động.
+ Tuy nhà xa nhng Bé luôn đi học đúng giờ.
+ Hễ gió thổi mạnh thì diều bay cao.


+ Sở dĩ thi trợt là vì nó chủ quan.
* <i><b>Ghi nhí</b></i> (sgk)


<i>Khi nói hoặc viết, có những trờng hợp bắt</i>
<i>buộc phải dùng quan hệ từ. Đó là những </i>
<i>tr-ờng hợp nếu khơng có quan hệ từ thì câu </i>
<i>văn sẽ đổi nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có </i>
<i>tr-ờng hợp khơng bắt buộc dùng quan hệ từ </i>
<i>(dùng cũng đợc mà không dùng cũng đợc).</i>
<i> Có một số quan hệ từ đợc dùng thnh </i>
<i>cp.</i>



III. Bài tập:


<i>Bài 2</i>: điền các quan hệ từ
- Với, và, với, với, nếu....thì, và


<i>Bài 3</i>:


+ Cõu ỳng: ghi dấu (+)
b (+) ; g (+) ; k (+)
d (+) ; I (+) ; l (+)
+ Câu sai: ghi dấu (-)


a (-) ; e (-) ; c (-) ; h (-)


<i>Bµi 5</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>………</b></i>.
b. Tá ý chª


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>
- Häc thuéc 2 ghi nhớ (sgk)


- Làm hoàn chỉnh các bài tập vào vở.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập cách làm văn biểu cảm.
- GV hớng dẫn soạn cụ thể


Tiết 28

<i> Ngµy 22 -10 - 2008</i>




<b> </b>

Luyện tập cách làm


văn bản biểu cảm


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS luyện tập các thao tác làm văn biểu cảm: tìm hiểu đề tài và tìm ý, lập dàn bài,
viết bài, kiểm tra lại.


- Có thói quen t duy, tởng tợng suy nghĩ cảm xúc trớc một đề văn biểu cảm.
B. Tài liu v thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, phiếu học tập, bài văn mẫu


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài tập luyện tập của HS ?
3. Bài mới: <i>Giáo viên giới thiệu vào bài</i>


Hot ng ca GV-HS Kin thc cn t


?. Đề yêu cầu viết về điều gì ?


?. Giải thích u cầu của đề qua 3 từ: lồi
cây, em, yêu?


?. Cho biết loài cây cụ thể em u?
?. Vì sao em u lồi cây đó ?


?. ở quê ta thờng gắn với cây gì ?


- GV gợi ý cho học sinh lập dàn bài một
trong cỏc loi cõy ú


Đề bài: <i><b>Loài cây em yêu</b></i>


1. Tỡm hiu , tỡm ý:


- Đề bài yêu cầu phát biểu những suy nghĩ
và tình cảm của mình về một loài cây mình
yêu thích.


- Lớ gii c ú l lồi cây gì.
- Vì sao mình u lồi cây đó.


- Lồi cây: đối tợng biểu cảm là lồi cây chứ
khơng phải là vật hay là ngời


- Em: ngời viết là chủ thể bày tỏ thái độ tình
cảm.


- Yêu: tập trung khai thác tình cảm tích cực
là u để nói lên sự gắn bó và cần thiết của
lồi cây đó đối với đời sống của chủ thể
- Tên cây: cây phợng, cây đào, cây tre, cây
liễu...


- Vì cây đó có phẩm chất gắn bó lợi ích.
2. Lập dàn bi:



- Cây phợng, cây tre ...


a. Mở bài: Giới thiệu chung về cây phợng,
cây tre


- Lí do yêu thích: gắn bó với tuổi học trò,
với cuộc sống.


b. Thân bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b></b></i>.
?. Hóy vit phn m bi, kết bài cho đề bài


trªn?


- GV chia nhãm


- HS: đại diện nhóm trình bày
- HS: nhận xét


- GV: nhận xét, đánh giá
- HS đọc văn bản mẩu ở sgk


?. Tìm bố cục cho văn bản mẫu Cây Sấu Hà
Nội?


- Cây trong cuộc sống của con ngời, cây
trong cc sèng cđa em.



c. Kết bài: Tình u của em đối với cây.
3. Viết đoạn văn:


- ViÕt phÇn më bài
- Viết phần kết bài


* Văn bản: Cây Sấu Hà Nội


a. Mở bài: ấn tợng về những cơn ma. Lá
sấu vàng ào ạt rơi trong hơng sấu dìu dịu
thơm thơm.


b. Thân bài:
- Hơng vị
- Tình cảm
- Kỉ niệm ...


c. Kt bi: Cây sấu đã trở thành một phần
máu thịt của Hà Nội để mà nhớ, mà thơng.
D. H<b> ng dn hc bi nh :</b>


- Nắm vững các bớc tạo lập và cách làm bài văn biểu cảm
- Viết hoàn chỉnh bài văn loài cây em yêu


- Soạn bài mới: Qua đèo ngang
- GVhớng dẫn soạn cụ thể


TiÕt 29

<i> Ngµy 24 -10-2008 </i>




Qua §Ìo Ngang



<i><b> (Bµ Hun Thanh Quan)</b></i>


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS hình dung đợc cảnh tợng Đèo Ngang và tâm trạng của bà Huyện Thanh Quan
lúc qua Đèo. Nỗi buồn, cô đơn, nhớ nớc, thơng nhà thăm thẳm nh thấm vào cả cảnh vật
trong lời th trang nghiờm i cỏc.


- Bớc đầu hiểu về thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.


- Rốn luyn kĩ năng đọc và phân tích theo bố cục bài thơ thất ngôn bát cú.
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>………</b></i>.
- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: ? §äc thuộc bài thơ Bánh trôi nớc?
? Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ?
3. Bài mới: <i>Giáo viên giíi thiƯu vµo bµi</i>


Cùng với các nữ thi sĩ Hồ Xuân Hơng, Đoàn Thị Điểm ... bà Huyện Thanh Quan đã góp phần
làm vinh dự cho nền văn học trung đại Việt Nam chúng ta. Bà sáng tác không nhiều nhng là một danh
tài hiếm có. Tác phẩm của bà hiện còn 6 bài “Qua Đèo Ngang” là một trong sáu bài thơ đặc sắc của
bà. Nội dung, cảnh sắc Đèo Ngang nh thế nào thì cơ trị cùng nhau đi tìm hiểu bài thơ này.



Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt


?.Theo em, văn bản này nên đọc giọng nh
thế nào?


- GV đọc mẫu
- HS đọc văn bản


- Nhận xét cách đọc của HS


?. Dùa vµo chó thÝch * hÃy nêu những nét
chính về tác giả?


?. Ngoài những điều ở sách giáo khoa, em
còn biết thêm gì về bà?


?. Em hÃy cho cô biết bài thơ sáng tác trong
hoàn cảnh nào?


?.Vn bn ny c vit theo th th nào?
?. Cách gieo vần, phép đối nh thế nào ?
?. Em hiểu nhơ thế nào là "Đèo Ngang, con
quốc quốc, cỏi gia gia "?


?. Theo em văn bản này có bè cơc nh thÕ
nµo ?


- Gọi HS đọc 4 câu đầu
?. Hãy đặt mục 4 câu đầu



?. Cảnh sắc Đèo Ngang đợc tác giả miêu tả
vào thời điểm nào ? Thời điểm đó thờng gợi
cảm giác gì ?


?. Vậy cảnh vật ở đây đợc tác giả miêu tả ra
sao ?


?. Tác giả sử dụng yếu tố nghệ thuật gì ở
câu thơ này ?


?. Em cú nhn xột gỡ về cảnh sắc ở đây
?. Tác giả bắt gặp hoạt động của con ngời ở
đây nh thế nào?


?. T¸c giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ở
2 câu thơ trên ?


?. Từ chợ miêu tả cuộc sống ở ®©y ntn ?
?. Qua sù miêu tả của bµ Hun Thanh
Quan em cã nhËn xét gì về cảnh tợng Đèo
Ngang ?


I. Đọc- chú thích:
1. Đọc:


- Đọc giọng chậm, buồn
- Ngắt nhịp 4/3 hoặc 2/2/3
2. Chó thÝch:


- Bµ Hun Thanh Quan (? - ?)



Tên thật Nguyễn Thị Hinh - sèng thế kỉ
XIX.


- Quê: Nghi Tàm (Tây Hồ - Hà Nội)
- Bà nữ sĩ tài danh, nỗi tiếng nhÊt ë TK
XVIII - XIX (cïng §T §, Hå Xuân Hơng)
- Thơ bà thờng viết về thiên nhiên


- Bài thơ viết trong thời gian bà đợc vua
Minh Mệnh mời vào giữ chức cung trung
giáo tập (dạy cho các cung nữ ở trong triều)
- Thể thơ thất ngôn bỏt cỳ ng lut


(8 câu mỗi câu 7 chữ)


+ Gieo vần: ở các chữ cuối của các c©u 1 ,
2, 4, 6 , 8


+ Phép đối : cõu 3-4 , 5-6
II. Hiu vn bn:


1. Cảnh sắc Đèo Ngang:


- Thời điểm: bóng xế tà(trời chiều bóng xế)
-> Buån h¾t hiu


- Cảnh vật: cỏ cây chen đá hoang dã
lá chen hoa vắng vẻ
- Nghệ thuật:



+ §iÖp tõ "chen"


+ Phép đối (cây chen đá/lá....hoa)
+ Cách hiệp vần liên tiếp (tà, đá, lá)


- Cảnh vật ở đây hoang dã ngút ngàn cây và
đá, lá và hoa, vắng vẻ


- Cuéc sèng con ngêi


Lom khom... heo hút, có sự xuất
Lác đác... =>hiện của con ngời
nhng ít và buồn
- Nghệ thuật:


+ Từ láy (láy âm) giàu sức gi hỡnh:"lom
khom, lỏc ỏc"


+ Đảo ngữ


+ Phép đối (lom khom / lác đác, dới núi /
bên sông, tiều vài chú / ch my nh )


- Câu thơ gợi hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b></b></i>.
- Đọc 4 câu thơ cuối


?. Hóy t mc cho 4 câu thơ cuối ?


GV : Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà mỏi miệng cai gia gia
?. Hai câu này tả về cái gì ?


?. Em hiÓu nh thÕ nµo vỊ loµi chim cuèc
cuèc, chim gia gia ?


?. Em cã nhËn xÐt gì về cách sư dơng tõ
cc cc, gia gia ?


?. Tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan đợc
bộc lộ ở 2 câu thơ này nh thế nào ?


GV gi¶ng bình: nhà thơ dùng điển tích: Vua
Thục mất níc biÕn thµnh chim kêu "quốc
quốc" sầu nÃo ?


?. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ở
2 câu này ?


?. Phõn tớch s i lp gia cảnh và nỗi lòng
của tác giả qua 2 câu thơ :


Dừng chân đứng lại ....
Một mảnh tình riêng...


?. Em hiểu thế nào là tình riêng "ta với ta"?
?. Cụm từ "ta với ta "ở đây là 2 hay 1 ngời?
?. So sánh cụm từ "ta với ta" ở bài QĐN của
bà Huyện với cụm từ "ta với ta "ở bài" Bạn


đến chi nh" ca Nguyn Khuyn?


?. Nêu giá trị nội dung bài thơ ?


?. Bi th s dng nhng nột ngh thuật đặc
sắc nào ?


- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ sgk
- GV hớng dẫn luyện tập


động


- Cuộc sống tha thớt, vất vả ,nghèo nàn
- Cảnh Đèo Ngang : là bức tranh thiên nhiên
,núi đèo bát ngát ,thấp thống có sự sống
con ngời nhng còn hoang sơ


->đẹp nhng buồn vắng lặng
2.Một mảnh tình riêng


(tâm trạng của tác gỉa)


- Tả về âm thanh tiÕng chim rõng : chim gia
gia vµ chim cuèc


- Cuốc cuốc là chim đỗ quyên (chim cuốc)
- Gia gia là chim a a (g gụ)


- Điệp âm: cuốc cuốc, gia gia



- Tâm trạng: Nỗi lòng nhớ nớc, thơng nhà ->
nỗi niềm hoài cổ nhớ về kinh thành Thăng
Long xa.


- Nghệ thuật:
+ Chơi chữ tài tình


- Chim quc->ting kờu cuốc cuốc->đất nớc
-> nhớ nớc


- Chim gia gia -> gia đình (nhà)->thơng nhà
+ Phép đối: giữa 2 câu 5 - 6


- Dừng chân đứng lại, trời, non, nớc
Một mảnh tình riêng ta với ta


- C¸i rộng lớn mênh cái nhỏ bÐ
m«ng cđa trêi, cđa t×nh
non, níc riªng


- Tâm sự sâu kín một mình mình biết, một
mình mình hay-> Nỗi buồn, cô đơn, lẽ loi
trơ trọi của tác giả giữa cảnh Đèo
Ngang-trời cao thăm thẳm, non nớc bao la


- Cụm từ "ta với ta" của Bà Huyện là một
mình đối diện với chính mình, khơng biết
chia sẻ bộc lộ cùng ai, 1 nỗi cô đơn tuyệt
đối giữa trời mây non nớc, đây là nỗi cô đơn


của một tấm lịng thiết tha đối với đất nớc,
gia đình đáng đợc cảm thông trân trọng.
- Cụm từ "ta với ta"của Nguyễn Khuyến có
2 ngời -> đồng chí hớng, tri k, tri õm


-> dễ dàng bộc lộ những suy nghĩ và tâm sự
với nhau


3. Tổng kết:
1. Nội dung:


- Miêu tả cảnh sắc Đèo Ngang trong một
buổi chiều tà ->đẹp, buồn, vắng lặng


- Bộc lộ tâm sự u hoài, nỗi buồn nhớ tiếc
quá khứ, nhớ nhà, thơng nớc, sự cô đơn, lẻ
loi của tác giả


2. Nghệ thuật: Tả cảnh ngụ tình, chơi chữ
độc đáo ,từ láy gợi hình ,điệp từ , phép
đối ...


III. Lun tËp:


<i>Bµi 1</i>: Tìm hàm nghĩa cụm từ "ta với ta "


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>………</b></i>.


<i><b>Bµi 2</b><b> </b></i>: Viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của em sau khi học xong bài thơ này
D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>



- Nắm vững nội dung và nghệ thuật của bài thơ
- Đọc diẽn cảm và thuộc lòng văn bản


- Lm hon chỉnh bài tập luyện tập
- Soạn bài mới: Bạn đến chơi nhà
- GVhớng dẫn soạn cụ thể


- Chú ý so sánh cụm từ "ta với ta" ở bài QĐN của bà Huyện với cụm từ "ta với ta "ở bài"
Bạn đến chơi nhà" của Nguyễn Khuyến.


TiÕt 30

<i> Ngµy 27-10-2008</i>



Bạn đến chơi nhà



<b> </b><i>(NguyÔn KhuyÕn)</i>


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS nắm đợc tình cảm chân thành, đậm đà, hồn nhiên dân dã mà sâu sắc cảm động
của Nguyễn Khuyến đối với bạn


- Bức tranh quê đậm đà hơng sắc Việt Nam
- Nụ cời hóm hỉnh, thân mật nhng ý tứ sâu xa


- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm và phân tích thơ thất ngôn bát cú Đờng luật
B. Tài liệu và thiết b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7



- Giáo án, su tầm mẫu chuyện về tình bạn, chân dung Nguyễn Khuyến
- Bảng phụ


C. Hot động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Chủ đề bài thơ “Qua Đèo Ngang”? Nêu vị trí của Đèo Ngang?
3. Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Tình bạn là trong một số những đề tài có truyền thống lâu đời của lịch sử văn học Việt Nam. Bạn
đến chơi nhà của Nguyến Khuyến là một bài thơ thuộc loại hay nhất trong đề tài tình bạn....


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


?. Theo em văn bản này nên đọc với giọng
nh thế nào ?


- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc


- Nhận xét cách c


?. Dựa vào chú thích * hÃy nêu một số nét
chính về tác giả Nguyễn Khuyến


?. Bài thơ thuộc thể thơ gì? vì sao em biết ?
?. Giải nghĩa từ: nớc cả, khôn, rốn ?


- HS c din cm câu thơ đầu
?. Câu thơ này thể hiện điều gì ?



?. Cách xng hô nh thế nào? có tác dụng gì ?


- HS c 6 cõu th tip theo


I. Đọc - chó thÝch:
1. §äc:


- Giọng đọc chậm rãi, ung dung, hóm hỉnh
nh thấp thống 1 nụ cời


- NhÞp 4/3 ; 2/2/3 4/1/2
2. Chó thÝch:


- Nguyễn Khuyến (1835 - 1909)
- Quê: Vị Hạ - Yên Đỗ- Hà Nam
- Thơng minh học giỏi, đỗ đầu 3 kì thi
->Tam Nguyờn Yờn


- Làm quan 10 năm -> cáo quan về ở ẩn
- Nhà thơ của làng cảnh Việt Nam
- Thể thơ: thất ngôn bát cú Đờng luật
(8 câu mỗi câu 7 chữ)


- Nớc cả: nớc đầy, nớc lớn
- Khôn: không thể, khó


- Rốn: cuống, cánh hoa bao bọc
II. Hiểu văn bản:



- Li cho vồn vã biểu lộ sự vui mừng khôn
xiết, đã lâu mới đợc bạn tới thăm


- Xng "bác" của tác giả đối với ngời bạn tri
âm gợi lên thái độ niềm nở, thân mật và
kính trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b></b></i>.
?. Em có nhận xét gì về 6 câu thơ này ?


?. Theo em li thanh minh phõn bua đó có
hợp lí khơng ?


?. Một ngời làm quan về ở ẩn chẳng lẽ
nghèo đến vậy ? Hay có mục đích gì ở
đây ?


?. Tác giả có dụng ý gì khi tạo ra tình huống
đặc biệt nh th ?


- HS c cõu cui


?. Câu thơ cuối nói lên điều gì ?


?. Ba từ cuối bài thơ có tác dụng gì ?


?. So sỏnh 3 t cui của bài thơ với 3 từ cuối
trong bài “Qua Đèo Ngang” để thấy rõ sự
giống nhau và khác nhau về hình thức, về
nội dung cảm xúc của hai nh th?



?. Nhận xét chung về tình bạn của Nguyễn
Khuyến trong bài ?


?. Vì sao nói đây là một trong những bài thơ
hay nhất về tình bạn?


- HS c ghi nhớ sgk


- GV chèt néi dung chÝnh bµi häc
- GV híng dÉn häc bµi ë nhµ
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>
- Học thuộc lòng bài thơ
- Nắm vững nội dung bài thơ
- Làm hoàn chỉnh bài tập luyện tập


- Ôn kĩ về văn biểu cảm: Tiết sau làm bài
kiểm tra 2 tiết.


th vi bạn về cách tiếp khách của mình:
khơng có ngời hầu hạ ,khơng có thứ gì ăn,
uống đợc để đãi khách


- Mọi điều thanh minh phân bua đều khá
hp lớ


+ Trẻ ->đi vắng, chợ ->xa


+ Có cá ->ao sâu khơng bắt đợc
+ Có gà -> vờn rộng



+ Có cà, bầu, mớp -> cha ăn đợc
+ Miếng trầu cũng khơng có.


-> Mọi thứ đều cha đến thời, chẳng có gì để
thết đãi bạn cả


- Đây là nhà thơ thi vị hoá cái nghèo của
một ông quan về ở ẩn -> lời thơ hóm hỉnh,
pha chút tự trào để đùa vui, để bày tỏ cuộc
sống thanh bạch, một tâm hồn thanh cao lui
về sống giản dị giữa xóm làng q hơng.
- Tạo ra một tình huống khơng hề có gì tiếp
khách nhng lại có tất cả đó là tình bạn chân
thành cao cả, kính trọng và hiểu nhau


- Có vai trị quyết định giá trị của bài thơ.
Tình bạn là trên hết, tình bạn là vô cùng quý
giá không một thứ vật chất nào thay thế đợc
tình cảm tri âm tri kỉ


- Cụm từ “ta với ta” ->biểu lộ một niềm vui
trọn vẹn tràn đầy và lắng đọng trong tâm
hồn


- Gièng nhau:


+ Đều trực tiếp thể hiên cảm xúc tâm trạng
của chủ thể trữ tình



- Khác nhau:


+ Ta vi ta của Nguyễn Khuyến: chỉ 2 ngời
Nguyễn Khuyến và bạn cùng một tâm trạng
vui mừng vì lâu mới gặp, cả 2 còn khoẻ, còn
nhớ đến nhau, chung tâm sự u ẩn của những
ơng quan về ở ẩn ->tình bạn thắm thiết, gắn
bó tuy 2 mà 1


+ Ta với ta của bài QĐN: 2 từ ta nhng chỉ 1
ngời,1 tâm trạng. Đó là bà Huyện và cái
bóng của bà -> nỗi buồn cơ đơn tuyệt đối
của tác giả trớc cảnh trời mây non nớc bao
la.


III. Tỉng kÕt - lun tËp:
* Ghi nhí (sgk)


TiÕt 31+ 32

<i> Ngµy 28 - 10-2008</i>



<b> </b>

Viết bài Tập làm văn số 2


A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp HS biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng về văn biểu cảm


- Biểu cảm về thiên nhiên, thực vật thể hiện tình cảm yêu thơng cây cối theo truyền thống
của nhân dân ta.


- Đánh giá kiến thức học văn biểu cảm qua bài tập cơ thĨ



- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, rèn luyện kĩ năng viết văn biểu cảm
C. Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>………</b></i>.
I. Đề bài: <i><b>Loài cây em yêu</b></i>


* Yêu cầu:


- Thể loại: biểu cảm


- Xác định trọng tâm: phát biểu cảm nghĩ về loài cây em yêu
- Tuân thủ 4 bớc:


+ Tìm hiểu đề và tìm ý
+ Lập dàn ý


+ Viết thành văn
+ Kiểm tra, sửa chữa
II. Đáp án đề bài: Lập dàn ý


<i><b>1. Mở bài</b></i>: Nêu loài cây và lí do em u thích lồi cây đó.


<i><b>2. Th©n bµi</b></i>:


- Những đặc điểm và phẩm chất gợi cảm của cây.
- Loài cây ấy trong cuộc sống của con ngời.
- Loài cây ấy trong cuộc sống của em.


<i><b>3. Kết bài</b></i>: Tình cảm của em đối với lồi cây đó.
III. Biểu điểm chấm:



*§iĨm 9- 10:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung, hình thức trình bàyđẹp, rõ ràng. Hành văn diễn đạt
mạch lạc, giàu hình ảnh


* §iĨm 7- 8:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung, trình bày đẹp, rõ ràng, hành văn diễn đạt trôi
chảy, song cịn sai sót một số lỗi chính tả


* Điểm 5- 6: Hiểu đề song diễn đạt cha mạch lạc, cịn sai sót nhiều từ và lỗi chính tả
* Điểm 3- 4:


Cha đạt yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày cẩu thả, chữ xấu
Hành văn diễn đạt lủng củng, ý nghèo, sai sót về dùng từ, diễn đạt
* Điểm 1- 2:


Xa đề, cha nắm đợc kiểu văn miêu tả
IV. H<b> ng dn hc bi nh :</b>


- Ôn kĩ văn biểu cảm


- Soạn bài: Chữa lỗi về quan hệ từ
- GVhớng dẫn cách soạn


Tiết 33

<i> Ngµy 2 -11-2008 </i>



Chữa lỗi về quan hệ từ


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Cđng cè kh¸i niƯm vỊ quan hệ từ


- Thấy rõ các lỗi thờng gặp về quan hệ từ


- Thông qua luyện tập, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ


- Rèn luyện kĩ năng sử dơng cã hiƯu qu¶ quan hƯ tõ trong giao tiÕp
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, các bài tập minh hoạ


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: ?. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ ? cho vÝ dô ?


?. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dơng quan hƯ tõ ?
A. Vừa trắng lại vừa tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b></b></i>.
ở bài học hơm trớc các em đã đợc tìm hiểu về quan hệ từ và cơng dụng của nó trong nói và
viết. Nhng trong thực tế giao tiếp, nhiều khi chúng ta sử dụng quan hệ từ cha chính xác. Bài học hơm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số lỗi trong sử dụng quan hệ từ để qua đó rút kinh nghiệm.


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt



- GV treo b¶ng phơ


- HS quan sát 2 ví dụ bảng phụ
?. Nhận xét của em về 2 câu trên ?
- Hãy chữa lại cho đúng


- HS đọc ví dụ sgk


?. Em có nhận xét gì về từ "và" và "để"
trong 2 ví dụ trên ?


?. Hãy chữa lại cho đúng bằng cách sử dụng
các quan hệ từ khác hợp lí ?


- HS đọc ví dụ -sgk


?. Xác định các thành phần C-V trong 2 ví
dụ trên ?


?. Vì sao các câu trên đều thiếu CN? hãy sửa
lại cho đúng ?


- HS đọc ví dụ -sgk


?. Em cã nhËn xÐt gì về những câu in đậm?
?. Các câu in đậm trên sai ở đâu ?


?. Hóy cha li cho ỳng ?


?. Em có nhận xét gì về cách sử dụng quan


hệ từ ở các câu trên ?


?. Nêu những lỗi thờng gặp khi sử dụng
quan hệ từ ?


- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV chèt néi dung bµi häc
- GV chia líp thµnh 3 nhãm


- HS: cử đại diện nhóm lên trình bày
- HS: nhận xét


- GV: nhận xột, ỏnh giỏ


I. Các lỗi th<b> ờng gặp về quan hƯ tõ : </b>
1. ThiÕu quan hƯ tõ:


<i><b>T×m hiĨu vÝ dô</b></i>:


* Hai câu trên đều thiếu quan hệ từ.


- Đừng nên nhìn hình thức mà đánh giá kẻ
khác (để)


- Câu tục ngữ này chỉ đúng với xã hội xa,
cịn với ngày nay thì khơng đúng


2. Dïng quan hƯ từ không thích hợp về
nghĩa:



<i><b>Tìm hiểu ví dụ</b></i> :


- Câu một -> diễn đạt 2 sự việc có hàm ý
t-ơng phản nên sử dụng quan hệ từ và là
khơng hợp lí về nghĩa, nội dung của câu
- Câu hai: ngời viết muốn giải thích lí do tại
sao chim sâu có ích cho nơng dân nên s
dng t "" cha hp lớ


+ Câu 1:


Nhà em ë nhng bao giê ...
+ C©u 2:


Chim s©u rÊt cã Ých v× nã ...
3. Thõa quan hƯ tõ:


XÐt vÝ dơ:


Các câu thiếu CN vì các quan hệ từ "qua",
"về" đã biến CN thành trạng ngữ


- Bá quan hƯ tõ "qua"vµ "vỊ"


-> viƯc sư dụng quan hệ từ trên là thừa.
4. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng
liên kết:


- Những câu in đậm trên sai



- Vỡ cỏc cõu ú khụng cú tác dụng liên kết ý
+...Khơng những...mà cịn giỏi cả mơn
văn và các mơn học khác nữa


+ Nã thÝch ...víi mẹ mà không thích tâm
sự với chị


-> việc sử dụng quan hệ từ ở những câu trên
không có tác dụng liên kết câu


* Ghi nhớ <i>(sgk)</i>


II. Luyện tập:


Bài 1: thêm quan hệ từ
Nhóm 1


Cõu 1: thiu quan hệ từ: “từ”
Câu 2: '' : “để (cho)”
Bài 2: Nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>………</b></i>.
C©u 3: thay “b»ng”-> “vỊ”


Bµi 3: nhãm 3


- Bỏ quan hệ từ: “đối với, với”
D. H<b> ớng dẫn học bài nh :</b>



- Ôn lại nội dung bài học
- Học thc ghi nhí


- Lµm hoµn chØnh bµi tËp vµo vë


- Chuẩn bị bài mới: Xa ngắm thác núi L


Tiết 34

<i> Ngµy 3 -11-2008</i>



Hớng dẫn đọc thêm hai văn bản


<b> Văn bản 1: </b>

Xa ngắm thác núi L



<i>( Lí Bạch - Tơng Nh dịch)</i>


<b> Văn bản 2: </b>

Phong KiỊu d¹ b¹c


<b> </b><i>(Tr¬ng KÕ)</i>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Nắm đợc nội dung nghệ thuật của 2 bài thơ. Cảm nhận đợc tình cảm của 2 nhà thơ Lí
Bạch- Trơng Kế


- Cảm thụ đợc vẻ đẹp thiên nhiên mà Lí Bạch miêu tả qua bài thơ “Xa ngắm thác núi L”,
b-ớc đầu nhận biết mối quan hệ gắn bó giữa tình và cảnh trong thơ cổ. So sánh đối chiếu các
phần phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ để hiểu văn bản đồng thời làm giàu thêm vốn từ Hán
Việt.


B. Tµi liƯu vµ thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7



- Giáo án, su tầm tranh chân dung Lí Bạch, tranh ảnh tập thơ Đờng
- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ bạn đến chơi nhà? Nêu nội dung chính
của bài thơ?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Thơ Đờng là một thành tựu huy hồng của thơ cổ Trung Hoa do hơn hai nghìn nhà thơ sống
ở triều đại nhà Đờng viết lên. Xa ngắm thác núi L là một trong những bài thơ nổi tiếng của Lý Bạch
-Nhà thơ Đờng nổi tiếng hàng đầu.


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- GV giải thích thác là gì ?


- Nc ta cú nhng cái thác nổi tiếng nào ?
- GV hớng dẫn cách đọc. Đọc nguyên bản
phiên âm chữ hán, dịch nghĩa, dịch thơ
- GV đọc mẫu (bản dịch thơ bị mất từ quải
-> treo)


- Gọi HS đọc văn bản


- GV giải thích nhan đề: “Vọng L sơn bộc
bố”.



I. §äc - chó thÝch:
1. §äc:


- Giäng phÊn chÊn, hïng tráng ngợi ca, nhấn
mạnh từ vọng, sinh, quải, nghi, lạc


- Nhịp 4/3 hoặc 2/2/3
2. Chú thích:


- Vọng: nhìn từ xa


- L sơn: núi L (núi giống cái l để đốt hơng
thờ cúng)


- Béc bè: th¸c níc


* Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật
a. Tác giả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>………</b></i>.


?. Dùa vµo chó thÝch * h·y nêu những nét
chính về tác giả và văn bản ?


?. Ngoài ra em còn biết thêm gì về nhà thơ
Lý Bạch ?


?. Nhận xét vị trí ngắm thác của tác giả ?
?. vị trí này có thuận lợi gì trong việc miêu


tả ?


?. Kết cấu của bài thơ? câu thơ thứ nhất tả
cái gì và t¶ ntn ?


?. Nêu những vẻ đẹp khác nhau của thác đã
đợc Lí Bạch phát hiện và miêu tả trong 3
cõu tip theo ?


?. Câu thơ thứ 3 tả cảnh gì? câu này tả thác
nớc ở phơng diện nào? vì sao em biết ?
?. Con số 3000 thớc có phải là con số chính
xác không ? t¸c dơng ?


?. Câu 4 gợi cho ngời đọc có ảo giác gì?
?. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thut gỡ
cõu ny?


?. Việc xuất hiện hình ảnh giải ngân hà có
tác dụng gì?


?. Qua ú em cú nhận xét gì về bức tranh
thác Núi L?


?. Bài thơ tả cảnh mà ta cảm nhận đợc tâm
hồn, tình cảm của tác giả đó là tình cảm
gì?


- GV chốt nội dung bài thơ
- HS đọc ghi nh sgk



+ Tự là Thái Bạch, hiệu Thanh Liên c sĩ
+ Tiên thơ.


+ Tính phóng khoáng văn hay võ giỏi, thích
rợu, làm thơ hay


b. Văn bản: là một trong những bài tiêu biểu
về thiên nhiên.


II. Hiểu văn bản:


+ V trớ ng ngm thỏc: ng t xa để quan
sát và miêu tả thác núi L


->dễ phát hiện vẻ đẹp toàn cảnh -> thể hiện
đợc sắc thái hùng vĩ


* Câu 1: phác hoạ đợc phông nền của bức
tranh toàn cảnh


- Câu 2, 3, 4: Miêu tả cụ thẻ vẻ đẹp của thác
nớc với những dáng vẻ khác nhau


* Câu2: tả cảnh thác nớc từ trên đỉnh cao
tuôn trào đổ ầm ầm xuống núi đã biến thành
dải lụa trắng rũ xuống yên lặng và bất động
đợc treo giữa khoảng vách núi và dịng sơng.
* Câu 3:



- Trực tiếp tả thác nớc, thế núi cao, sờn núi
dốc đứng.


- Nghệ thuật: đông từ phi (bay), trực (thẳng
đứng)-> câu thơ miêu tả đang từ thế tĩnh lại
chuyển sang thế động.


- Con sè 3000 thíc=> íc pháng


hàm ý: làm tăng độ nhanh, sức mạnh thế đổ
của dịng thác.


* <i><b>C©u 4</b><b> </b></i>:


- ảo giác huyền ảo của vẻ đẹp thác nớc
- Nghệ thuật: động từ nghi, lạc( ngỡ là ) rơi
xuống => so sánh và liên tởng nhng vẫn
chân thực, tự nhiên.


-> t¹o sù liên kết cho bài thơ.


- Bc tranh thỏc nỳi L tráng lệ, huyền ảo
- Tình yêu thiên nhiên say đắm thiết tha, tự
hào về thiên nhiên hùng vĩ của đất nớc mình
-> tấm lịng u nớc


* <i><b>Ghi nhí</b>(sgk)</i>






Phong KiỊu d¹ b¹c



Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- GV hớng dẫn cách đọc
- Gọi HS đọc văn bản


I. §äc - chó thÝch:
1. §äc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b></b></i>.
?. Nêu nét chính về tác giả và văn bản ?


?. Nội dung bài thơ thể hiện điều gì?


?. V nghệ thuật có gì đặc sắc ?
- GV chốt nội dung 2 bài thơ


- Yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình về 2
bài thơ đó


- Tr¬ng KÕ - TK VIII


- Thơ ông thờng tả phong cảnh là chủ yếu
b. Văn bản:


- Thể thất ngôn tứ tuyệt
- Dịch sang thể lục bát
II. Hiểu văn b¶n:


1. Néi dung:


Bài thơ thể hiện một cách sinh động cảm
nhận qua những điều nghe, nhìn thấy của
một khách xa quê đang thao thức không ngủ
trong đêm đỗ thuyền ở bến Phong Kiều->
nhìn trăng xế nghe quạ kêu, tiếng chuông
văng vẳng gợi bao nỗi niềm trong lịng
khách xa q.


2. NghƯ tht:


- Dùng động để tả tỉnh


- Mợn âm thanh để truyền hình ảnh
D. H<b> ớng dẫn học bài nh :</b>


- Đọc kĩ và thuộc lòng 2 bài th¬


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật của 2 bài thơ
- Đọc thêm và làm bài tập luyện tập (sgk) Tr 112 - 113
- Soạn bài mới: Từ đồng ngha


- GV hớng dẫn cách soạn
+ Đọc kĩ nội dung bài


+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục
+ Làm bài tập luyện tập


+ Nắm nội dung bài qua phÇn ghi nhí



TiÕt 35

<i> Ngµy 3 -11-2008</i>



Từ đồng nghĩa


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Nắm đợc khái niệm từ đồng nghĩa. Hiểu đợc sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hồn tồn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Nâng cao kỉ năng phân tích từ đồng nghĩa và có ý thức trong việc lựa chọn để sử dụng từ
ng ngha trong núi, vit.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bng ph, phiu hc tập
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lp:


2. Bài cũ: ?.Trong những câu sau đây, câu nào dùng quan hệ từ không thích hợp? Vì sao?
A. S¸ng nay mẹ tôi làm việc ở nhà


B. Bố tặng mẹ nhiều quà trong ngày 8/3
C. Nó cũng ham đọc sách nh tôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>………</b></i>.


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt



- GV yêu cầu HS: đọc lại bản dịch thơ "xa
ngắm..." của Tơng Nh


?. Dựa vào kiến thức đã học hãy tìm các từ
đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông ?


?. Cho các nghĩa của từ trơng. Hãy tìm các
từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ
trông ?


- GV: những từ trên là từ đồng nghĩa
?. Vậy từ đồng nghĩa là gì ?


- GV chốt nội dung mục I
- HS đọc ghi nhớ (sgk)


<i><b>Bài tập nhanh</b></i>: Dựa vào kiến thức đã học
hãy xác định các từ đồng nghĩa ở 2 bài thơ
"xa ngắm thac núi L "và "đêm đỗ thuyền ở
phong kiều"


- GV treo b¶ng phơ


- HS đọc và quan sát ví dụ


?. So s¸nh nghÜa của từ quả và từ trái trong 2
ví dụ trên ?


?. 2 từ quả và trái có thể thay thế cho nhau


đợc khơng ? Vì sao ?


?. ChØ ra sự giống nhau và khác nhau của từ
"bỏ mạng", "hi sinh" ?


?. Hai từ đó có thể thay thế cho nhau đợc
khơng? Vì sao ?


?. Từ đồng nghĩa có mấy loại ?
- GV chốt nội dung mục 2
- HS đọc ghi nhớ (sgk)


?. Thử thay các từ đồng nghĩa quả và tráI, bỏ
mạng và hi sinh ở mục II cho nhau và rút ra
nhận xét?


?. Tại sao trong đoạn trích Chinh phụ ngâm
khúc lấy tiêu đề là sau phút chia li mà
không phải là sau phút chia tay ?


- GV chốt nội dung: khi sử dụng từ đồng
nghĩa cần cân nhắc lựa chọn từ thích hợp
- HS đọc ghi nhớ (sgk)


<i><b>Bµi 4</b></i>:


+ Đa - trao ; đa - tiễn


+ kêu - phàn nàn ; đi - mất - từ trần



I. Th nào là từ đồng nghĩa:
1. Tìm hiểu ví dụ:


a. Các từ đồng nghĩa:
- Rọi: chiếu (soi, toả...)


VÝ dơ: mỈt trêi rọi (soi toả) ánh nắng xuống
muôn vật


- Trụng: nhỡn (ngó, dịm...)
b. Các nhóm từ đồng nghĩa:


Trơng: Nhìn để nhận biết: ngó, dịm,
liếc


Coi sãc, giữ gìn cho yên ổn
Trông coi, chăm sóc...


Mong: trông ngóng, hi vọng
2. Ghi nhớ <i>(sgk)</i>


+ Tiền xuyên: dòng sông phía trớc
+ Ngân Hà: sông Ngân Hà


+ Giang phong: rừng cây phong bên sông
-> 3 từ đồng nghĩa: xuyên - hà - giang
II. Các loại từ đồng nghĩa:


1. T×m hiĨu vÝ dơ:



+ Qủa - trái: đồng nghĩa hồn tồn


có thể thay thế cho nhau -> ý nghĩa cơ bản
của câu ca dao không thay đổi


+ Bá m¹ng - hi sinh:


- Giống: đều có nghĩa là chết
- Khác: sắc thái biểu cảm


khơng thay thế đợc vì: sắc thái ý nghĩa của
bỏ mạng là diễu cợt. Sắc thái của hi sinh là
kính trọng, chết vì lí tởng cao cả


2. Ghi nhí <i>(sgk)</i>


III. Sử dụng từ đồng nghĩa:


1) + Qđa <---> trái: hợp lí ->vì sắc thái ý
nghĩa trung hoµ


+ Bỏ mạng <---> hi sinh: khơng thể thay
thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa khác nhau
2) Chia tay, chia li: đều có nghĩa là rời
nhau, mỗi ngời đi một nơi


+ Chia li: chia tay lâu dài, thậm chí là vĩnh
biệt vì kẻ đi là ngời ra trận


+ Chia tay: chỉ có tính chất tạm thời thờng


là sẽ gặp lại trong một tơng lai gần


* Ghi nhớ <i>(sgk)</i>


IV . Luyện tập:


<i><b>Bài 1</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b></b></i>.


<i><b>Bài 5</b></i>:


+ Ăn: sắc thái bình thờng
+ Xơi: lịch sự


<i><b>Bài 2</b></i>:


+ Máy thu thanh - ra -đi-ô
+ Sinh tố - vitamin


+ Xe hơi - ô tô
+ Dơng cầm- pianô
D. H<b> ớng dẫn học bài :</b>


- Nắm vững nội dung bài học
- Làm hoàn chỉnh bài tập


- Chuẩn bị bài mới: Cách lập ý của bài văn biểu cảm


Tiết 36

<i> Ngµy 2 -11-2008</i>




Cách lập ý của bài văn biểu cảm


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở rộng phạm vi, kĩ
năng làm văn biểu cảm.


- Tiếp xúc với nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- HS đọc đoạn văn ở sgk


?. Cây tre đã gắn bó với đời sống của ngời
Việt Nam bởi những cơng dụng của nó nh
thế nào?


?. Tác giả đã nghĩ gì về tre trong tơng lai?


- GV chốt


<i>Tre đã trở thành biểu tợng cho dân tộc </i>
<i>Việt Nam: nhủn nhặn, ngay thẳng, thuỷ </i>
<i>chung, can đảm.</i>


?. Để bày tỏ cảm xúc của mình tác giả đã sử
dụng biện pháp nào ?


- GV chèt néi dung 1


<i>Lập ý: Bằng cách liên hệ hiện tại với tơng </i>
<i>lai -> bày tỏ tình cảm đối với sự vật</i>.
- HS đọc đoạn văn sgk


?. Tác giả đã say mê con gà đất nh thế nào?
?. Việc hồi tởng quá khứ đã gợi lên cảm xúc
gì cho tác giả


- GV chèt néi dung 2.


<i>Lập ý bằng cách: hồi tởng quá khứ và suy </i>
<i>nghĩ về tơng lai -> là bày tỏ tình cảm đối </i>
<i>vi s vt</i>.


I. Những cách lập ý th<b> ờng gặp của bài </b>
<b>văn biểu cảm:</b>


1. Liên hệ hiện tại với t ¬ng lai :



- Tre gắn bó với đời sống nhân dân Việt
Nam: là bóng mát trên đờng, khúc nhạc tâm
tình, làm cổng chào, đu tre bay bổng, sỏo
diu ...


- Trong tơng lai sắt thép có thể nhiều hơn tre
nứa nhng công cụ của tre nứa vẫn còn mÃi
với dân tộc Việt Nam


- Cụng dng ca tre trong tơng lai: chiếu tre,
tăm tre, đũa tre, hàng mĩ nghệ bằng tre,
hàng mây tre đan có giá trị trên thị trờng
quốc tế.


-> Biểu cảm trực tiếp bằng cách liên tởng từ
hiện tại đến tơng lai


2. Hồi t ởng quá khứ và suy nghĩ về hiện tại :
- Hồi tởng hình ảnh con gà đất trong qua
khứ cùng với một số món đồ chơi khác ->
niềm vui khi đợc hoá thân thành con gà
trống để dỏng dạc cất lên điệu nhạc sớm
mai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>………</b></i>.
- HS đọc đoạn văn - sgk


?. Đoạn văn đã gợi những kỉ niệm gì về cơ
giáo?



?. Để thể hiện tình cảm đối với cơ giáo tác
giả đã làm nh thế nào?


- GV chèt néi dung 3


?. Hình ảnh ngời mẹ đợc miêu tả nh thế
nào?


?. Sù quan s¸t cã t¸c dơng biểu hiện tình
cảm gì ?


?. tụ m tỡnh cảm của mình tác giả đã
dùng biện pháp nào?


- GV chèt néi dung 4


<i>Khắc hoạ hình ảnh con ngời và nêu nhận </i>
<i>xét là cách bày tỏ tình cảm của mình đối với</i>
<i>ngời đó.</i>


- GV chốt nội dung bài học
- HS đọc ghi nhớ sgk


- Chọn một trong 4 đề sgk tập lập ý
- Em hãy lập ý cho đề bài trên


3. T ởng t ợng tình huống hứa hẹn mong ớc :
- Những kỉ niệm sẽ cịn nhớ mãi: cơ giữa
đàn em nhỏ, nghe tiếng cô giảng bài, cô
theo dõi lớp học, cơ sung sớng khi trị có kết


qủa xut sc ...


+ Đợc học ở cô bao điều bổ ích.
+ Yêu thơng học trò Tôn vinh cô
+ Cô thất vọng vì ...


- Gợi những kỉ niệm về cô giáo bằng cách
t-ởng tợng ra tình huống: câu hỏi và lời tạm
biệt của cô -> hứa: không bao giờ quên cô.
4. Quan sát ,suy ngẫm:


- Hỡnh nh ngi mẹ đợc miêu tả thông qua
quan sát, suy ngẫm.


- Bày tỏ tình cảm u mến , xót xa đối với
cuộc sống vất vả, lam lũ mà ngời mẹ phải
trải qua.


- Biện pháp đặt câu hỏi tu từ: U tôi già đi từ
bao giờ? U tụi ó gi i t lỳc no?


- Biện pháp điệp câu: lặp mô hình câu
U tôi già đi từ bao giờ ?... lúc nào
* Ghi nhớ <i>(sgk)</i>


II. Luyện tập:


Đề bài: cảm xúc về ngời thân
Lập ý:



+ Xỏc nh đối tợng là ai? có mối quan hệ
nh thế nào?


+ Hồi tởng những kỉ niệm, ấn tợng mình đã
có với ngời đó trong qua khứ.


+ Sự gắn bó của mình đối với ngời đó.
+ Tình cảm của bản thân với ngời đó ở hiện
tại và trong tơng lai.


D. H<b> ớng dẫn học bài :</b>


- Nắm vững nội dung bài học


- Tp lp ý cỏc đề còn lại trong sgk Tr121


- Chuẩn bị bài mới: “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh”.
- GV hớng dẫn soạn.


TiÕt 37

<i> Ngµy 8-11-2008</i>



<b> </b>

Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh



<b> </b>

(Tĩnh dạ tứ)

<i><b>(Lí Bạch)</b></i><b> </b>
A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Thấy đợc tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ.


- Thấy đợc một số đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: hình ảnh gần gũi, ngơn ngữ tự nhiên,
bình dị, tình cm giao ho.



B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, su tầm tập thơ Đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>………</b></i>.
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: ?. Đọc thuộc phần phiên âm và bản dịch thơ bài Xa ngắm thác núi L ?
?. Nªu nÐt chÝnh về tác giả, thể thơ, nội dung của bài thơ ?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi.</i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


?. Theo em, văn bản này nên đọc với giọng
nh thế nào?


- GV đọc mẫu, gọi HS đọc văn bản
- HS đọc thầm chú thích sgk


- KiĨm tra mét sè chó thÝch khã


?. Qua phần chú thích em hiểu gì về chủ đề
bài thơ ?


?. Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ?


?.Tiêu đề bài thơ nói lên điều gì ?


?. Câu thơ mở đầu miêu tả ánh trăng, tác giả
miêu tả ánh trăng trong hoàn cảnh, thời
gian, không gian nào ?


?. Nhận xét của em về câu thơ ?


?. Nhà thơ có cảm giác nh thế nào trớc ánh
trăng gần gũi nh vậy ?


?. Ti sao tác giả lại có cảm giác đó?


- HS đọc diễn cảm 2 câu cuối


?. ở 2 câu này có 2 hành động nào đáng chú
ý?


?. T¹i sao l¹i cư đầu và vọng
GV nêu mạch cảm xúc


- Nhớ quê -> không ngủ -> thao thức nhìn
trăng ->nhìn trăng ->lại càng nhớ quê


?. Nhớ cố hơng, những gì gợi lên trong tâm
trí nhà thơ qua 2 chữ cố h¬ng”?


?. Phép đối đã đợc sử dụng nh thế nào trong
2 câu sau?



T¸c dơng cđa nã trong việc biểu hiện tình
cảm quê hơng?


- GV: sử dụng sáng tạo thành ngữ "vọng
nguyệt hoài hơng"


I. §äc-chó thÝch:
1. §äc:


- Giọng đọc chậm, buồn, tình cảm.
2. Chú thích:


- Đề tài quen thuộc nhng cách thể hiện độc
ỏo.


- Lí Bạch thích ngắm trăng, xa quê lúc 25
tuổi, mỗi lần thấy trăng lại nhớ quê nhà.
- Thể thơ: ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật.
II. Hiểu văn bản:


1. Hai câu đầu:


- Tiờu : suy ngh, cm nhn ca tỏc gi
trong ờm thanh tnh.


- Hoàn cảnh: xa quª


- Thời gian: đêm thanh tĩnh
- Khơng gian: đầu giờng



-> trăng sáng dọi vào trong phòng toả sáng
đầu giờng tác giả ->Tác giả trằn trọc không
ngủ đợc thấy trăng xuyên cửa.


- Ngỡ ngàng mơ hồ là sơng trên mặt đất
-> vì trăng quá sáng chuyển thành màu
trắng giống nh sơng.


- Trong một đêm trăng tha hơng Lí Bạch đã
trằn trọc khơng ngủ đợc phải chăng do chớn
lạnh trong lòng mà ngỡ trăng sáng tởng là
s-ơng.


2. Hai c©u cuèi:


- Hành động "ngẩng đầu"->để kim nghim
s nghi hoc ca cm giỏc:


sơng hay trăng


- Từ chỗ thấy ánh trăng đầu giờng đến chỗ
thấy cả vầng trăng


- Và khi thấy vầng trăng - cũng đơn cơi lạnh
lẽo nh mình - lập tức lại "cúi u " suy
ngm v quờ hng


(tình cảm sâu nỈng thêng trùc)


- Trong tâm trí nhà thơ cố hơng là q củ,


cảnh, thơn xóm, cánh đồng, bầu trời, tiếng
chim, 1 trời kỉ niệm. Cố hơng là tình, bạn
bè, láng giềng, tình cảm gia đình.


- Phép đối đã đợc sử dụng khá triệt để trong
bài thơ:


cử đầu - đê đầu


Väng minh ngut - t cè h¬ng =>


+ Ngẩng đầu-hớng ngoại cảnh để nhìn trăng
(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>………</b></i>.
- HS đọc ghi nhớ sgk


?. Qua bài thơ em hiểu đợc điều gì về Lí
Bạch ?


- Nỗi buồn của một con ngời tha hơng từ
quê ra đi nhng mong thực hiện đợc lí tởng
chính trị đem tài năng giúp vua mang lại
hạnh phúc cho dân -> cha thực hiện đợc.


III. Tỉng kÕt-lun tËp:
* Ghi nhí (sgk)


- Tình yêu thiên nhiên
- Tình quê sâu nặng


- Cuộc đời phiêu bạt
- Nặng lịng với q hơng


- Hình thức thơ cơ đúc, lời ít ý nhiều.
D. H<b> ng dn hc bi :</b>


- Nắm vững nội dung bài học qua phần ghi nhớ


- Đọc thuộc lòng bản phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ
- Soạn bài: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
- GV hớng dẫn cách soạn


+ c k vn bn, nm nét chính về tác giả, nội dung bài thơ.
+ Nghệ thuật đặc sắc mà tác giả sử dụng trong bài thơ.


TiÕt 38

<i> Ngµy 9 -11-2008</i>



<b> </b>

NgÉu nhiªn viÕt nhân buổi mới về quê


<b> (Håi h¬ng ngÉu th )</b>


<b> </b><i>(Hạ Tri Chơng) </i>
A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Thấy đợc tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm quê hơng sâu sắc của nhà thơ
- Bớc đầu nhận biết phép đối trong câu và tác dụng của nó


B. Tµi liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án



- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ: “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh”?
?. Chủ đề của bài thơ "Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh " là gì ?


A. Sơn thuỷ hữu tình B. Đăng sơn ức hữu (lên núi nhớ bạn)


C. Tức cảnh sinh tình D. Vọng nguyệt hoài hơng (trông trăng nhớ quê)
3. Bài míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Xa quê, nhớ quê, buồn sầu xa xứ ... là những đề tài, chủ đề quen thuộc trong thơ cổ trung
đại Phơng Đông. Nhng mỗi nhà thơ lại có cách thể hiện độc đáo, khơng trùng lặp, cịn gì vui sớng,
xốn xang hơn khi xa quê đã lâu, nay mới đợc trở về ...


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt


- GV hớng dẫn cách đọc


- GV đọc mẫu, gọi HS đọc văn bản


?. Dùa vµo chú thích * sgk, hÃy nêu những
nét chính về tác giả?


- HS c chỳ thớch Tr125-sgk


I. Đọc , hiểu chú thích:


1. Đọc:


- Giọng chậm buồn, câu 3 giọng hơi ngạc
nhiên, câu 4 giọng hỏi


2. Chú thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b></b></i>.
?. So sánh về thể thơ của nguyên tác và 2


bản dịch?


?. ý ngha nhan bi th có gì đáng chú ý?


?. Đều viết về q hơng nhng bài thơ này
khác bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh nh
thế nào ?


?. Biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng ở 2
câu 1, 2 và nêu tác dụng của biện pháp nghệ
thuật đó ?


- GV chèt néi dung c©u 1,2


Câu 1, 2: quãng đời xa quê làm quan có sự
thay đổi về vóc ngời, về tuổi tác về mái tóc
nhng giọng q và tình cảm đối với q
h-ơng thì khơng thay đổi-> tấm lịng tha thiết
gắn bó son sắt chung thuỷ với quê hơng.



?. Khi về đến quê tác giả gặp ai? cuộc gặp
gỡ đó nh thế nào ?


?. Tâm trạng của tác giả trớc câu hỏi đó?
?. Sự biểu hiện của tình yêu quê hơng ở 2
câu trên và 2 câu dới có gì khác nhau về
giọng iu ?


?. Nêu cảm nhận của em về bài thơ?
- GV chèt néi dung bµi häc


- HS đọc ghi nhớ sgk


Thể thơ:


+ Nguyên tác: thất ngôn tứ tuyệt Đờng luật
thể trắc.


+ Hai bản dịch thành thể thơ lục bát dân tộc
II. Hiểu văn bản:


-tỡnh hung xy ra t ngt thể hiện ở câu
cuối nhà thơ không thể không vit


->duyên cớ ngẫu nhiên thôi thúc tác giả viết
bài tứ tuyệt này ->tình cảm quê hơng sâu
nặng, thờng trực bộc lộ bất cứ lúc nào khi có
tình huống


-Tình cảm với quê hơng khi xa quê



+ Tỡnh cm khi trực tiếp đặt chân đến quê
h-ơng


+2 câu đầu:


- cõu mt dựng th phỏp tiu i nêu lên
một cảnh ngộ xa quê từ rất lâu, sống nơi đất
khách quê ngời mãi đến già mới trở về thăm
quê


- Thiếu tiểu- lão đại đối nhau->tiểu
- Li gia - hồi đối (đối ý)
- câu 2 tiểu đối tơng phản


+điều thay đổi: tóc rụng


+điều không thay đổi: giọng quê (âm sắc,
phát âm)


-> tình q- > tấm lịng son sắt thuỷ chung,
sự gắn bó tha thiết đối với nơi chôn rau cắt
rốn.


+ 2 câu cuối: Gặp trẻ con - không chào chỉ
cời hỏi khách từ õu n.


- Gọi là khách->lòng đau cắt hẫng hụt tan
nát cõi lòng (buồn tủi, ngậm ngùi, xót xa
cho bản thân phải làm khách lạ ở ngay trên


quê hơng mình)


- Ging iu (2 cõu u): bỡnh thản song
vẫn phảng phất buồn -> thay đổi: vóc ngời,
tuổi tác, mái tóc. Hai câu cuối: dùng âm
thanh vui tơi ->thể hiện ngậm ngùi của
mình, trở về quê bị xem nh khách giọng bi
hài.


III.Tæng kÕt:


1.Néi dung -->Ghi nhí (sgk)
2.NghƯ thuật


IV. Luyện tập:


- So sánh 2 bản dịch thơ dựa trên bản dịch
nghĩa


D. H<b> ớng dẫn học bài : - Nắm vững nội dung nghệ thuật của văn bản</b>
- soạn bài: Từ trái nghĩa.


- GV hớng dẫn cách soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b></b></i>.
<b> </b>

Tõ tr¸i nghÜa



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Nắm vững bản chất khái niệm và công dụng của từ trái nghĩa


- Thấy đợc tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa


- Cã ý thøc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong nói, viết một cách có hiệu quả
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Thế nào là từ đồng nghĩa ?nêu các loại từ đồng nghĩa ?
?. Làm bài tập 6 trang 116 ?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- Đọc lại 2 bản dịch thơ: “Cảm nghĩ trong
đêm thanh tĩnh” của Tơng Nh và “Ngẫu
nhiên viết nhân buổi mới v quờ ca Trn
Trng San.


?. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong 2 bản dịch
thơ này?


?. Tìm từ trái nghĩa với từ già trong các
tr-ờng hợp: rau già, cau già



- GV: những cặp từ trên là từ trái nghĩa, vậy
từ trái nghĩa là gì ?


- GV chốt nội dung1
- HS đọc ghi nhớ sgk


<i>Bài tập nhanh</i>:


?. Tìm các từ trái nghĩa với tõ xÊu, chÝn?


?. ViƯc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong 2 bản
dịch thơ trên có tác dụng gì ?


?. Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái
nghĩa, nêu tác dụng của việc dùng các từ trái
nghĩa đó ?


- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nh sgk


- Chia lớp làm 3 nhóm
- Các nhóm thảo luận.


- Th kí ghi lên phiếu học tập.


I. Th nào là từ trái nghĩa:
1. Các cặp từ trái nghĩa:
- Cử - đê (ngẩng- cúi)
- Thiếu - lão (trẻ- già)


- Tiu- i


- Đi - trở lại


2. Già trẻ (trái nghĩa về tuổi tác)
non: cau non, rau non
* Ghi nhí: (sgk)


xinh (hình dáng)


Xu đẹp (hình thức và nội dung)
tốt (phẩm chất)


xanh (qu¶ chÝn, qu¶ xanh)
ChÝn sèng (c¬m chÝn, cơm sống)
II. Sử dụng từ trái nghĩa:


1. Cỏc cp t trái nghĩa ở 2 bản dịch thơ trên
tạo ra các cặp tiểu đối (đối trong 1 câu)
2. Một số thành ng cú s dng t trỏi
ngha:


+ Ba chìm bảy nổi
+ Đầu xuôi đuôi lọt
+ Lên bổng xuống trầm


=>To s tơng phản , gây ấn tợng mạnh làm
cho lời nói sinh động hơn


* Ghi nhí (sgk)


III. Lun tËp:


<i><b>Bµi 1</b></i>: Các cặp từ trái nghĩa
+ Lành - rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>………</b></i>.
- HS cử đại diện lên trình bày.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung (nếu
cần).


- GV nhận xét, bổ sung, cho điểm


+ Sáng - tối


<i><b>Bài 2</b></i>:


Cá tơi - cá ơn
a. Tơi


Hoa t¬i - hoa hÐo
Ăn yếu - ăn khoẻ
b. Yếu


Học lực yếu- học lực khá
Chữ xấu - chữ đẹp
c. Xấu


t xu - t tt



<i><b>Bài 3</b></i>: Điền các tõ tr¸i nghÜa


-Vơ thởng vơ phạt; chân cứng đá mềm
- Bên trọng bên khinh; có đi có lại
- Buổi đực buổi cái; gần nhà xa ngõ
- Chân ớt chân ráo; chạy sấp chạy ngửa
D. H<b> ớng dẫn hc bi nh :</b>


- Ôn kĩ bài, nắm kĩ nội dung bài học
- Làm hoàn chỉnh các bài tập vào vở


- Chuẩn bị bài mới: Luyện nói: Văn biểu c¶m vỊ sù vËt, con ngêi
+ GV hớng dẫn soạn bài mới


+ Chia lớp làm 4 nhóm - 4 đề sgk


+ Yêu cầu: lập dàn bài, tập nói ở nhà -> phát biểu trớc lớp.


Tiết 40

<i> Ngµy 12 -11-2008</i>



<b> </b>

Luyện nói: Văn biểu c¶m vỊ sù vËt, con ngêi



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>.


- Rèn luyện kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm
- Rèn luyện kỉ năng tìm ý, lp dn ý


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7


- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: GV kiĨm tra sù chn bị bài của HS ?
3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động ca GV-HS Kin thc cn t


* GV nêu yêu cầu cđa tiÕt lun nãi.


- HS lập dàn ý các đề bài, để chuẩn bị phát
biểu trớc lớp.


I. KiÓm tra sự chuẩn bị của các nhóm:
- GV chia HS thành các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b></b></i>.
- Khi nói lời văn phải lu loát, rõ ràng, rành


mch, khỏc vi vn vit, câu văn không dài,
nội dung không quá nhiều chi tiết, gợi cảm,
làm nổi bật vấn đề.


* Trình bày đúng thể loại biểu cảm.


- Chú ý sự việc và con ngời một cách đầy


đủ.


- Lùa chän sù viÖc, con ngêi làm nền cho
cảm xúc suy nghĩ.


- Chỳ ý n yếu tố tự sự và miêu tả.


- Vận dụng những hình thức so sánh liên
t-ởng, tởng tợng, hồi tởng ... để biểu cảm.
- GV chia lớp 4 nhóm


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đề


- HS: cử đại diện nói trớc lớp- phát
biểu theo dàn bài đã chuẩn bị


- Nhãm 1: §Ị 1
- Nhãm 2: §Ị 2
- Nhãm 3: §Ị 3
- Nhãm 4: §Ị 4


- HS: Nhận xét, bổ sung
- GV: Nhận xét - ỏnh giỏ


- Khen những nhóm có bài nói tốt.
Cho điểm bài nói tốt.


* Yêu cầu của dàn bài


<i><b>Mẫu chung của bài nói</b></i>:


+ Mở bài: Lêi chµo


+ Thân bài: Nội dung cụ thể theo yêu cu
ra.


+ Kết thúc: Cảm ơn sự lắng nghe của mọi
ngời.


II. Thực hành trên lớp:


- Đại diện các nhóm trình bày bài viết của
nhóm mình.


- Các nhóm khác chú ý l¾ng nghe


III. Nhận xét, sửa chửa và ỏnh giỏ ca
<b>GV cho tng nhúm:</b>


* Yêu cầu:


+ Tình cảm phải chân thành
+ Từ ngữ chính xác trong sáng


+ Bài nói phải mạch lạc, đảm bảo tính liên
kết.


IV. Tỉng kÕt giê d¹y:


- GV đánh giá chung: biểu dơng những em
luyện nói có kết quả cao.



D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


- Về nhà: viết bài văn hoàn chỉnh 1 trong 4 đề trên (chú ý văn bản viết khác văn bản nói)
- Chuẩn bị bài mới: “Bài ca nhà tranh bị gió thu phá”.


- GV híng dÉn:
+ Đọc kĩ văn bản


+ Trả lời câu hỏi - hiểu văn bản-sgk
+ N¾m néi dung bài qua phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b></b></i>.


Tiết 41

<i> Ngµy 12-11-2008</i>



Bµi ca nhµ tranh bị gió thu phá


<i>( Đỗ Phủ)</i>


A. Mc tiờu cn t: <i>Giúp học sinh</i>.


- Cảm nhận đợc tinh nhần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ


- Bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình ,
đặc điểm của những bút pháp Đỗ Phủ qua những dòng thơ miêu tả và tự sự


- Luyện kĩ năng : đọc , hiểu , phân tích bản dịch thơ trữ tình tự sự
B. Tài liu v thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7


- Giáo án


- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cị: ?. Đọc thuộc lòng bản phiên âm và dịch thơ văn bản "Ngẫu nhiên viết nhân
bi míi vỊ quª" ?


?. Em hÃy nêu nội dung chính bài thơ?
3. Bài míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- Hớng dẫn đọc
- GV đọc mẫu


?. Gọi HS đọc, nhận xét cách đọc?
- HS đọc chú thích sgk


?. Nêu những hiểu biết của em về tác giả và
văn bản


- GV nói thêm vè hoàn cảnh sáng tác bài
thơ.


+ Nm 760 nh bn bố v ngời thân giúp đỡ
mới dựng đợc 1 căn nhà tranh tre bên cạnh
khe Cán Hoa, phía tây thành Đô tỉnh Tứ


Xuyên. Nhng ở cha đợc bao lâu thì căn nhà
đã bị gió, ma thu phá nát Đỗ Phủ buồn rầu
và xúc cảm viết thành bài thơ.


I. §äc - chó thÝch:
1. §äc:


Giọng vừa kể, vừa tả, vừa bộc lộ cảm xúc
buồn bả bất lực cay đắng (3khổ đầu) giọng
tơi sáng, phấn chấn (khổ cui)


2. Chú thích:
a.<i><b> Tác giả</b></i>:


- Đổ Phủ (712-770)
- Quê: Hà Nam


- Làm quan một thời gian ngắn -> suốt đời
sống trong cảnh đau khổ bệnh tật.


- Để lại cho đời gần 1.500 bài thơ trầm uất,
buồn đau-> sáng ngi lờn tinh thn nhõn ỏi
bao la.


b. <i><b>Văn bản</b></i>: Tác phẩm nổi tiếng sáng tác
trong tình hình xà héi rèi ren (sù biÕn An
Léc S¬n- Sư T Minh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b></b></i>.
?. Bài thơ chia làm mấy phần? nêu nội dung



của mỗi phần ?


?. Xỏc nh phơng thức biểu đạt của mỗi
phần ?


?. LÝ gi¶i vì sao có phần dài phần ngắn,
nhiều phần có số câu lẻ và một số câu trong
phần cuối có số chữ nhiều hơn ?


?. Căn nhà của Đỗ Phủ bị phá trong hoàn
cảnh nào?


?. Nhận xét của em về căn nhà của Đỗ Phủ
sau trận gió mạnh?


?. Hình ảnh các mảnh tranh bị ném đi nh thế
gợi nên cảnh tợng gì ?


?. Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
tác dụng?


?. Em hình dung tâm trạng của tác giả nh
thế nào khi ngôi nhà bị gió thu phá?


?. Cnh cp tranh diễn ra nh thế nào?
?. Trớc sự việc đó nhà thơ đã làm gì ?
?. Trớc cảnh tợng đó cho thấy cuộc sống
trong xã hội y nh th no?



?. Nhà thơ ấm ức vì lẻ gì ?


- GV ging bỡnh: ni m c-> nhõn đạo


?. Nhà thơ và gia đình phải sống nh thế nào
trong cảnh đêm ấy ?


?. Em hiểu nh thế nào về câu hỏi "đêm dài
-ớt át sao cho trót" ý nghĩa của câu hỏi đó ?


?. Nghệ thuật miêu tả ở đây ntn ?


?. Tỏc gi đã ớc mong điều gì ? mục đích ớc
có ngơi nh rng ca nh th l gỡ ?


II. Hiểu văn bản:
* <i><b> Bố cục</b></i>:


Phần 1: Cảnh nhà bị gió thu ph¸


Phần 2: Cảnh cớp giật khi nhà bị gió thu phá
Phần 3: Cảnh đêm trong nhà bị tốc mái.
Phần 4: c mong ca tỏc gi


- Miêu tả kết hợp tự sự
- Tự sự kết hợp biểu cảm
- Miêu tả kết hợp biểu cảm
- Biểu cảm


- Cỏc phn cú di ngắn tuỳ vào sự việc và


tình cảm biểu hiện các câu cuối đoạn có số
chữ nhiều phù hợp mạch suy t của nhà thơ.
II. Hiểu văn bản:


1. Næi khổ ng ời nghèo trong hoạn nạn :
a. Cảnh nhà bị gió thu phá :


- Tháng tám, nhà bị gió thu cuốn mất đi các
lớp tranh -> mái tranh của ngôi nhà mới
dựng bị bay tung khắp nơi ,mảnh cao, mảnh
thấp, mảnh gần, mảnh xa.


->Tan tác, tiêu điều


- Sử dụng biện pháp liệt kê từ tranh tái
hiện trận cuồng phong bốc từng tÊm tranh
-> Lo, tiÕc, bÊt lùc.


b.<i> </i>C¶nh cíp giật khi nhà bị gió thu phá:
- Trẻ con: Xô vào cớp giật mang tranh đi
mất.


- Nh th: gi yếu, mắt kém, chân chậm
không đuổi đợc -> gào thét -> bất lực, đau
xót, ấm ức.


- Khốn khổ, đáng thơng (vì cảnh đói nghèo
trẻ em thất học nên trở thành hổn láo và gian
tham).



- ấm ức cho nổi đắng cay của thân phận
nghèo khổ của mình và mọi ngời, xót xa cho
cảnh đời nghèo đói bất lực trong thiên hạ.
c. Cảnh đêm trong nhà bị tốc mái:


- Ma rét thâu đêm, mây đen phủ khắp trời,
nhà dột nát, mền chăn rách nát thấm nớc,
tác giả không ngủ mong hết đêm.


-> mong hết đêm tự hỏi bao giờ thoát khỏi
nổi khổ ấy.


-> phản ánh nổi cơ cực của tác giả, phê phán
thực trạng bế tắc của xã hội, mong xã hội
thay đổi.


- NghÖ thuật miêu tả vừa cụ thể vừa hiện
thực: gió ma, nhà dột, chăn rách...


2. Ước mong của tác gi¶:


- Ước có ngơi nhà rộng, vững chắc để che
cho kẻ sỷ nghèo trong thiên hạ


- Tác giả quên đi nổi cơ cực của mình để
h-ớng tới nổi cơ cực của đồng loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>………</b></i>.
?. Qua ớc mong đó em hiểu gì về nhà thơ?



?. Ước mong của tác giả rất cao đẹp nhng
tác giả lại mở đầu bằng "than ôi"?


?. Nội dung sâu sắc nào đợc phản ánh và
biểu hiện trong văn bản ?


?. Em học tập đợc điều gì từ nghệ thuật biểu
cảm của văn bản ?


- Yêu cầu HS đọc diễn cm bi th
- GV nhn xột


- Đánh dấu (+) vào ô mà em cho là hợp lí


->khụng tin iu ú thành sự thật ớc mong
cao cả nhng chua xót ->phê phán thực trạng
xã hôị phong kiến bế tắc v bt cụng


- Phản ánh nỗi thống khổ của ngời dân
nghèo trong thiên hạ


- Biu hin khỏi nim nhân đạo cao cả
- Kết hợp biểu cảm với miêu tả tự sự
III. Luyện tập:


<i><b>Bài 1</b></i>: Luyện đọc diễn cảm


<i><b>Bµi 2</b></i>:


HS lên bảng làm



D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


- Ôn kĩ bài , nắm vững néi dung bµi häc
- Lµm bµi tËp lun tËp -häc thuộc văn bản
- Ôn tập tốt tiết sau kiểm tra


- GV hớng dẫn cách ôn tập


Tiết 42

<i> Ngµy 15-11-2008</i>



<b> </b>

Kiểm tra văn


A. Mục tiêu cần đạt:


- Đánh giá mức độ tiếp thu và thực hành những kiến thức của phần môn Văn
- Biết đợc những điểm yếu của HS để có kế hoạch bổ sung kịp thời


- RÌn luyện làm bài kĩ năng kiểm tra trắc nghiệm và văn biểu cảm
B. Tiến hành:


1. n nh lớp:
2. Đề ra:


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 1</b></i>: GV phát đề trắc nghiệm cho HS


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b></i>: GV nêu yêu cầu - cách thức làm bài


Theo dõi thái độ làm bài của HS


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b></i>: Thu bµi, kiểm bài, nhận xét giờ kiểm tra
<b>Đề ra:</b>


I. Trc nghim: <i>Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.</i>


1. Lời ca "Cù lao chín chữ "(Những câu hát về tình cảm gia đình) có ý nghĩa khái qt gì?
A. Mẹ nói với con về công ơn nuôi dỡng của cha mẹ


B. Cha nói với con về cơng ơn ni dỡng của mẹ cha
C. Công lao của cha mẹ nuôi con vất vả nhiều bề
D. Cả 3 phơng án A, B , C đều sai


2. Bài thơ “Sông núi nớc Nam’’ đợc xem là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nớc ta, vậy
nội dung tuyên ngôn độc lập ở đây là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>………</b></i>.
C. Lời tuyên bố về tự do của nớc ta D. Lời tuyên bố kết thúc chiến tranh .
3. Tình cảm thái độ thể hiện trong bài thơ “Sông núi nớc Nam” là gì ?


A. Tự hào về chủ quyền của dân tộc B. Khẳng định quyết tâm chống xâm lăng
C. Tin tởng ở tơng lai tơi sáng của dân tộc D. Gồm hai phơng án (A và B)


4. Cảnh buổi chiều ở văn bản “Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra” đợc tả bằng
những giác quan nào?


A - Xúc giác, thính giác C - Khứu giác, vị giác


B - Vị giác, thính giác D - Thính giác, thị giác
5. Nội dung nào quyết định giá trị bài thơ “Bánh trôi nc.


A. Miêu tả Bánh trôi nớc


B. Phân ánh thân phận và phẩm chất của ngời phụ nữ trong xã hội củ.
C. Lên án cuộc chiến tranh phi nghĩa đã chia cắt hạnh phúc lứa đôi .
D. Phản ánh hiện thực chia ly phủ phàng .


6. Bài thơ “Qua đèo ngang” thuộc thể thơ nào?
A - Song thất lục bát C - Lục bát
B - Thất ngôn bát cú D - Ngũ ngôn


7. Tâm trạng của tác giả thể hiện qua bài thơ “Qua đèo ngang” là tâm trạng nh thế nào?
A. Đau xót ngậm ngùi trớc sự đổi thay của quê hơng


B. Yêu say trứơc vẽ đẹp của quê hơng đất nớc .


C. Cô đơn trớc thực tại, da diết nhớ về quá khứ của đất nớc
D. Buồn thơng da diết khi phải sống trong cảnh ngộ cô đơn
8. Bài thơ "Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê" của tác giả nào ?
A. Trơng Kế B. Hạ Tri Chơng


C. Đặng Trần Côn D. Bạch C DÞ


<i><b>II. Tù luËn</b></i> : Cảm nhận của em về bài ca dao sau
Công cha nh núi Thái S¬n


NghÜa mĐ nh míc trong ngn ch¶y ra
Núi cao biển rộng mênh mông


Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi


<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>:


1/ Trc nghim (4điểm - Mỗi câu đúng 0,5 điểm)


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A D D B B C B


2/ Tù luËn: 6 ®iÓm


1) Yêu cầu chung: - Xác định đúng trọng tâm đề ra
- Làm đúng thể loại biểu cm


- Văn bản trình bày theo bố cục 3 phần


2) Yờu cu của bài ca dao: Nêu đợc nét chính về nội dung và nghệ thuật thông qua một số
ý sau:


- Công lao to lớn của cha mẹ đối với con cái


- So sánh công cha với núi, nghĩa mẹ với nớc - võa cơ thĨ võa trõu tỵng
- Lời nhắn nhủ ân tình thiết tha


- Cù lao chín chữ ->công lao cha mẹ sinh thành, nuôi dỡng dạy bảo con cái vất vả, khó
nhọc nhiều bề


- Ghi lòng tạc dạ công ơn to lớn của cha mẹ
D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>



- Đọc và nghiên cứu trớc bài: Từ đồng âm


- Đọc ví dụ trong sgk Tr135 và trả lời câu hỏi sau mỗi ví dụ
- Nắm đợc nội dung bài học qua phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>………</b></i>.


TiÕt 43

<i> Ngµy 15-11-2008</i>



<b> </b>

Từ đồng âm


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm


- Biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm


- Có thái độ cẩn trọng, tránh gây lẫn lộn hoặc khó hiểu do hiện tợng đồng âm
- Rèn luyện kĩ năng : bớc đầu có thói quen dùng từ đồng âm trong khi nói và viết
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:
1. ổ n định lớp:


2. Bài cũ: ?. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Hãy nêu các loại từ đồng nghĩa ?


Mỗi loại cho một VD ?


3. Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- GV treo bảng phụ


- HS quan sát VD bảng phụ


?. Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng trong
các câu trên ?


?. Nghĩa của các từ lồng trên có liên quan
gì với nhau không ?


- GV: 2 t lng trong 2 câu trên là 2 từ đồng
âm


?. Vậy, thế nào là từ đồng âm ?


<i><b>Bµi tËp nhanh</b></i>:


?. Tìm từ đồng âm và giải nghĩa của các từ
đó trong 2 câu sau?


a. Những đôi mắt sáng thức đến sáng
b. Sao đầy hồng hơn trong mắt trong
- HS đọc lại 2 VD ở phần I



?. Nhờ đâu mà em phân biệt đợc nghĩa của
các từ “lồng” trong 2 câu trờn ?


?. Câu "đem cá về kho" nếu tách khỏi ngữ
cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa ?


I. Th nào là từ đồng âm:
Tìm hiểu ví dụ:


- Con ngựa đang đứng bổng lồng lên
- Mua đợc con chim...vào lồng
- Lồng (1) ->nhảy dựng lên


- Lồng (2)->sự vật làm bằng tre, gỗ
sắt...dùng để nhốt chim, gà, ngan, vịt
- Nghĩa khơng có quan hệ với nhau


* Ghi nhớ 1: <i>Từ đồng âm là những từ phát </i>
<i>âm giống nhau nhng ý ngha khỏc nhau</i>


Gợi ý:


a) Sáng (1): Tính chất của mắt
Sáng (2): Chỉ thời gian


b) Trong (1): Chỉ vị trí, phân biệt với
ngoài, giữa


Trong (2): Tính chất của mắt, trái
nghĩa với đục, mờ, tối


II. S dng t ng õm:


1. Dựa vào ngữ cảnh ,tức là các câu văn cụ
thể


2. Câu đem cá về kho:
+ Đem cá về nấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b></b></i>.
?. Thờm vào câu trên 1 vài từ để câu trở


thành đơn nghĩa?


?. Để tránh hiểu lầm do hiện tợng đồng âm
gây ra cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp ?
- HS đọc ghi nhớ sgk


- GV treo b¶ng phơ


- Xác định các cặp từ đồng âm trong cỏc
ng cnh sau:


a. Tôi tôi vôi
b. Bác bác trøng


c. Ruồi đậu mâm xơi đậu
d. Kiến bị đĩa thịt bị
- GV chia nhóm


- HS: đại diện nhóm lên bảng làm



?. Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ
“cổ” và giải thích mối liên quan giữa các
nghĩa đó ?


?. Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho
biết nghĩa của từ đó ?


?. Đặt câu với mi t ng õm ?


- Đem cá về kho mà ¨n


3. Để tránh sự hiểu lầm trong giao tiếp thì
phải chú ý đến ngữ cảnh:


 Ghi nhí 2 (sgk)


III. Lun tËp:
<i><b>Bµi 2</b></i>:


a) Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
- Cổ (nghĩa gốc)bộ phận nối liền thân và đầu
của ngời hoặc động vật: cổ họng, cổ cò...
- Cổ: bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay,
ống chân, bàn chân


- Cæ: bé phËn nèi liền giữa thân và miệng
của sự vật: cổ chai


- Cổ: xa, cũ: đồ cổ, cố nhân


- Cổ là tiếng địa phơng: cô ấy


b) Từ đồng âm với danh từ cổ là cổ đại, cổ
đơng, cổ phần, cổ kính


<i><b>Bµi 3</b></i>:


a) Bàn (danh từ): cái bàn này đã hỏng -
Chúng em ngồi quanh bàn để bàn về nội
dung học tập của lớp


b) Con sâu ấy đã ăn sâu vào quả ổi


c) Anh năm là con thứ năm trong gia đình
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nh :</b>


- Năm vững nội dung bài học, học thuộc ghi nhớ
- Làm hết các bài tập vào vở


- Chuẩn bị bài mới: Các yếu tố ... biểu cảm
+ §äc kÜ néi dung bài


+ Trả lời câu hỏi sau mỗi mục


+ Nắm nội dung bài qua phần ghi nhí


TiÕt 44

<i> Ngµy 16-11-2008</i>



<b> </b>

C¸c yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm




A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm, đánh giá và có ý thức
vận dụng chúng một cách hiệu quả


- Phân tích các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
- Luyện tập vận dụng hai yếu t ú


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>………</b></i>.
- Gi¸o ¸n


- Bảng phụ, phiếu học tập
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi cđ: GV kiĨm tra sù chuẩn bị bài của HS ?
3. Bài míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- HS đọc lại văn bản : Bài ca nhà tranh bị
gió thu phá


- GV: bài thơ có thể chia làm 4 đoạn. Hãy
nêu phơng thức biểu đạt của mỗi đoạn
?. Hãy nêu ý nghĩa của các yếu tố miêu tả,
tự sự trong bài thơ ?



?. Chỉ ra các yếu tố tự sự và miêu tả trong
văn bản và nêu ý nghĩa của chúng đối với
bài thơ ?


?. Ỹu tè miªu tả và tự sự có vai trò gì trong
văn biĨu c¶m ?


- HS đọc đoạn văn của Duy Khán


?. Chỉ ra các yếu tố tự sự, miêu tả trong
đoạn văn trên ?


?. Vai trũ ca cỏc yu t đó trong việc bộc lộ
tình cảm của tác giả ?


?. Đoạn văn trên miêu tả, tự sự trong niềm
hồi tởng. Tình cảm đã chi phối, tự sự và
miêu tả nh thế nào?


- HS đọc ghi nhớ ở sgk


- Gäi HS kĨ b»ng lêi cđa m×nh
- HS nhËn xÐt


- GV: NhËn xÐt, bỉ sung


- Chú ý thơng qua miêu t t s biu cm


I. Tự sự và miêu tả trong văn bản biểu
<b>cảm:</b>



1.<i> </i>Các yếu tố tự sự miêu tả trong văn bản
biểu cảm :


-Đoạn 1: Miêu tả-có kết hợp với tự sự
- Đoạn 2: Tù sù- // BC
- Đoạn 3: Miêu tả // BC
- Đoạn 4: Biểu cảm trực tiếp


- on1: Hai câu đầu: tự sự; 3 câu tiếp:
miêu tả với ý nghĩa dựng lại 1 bức tranh
toàn cảnh về cảnh vật và sự việc để làm nền
cho tõm trng


- Đoạn2: Tự sự : 4 câu đầu - có ý nghĩa kể
chuyện và giải thích cho tâm trạng bất lực,
lòng ấm ức


- on3: Miờu t: 6 câu đầu-> có ý nghĩa
đặc tả một tâm trng in hỡnh khụng ng
-c


- Đoạn4: Biểu cảm trực tiếp -> ớc mơ ngôi
nhà muôn nghìn gian cho dân đen dù bản
thân cam chịu chết cóng


=> Cỏc yếu tố tự sự và miêu tả là phơng tiện
để tác giả bộc lộ tình cảm, cảm xúc, ớc mơ
ca mỡnh



2.<i> Các yếu tố tự sự ,miêu tả trong đoạn văn </i>


- Miêu tả: đoạn 1 (miêu tả bàn chân của bố)
- Tự sự: đoạn 2 (kể chuyện bố ngâm chân
xuống nớc muối, bố vất vả trong cuộc sống)
- >Làm nền tảng cho cảm xúc thơng bố ë
cuèi bµi


- Niềm hồi tởng đã chi phối việc miêu tả và
tự sự: là chất keo kết dính các yếu tố tự sự
và miêu tả thành một mạch văn nhất qn có
tính liên kết ,thơng qua đó để bộc lộ tình
cảm


* <i><b>Ghi nhí</b></i> (sgk)
II. Lun tập:


<i><b>Bài 1</b></i>: Kể lại nội dung chính của văn bản:
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá


- T cnh gió mùa thu ra sao? gió đã gây ra
tai hoạ gì ?


- KĨ l¹i diƠn biÕn cđa sù viƯc nhà tranh bị
gió thu phá


- K li hnh ng của những đứa trẻ và tâm
trạng ấm ức của tác gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b></b></i>.


cực khổ của nhà thơ


- Kể lại ớc mơ của tác giả
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


- Nắm vững nội dung bài học
- Làm bài tập 2 (sgk)


- Soạn bài mới: Cảnh khuya- Rằm tháng giêng
+ Đọc kĩ văn bản


+ Tr li các câu hỏi đọc hiểu văn bản


+ Nắm đợc nội dung của văn bản qua phần ghi nhớ


TiÕt 45

<i> Ngµy 23-11-2008</i>



Cảnh khuya - Rằm tháng giêng


<b> </b><i>( Hå ChÝ Minh)</i>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Cảm nhận và phân tích đợc tình u thiên nhiên gắn liền với lịng yêu nớc, phong thái
ung dung của Hồ Chí Minh nhà nghệ sĩ, chiến sĩ biểu hiện trong 2 bài thơ


- Biết đợc thể thơ và chỉ ra đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của 2 bài thơ
B. Tài liu v thit b dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án



- Bảng phụ, tranh Chủ tịch Hồ Chí Minh làm việc và ngắm trăng ở chiến khu Việt Bắc
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. Bµi cũ: ?. Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài: Bài ca nhà tranh bị gió thu ph¸ ?
?. Nêu nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?


3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- Hớng dẫn cách đọc, đọc mẫu
- HS đọc 2 bài thơ


- Nhận xét cách c


?. Dựa vào chú thích * hÃy nêu những nét
chính về tác giả ?


?. Hai bi th c vit theo thể thơ nào
?. Bức tranh Cảnh khuya đợc tạo ra từ những
lời thơ nào ?


?. Chỉ ra nét độc đáo trong cảnh tả ở câu 1 ?
cách tả ấy gợi ra cảnh tợng nh thế nào ?
?. Nhận xét của em về câu thơ thứ 2?


I. §äc - chú thích:


1. Đọc:


2. Chú thích:
a. Tác giả :


- Hå ChÝ Minh (1890-1969)


- Lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam
- Là danh nhân văn hoá thế giới
- Nhà thơ lớn


b. T¸c phÈm:


- ViÕt ë chiÕn khu ViƯt Bắc(sgk)
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt


II. Hiểu văn bản:


<i><b>1. Văn bản</b></i> : Cảnh khuya


<i>a. Bức tranh cảnh khuya</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>………</b></i>.
?. Biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng cõu


thơ này? tác dụng ?


?. Em hỡnh dung đợc cảnh tợng gì qua điệp
từ lồng ấy ?



?. Nhận xét vẻ đẹp thiên nhiên trong 2 câu
thơ đầu ?


- HS đọc 2 câu thơ cuối


?. Hai câu thơ cuối biểu hiện tâm trạng gì
của tác giả ?


?. Tác giả sử dụng BPNT gì ở hai câu thơ
này ?


- Tỏc dng ca BPNT ú i với việc thể
hiện tâm trạng nhà thơ


?. C¶m nhËn của em về bài thơ Cảnh
Khuya ?


- HS c văn bản


- Bài thơ có nhiều hình ảnh và từ ngữ gợi
cho em nhớ đến những câu thơ, tứ thơ và bài
thơ nào trong thơ cổ Trung Quốc?


- HS đọc 2 câu đầu


- Hai câu thơ này gợi cho em hình dung
cảnh đẹp gì ?


?. Câu thứ 2 có gì đặc biệt về từ ngữ và đã
gợi ra vẻ đẹp của không gian đêm rằm tháng


giêng nh thế nào ?


?. Cảm xúc nào của tác giả đợc gợi lên từ
cảnh xuân ấy ?


?. Em cã nhận xét gì về cách miêu tả ở 2 câu
thơ ®Çu ?


- HS đọc 2 câu thơ sau


- Hai câu sau, cảnh trăng đợc tả nh thế nào ?
- ở câu thơ thứ 3, em hiểu nh thế nào là
"bàn việc quân" chi tiết ấy phản ánh điều gì
trong tâm hồn tác giả?


?. Câu thơ cuối gợi cho em hình dung đến
cảnh tợng gì ?


?. NhËn xÐt cđa em vỊ mèi quan hƯ gi÷a con
ngêi víi cảnh vật trong câu cuối ?


?. Nội dung , ý nghĩa của bài thơ ?


khin ngi ta tng cú ging hát ngọt ngào
của ai đó trong đêm khuya tỉnh lặng


- Điệp từ "lồng" -> tạo nên vẻ đẹp lung linh
huyền ảo hoà hợp quấn quýt giữa ánh trăng
v cnh vt



->Thiên nhiên tơi sáng, gần gũi, gợi niềm
vui cho con ngêi


b.<i> Hình ảnh con ng ời trong cảnh khuya </i> -
Bộc lộ vẻ đẹp và chiều sâu tâm hồn của tác
giả


+ Sự rung động, niềm say mê trớc vẻ đẹp
nh tranh của cảnh rừng Việt Bắc


+ Thao thức cha ngủ vì lo nghĩ đến vn
mnh ca t nc


- Nghệ thuật: điệp ngữ bắc cÇu " cha ngđ"
* <i>Néi dung</i>:


- Phản ánh vẻ đẹp của đêm khuya Việt Bắc
- Biểu hiện tình yêu thiên nhiên gắn với tình
yêu nớc trong tâm hồn Hồ Chớ Minh


<i><b>2. Văn bản</b></i>: Rằm tháng giêng


<i>a. Cnh đêm rằm tháng giêng</i>:


- Hai câu đầu vẻ ra một khung cảnh không
gian cao rộng, bát ngát, tràn đầy ánh sáng và
sức sống của mùa xuân trong đêm Rằm
Tháng Giêng


- Từ "xuân" lặp lại 3 lần (nguyên âm) nhấn


mạnh sự diễn tả vẻ đẹp và sức sống mùa
xuân đang tràn ngập cả trời đất


->sự nồng nàn tha thiết với vẻ đẹp thiên
nhiên.


<i>b</i>. <i>Hình ảnh con ng i gia ờm Rm Thỏng </i>
<i>Giờng</i>:


- Nỗi lo toan công việc kháng chiến, tình
yêu nớc


-> Sự gắn bó hoà hợp với thiên nhiên phong
thái ung dung và tinh thần lạc quan của Bác.
- Bài thơ tả cảnh trăng rằm tháng giêng
- Thể hiện phong thái ung dung, lạc quan
của ngời chiến sỹ cách mạng sau khi bàn
bạc việc quân trở về.


->bi thơ vừa có nét cổ điển vừa có nét hiện
đại


3. Tỉng kÕt:
1. Néi dung:


2. NghƯ tht: ->Ghi nhí (sgk)
D. H<b> íng dẫn học bài ở nhà :</b>


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật 2 bài thơ
- Ôn tập tốt phần tiÕng viƯt tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>………</b></i>.

KiÓm tra tiÕng ViÖt



A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh</i>


- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá mức độ tiếp thu và thực hành những kiến thức về phân
môn tiếng việt từ đầu năm đến tiết 46 : về từ ghép ,từ Hán Việt ,từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa
,quan hệ từ


- Từ đó GV biết đợc những mặt cịn yếu của HS để có kế hoạch bổ sung kịp thời
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra trc nghim


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án, đề kiểm tra, đáp án


C. Hoạt động dạy học:


<b>1. </b>ổ n định lớp: Kiểm tra tổng số HS
2. Bài mới:


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 1</b></i>: GV phát đề trắc nghiệm cho HS


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2</b></i>: Theo dâi HS lµm bµi



<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b></i>: Thu bµi, kiĨm bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>A. §Ị ra :</b>


I.Trắc nghiệm: Khoanh trịn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất.
1) Từ nào là từ Hán Việt trong các từ sau?


A. ThiÕt tha B. Buồn phiền C. Lơng tâm D. Dịu dàng
2) Từ nào sau đây trái nghĩa với từ mênh mông ?


A. ChËt hÑp B. B¸t ng¸t C. Bao la D. Rộng lớn
3) Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa ?


A. Trẻ – già B. Sáng – tối C. Chạy - nhảy D. Sang – hèn
4) Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ thuần việt sau đây ?


A. §Êt níc B. To lín C. GÜ gìn D. Núi sông
5) Trong những câu sau, câu nào dùng quan hệ từ không thích hợp ?


A. Tụi tặng anh Nam quyển sách này B. Nó cũng ham đọc sách nh tơi
C. Bố tặng mẹ nhiều quà trong ngày 8/3 D. Trời ma to và tôi vẫn tới trờng
6) Trong các dịng sau ,dịng nào có dùng quan hệ từ ?


A. Tay kẻ nặn B. Bảy nổi ba chìm
C. GÜ tÊm lßng son D. Vừa trắng lại vừa tròn


7) Hóy sắp xếp các từ ghép sau đây vào bảng phân loại: bộ trởng ,đêm ngày,
nhà báo ,quần áo ,hiệu trởng , phố phờng ,bà ngoại ,nhà cửa, trông nom, ăn cơm




Từ ghép chính phụ
Từ ghép ng lp


8)Tìm từ (cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống:
1.Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt là...


2.Phn lớn các yếu tố Hán Việt không đợc dùng độc lập nh từ mà chỉ dùng để...
3.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa...


4.Tõ tr¸i nghÜa là những từ có nghĩa...


<i><b>II.Tự luận</b></i>:


Viết một đoạn văn khoảng 5 -8 câu về"chủ đề học tập"có sử dụng quan hệ từ và
các cặp quan hệ từ đã học (nếu …thì; tuy…nhng). Gạch dới các quan hệ từ trong
đoạn văn


<b>B. Đáp án và biểu điểm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b></b></i>.


Câu 1 2 3 5 6


Đáp án C A C D D


Câu 4: A. Tổ quốc B. Vĩ đại C. Bảo vệ D. Giang sơn
Câu 7 : (1đ)



Từ ghép chính phụ Bộ trởng , nhà báo , hiệu trởng , bà ngoại , ăn cơm
Từ ghép đẳng lập Đêm ngày , quần áo ,phố phờng , nhà cửa , trông nom
Câu 8 : (1đ)


1. yếu tố Hán Việt
2. tạo từ ghép


3. giống nhau hoặc gần giống nhau
4. trái ngợc nhau


<i><b>II. Tự luận</b></i> : (5®)


Đề bài yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 5 – 8 câu về chủ đề học tập có sử dụng quan
hệ từ và các cặp quan hệ từ (nếu …thì ; tuy … nhng),đoạn văn viết cần rõ ràng , mạch
lạc , đúng yêu cầu của đề


VD : Một trong những niềm vui sớng của tuổi thơ là đợc cắp sách đến trờng cùng bạn bè
học tập . Biển học rộng bao la , trớc mắt chúng ta là những chân trời .


Học văn hố và học đạo lí làm ngời để hiểu vì sao “tiên học lễ , hậu học văn”. Học ở
tr-ờng , học thầy , học bạn …


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 4</b></i>: Híng dÉn häc bµi ë nhµ :


- Lập dàn bài chi tiết đề Tập làm văn số 2


TiÕt 47

<i> Ngµy 24 -11-2008</i>




Trả bài Tập làm văn số 2


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giỳp hc sinh</i>


- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, rèn luyện kĩ năng ứng dụng lí thuyết vµo bµi thùc
hµnh cơ thĨ


- GV thấy đợc mức độ tiếp thu bài của HS để đánh giá và điều hành cho phù hợp trong quá
trình dạy


- HS tự đánh giá đợc năng lực bài viết của mình, tự sửa lỗi
B. Tài liệu và thiết bị dạy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi míi:


- GV gọi HS nhắc lại đề bài
- GV chép đề lên bảng
<b>Đề bài: Loi cõy em yờu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b></b></i>.
H. Đề bài này thuộc thể loại nào ? - Thể loại: Văn biểu cảm


H. Nội dung ? - Néi dung: Viết về loài cây em yêu


H. Viết bài văn này cần vận dụng những


yÕu tè nµo ? - C¸c yÕu tè tù sự, miêu tả=>biểucảm
- Viết bài theo bố cục văn bản


<b> Hoạt động 2: Dàn bài </b>
H. Yêu cầu HS lập dàn bài cho đề bài


trên ? * <i><b>Mở bài</b></i>: Nêu lồi cây và lí do
H. Nêu phần mở bài ? em u thích lồi cây đó
H. Phần thân bài cần nêu đợc ý nào ? * <i><b>Thân bài</b></i>:


- Những đặc điểm và phẩm chất
gợi cảm của cây


- Loài cây ấy trong cuộc sống của con
ngêi


- Loài cây ấy trong cuộc sống của em
H. Trình bày phần kết bài ? * <i><b>KÕt bµi</b></i>:


Tình cảm của em đối với lồi cây đó


<b>Hoạt động 3: Nhận xét bài làm của HS</b>
a)<i><b> Ưu điểm</b></i>:


- Nhìn chung các em đã xác định đúng thể loại văn biểu cảm


- Trình bày theo bố cục 3 phần cân đối và nêu đợc ý chính của mỗi phần


- Hành văn diễn đạt khá lu loát, biết sáng tạo trong diễn đạt, tình cảm bộc
l chõn tht


Cụ thể: Em Hoa; Thông; Bảo Hoàng; Ngọc Diệp.
b)<i><b> Tồn tại</b></i>:


- Mt s em din t cha trôi chảy, dùng từ lặp nhiều, dùng từ sai nhiều câu văn khơng có
nghĩa


+ Một số em trình bày cẩu thả, chữ viết cha đẹp, sai chính tả nhiều
+ Yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm vận dụng cha nhiều
+ Một số em viết theo phơng thức tự sự, miêu tả đơn thuần
<b>Hoạt động 4: Đọc bài khá và bài yếu </b>


- GV chọn 1 bài khá đọc cho cả lớp nghe: bài em Bảo Hoàng
- Đọc một bài yếu để HS nhận xét: bài em Đức


<b>Hoạt động 5: Trả bài, hớng dẫn chữa lỗi</b>
- Lỗi chính tả


- Lỗi dùng từ
- Lỗi diễn đạt


->Tuú vµo từng bài cụ thể GV hớng dẫn HS chữa lỗi


- HS đổi bài, đọc bài của nhau cùng sửa chữa các lỗi
- GV lấy điểm vào sổ


<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Về nhà tự sửa lỗi trong bài viết của mình



- Thực hành viết các đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh một trong số các đề ở bài luyện nói đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>………</b></i>.


TiÕt 48

<i> Ngµy 25-11-2008</i>



Thành ngữ


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp học sinh.</i>


- Hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ
- Mở rộng vốn thành ngữ của HS


- Cã ý thøc sư dơng thµnh ngữ trong giao tiếp


- Rèn luyện kỉ năng giải thích nghĩa hàm ẩn của thành ngữ
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bng ph, su tầm một số câu thành ngữ
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Thế nào là từ đồng âm ? Để hiểu nghĩa từ đồng âm phải dựa trên
cơ sở nào ?



3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm thành </b>
ngữ


- HS đọc vd sgk


H. Có thể thay cụm từ lên thác xuống ghềnh
bằng từ ngữ khác đợc khơng ? tại sao ?
H. Có thể hốn đổi các vị trí của các từ
trong cụm từ trên đợc không ? tại sao ?
H. Em có nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo
của cụm từ "lên thác xuống ghềnh" ?


H. Cơm tõ lªn thác xuống ghềnh có nghĩa là
gì ?


H. Nhanh nh chớp có nghĩa là gì ?


H. Qua phân tích VD ,em hiểu thế nào là
thành ngữ ?


H. Nhận xét của em về nghĩa của thành
ngữ ?


- GV cht ni dung
- HS đọc ghi nhớ sgk



<b>I. ThÕ nµo lµ thµnh ngữ:</b>


<i><b>1. Tìm hiểu ví dụ</b></i>:


- Khụng th thay cỏc từ ngữ khác đợc. Vì
nếu thay thì ý nghĩa của câu sẽ trở nên nhạt
nhẻo


- Khơng thể hốn đổi đợc các vị trí của các
từ trong cụm t trờn .Vỡ õy l trt t c
nh


- Đặc điểm cấu tạo của cụm từ "lên thác
xuống ghềnh"là chặt chẻ về thứ tự các từ và
nội dung ý nghÜa


-> Trơi nổi gian trn,vất vả (bóng)
- Nói về con đờng đi có nhiều khó khăn
hiểm trở gian truân, vất vả(đen)


-> Hành động mau lẹ ,rất nhanh(bóng)
- Chỉ sự việc diễn ra nhanh khơng nhìn thấy
(đen)


<i><b>2. Ghi nhí</b></i>: (sgk)


->Cã thĨ hiĨu trùc tiÕp tõ nghÜa ®en nhng
th-êng hiĨu th«ng qua phÐp chun nghÜa
Nhãm 1 Nhãm 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>………</b></i>.
- Chia nhóm : Tìm một số thành ngữ mà em


biết


<i><b>Bài tËp nhanh</b></i> :


Tìm các thành ngữ đồng nghĩa với thành
ngữ :


" Nớc đổ lá khoai"


- Lu ý : một số thành ngữ có thể có những
biến đổi nhất định


VD : Nhanh nh c¾t (chíp)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sử dụng thành ngữ</b>
- HS đọc kĩ VD và trả lời câu hỏi


H. Hãy xác định chức vụ ngữ pháp của 2
thành ngữ


" Bảy nổi ba chìm"
"Tắt lửa ti ốn"


H. Phân tích cái hay của việc dùng các
thành ngữ trong 2 câu trên ?


H. Nhận xét của em về sử dụng thành ngữ


trong giao tiếp ?


- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ sgk


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập </b>
- GV chia lớp làm 3 nhóm


Nhãm 1: Bµi 1a, 3a
Nhãm 2: 1b, 3b
Nhãm 3: 1c, 3c


Bµi 3: Một nắng hai sơng
Th¸ng tèt, Êm ¸o
B¸nh chiÕn, sinh c¬


- Tham sống sợ chết
- Ruột để ngồi da
- Rán sành ra mỡ
- Khẩu phật tâm xá
- Mẹ gố con cơi
- Ma to gió lớn
- Bùn lầy nớc đọng
- Nớc đổ đầu vịt
- Nớc đổ lá môn


- Dó trng xe cỏt bin ụng


- Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì
II. Sử dụng thành ngữ:



1. Tìm hiểu ví dụ:


- Bảy nổi ba chìm-> vị ngữ


- Tt la tối đèn->phụ ngữ cho danh từ
-> Tạo tính hình tợng, cơ đọng hàm súc,
biểu cảm, gợi liên tởng cho ngời đọc ngời
nghe


<b>III. LuyÖn tËp :</b>


1) NghÜa của các thành ngữ :


a. <i>Sơn hào hải vị </i>->những món ngon ở trên
núi và dới biển


b. <i>Nem công chả phợng</i> ->món ăn ngon,
sang và quý hiếm


- Kh nh voi: rÊt nhanh


- Tứ cố vơ thân: chỉ có một mình khơng nơi
nơng tựa, khơng có ai thân thích ruột thịt
c. <i>Da mồ tóc sơng-</i>>làn da mái túc ca ngi
ó gi


2) Điền từ thích hợp:
- Lời ¨n tiÕng nãi
D. H<b> íng dÉn häc bµi :</b>



- Nắm vững nội dung bài học
- Làm hoàn chỉnh các bài tập


- Chuẩn bị bài mới: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học


Tiết 49

<i> Ngµy1-12 -2008</i>



<b> </b>

Trả bài kiểm tra Văn- Tiếng Việt


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Qua tiết trả bài GV biết đợc trình độ nhận thức của HS về phân môn Văn và tiếng Việt từ
đầu năm đến tiết 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>………</b></i>.
- HS nhận thấy u và nhợc điểm trong bài làm của mình để rút kinh nghiệm cho các bài
kiểm tra sau


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi



Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1 : </b>
- GV cho HS đọc đề
- HS chọn đáp án đúng


- Giải thích vì sao em chọn đáp án đó
<b>B. Tiếng việt</b>


<i><b>I. Tr¾c nghiệm</b></i> : (5đ)


Câu 1 2 3 4 5


ỏp


án C A C D D


Câu 4: A. Tổ quốc B. Vĩ đại
C. Bảo vệ D. Giang sơn
Câu 7 : (1đ)


Tõ ghÐp


chÝnh phụ Bộ trởng, nhà báo, hiệu tr-ởng, bà ngoại, ăn c¬m
Tõ ghÐp


đẳng lập Đêm ngày , quần áo ,ph phng, nh ca, trụng
nom


Câu 8 : (1đ)


1.yếu tố Hán Việt
2.tạo từ ghép


3.giống nhau hoặc gần giống nhau
4.trái ngợc nhau


<i><b>II. Tự luận</b></i> : (5đ)


Đề bài yêu cầu viết một đoạn văn
khoảng 5 – 8 câu về chủ đề học tập có
sử dụng quan hệ từ và các cặp quan hệ
từ (nếu …thì ; tuy … nhng


VD : Một trong những niềm vui sớng
của tuổi thơ là đợc cắp sách đến trờng
cùng bạn bè học tập . Biển học rộng bao
la , trớc mắt chúng ta là những chân trời .
Học văn hố và học đạo lí làm ngời để
hiểu vì sao “tiên học lễ , hậu học văn”.
Học ở trờng , học thầy , học bạn …
- Nêu mặt u điểm trong bài làm của HS ?


- GV nªu mét số tồn tại mà HS mắc


I. Đề ra:


II. Xây dựng đáp án và biểu điểm
<b>A. Văn :</b>


1.Trắc nghiệm (5điểm-Mỗi câu đúng 0,5đ)



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp


án C A D D B B C B


<b>II Tự luận: 5 điểm</b>


<i><b>1) Yêu cầu chung</b></i>:


- Xỏc định đúng trọng tâm đề ra
- Làm đúng thể loại biểu cảm
- VB trình bày theo bố cục 3 phần


<i><b>2) Yêu cầu của bài ca dao</b></i> : Nêu đợc nét chính
về nội dung và nghệ thuật thông qua một số ý
sau :


- Công lao to lớn của cha mẹ đối với con cái
-So sánh công cha với núi ,nghĩa mẹ với nớc -
vừa cụ th va tru tng


- Lời nhắn nhủ ân tình thiết tha


- Cï lao chÝn chư ->c«ng lao cha mĐ sinh
thành ,nuôi dỡng, dạy bảo con cái vất vả , khó
nhọc nhiều bề


- Ghi lòng tạc dạ công ơn to lớn của cha mẹ



III. Nhận xét kết quả bài lµm:


<i><b>1. NhËn xÐt chu</b><b> ng </b><b> </b></i>:


<i>a. u điểm</i> : Đa số hiểu bài và nắm chắc kiến
thøc


- Làm đúng yêu cầu của đề trắc nghiệm
- Phần tự luận xác định đúng trọng tâm đề ra
- Diễn đạt tốt , cảm nhận đợc bài ca dao một
cách sâu sắc tinh tế ,biết vận dụng quan hệ từ
trong đoạn văn một cách tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b></b></i>.
phải?


-GV chọn một bài khá một bài yếu nhận
xét tØ mØ


- Nêu kết quả đạt đợc


<i>b. Nhợc điểm</i> : một số em làm bài cha tốt: Hiểu
sai đề ra nên làm các câu trắc nghiệm, viết đoạn
văn cha chính xác


- Cha biết diễn đạt thành bố cục văn bản hợp lý
- Viết sai chính tả ,sử dụng dấu câu cha phù hợp
,diễn đạt cha trơi chảy, tẩy xố trong bi, dựng
t lp nhiu



- Chữ viết cẩu thả


<i><b>2 . nhận xét cụ thể</b></i> :
- Bài yếu : Em Đức
- Bài khá : Em Linh


<i><b>3. tổng hợp kết quả</b></i> : tång sè bµi 50
- Sè bµi giái :


- Kh¸ :


- Trung bình :
VI. Trả bài <b> chữa lỗi</b>:
- lấy điểm vào sổ


- HS chữa lỗi sau bài làm của mình
D . H<b> ớng dẫn học bµi ë nhµ : </b>


- Tiếp tục chữa lỗi để hon thin bi kim tra


- Soạn bài : Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- GV hớng dẫn cách soạn cụ thể


<b> </b>


<b> </b>


TiÕt 50

<i> Ngµy 2-12-2008</i>




<b> </b>

Cách làm bài văn biểu cảm


về tác phẩm văn học


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Nắm đợc các bớc làm bài văn biểu cảm
- Biết bày tỏ cảm nghĩ về tác phẩm văn học


- Tập trình bày cảm nghĩ về một số tác phẩm đã học trong chơng trình
B. Tài liệu và thit b dy hc:


- SGK , SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
3.Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách làm bài văn </b>
biểu cảm về TPVH


- GV yêu cầu HS đọc diễn cảm văn bản :
cảm nghĩ về một bài ca


H. Bài văn viết về bài ca dao nào ? hãy đọc


liền mạch nội dung bài ca dao ú


<b>I. Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về </b>
<b>tác phẩm văn học:</b>


<i><b>1. Đọc bài văn :</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về </b></i>
<i><b>tác phẩm văn học</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b></b></i>.
H. Tác giả phát biểu cảm nghÜ cđa m×nh


thơng qua các yếu tố nào ? hãy chỉ ra các
chi tiết yếu tố đó trong bi vn


H. Nêu các yêu cầu làm bài văn biểu c¶m


- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ sgk


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập</b>


- GV hớng dẫn HS có định hớng cho bài làm
- Yêu cầu HS xem lại phần đọc-hiểu văn
bản để chuẩn bị cho bi núi ca mỡnh


H. Lập dàn ý cho bài phát biểu cảm tởng về
bài thơ : Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về
quê



Tào khê nớc chảy vẫn còn trơ trơ


- Phát biểu cảm nghĩ bằng cách tởng tợng
,liên tởng ,hồi tởng,suy ngẫm :


+ Tng tợng : có một bóng ngời đội khăn
mặc áo di...m m


+ Liên tởng : có lúc...cố hơng
+ Hồi tởng : Tôi chỉ...gọi nhện
+ Suy ngẫm : thì ra...vô cùng
- Các yêu càu làm bài văn biểu cảm


+ c k tác phẩm để hình thành cảm xúc từ
những chi tiết , hình ảnh gây ấn tợng sâu sắc
nhất


+ Tõ c¶m xúc ấy có thể phát huy trí tởng
t-ợng ,liên tởng, hồi tởng và rút ra những suy
ngẫm về ý nghÜa cđa t¸c phÈm


* <i>Ghi nhí (sgk)</i>


<b>II. Lun tËp :</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu </b>


- Cảm xúc của ngời viết bắt nguồn từ cái
gì ?



cõu 1: s so sỏnh hấp dẫn mới mẻ
câu 2: Hình ảnh sinh động


c©u 3: Sự hài hoà giữa ngời và cảnh
câu 4: tâm hồn cao cả của Bác
<b>Bài 2: Lập dàn ý</b>


- <i><b>Mở bài </b></i>: Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác bài
thơ


- <i><b>Thõn bài</b></i> : Cảm xúc chủ đạo của bài : nỗi
ngạc nhiên ,buồn , cô đơn của nhà thơ sau
bao năm xa quê nay mới trở về thăm quê
nh


+ Những nét nghệ thuật tiêu biểu


- <i><b>Kt bi</b><b> </b></i>: Đồng cảm với tình yêu quê hơng
đợc biểu hiện trong một hoàn cảnh đặc biệt :
ngay giữa quê hơng mà thành ngời xa lạ
D. H<b> ớng dn hc bi :</b>


- Nắm kĩ nội dung bài
- Ôn lý thuyết văn biểu cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b></b></i>.


Tiết 51-52

<i> Ngµy 3-12-2008</i>



Viết bài Tập làm văn số 3



A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- BiÕt vËn dơng nh÷ng kiÕn thøc và kĩ năng về văn biểu cảm


- GV ỏnh giỏ đợc kiến thức của HS qua bài viết cụ thể: cảm nghĩ về ngời thân
- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm,rèn luyện kĩ năng viết văn biểu cm


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo ¸n


- Đề ra, đáp án


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2.Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


<i><b>Bớc 1</b></i>: GV chép đề lên bảng


<i><b>Bớc 2</b></i>: GV nêu yêu cầu của đề bài
- Xác định đúng trọng tâm của đề ra
- Kiểu bài : Phát biểu cảm nghĩ
- Trình bày theo bố cục 3 phần


<i><b>Bíc 3</b></i>: Thu bµi, kiĨm bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS
<b> I. Đề ra: Cảm nghĩ về ngời thân </b>
<b> II. Đáp án </b><b> biểu điểm</b>:



<i>1. Mở bài</i>: Giới thiệu chung về ngời thân và tình cảm suy nghĩ của em về ngời
ú (1,5 im)


<i>2. Thân bài</i>:


- Chọn để kể và miêu tả đặc điểm nổi bật của ngời thân, thể hiện những suy
nghĩ ,tình cảm của em về ngời đó (2 điểm)


- Suy nghĩ về tính nết ,phẩm chất tốt đẹp ,đáng yêu của ngời thân. (2 điểm)
- Tình cảm, sự gắn bó của em với ngời thân trong các thời điểm: Qúa khứ,
hiện tại, tơng lai (2 điểm)


<i>3. Kết bài</i>: Nhấn mạnh tình cảm yêu thơng ,quý trọng đặc biệt của em đối với
ngời thân đó (1,5 im)


* Trình bày: (1 điểm )


- Bố cục rõ ràng, các ý mạch lạc, trình bày sạch đẹp, lời văn trong sáng,
chữ viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp


*§iĨm 9-10:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung,hình thức trình bày đẹp rõ ràng. Hành
văn diễn đạt mạch lạc, giàu hình ảnh


* §iĨm 7-8:


Đạt đầy đủ yêu cầu về nội dung,trình bày đẹp rõ ràng, hành văn diễn
đạt trôi chảy, song cịn sai sót một số lỗi chính tả



* §iÓm 5-6:


Hiểu đề song diễn đạt cha mạch lạc, cịn sai sót nhiều từ và lỗi
chính tả


* §iĨm 3-4:


Cha đạt yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày cẩu thả, chữ xấu
Hành văn diễn đạt lủng củng, ý nghèo, sai sót về dùng từ, diễn đạt
* Điểm 1-2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>………</b></i>.
D. H<b> íng dÉn häc bài :</b>


- Soạn bài: Tiếng gà tra
- GV hớng dẫn cách soạn


+ c k vn bn, tr lời câu hỏi đọc-hiểu văn bản
+ Nắm nội dung và nghệ thuật qua phần ghi nhớ sgk


TiÕt 53

<i> Ngµy 5-12-2008</i>



TiÕng gµ tra



<b> </b><i><b>(Xu©n Quúnh )</b></i>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS </i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỉ niệm về tuổi thơ và tình cảm bà
cháu đợc thể hiện trong bài thơ



- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua những chi tiết tự nhiờn,
bỡnh d


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Gi¸o ¸n


- ảnh chân dung Xuân Quỳnh; Tập thơ “Sân ga chiều em đi” - NXB VH 1984
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n nh lp:


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ Cảnh Khuya và Rằm tháng giêng
của Hồ Chí Minh ? Nêu nội dung của 2 bài thơ?


?. Chỉ rõ và phân tích tác dụng nghệ thuật của điệp ngữ cha ngủ (Cảnh Khuya) và từ xuân
(Rằm tháng giêng) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b></b></i>.


Hot ng của GV-HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu chú</b>
thích


H. Theo em văn bản này đọc với giọng nh
thế nào ?



- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc VB


- Dùa vµo chó thÝch * h·y nêu những nét
chính về tác giả Xuân Quỳnh


H. Tỏc phẩm này ra đời trong hồn cảnh nào
?


- GV kiĨm tra mét sè tõ khã


H. Văn bản này đợc viết theo thể thơ nào ?
H. Thể thơ này giống bài thơ nào đã học ở
lớp 6 ?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa </b>
văn bản


H. Theo em bố cục bài thơ chia làm mấy
phần ? nêu nội dung chính của mỗi phần ?
H. Cảm hứng của bài thơ đợc tác giả khơi
gợi từ sự việc gì ?


- HS đọc lại khổ thơ đầu


H. Theo em, tại sao tác giả lại đặt tên bài
thơ là Tiếng Gà Tra ?


H. Khổ 1 , từ nào đợc lặp lại liên tiếp diễn tả
sự xao động không gian v tõm hn nh


th?


H. Tiếng gà vọng vào tâm trí tác giả trong
thời điểm nào ?


H. Ting g gợi ra những cảm giác nh thế
nào cho ngời chiến sỹ trên đờng hành quân
H. Tại sao tiếng gà tra lại gợi ra những cảm
giác đó


I. §äc- chó thÝch:
1.<i><b> §äc</b></i>:


- Giọng đọc: vui, bồi hồi
Nhấn mạnh các điệp ngữ
- Ngắt nhịp: 3/2 ; 2/3
2. <i><b>Chỳ thớch</b></i>:


a.<i> Tác giả</i>:


- Xuân Quỳnh (1942-1988)


- Quê: La Khê, ven thị xà Hà Đông tỉnh Hà
Tây


- Là một trong những nhà thơ nữ nổi tiếng ở
nớc ta thời chống Mĩ


- Là tác giả của nhiều tập thơ hay



- Thơ Xuân Quỳnh mảnh mai, trong suốt và
kiªn cêng


- Xn Quỳnh thờng viết về những tình cảm
gần gũi bình dị trong đời sống gia đình và
cuộc sống hàng ngày


b.<i> T¸c phÈm</i>:


Bài thơ đợc viết thời kì đầu của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, in trong tập "Hoa dọc chiến
hào"(1968) và in lại trong tập “Sân ga chiều
em đi” (1984)


c.<i> ThĨ th¬</i>:


- Ngũ ngơn có biến đổi -xen kẻ 1 số câu 3
tiếng, không hạn định số câu, sử dụng nhiều
cách gieo vn


- Bài thơ: Đêm nay Bác không ngủ
II. Hiểu văn bản:


<i>Bố cục </i>: 4 phần


Phn 1 (kh 1): Tiếng gà tra gợi về kí ức
tuổi thơ của anh chiến sĩ trẻ trên đờng hành
quân


+ PhÇn 2 (khổ 2): K niệm về những con gà


mái mơ , mái vàng


+ Phần 3(khổ 3,4,5,6) : kĩ niệm về bà
+ Phần 4 (Khổ 7,8): Mơ ớc tuổi thơ và mơ
-ớc hiện tại của cháu -ngời chiến sĩ trẻ


<i><b>1. Âm vang tiếng gà trong nổi niềm anh </b></i>
<i><b>lính trẻ trên đ</b><b> ờng hành quân </b></i>


- ip cõu ting gà tra nhấn mạnh ấn tợng
tiếng gà tra vang lên khơi nguồn cảm xúc
gợi ra bao kỉ niệm tuổi thơ nó nh sợi dây
liên kết mạch cảm xúc các khổ, các đoạn.
Bởi vậy, Tiếng gà tra đợc đặt làm nhan đề
của bài thơ.


- Điệp từ nghe: tiếng gà xao động nắng tra,
làm lung linh, thanh thản tâm hồn nhà thơ.
- Buổi nắng tra, trên đờng hành quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>………</b></i>.
GV : Chèt l¹i néi dung bài học


- Tiếng gà tra khơi dậy những kỉ niệm ấu thơ
và những suy t gợi lên từ tiếng gà tra nh thế
nào tiết sau cô trò chúng ta tìm hiểu


- GV tiểu kết nội dung bài học


- Buổi tra làng quê yên tĩnh, tiếng gà đem lại


niềm vui cho con ngời, gợi những kỉ niệm
tuổi thơ.


D. H<b> ớng dẫn học bài :</b>
- Nắm vững néi dung tiÕt 1


- Đọc kĩ văn bản -tiếp tục trả lời câu hỏi đọc-hiểu văn bản tiết sau học tiếp


TiÕt 54

<i> Ngµy 6-12-2008</i>



TiÕng gµ tra

<i>(TiÕp theo)</i>


<b> </b><i><b>(Xu©n Quúnh )</b></i>


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS</i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kỉ niệm về tuổi thơ và tình cảm bà
cháu đợc thể hiện trong bài thơ.


- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua những chi tiết tự nhiờn,
bỡnh d.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7


- Giáo án. ảnh chân dung Xuân Quỳnh; Tập thơ “Sân ga chiều em đi” NXB VH 1984
C. Hoạt động dạy học:



1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Trình bày những nét chính về tác giả và tác phẩm?
?. Tại sao tác giả lại đặt tên bài thơ là Tiếng Gà Tra ?


3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


- HS đọc bài thơ


H. Tiếng gà tra đã khơi dậy những hình ảnh
thân thơng nào trong đoạn thơ thứ 2 ?


H. Nghe tiếng gà tra nhiều kĩ niệm hiện về
đó là những kỉ niệm nào ?


H. Trong âm thanh tiếng gà tra nhiều kĩ
niệm tình bà cháu hiện về đó là những kĩ
niệm nào ?


H. Em có cảm nghĩ gì về chi tiết bà mắng
cháu khi nhìn gà đẻ, hình ảnh bà chắt chiu
từng quả trứng trên tay


H. Trong kĩ niệm tuổi thơ hình ảnh ngời bà
hiện lên với những đức tính cao quý no ?


I. Đọc-chú thích:
II. Hiểu văn bản:



<i><b>2. Tiếng gà tr</b><b> a khơi dậy những kỉ niệm ấu </b></i>
<i><b>thơ </b></i>


- Hỡnh ảnh những con gà mái mơ, mái vàng
và ổ trng hng p nh trong tranh


- Hình ảnh ngời bà đầy lòng yêu thơng chắt
chiu dành dụm chăm lo cho ch¸u


- KØ niƯm


+ Nghe tiếng gà tra ,ngời lính trẻ nhớ lại
màu hồng trứng gà trên ổ rơm, nhớ lại đàn
gà đông đúc mà bà đã tần tảo "chắt chiu"
+ Nghe tiếng gà tra, ngời lính lại bồi hồi nhớ
lại bao kỉ niệm về bà


- Lời mắng yêu vì muốn sau này cháu mình
xinh đẹp ->thể hiện tình cảm giản dị và sâu
sắc của bà dành cho cháu


- Ch¾t chiu tõng niỊm vui nhá trong cc
sèng nhiỊu lo toan vÊt v¶


- Đức tính: hiền thảo, hết lịng vì con, cháu,
chịu đựng, hi sinh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>………</b></i>.
- Những chắt chiu lo toan của bà đợc bù lại



bằng những niềm vui của cháu. chi tiết niềm
vui đợc quần áo mới gợi cho em cảm nghĩ gì
về tuổi thơ và tình cảm bà cháu


GV: Tiếng gà tra còn gợi cả những suy t về
hạnh phúc và cuộc chiến đấu hơm nay
H. Vì sao tác giả nghĩ tiếng gà tra mang lại
hạnh phúc ?


H. Em hiểu câu : Giấc ngủ hồng sắc trứng
nh thÕ nµo ?


H. ở khổ thơ cuối tác giả sử dụng BPNT gì .
Nhận xét của em về BPNT đó ?


H. Bài thơ đã biểu hiện những tình cảm sâu
sắc đẹp đẻ nào trong tâm hồn tuổi thơ năm
xa và trong lòng ngời chiến sĩ ?


H. Qua bài thơ em có cảm nhận gì về hình
ảnh ngời bà và tình cảm bà cháu


H. Nờu nhng ni dung chính đợc biểu hiện
trong bài thơ


H. Bài thơ có đặc điểm gì đặc sắc về nghệ
thuật


bó với tình thơng u, chăm sóc đùm bọc


của bà


->Tình cảm ấy ấm áp của mình ruột thịt gia
đình tình cảm quê hơng và cội nguồn đi theo
anh chiến sĩ trong kháng chiến


<i><b>3. Nh÷ng suy t</b><b> gợi lên từ tiếng gà tr</b><b> a</b><b> </b></i>


- Suy t vỊ h¹nh phóc


Tiếng gà và những ổ trứng hồng là hình ảnh
của cuộc sống bình yên, no ấm. Tiếng gà
thức dậy tình cảm bà cháu, gia đình, q
h-ơng, đó là âm thanh bình dị của làng quê
đem lại niềm hạnh phúc cho con ngời


- Giấc ngủ hồng sắc trứng-ổ trứng hồng tuổi
thơ->hình ảnh đẹp mang nhiều ý nghĩa khái
quát rất sâu sắc - mơ ớc những điều tốt lành,
niềm vui và hạnh phúc


- Điệp từ "vì"->khẳng định ý chí chiến đấu,
tình u tổ quốc, quê hơng thiêng liêng và
tình cảm cao cả sâu sắc của ngời cháu đối
với ngời bà với những kỉ niệm tuổi thơ gắn


- Bài thơ biểu hiện những kỉ niệm của ngời
cháu có tình cảm trân trọng yêu quý bà ->
chiến đấu vì tổ quốc vì quê hơng



- Hình ảnh ngời bà rất đáng kính, ln u
thơng quan tâm chăm sóc hết lịng vì cháu.
Qua đó tình cảm bà cháu đợc thể hiện trong
nổi nhớ và ý chí chiến đấu của ngời cháu
* <i>Ghi nhớ</i>


- <i>Tiếng gà tra gợi về những kỉ niệm đẹp đẽ </i>
<i>của tuổi thơ và tình bà cháu .Tình cảm gia </i>
<i>đình làm sâu sắc tình q hơng ,đất nớc</i>


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ : </b>


- Nắm vững nội dung và nghệ thuật bài thơ
- Học thuộc lòng bài thơ


- Lµm bµi tËp lun tËp
- Soạn bài mới: Điệp ngữ


Tiết 55

<i><sub> Ngµy 7- 12-2008</sub></i>


Điệp ngữ



A. Mc tiờu cn t: <i>Giỳp HS </i>


- Hiểu đợc thế nào là điệp ngữ và giá trị của điệp ngữ


- Cã ý thøc vËn dông điệp ngữ trong giao tiếp, có kĩ năng phân tích giá trị của điệp ngữ
trong các ngữ cảnh cụ thể


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:



- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>………</b></i>.
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: ?. Thành ngữ là :
A. Mét lo¹i cơm từ có vần có điệu


B. Một loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
C. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trọng tâm


D. Mét kÕt cÊu chủ vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh


?. Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ?
A. Dấu đầu hở đuôi C. Khẩu phật tâm xà


B. Đợc voi đòi tiên D. Nhất nớc nhì phân tam cần tứ giống
3.Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và tác </b>
dụng của điệp ngữ


H. Hãy đọc lại bài thơ :Tiếng gà tra và cho
biết : ở khổ thơ đầu và khổ thơ cuối có


những từ ngữ nào đợc lặp đi lặp lại ?việc
lặp đi lặp lại từ ngữ nh thế có tác dụng gì ?


GV: C¸ch lặp đi lặp lại từ ngữ nh vậy gọi là
điệp ngữ . Vậy điệp ngữ là gì ?


- GV chèt néi dung mơc I


GV : ViƯc sư dơng điệp ngữ rất đa dạng .
Điệp ngữ trong khổ thơ đầu của bài tiếng gà
tra là dạng điệp ngữ cách quảng . Vậy điệp
ngữ trong đoạn thơ dới đây là dạng điệp ngữ
nào ?


GV sử dụng b¶ng phơ :


a.Anh đã tìm em rất lâu , rất lâu
Cô gái thạch Kim thạch Nhọn…
Thơng em , thơng em2<sub> biết mấy</sub>


(Ph¹m Tiến Duật)
b. Đoạn thơ sau sử dụng điệp ngữ nào ?
Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu...
- GV chèt néi dung


- HS đọc ghi nhớ (sgk)


<b>Hoạt động 2: Hng dn luyn tp</b>


-Hot ng nhúm


-Đại diện nhóm trình bày
-Nhận xét


I. Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ:
1.- Trong khổ thơ đầu ,từ "cục" và "nghe"
đ-ợc lặp đi lặp lại


- Khổ cuối từ "vì"


2. Tác dụng: Làm nổi bật ý, gây cảm xúc
mạnh


- Từ "cục"->nhấn mạnh tiếng gà nhảy ổ
-> mở ra những kĩ niệm về tiếng gà thời thơ
ấu


- Từ "nghe" ->gợi về tuổi thơ


-"vỡ"->khng nh ý chớ chin u mónh liệt
của ngời chiến sĩ vì tình yêu tổ quốc ,tình
u q hơng thiêng liêng cau cả,trong đó
có tình cảm sâu sắc của ngời cháu vơí bà với
những kĩ niệm tuổi thơ gắn bó


* <i><b>Ghi nhí</b></i> (sgk)


II. C¸c dạng điệp ngữ:



- Điệp ngữ trong khổ thơ đầu của bài: Tiếng
gà tra là dạng điệp ngữ cách quảng


a. Dạng điệp ngữ nối tiếp


- Việc lặp đi lặp lại từ "rất lâu" nhấn mạnh
sự nối tiếp cña thêi gian


- Từ "thơng em": nhấn mạnh mức tỡnh
cm


b. Dạng điệp ngữ vòng tròn


Dạng điệp ngữ này lặp từ ngữ cuối câu trớc
và từ ngữ đầu câu sau


- <i><b>Ghi nhớ</b></i> sgk
III. Luyện tËp:
Bµi 1:


- Điệp ngữ "dân tộc "-> vừa khẳng định ý
chí và bản lĩnh ,vừa nhấn mạnh đanh thép về
quyền độc lập tự do bất khả xâm phạm của
dõn tc VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b></b></i>.


?


Bài 2:



Điệp ngữ: Xa nhau: c¸ch qu·ng
Mét giÊc mơ: nối tiếp
Bài 3:


- Việc lặp đi lặp lại một số từ ngữ trong
đoạn văn trên không có tác dụng biểu cảm
D. H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


- Nắm vững nội dung bài học , học thuộc phần ghi nhớ sgk
- Làm hoàn chỉnh các bài tập vào vở


- Chuẩn bị bài mới: "Luyện nói: phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học"
- GV hớng dẫn cách soạn


Tiết 56

<i> Ngµy 10/12/2008</i>



Lun nãi:



Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học


A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS </i>


- Cũng cố kiến thức về cách làm bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn họ


-Luyện tập phát biểu miệng trớc tập thể, bày tỏ cảm xúc suy nghĩ về tác phẩm văn học
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án



- Bảng phô


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS ?
3. Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi </i>


Hoạt động của GV-HS Kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1: Hớng dãn HS chun b theo </b>
nhúm


GV nêu yêu cầu của tiết luyÖn nãi:


- HS lập dàn ý các đề bài sgk để chuẩn bị
phát biểu trớc lớp:


- Khi nói lời văn phải lu loát, rõ ràng, rành
mạch, khác với văn viết, câu văn không dài,
nội dung không quá nhiều chi tiết, gợi cảm
làm nổi bật vấn đề


I. KiÓm tra sù chuẩn bị của các nhóm
- GV chia lớp thành 2 nhãm.


- Các nhóm chuẩn bị bài theo cỏc ra
trong SGK


<b>Đề1.Phát biểu cảm nghĩ về bài Cảnh khuya</b>



<i>1.Tỡm hiu v tìm ý</i>


-Có thể hình dung khung cảnh đêm trăng
huyền ảo giữa núi rừng Việt Bắc đồng thời
thấy Bác là 1 ngời có lịng u nớc nồng nàn
có tình u thiên nhên tha thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>………</b></i>.
* Trình bày đúng thể loại biểu cảm


H.Xây dựng dàn bàicho 2 đề bài trên


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV chia lớp 2 nhóm
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đề


- HS: cử đại diện nói trớc lớp- phát
biểu theo dàn bài đã chuẩn bị
- HS: Nhận xét, bổ sung


- GV: Nhận xét - đánh giá


- Khen nh÷ng nhãm cã bµi nãi tèt.
Cho điểm bài nói tốt


<i>2.Dàn bài</i>


<b>Đề2: Phát biểu cảm nghĩ về bài Rằm tháng</b>


giêng


<i>1.Tỡm hiu v tỡm ý</i>


-Bi thơ mở ra khung cảnh đầy thú vị:ánh
trăng trẻo, mát dịu trong đêm xuân chiến
khu việt bắc và hình ảnh Bác ung dung tự
tại, lạc quan


- Chi tiết đặc sắc nhất: sông xuân nớc xuân,
trời xuân xuyên thấm an quyn vo
nhau....


- Bài thơ đem lại lòng cảm phục về lòng yêu
nớc sâu nặng và tâm hồn nhạy cảm tinh tế
của Bác


<i>2. Dàn bài</i>


a.Mở bài: giới thiệu tác giả, tác phẩm
- Rằm tháng giêng là một bài thơ...
- Bài thơ đợc Bác viết vào thời kì....
- Giới thiệu ấn tợng cảm xúc của
mỡnh


b.Thân bài
c.Kết bài


II. Thực hành trên lớp:



- Đại diện các nhóm trình bày bài viết của
nhóm mình.


- Các nhóm khác chú ý lắng nghe


III. Nhn xột, sửa chửa và đánh giá của
<b>GV cho từng nhóm:</b>


* Yêu cầu:


+ Từ ngữ chính xác trong sáng


+ Bi núi phải mạch lạc, đảm bảo tính liên
kết


- GVchỉ ra mặt u và hạn chế của HS để rút
kinh nghiệm


IV. Tổng kết giờ dạy:
- GV đánh giá chung


- biểu dơng những em luyện nói có kết quả
cao


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


- viết bài văn hoàn chỉnh 1 trong 2 đề trên (chú ý văn bản viết khác văn bản nói)
- Chuẩn bị bài mới: Một thứ quà của Lúa non: Cốm


- GV hớng dẫn chuẩn bị bài:



+ c k văn bản. Nắm đợc nét chính về tác giả và tóm tắt đợc tác phẩm.
+ Trả lời hết các câu hỏi ở phần đọc hiểu văn bản SGK.





</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>………</b></i>.


Mét thø quµ cđa lóa non: Cèm



(Thạch Lam)
A. Mục tiêu cần đạt: <i>Giúp HS</i>


* ë<i><b> </b><b> tiÕt 1</b><b> :</b></i>


- Đọc kĩ văn bản, nắm đợc nét chính về tác giả và tác phẩm.
- Chia bố cục văn bản cho hợp lí, nêu nội dung chính ở các phần.
* ở<i><b> </b><b> tiết 2</b><b> :</b></i>


- Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong một thứ quà độc đáo và giản dị
của dân tộc.


- Thấy và chỉ ra đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng và sâu sắc trong lối văn tuỳ bút của Thạch Lam
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7.
- Giáo án


- ảnh chân dung Thạch Lam



- Su tầm tranh ảnh về cốm, làm cốm, cô gái làng Vòng gánh cốm đi bán rong và bánh cốm
C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: ?. Đọc thuộc bài thơ TiÕng gµ tra” ?


?. Nêu tác giả, nội dung và nghệ thuật của bài thơ ?
3.Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Trờn mnh đất Việt Nam, cây lúa hạt gạo đã trở thành biểu tợng cho vẻ đẹp kì diệu của mảnh đất và
tâm hồn tinh tế của con ngời. Có một nhà văn, bằng thiên tuỳ bút văn xuôi đã dành tình u và biết
bao ngơn từ đẹp nh thơ để ca ngợi cây lúa Việt Nam, đó là Thạch Lam với bài “ Một thứ quà của lúa
non: Cốm”. Đó là sản vật độc đáo của nhiều miền quê Việt Nam. Nhng không đâu làm ra đợc loại cốm
dẻo, ngon, ngọt, thơm nh cốm làng Vòng.


Mời các em cùng cô đọc văn Thạch Lam để thởng thức cốm làng Vòng – một đặc sản
của Hà Nội – Việt Nam.


Hoạt động 1: Đọc – Chú thích


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt


-GV hớng dẫn đọc


H.VB này nên đọc với giọng ntn?
-GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc vb
- Giáo viên cho học sinh quan sát ảnh
chân dung ca Thch Lam



H. Nêu một vài hiểu biết của em về tác
giả Thạch Lam?


H. Em hiểu gì về tác phÈm nµy?


H. Văn bản thuộc thể loại gì? Em hiểu
gì về thể loại đó?


- Ghi chép những hình ảnh, sự việc,
câu chuyện có thật mà nhân vật quan
sát đợc, chứng kiến.


-kiĨm tra mét vµi chó thÝch khã trong
bµi.


H.Tuy đợc viết theo tuỳ hứng, cảm
hứng nhng bài văn có một bố cục


<i><b>1. §äc: </b></i>


đọc với giọng thiết tha trầm lắng, chm,
ờm.


<i><b>2.Chú thích:</b></i>


<i>a. Tác giả:</i> Thạch Lam
- Quê ở Hà Nội


-Là nhà văn trong nhóm tự lực văn đoàn


- Có sở trờng về truyện ngắn nhng cũng
thành công trong tuỳ bút.


<i>b.Tác phẩm</i>:


-Tác phẩm rút từ tập Hà Nội băm sáu
phố phờng (1943


- Thể loại t bót: Lµ một thể loại văn
xuôi miêu tả hình ảnh, ghi chép sự vật có
thật -> suy nghĩ, cảm xúc của tác giả.


<i>c.Bố cục : </i>- Gồm ba phần:


+ Từ đầu-> thun rång: C¶m nghÜ vỊ
ngn gèc cđa cèm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b></b></i>.
mạch lạc, em hÃy chỉ ra? - Còn lại: Bàn vÒ sù thëng thøc cèm.




<b>Hoạt động 2: Hiểu văn bản</b>
H. Học sinh đọc diễn cảm lại đoạn 1?


H. Mở đầu bài tuỳ bút cảm hứng của
tác giả đợc bắt đầu từ đâu?


H. Cốm là gì? Cội nguồn của cốm từ
đâu? HÃy tìm những từ ngữ miêu tả hạt


thóc nếp đầu tiên làm nªn cèm?


H. Trong lời văn trên tác giả đã dùng
cảm giác và tởng tợng để miêu tả cội
nguồn của cốm. Hóy nờu tỏc dng ca
cỏch miờu t ny?.


H. Đoạn văn thiên về tả, kể, hay biểu
cảm?


H. Nhà văn kể về điều gì?


H. Chi tiết nào vẽ nên nét truyền thống
của cô gái bán cốm làng Vòng?


H. Hình ảnh ấy có nghÜa g×?


H. Đọc phần hai của văn bản và cho
biết nhà văn đã gọi cốm bằng những
tên gọi nào?


H. Thức quà riêng biệt ấy đợc dùng
nhiều nhất, phổ biến nhất trong việc
gì? Sêu tết là gì?


H.Vì sao cốm gắn với quà sêu tết?
H. Để làm quà sêu tết cốm có thể kết
hợp với món quà gì? Sự kết hợp tơng
xứng Hồng cốm đợc Thạch Lam phân
tích trên những phơng diện nào?



H. Qua đó giúp chúng ta hiểu thêm giá
trị nào của cốm?


H. Đọc đoạn văn cuối và cho biết
phần văn bản này tác giả bàn về vấn đề
gì? Trên phơng diện nào?


H. Từ giá trị văn hoá của cốm nhà văn
bàn đến cách ăn, cách thởng thức cốm
nh th no?


H. Vì sao khi ăn cốm, thởng thức cốm
phải ¨n nh vËy?


H. ở đây Thạch Lam đã thể hiện cách
cảm thụ cốm bằng những giác quan
nào?


H. Qua cách thởng thức đó nhà văn đề
nghị ai? Điều gì?


H. Nhà văn đã sử dụng những lý lẽ nào
để thuyết phục ngời mua cốm hãy nhẹ
nhàng mà nâng đỡ?


H. Từ những lý lẽ đó cho thấy tác giả
có thái độ nh thế nào đối với thứ quà


- Cảm hứng của nhà văn đợc bắt nguồn từ


hơng thơm của lá sen, đầm sen cuối hè,
báo hiệu sang thu, báo mùa về của “thứ
quà thanh nhã và tinh khiến” cốm.


- Hạt thóc nếp qua quá trình làm thnh
cm. T ng quờ.


- Vừa gợi tình, vừa gợi c¶m.


-Khêu gợi cảm xúc và tởng tợng ở ngời
đọc-> sự tinh tế cảm thụ cốm tácgiả
- Kể


+ GỈt nÕp lóc võa nhÊt
+ C¸ch chÕ biÕn


+ TÝnh trun thèng


+ Cốm làng Vòng nổi tiếng


- Cm gn lin vi v đẹp của ngời làm ra
cốm đó là cơ gái làng Vịng.


- Ngóng trơng, chờ đợi: Cốm là nhu cầu
thởng thức của ngời Hà Nội không thể
thiếu đó là một thứ q q giàu sắc thái
văn hố ca dõn tc.


- Cốm:+ Thức quà riêng biệt
+ Thøc d©ng cđa ...



+Mang trong mình hơng vị mộc mạc
-Lễ tết, sính lễ trong phong tục cới hỏi..
- Cốm là thức quà trong sạch kết tinh từ
h-ơng vị tinh khiết, thiêng liêng mà đồng
quê dành cho con ngời.


- Hồng cốm tốt đơi.


- Hồ hợp tơng xứng về màu sắc-về hơng
vị ( một thứ thanh đạm, một thứ ngọt sắc)
- Giá trị tinh thần, giá trị văn hố.


- Cốm góp phần cho nhân dun tốt đẹp
của con ngời.


- Bµn vỊ c¸ch thëng thøc cèm


- Trên hai phơng diện: - Cách ăn cốm
- Cách mua cốm
- ăn từng chút, thong thả mà suy ngẫm
->ăn nh thế mới cảm hết đợc cái thứ hơng
vị đồng quờ kt tinh cm.


-Khứu giác: mùi thơm. Xúc giác: Chất
ngọt.Thị giác: Màu xanh...


- Cách ăn uống văn hoá, văn hoá ẩm thực
của ngời Việt Nam.



- Đề nghị các bà mua cốm


+Hóy, ch, ng, nờn nh nhng nõng đỡ
+ Cốm là lộc của trời


- Xem cốm nh một giá trị tinh thần thiêng
liêng đáng đợc trân trọng, gìn giữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>………</b></i>.
cđa lóa non?


H. Qua đọc hiểu, em thấy bài văn này
có gì khác các bài văn, thơ biu cm
ó c hc?


H. Qua bài văn này nhà thơ muốn thể
hiện điều gì?


H. Qua bài văn này giúp em hiểu thêm
gì về con ngời Thạch Lam


- Bi vn cú tả, kể nh các bài trớc song
thiên về biểu cảm thể hiện cảm quan cá
nhân rõ nét đối với vấn đề đợc đề cập.
Dùng từ giàu h/ả, đậm chất trữ tình
- Sự trân trọng đối với vẻ đẹp vh dân tộc
- Là một nhà văn sành cốm, sành các món
ẩm thực của Hà Nội.


- Là ngời tinh tế, tài hoa, sâu sắc.


<b> Hoạt động3: Luyện tập: GVhớng dẫn HS về nhà luyện tập </b>
D.H<b> ớng dẫn hc bi :</b>


- Nắm vững nội dung bài
- Lµm bµi tËp lun tËp


- Su tầm và chép lại một số câu thơ, ca dao có nói đến Cốm.
- Son bi: Chi ch.


<i>GV hớng dẫn cách soạn</i>




TiÕt 59

<i> Ngµy 14-12-2008</i>



Chơi chữ



A. Mc tiờu cần đạt: Giúp HS
- Học sinh hiểu thế nào là chơi chữ
- Hiểu một số lối chơi chữ thông thờng.


- Bớc đầu cảm thụ đợc cái hay của phép chơi chữ.
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án. Phiếu học tập. Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:



2. KiÓm tra bài cũ:


?. Điệp ngữ là gì? Điệp ngữ có mấy dạng? Cho vÝ dô ?
3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động 1

:

Thế nào là chơi chữ ?



Hoạt động của GV - HS Kiến thức cần đạt


- Giáo viên treo bảng phụ. HS đọc VD
h. Hãy phân tích nghĩa của từ “lợi” trong ví
d trờn?


H. Việc sử dụng từ lợi ở câu cuối của bài
ca dao là dựa vào hiện tợng gì của từ ngữ?
tác dụng ?


- Giáo viên: Kiểu nh vậy ngời ta gọi là chơi
chữ.


? Vậy em hiểu chơi chữ là gì? Dựa vào đâu?
-GVchốt nội dung


-HS c ghi nh sgk


- Giáo viên treo bảng phụ có chứa bài tập 1
sgk.


<i><b>1.Tìm hiểu ví dụ</b></i>



Lợi (1): ích lợi, lợi lộc


Lợi (2,3): Phần thịt bao quanh chân răng
- Đồng âm, khác nghĩa.


- Gây bất ngờ, tạo sắc thái dí dỏm, hài hớc
làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.


<i><b>2.Ghi nhớ sgk</b></i>


- Da vo sắc âm, nghĩa của từ.
- Tác giả chơi chữ ng õm


- Chơi chữ theo lối dùng các từ có nghĩa gần
gũi nhau, các từ chỉ loài rắn: liu điu, rắn, hổ
lửa, mai gầm, ráo, lằn, trâu lỗ, hổ mang
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b></b></i>.
GV s dng bng ph? HS c vd?


H.các VD trên chơi chữ bằng cách
nào? HÃy chỉ rõ từ nào? tác dụng của
nó?


VD: Cô cẩm cầm cái chổi chọc chó
chuét chï chÕt cøng...


VD: Một đàn gà mà bơi bếp, hai ông
bà đập chết hai con – hỏi cũn my


con?


- Đánh tráo phụ âm đầu và thanh điệu
của hai từ mà bơi


Qua tỡm hiu cỏc vd em thấy chơi chữ
thờng đợc sử dụng nhiều ở đâu?Có
những lối chơi chữ nào thờng gặp?
- Giáo viên hệ thống lại bài học.


<i><b>1.T×m hiĨu VD:</b></i>


a.“ Ranh tớng” nói sai âm của từ
“Danh tớng” (gần âm) – Mục đích chửi,
mỉa mai.


b. Dùng cách điệp âm “m” đợc lặp lại
liên tục để tạo cảm giác hài hớcdídỏm
c. Chơi chữ bằng cách nói lái:
- Cá đối – cối đá


- MÌo c¸i – M¸i kÌo


d. từ nhiều nghĩa: Sầu riêng-vui -chung.
+ Sầu riêng – một loại quả
- Một hoạt động tâm lý
-> ng õm khỏc ngha


+ Sầu riêng >< vui chung – Tr¸i nghÜa



<i><b>2.</b><b>g</b><b>hi nhí (sgk)</b></i>




<b>Hoạt động 3</b>

:

<b> </b>

Luyện tập


<b> Bài 2 : a. Tiếng chỉ sự vật gần gũi nhau: </b>


- thÞt – mì
- nem – ch¶


b.. TiÕng chØ sù vËt gÇn gịi nhau: nøa, tre, tróc...
Cách nói trên là hình thức chơi ch÷.


<b> Bài 4 : Hiện tợng đồng âm</b>
- cam: Chỉ một loại quả


- cam lai: Chỉ sự vui vẻ, hạnh phúc...
D.H<b> ớng dẫn học bài ở nhà :</b>


- Nắm vững nội dung bài học
- làm bài tập 3


- Soạn bài: làm thơ lục bát
- GV hớng dẫn cách soạn


Tiết 60

<i> Ngµy 15/12/-2008</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>………</b></i>.
A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS



- Học sinh phân biệt đợc văn vần với thơ lục bát 6/8
- Phân biệt câu lục bát với dòng thơ.


- Thấy đợc vẻ đẹp của thơ truyền thống Việt Nam với những mẫu mực nh ca dao và đỉnh
cao nh Truyn Kiu.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK , SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy học:
1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Tìm và kể tên những bài thơ đợc viết theo thể thơ lục
bát?


?. Đọc thuộc lòng một trong những bài thơ đó và xác định
đặc điểm của thể thơ theo sự nhận thức của bản thân em?
3.Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>




<b>Hoạt động 1: Phân biệt thơ lục bát với văn vần 6/8.</b>


Hoạt động ca GV - HS Kin thc cn t


Giáo viên treo b¶ng phơ cã chøa vÝ dơ


1, Các bạn trong lớp ta ơi


Thi đua học tập phải thời tiến lên
Tiến lên liên tục đừng qn


Nhì trờng, nhất khối khỏi phiền thầycơ.
2. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần
Đã vo nớc đục lại vần than rơm
3. Đờng về xứ Huế quanh quanh
Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ
Tìm ra điểm giống nhau có trong ba vd?
H. Mỗi ví dụ để cập một vấn đề? Vậy đó là
những vần đề gì hãy chỉ ra?


? Trong các ví dụ đó, ví dụ nào có yu t
biu cm, vớ d no khụng?


? Đó là cảm xúc gì?


- Giáo viên: Kiểu bài nh ví dụ 1 gọi là văn
vần 6/8; Kiểu bài nh ví dụ2,3 gọi là thơ lục
bát.


? Nh vy, qua tỡm hiu em rút ra đợc điều
gì?


- Gièng nhau: - sè chữ 6/8
- Cách gieo vần
VD1: Kêu gọi thi đua của lớp



VD2: Vớ ht gạo trắng ngần, ẩn dụ một ngời
con gái tài sắc song gặp hoàn cảnh trớ trêu.
VD3: Nêu cảnh đẹp của xứ Huế – Niềm tự
hào trớc vẻ đẹp thiên nhiên đất nớc.


- Ví dụ 1: khơng có yếu tố biểu cảm
- Ví dụ 2 ,3: Có yếu tố biểu cảm
- Bc l cm xỳc, cỏch ỏnh giỏ.


- Tránh nhầm lẫn giữa văn vần với thơ lục
bát.


Hoạt động 2:

Luật thơ lục bát


- GV treo bảng phụ có chứa ví dụ 1


SGK.


?ë vÝ dơ trªn có phải là thơ lục bát K0 ?


? Li ca dao trên có mấy cập câu?
? Mỗi cặp câu đợc tạo bởi mấy dịng?
? Mỗi dịng gồm mấy tiếng?


? V× sao gọi là lục bát?


? Thơ lơc b¸t cã giíi h¹n vỊ sè câu
không?


? Cú ln cô đã nhắc cho các bạn mơ
hình hố các ký hiệu B – T – V. Hãy


nhắc lại?


1<i><b>.T×m hiểu ví dụ</b></i>


- Hai cặp câu.
- Hai dòng


- Mt dũng 6; một dòng 8 tiếng, cứ nh
vậy đến hết bài.


- 6: Lơc Lơc b¸t
8: B¸t


- Khơng hạn định về số câu ( Truyện
Kiều gồm 1627 cặp cõu lc bỏt)


- Dấu ( - ) và không dấu: Thanh b»ng (B)
- DÊu s¾c, hái, ~ . : Thanh tr¾c (T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>………</b></i>.
- Giáo viên treo bảng phụ có chứa sơ đồ


điền ký hiệu B, T, V của bài ca dao trên
- yêu cầu 4 nhóm làm vào phiếu học tập
? Giáo viên gọi đại diện của một nhóm
lên bảng điền vào sơ đồ lớn trên bảng
? Các nhóm khác đối chiếu bài của
nhóm mình – nhận xét – bổ sung.
? Hãy nhận xét tơng quan thanh điệu
giữa tiếng thứ sáu và tám trong câu tám?


? Về nhịp điệu của th lc bỏt?


? Qua tìm hiểu em hÃy nêu nhận xét của
em về thơ lục bát?


? Gi mt hc sinh đọc ghi nhớ ở SGK
- GV hệ thống lại bài.


sơ đồ



- B – B – B – T – B – Bv


- T – B – B – T – T – Bv – B –
Bv


- T – B – T – T – B – Bv


- T – B – T – T – B – Bv – B – B
- Cïng lµ thanh b»ng, nhng ngắt nhịp
chẵn.


2.<i><b> Ghi nhớ (sgk)</b></i>


- Giáo viên hệ thống lại bài


Chú ý một sỗ biến thể trong thơ lục bát:
- Số chữ ở dòng 6 hoặc 8 có thể tăng
hoặc giảm


- Vần ở câu bát (8) có thể xuất hiện tại


tiÕng thø 4( Khi Êy tiÕng thø 4 mang
thanh b»ng, tiÕng thø s mang thanh
tr¾c)


VD: Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Ông ơi ông vớt tôi nao


Tôi có lòng nào ông hÃy xáo măng


- Tiếng chứa vần có thể mang thanh trắc
VD: Có thơng thì thơng cho ch¾c


Có trục trặc thì trục trặc cho ln
Đừng nh con thỏ đứng đầu truông
Khi vui giỡn bóng, khi buồn bỏ đi.


D. H<b> íng dÉn häc bµi ở nhà : - Về nhà học kỹ phần ghi nhớ</b>
- Soạn bài Chuẩn mực sử dụng từ.


- GV hớng dẫn cách soạn.


Tiết 61

<i> Ngµy 21/12/2008</i>



Chn mùc sư dơng tõ



A. Mục tiêu cần đạt:


- Giúp học sinh hiểu đợc các chuẩn mực về ngữ âm, ngữ nghĩa, phong cách khi dùng từ.


- Luyện kỹ năng sử dụng từ chuẩn mực khi nói, viết.


B. Tµi liƯu vµ thiÕt bị dạy học:


- SGK , SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án Bảng phụ , phiÕu häc tËp


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: ?. Chơi chữ là gì? Tác dụng?


?. Trong cuộc sống có những lối chơi chữ nào thờng đợc
sử dụng? Tìm VD cho mỗi lối chơi chữ đó?


3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi </i>


Hoạt động 1:

Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả


Hoạt động của Giáo viên – Học sinh Kiến thức cần đạt
? Học sinh đọc ví dụ:


? Trong ba ví dụ trên có những từ nào dùng
sai? Sai nh thế nào? Sửa lại cho đúng?
? Khi sử dụng từ em cần chú ý điều gì?
? Muốn sử dụng đúng âm và chính tả ta phi


<i><b>*Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
<i>a, dùi đầu</i>: - Vùi đầu


Sai âm đầu: viết sai chính tả



<i>b, Tp t</i>: - Bp b ( tp núi, c)


<i>c, Khoảng khắc</i>: - Khoảnh khắc
Sai vì gần âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b></b></i>.


lm th no? - Phõn bit đợc n với l, x với s, tr với ch...


- Phân biệt thanh hỏi và ngÃ


- Phải phân biệt từ gần âm, từ Hán việt với
từ thuần việt.


<b>Hoạt động 2: Sử dụng từ đúng nghĩa</b>
- Giáo viên treo bảng phụ có chứa ví dụ


ë mơc II sgk


? Các từ in đậm trong câu đã cho dùng
sai nh thế nào?


? HÃy thay những từ ấy bằng các từ
thích hợp?


- Qua các ví dụ trên em rút ra đợc kết
luận gì?? Muốn sử dụng từ đúng nghĩa
ta phải làm thế nào?



<i>a, Sáng sủa</i>: - Tơi đẹp


<i>b, Cao c¶:</i> - sâu sắc .<i>c, Biết</i>: - Có
- Hiểu sai nghĩa cña tõ


- Sáng sủa nhận biết bằng thị giác.
- Tơi đẹp: Nhận biết bằng t duy, cảm
xúc, liên tởng.


- Cao cả phẩm chất tuyệt đối


- Sâu sắc: Nhận thức, thẩm định t duy
- Biết: nhân thức, hiểu - Có: Tồn tại
- Cần phải sử dụng từ đúng nghĩa
- Phải nắm vững khái niệm của từ


Hoạt động 3:

Sử dụng từ đúng tính chất ngữ pháp


- Giáo viên treo bảng phụ có chứa ví dụ


III sách giáo khoa
? Học sinh đọc ví dụ?


? Các từ “ Hào quang, ăn mặc, thảm hại,
giả tạo phồn vinh” thuộc từ loại gì?
? Chức năng ngữ pháp của các từ loại
đó?


? Vậy các từ ngữ trên đã dùng đúng
nghĩa cha? Sai ở chỗ nào? Hãy sửa lại


cho đúng?


? Qua vÝ dô này em rút ra kết luận gì?


- Danh từ: hào quang
- Động từ: ăn mặc
- Tính từ: thảm hại
- Trật tự từ:


Danh từ làm CN ( kết hợp với lợng từ)
Động tính từ làm VN ( Kết hợp với P.từ)
a, Hào quang Hào nhoáng


Danh từ không trực tiếp làm VN
b, ăn mặc cách ăn mặc


Động từ không trực tiếp làm chủ ngữ
c, Nhiều thảm hại Nhiều cảnh tợng.
Tính từ không bổ nghĩa cho tính từ
nhiều


d, Giả tạo phồn vinh Phồn vinh giả
tạo - sai trËt tù tõ


Hoạt động 4 : Sử dụng từ đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách



Giáo viên treo bảng phụ có chứa ví dụ
IV sách giáo khoa:? Học sinh đọc ví dụ:
? Các từ in đậm trong ví dụ trên có dùng
đúng ( phù hợp) với thái độ với hoàn


cảnh giao tiếp khơng?


? Em hãy sửa lại cho đúng với hồn
cảnh giao tip?


H. Với ví dụ này ta cần lu ý ®iỊu g× khi
giao tiÕp?


- Dïng sai


a, Lãnh đạo: đứng đầu một tổ chức hợp
pháp, chính nghĩa – mang sc thỏi tụn
trng


Thay bằng Cầm đầu, phi nghĩa, coi
th-êng, khinh bØ.


b, Chú hổ: sắc thái yêu, trân trọng, gần
- Khi nói viết cần phải lựa chọn từ phù
hợp với thái độ của mình.


-Dùng từ hợp phong cách là phải hợp với
hoàn cảnh giao tiếp hoặc thể loại vb.
<b> Hoạt động 5: Không lạm dụng từ địa phơng, Hán Việt</b>
HSđọc VD sgk


? Theo em trong hai ví dụ trên mắc lỗi
sai ở vÝ dơ nµo?


? Trong trờng hợp nào khơng nên dùng


từ địa phơng? và từ hánviệt?


? V× sao?


- Từ địa phơng và từ hán việt.
- Trong t/ hớng giao tiếp trang trọng
- Trong các văn bản chuẩn mực


- G©y khã hiểu không phù hợp với cuộc
sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>………</b></i>.
? Qua tiết học hôm nay em rút ra đợc


những bài học gì về sử dụng từ?
? Học sinh c ghi nh sgk
-GVcht ni dung


hánviệt hợp lý sẻ tăng giá trị nghệ thuật
cao..


D. H<b> ớng dẫn häc bµi ë nhµ :</b>
- VỊ nhµ häc ghi nhí


- Làm bài tập: Tìm lỗi chính tả hay mắc ở địa phơng mình sau đó luyện tập sửa chữa
- Chuẩn bị bài ôn tập: Ôn tập văn biểu cảm


TiÕt 62

<i> Ngµy 22-12-2008</i>



Ơn tập văn biểu cảm



A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Giúp học sinh nắm vững khái niệm, bản chất của văn bản biểu cảm, đánh giá.
- Phân biệt văn biểu cảm với văn bản tự sự, miêu tả


- Thấy rõ vai trò của miêu tả, tự sự đối với biểu cảm.
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Gi¸o ¸n


- Bảng phụ, phiếu học tập
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: Lång vµo bµi míi
3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Trong chơng trình ngữ văn 7, từ đầu năm đến nay ta đợc học kiểu văn bản
no? Kiu vn bn biu cm.


- Giáo viên: Để khắc sâu thêm kiến thức về kiểu văn bản này, tiết học này cô sẽ hớng dẫn
các em hệ thống lại văn biểu cảm


Hoạt động 1:

Văn biểu cảm


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt


? ThÕ nµo là văn biểu cảm?



? by t thỏi , tình cảm trớc hết cần
phải có yếu tố gì?


? T¹i sao?


- Giáo viên: Nh vậy cảm xúc là yếu tố đầu
tiên và rất quan trọng trong văn biểu cảm,
đó là sự xúc động của con ngời trớc vẻ đẹp
của thiên nhiên và cuộc sống – làm nảy
sinh nhu cầu biểu cảm của con ngời.


- Là kiểu văn bày tỏ thái độ, tình cảm và sự
đánh giá của con ngời đối với thiên nhiên,
cuc sng.


- Tự sự và miêu tả


- Vỡ cỏc yu tố này dễ hình thành cảm xúc,
thái độ tình cảm của ngời viết.


<b> </b>


<b>Hoạt động 2: Phân biệt biểu cảm với tự sự và miêu tả</b>
? Trong văn tự sự và miêu tả yờu cu


điều gì? (Thế nào là văn tự sự và miêu
tả)


? Tự sự và miêu tả có vai trò nh thế nào
trong văn biểu cảm?



? Chúng thực hiện nhiệm vụ biểu cảm


- Tự sự kể lại một câu chuyện có đầu có
đuôi, có nguyên nhân, diễn biến, kết quả
nhằm tác hiện lại sự kiện hoặc nh÷ng kû
niƯm.


- Miêu tả: tái hiện đối tợng (ngời, vật,
cảnh) nhằm dựng một chân dung đầy đủ
chi tiết, sinh động về đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>………</b></i>.
nh thÕ nµo? nªu VÝ dơ?


? Qua đó em có nhận xét gì về mối quan
hệ của ba kiểu văn bản tự sự, miêu tả và
biểu cảm?


- Giáo viên: Đối với ba kiểu văn bản này
khơng nên tuyệt đối hố ranh giới, song
nếu phân biệt thì phân biệt một cách
t-ơng đối nh sau:


+ Tù sù: T¸i hiƯn sù kiƯn


+ Miêu tả: chân dung, đối tợng


+ biểu cảm: Mợn tự sự, miêu tả để bộc
lộ thái độ, tình cảm và sự đánh giá của


ngời viết.


-Thiếu tự sự, miêu tả thì tình cảm khơng
cụ thể, bởi vì tình cảm, cảm xúc của con
ngời nảy sinh từ sự việc, cảnh vật cụ thể.
- Gợi ra đối tợng biểu cảm, gửi gắm cảm
xúc.


- Khêu gợi cảm xúc, do cảm xúc chi
phối khơng nhằm mục đích kể chuyện,
miêu tả đầy đủ sự vật ...


- Cã quan hÖ lÉn nhau, gắn bó chặt chẽ,
hỗ trợ cho nhau.


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Đặc trng của văn bản biểu cảm</b>
- Giáo viên treo bảng phụ có chứa bài ca


dao sau; “ Con kiến mà leo cành đa
Leo phải cành cụt leo ra leo vào
Con kiến mà leo cành đào
Leo phải cành cụt leo vào leo ra”
? Bài ca dao trên đợc làm theo thể thơ
gì?


? Những biện pháp nghệ thuật nào đã
đ-ợc sử dụng trong bi ca dao?



? Các hình ảnh trong bài ca dao cã ý
nghÜa g×?


? Ngời ta nói ngơn ngữ văn biểu cảm
gần với thơ (văn bản trữ tình) qua phân
tích bài ca dao trên em có đồng ý
khụng? Vỡ sao?


- Lục bát
- Chơi chữ
- ẩn dụ


- ý nghĩa tợng trng ám chỉ những sự
kiện trong đời sống của con ngời.


- Cuộc sống quẩn quanh vô vọng của
ng-ời dân xa - Đây là một tác phẩm trữ tình.
- Đồng ý: vì nó có mục đích biểu cảm
nh thơ, trực tiếp bộc lộ cảm xúc, suy
nghĩ, đánh giá




Hoạt động 4:

Luyện tập


? Cho đề bài biểu cảm sau:


C¶m nghÜ vỊ mïa xuân?
? Em sẽ thực hiện bài làm qua những
b-ớc nµo?



? Xác định kiểu văn bản cho đề bài trên?
? ti gỡ?


? Nội dung cần trình bày?


? Em sẽ trình bày những ý nào? Sắp xếp
ra sao?


- Giáo viên phân nhóm viết một số đoạn
tiêu biểu:


- Tỡm hiểu đề
- Tìm ý


- LËp dµn ý
- ViÕt bµi


- KiĨm tra và sửa chữa


- Phát biểu cảm nghĩ ( biểu cảm)
- Mùa xuân


By t thỏi , tỡnh cm v s đánh giá
đối với mùa xuân.


+ T×m ý: - Mïa xuân của thiên nhiên:
Cảnh sắc, thời tiết, khí hậu, cây cỏ, chim
muông ...


- Mùa xuân của con ngời: tuổi


tác, tâm trạng, suy nghÜ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>………</b></i>.
- Học sinh cử đại diện trình by


- Nhóm khác nhận xét bổ sung, sửa
chữa.


- Giáo viên: kết luận


c, Kể, tả - biểu lộ tình cảm


D. H<b> ớng dẫn học bài : </b>


- Nắm vững nội dung kiến thức bài học.
- Viết hoàn chỉnh đề bài trên vào vở soạn
- Soạn bài “Mùa xuõn ca tụi.


- GV hớng dẫn cách soạn.


+ c k văn bản, nắm đợc nét chính về tác giả.
+ Trả lời hết các câu hỏi ở phần đọc – hiểu ở SGK.


- GV hớng dẫn học sinh soạn bài đọc thêm “Sài Gịn tơi u”.


TiÕt 63

<i> Ngµy 23-12-2008</i>



Mùa xuân của tôi


<i>(Vò B»ng)</i>




A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Giúp học sinh cảm nhận đợc những nét riêng của cảnh sắc tháng Giêng mùa xuân Hà Nội
qua nỗi lòng sầu của một ngòi bút rất đỗi tài hoa và tinh tế Vũ Bằng


- Thấy đợc tình yêu quê hơng, đất nớc tha thiết, sâu đậm của tác giả.
B. Tài liệu và thiết bị dy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- T liu v V Bằng
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị:


?. Tác giả Minh Phơng đã gửi gắm một tình cảm nh thế nào đối với thành phố SG?
3.Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hoạt động 1:

Đọc – Chú thích



Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b></b></i>.
chậm rÃi, sâu lắng, mềm mại, hơi buồn, chú


ý các câu cảm.


- Giỏo viờn c 1 on 2 hc sinh c


ht bi


? Giải thích các từ riêu riêu, mang mang,
giang hồ, hoá vàng ....?


? Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả?


? Nêu một vài nét về văn bản Mùa xuân
của tôi


? Dựa vào hiểu biết của mình em hÃy tìm bố
cục của văn bản?


2. Chú thích
a. Tác giả:


- Tờn: V ng Bằng (1913 – 1984)
- Quê: Hà Nội đến 1954.


Sau 1954 vào sống ở miền Nam là cây bút
viết văn, làm báo có tiếng, có sở trờng về
truyện ngắn, tuỳ bút, bút ký.


b. Văn bản:


- Tờn do ngi son sỏch t


- Là đoạn đầu của thiên tuỳ bút Tháng
giêng mơ về trăng non rét ngọt mở đầu cho


tập tuỳ bút Thơng nhớ 12 Tác phẩm xuất
sắc cđa Vị B»ng.


c. Bè cơc:


- Đoạn 1: Từ đầu đến Mê luyến mùa xuân
Tình cảm của con ngời đối với mùa xuân là
1 quy luật tất yếu tự nhiên.


- Đoạn 2: Tiếp đến mở hội liên hoan
Cảnh sắc và khơng khí mùa xn của đất
trời và lịng ngời.


- Đoạn 3: Còn lại


Cảnh sắc mùa xuân xứ Bắc từ sau rằm tháng
Giêng.


Hot động 2:

Hiểu văn bản
HS đọc đoạn 1:


? ở đoạn văn này tác giả thể hiện điều gì
? Biện pháp nghệ thuật gì đã đợc sử
dụng trong đoạn văn này?


? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó
? Vì sao con ngời ta lại u mùa xn
nh vậy


? Nhng với Vũ Bằng đây đã phải là lý do


cơ bản cha?


- Học sinh đọc đoạn 2:


? Mïa xuân của Vũ Bằng là gì?


? Mựa xuõn Bc Vit, Hà Nội đợc vẽ ra
nh thế nào?


? Em cã nhận xét gì về mùa xuân Hà
Nội qua nỗi nhí cđa Vị B»ng


? Trớc một mùa xn đẹp lung linh ấy
đã khơi dậy sức sống nh thế nào đối với
con ngời?


? Nhận xét nghệ thuật đợc sử dụng ở
đoạn văn trên và nêu tác dụng của biện
pháp đó?


? Từ đấy tình cảm nào của tác giả đã trỗi
dậy khi nhớ về mùa xuân Hà Nội


- Tình yêu mùa xuân là quy luật tự nhiên
- Điệp từ, ngữ, kiểu câu


- Ging vn duyờn dỏng nhng mnh mẽ
- Khẳng định quy luật yêu tự nhiên của
con ngi.



- Mùa xuân của tình yêu, sức trẻ, mùa
của hạnh phúc và bình yên.


- Mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà
Nội


- Thiờn nhiờn: Ma riờu riờu, giú lành
lạnh, tiếng nhạn kêu trong đêm xanh,
gió rét ngọt ngào.


- Cuộc sống con ngời: Chiếu chèo với
tiếng trống, tiếng hát h tình của cơ gái
đẹp nh thơ mộng.


- Trong đèn: trầm, đèn nến, bàn thờ bầu
không khí gia đình đồn tụ đầm ấm.
- Đẹp lung linh, huyền ảo, mơ màng nh
trong mộng.


- Muốn phát điên lờn: - Ngi yờn khụng
chu c


- Sự sống căng lên


- Tim trẻ hơn,đập mạnh hơn - thèm khát
yêu thơng


- Tạo hình ảnh so sánh mới mẻ.


- Din t sinh động, hấp dẫn sức sống


của mùa xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b></b></i>.


? Theo dõi phần cuối văn bản cho biết
không khí và cảnh sắc sau rằm tháng
giêng nh thế nào?


? Qua những nét cảm nhận này cho em
thấy điều gì ở Vũ Bằng?


? Em cm nhn c gì về mùa xuân đất
Bắc từ văn bản này?


? Tình cảm của Vũ Bằng dành cho mùa
xuân đất Bc ra sao?


- Lòng ấm áp đầy ắp niềm vui


- Hân hoan, nhớ thơng mùa xuân đất Bắc
- Tuy xa cách về không gian và thời gian
nhng mỗi khi nhớ về mùa xuân Hà Nội
thì tình cảm rạo rực xn xao, m ỏp li
hin v.


- Tình yêu Hà Nội, nỗi nhớ quê da diết
- Đào hơi phai, nhuỵ vẫn còn phong
- Cỏ nức mùi hơng man mác


- Trêi hÕt nåm



- Một tâm hồn tinh tế, nhạy cảm, cách
diễn đạt độc đáo thấm đợm tình yêu
th-ơng đậm đà khắc khoải vì xa quê quá
lâu, cha tr v c.


- Tình yêu quê sâu đậm ngòi bót tµi
hoa


<b> </b>


Hoạt động 3:

Tổng kết
? Em học tập đợc gì về nghệ thuật biểu


cảm từ bài tuỳ bút này - Ma phùn, chim én- Sức sống mn lồi trỗi dậy, gia đình
sum họp...


- Tình cảm thuỷ chung với q hơng
- Lịng mong mỏi đất nớc hồ bình để có
mùa xn sum họp ...


- NghƯ tht: C¶m xóc mÃnh liệt, chi tiết
tinh tế, lời văn giàu hình ảnh và nhịp
điệu


<b>Hot ng 4: Luyn tp</b>


- Su tầm một câu thơ hay về mùa xuân


- Vit mt on văn ngắn diễn tả tình cảm của em đối với một mùa trong năm


D. H<b> ớng dẫn học nh :</b>


- Học kỹ nội dung bài


- Đọc thuộc một đoạn mà em thích nhất
- Soạn bài Ôn tập thơ trữ tình


- GV hớng dẫn soạn cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>………</b></i>.

<i><b>Hớng dẫn đọc thêm</b></i>

:

Sài Gịn tơi yêu



<i>--Minh </i>



Hơng--A. <b> Mục tiêu cần đạt : Giúp HS </b>


- Giúp học sinh cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gịn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới
và nhất là phong cách con ngời Sài Gòn.


- Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể, nhiều mặt
của tác giả về Si Gũn.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Gi¸o ¸n


- Một số hình ản , câu thơ nói về Sài Gịn
C. Hoạt động dạy học:



1. ổ n định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:


?. Qua bµi t bót “ Mét thø quà của lúa non Cốm cho em biết thêm gì về con ngời
của Thạch Lam? Đặc điểm của thĨ t bót?


3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi </i>


Hoạt động 1:

Đọc – Tìm hiểu chú thích



Hoạt động của GV- HS Kiến thức cần đạt


- Giáo viên hớng dẫn cách đọc: Với giọng
hồ hởi, vui tơi, sôi động: Chú ý các từ ngữ
địa phơng.


- Giáo viên đọc mu


? Gi hai hc sinh c vn bn


- Giáo viên giới thiệu vài nét về tác giả và
tác phẩm ?


? Dựa vào văn bản em hÃy tìm bố cục cho
bài tuỳ bút này?


1. Đọc:
2. Chú thích:
a. Tác giả:



- Quê ở Quảng Nam


- Vào sống ở SG trên 50 năm
- Viết nhiều về SG


b. Tác phẩm: Văn bản là bài mở đầu của tập
tuỳ bút bút kí nhớ ... SG tập 1 của tác giả
in 1994.


c. Bè côc:


+ Đoạn 1: Tông chi họ hàng – ấn tợng
chung về SG và tình yêu của tác giả i vi
SG


+Đoạn 2; Tiếp: hơn 5 triệu:


- Cảm nhận, bài luận về phong cách ngời
SG


+Đoạn 3: Phần còn lại:


- Khng nh li tỡnh yờu i với SG.
Hoạt động 2:

Hiểu văn bản



? HS đọc đoạn 1 của vn bn:


? ấn tợng chung đầu tiên của tác giả vỊ
thµnh phè SG nh thÕ nµo?



? NhËn xÐt cđa em về cách tạo hình ảnh
trên của tác giả? T¸c dơng cđa nã?


? Qua cảm nhận của tác giả, nét riêng
biệt nào của SG đợc nhắc đến?


- Thành phố trẻ: Đơng độ nõn nà, trên đà
thay da đổi thịt – Một thành phố tràn
đầy sức sống, đó là sức sống của một đơ
thị trẻ.


- So s¸nh: SG trẻ nh cây tơ
- Tính từ: nõn nà


- Thnh ngữ: thay da đổi thịt
- Thể hiện gợi cảm sức trẻ của SG


- T/ hiện cái nhìn tin yêu của tác giả đối
với SG.


- Thêi tiÕt: Sím n¾ng, chiỊu giã léng,
m-a µo µo mm-au døt


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>………</b></i>.
? Những ghi nhận đó của tác giả mang


l¹i cho em những hiểu biết mới mẻ nào
về SG?


? Em có nhận xét gì về sự cảm nhận của


tác gi¶


? Điều đó cho em hiểu gì về tình cảm
của tác giả đối với SG?


? Để diễn đạt tình yêu nồng nhiệt, tha
thiết đó tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì?


?Học sinh đọc đoạn văn 2:


? ở đoạn văn này tác giả hớng cảm nhận
của mình vào đối tợng nào? Vì sao?
? Dới ngịi bút của Minh Hơng con ngời
SG hiên lên với đặc im, phong cỏch
nh th no?


- ăn nói tự nhiên, dễ dÃi
- ít dàn dựng, tính toán
- Chân thành, bộc trùc


? Ngời SG bộc lộ tập trung vẻ đẹp ở các
cơ gái. Tìm đoạn văn diễn tả vẻ đẹp này.
? Trong đoạn văn những nét đẹp riêng
nào đợc nói tới?


? Những biểu hiện riêng đó làm thành vẻ
đẹp chung nào của ngời SG?


? Học sinh đọc đoạn văn cui:



? Trong đoạn văn lời nói nào bộc lộ trực
tiếp tình yêu của tác giả với SG?


? Trong nhng lời nói đó, ngơn từ nào
đ-ợc lặp đi lặp lại?


? Sự lặp lại đó có ý nghĩa gì?


? u SG tác giả cảm thấy “thơng yêu
bao nhiêu cũng khơng thấy uổng hồi
cơng của ...” Từ đấy em hiểu tình cảm
của tác giả dành cho SG là tỡnh cm nh
th no?


- Không khí nhịp điệu sống đa dạng,
khẩn trơng


- ờm khuya tha tht ting ồn.


- Giờ cao điểm: náo động, dập dìu xe cộ
- Buổi sáng: Tĩnh lặng, mát dịu, thanh
sạch


- Tinh tế, chính xác


- Tình yêu nồng nhiệt thiết tha
- Điệp từ: Tôi yêu


- Điệp cấu trúc câu:



- So sỏnh: Tôi yêu SG nh một ngời đàn
ông...


- day dứt thờng trực, khó quên
* Vẻ đẹp của con ngời SG


- Con ngời SG - chủ nhân của thành phố
SG


- Cái cơ bản nhất tạo nên sức sống, nét
đẹp riờng ca thnh ph.


- Đặc điểm:


+Ni hội tụ của ngời bốn phơng
+Hoà hợp không phân biệt nguồn gốc
- Phong cách: Chân thành , bộc trực, cởi
mở, vẻ đẹp tự nhiên, dễ gần, ý nhị...
- Nét đẹp riêng: Trang phục


Dáng vẻ
XÃ dao


- Vẻ đẹp chung: Giản dị, khoẻ mạnh, lễ
độ, tự tin...


- Tơi u SG tha thiết nh....
- Vậy đó mà tôi yêu SG
- Tôi yêu



- Nhấn mạnh SG có nhiều điểm đáng
u


- Nhấn mạnh tình u của tác giả đối với
SG dồi dào chân thật.


- Yêu SG đến độ hết lịng


- Muốn đợc đóng góp sức mình cho SG
- Mong mọi ngời hãy đến và hãy yêu SG


Hoạt động 3

:

Tổng kết
? Qua bài tuỳ bút “ SG tôi u” đem lại


cho em nh÷ng hiĨu biÕt míi mẻ về cơ sở
và con ngời SG?


? Theo em sức truyền cảm của bài văn
này là do: Cách viÕt?


- Vèn hiÓu biÕt vÒ SG?


- Hay sù chân thành, nồng hậu trong
tình cảm của tác giả?


- SG mang vẻ đẹp của một đô thị trẻ
trung, hồ hợp.


- Ngời SG có nhiều đức tính tốt đẹp nh


hồn nhiên, trung thực, lễ độ, tự tin ...
- Cả 3: Đặc biệt là sự am hiểu SG, tình
cảm chân thành nồng hậu của tác giả đối
với SG.


D. H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b></b></i>.
- Soạn bài Luyện tập sử dụng từ


- GV hớng dẫn cách soạn


Tiết 65

<i> Ngµy 24 -12-2008</i>



Luyện tập sử dụng từ


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Gióp häc sinh «n tËp, tỉng hợp về từ


- Rèn luyện các kỹ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ, mở rộng vốn từ
- Bồi dỡng kỹ năng tổng hợp kiến thức


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Phiếu học tËp


C. Hoạt động dạy học:


1. ổ n định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: (Lên bảng làm bài tập đã cho ở tiết 61)
3.Bài mới: <i>GV giới thiệu vào bài</i>


Hoạt động 1: Nội dung


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt


? Từ là gì? Để có thể diễn đạt dễ dàng và
hay chúng ta cần cú iu gỡ?


? Em hÃy nhắc lại các cách phân loại từ?


? Thế nào là từ ghép?


? Cú my loi từ ghép cho ví dụ? Nghĩa của
các từ ghép đó?


- Là đơn vị cơ bản của ngơn ngữ
- Vốn từ phong phú đa dạng


- Về cấu tạo: Từ đơn, từ phức, từ ghép, láy
- Từ loại: Danh từ, động từ, tính từ, Stừ, đại
từ, phó từ, lợng từ, chỉ từ, định từ, quan hệ
từ.


- Nguồn gốc: từ thuần việt, từ vay mợn
- Quan hệ so sánh: Từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm.



- BiƯn ph¸p tu từ: So sánh, ẩn dụ, nhân hoá,
hoán dụ, điệp ngữ, chơi chữ.


1. Từ ghép:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b></b></i>.
? Thế nào là từ láy? Có mấy loại từ láy cho


vÝ dơ?


? Các tiêu chí đê nhận diện từ láy phõn bit
vi t ghộp?


? Để sử dụng từ Hán Việt chính xác em phải
làm gì?


? Có mấy loại từ Hán Việt? Cho ví dụ?


? Có những chuẩn mực khi sư dơng tõ nh
thÕ nµo?


? Cần phải làm gì để sử dụng từ đúng chuẩn
mực?


- Hai lo¹i: - Chính phụ
- Đẳng lập
- Học sinh tìm ví dụ
2. Từ láy:



- Có hai loại: - Láy toàn bộ
- Láy bộ phận
- Học sinh tìm VD


- Khơng đảo đợc các yếu tố
- Chỉ có một yếu tố có nghĩa


- Kh«ng cã mét u tè chung cho nhiều từ
phức


- Các thanh điệu phải cùng âm vùc


- Phụ âm đầu giống nhau, âm chính phải có
cựng m.


- Từ phức hán việt không phải là tõ l¸y
3. Tõ H¸n ViƯt


- Hiểu nghĩa của các yếu tố hán việt
- Có hai loại: Đẳng lập và chính phụ
4. Chú ý dùng từ đúng chuẩn mực:
-Đúng âm, đúng chớnh t


- Đúng nghĩa


- Đúng tính chất ngữ pháp của tõ


- Đúng sắc thái biểu cảm, hợp phong cách
- Không lạm dụng từ địa phơng, từ Hán Việt





<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Giáo viên cho học sinh viết một đoạn


văn ngắn từ 10 đến 15 dòng ( Đề tài tự
chọn)


- Giáo viên chọn 3 bài của học sinh với
3 đối tợng giỏi – trung bình – yếu.
Ghi lên bảng


- Lần lợt chữa lỗi cho từng bài
-> Để bài viết đúng chuẩn mực


- Học sinh viết


D. Dặn dò:


- Ôn lại nội dung kiến thức trong bài học
- Hoàn thành bài làm của mình vào vở
- Chuẩn bị tiết ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i><b></b></i>.

Trả bài Tập làm văn số 3


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Giúp học sinh tự đánh giá khả năng viết văn của mình. Nhận thấy những u điểm để phát
huy và sửa cha nhng li sai.



- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bảng phụ


C. Hot ng dy hc:
1. n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị:


3.Bµi míi: <i>GV giíi thiƯu vµo bµi</i>


Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức:


Hoạt động của GV– HS Kiến thức cần đạt


- Giáo viên đọc bài làm đó lên
? Bài văn bản viết về ai?


? Bài đã làm đúng thể loại văn biểu cảm
ch-a?


? Bài đã đáp ứng yêu cầu đề ra cha?
? Đề ra yêu cầu điều gì?


? Ta phải thực hiện lần lợt theo những bớc


nào? Lập dàn ý cụ thể. Giáo viên công khai
gọi một học sinh bất kỳ, vậy em đã thực
hiện đợc mấy bớc, phần cho bài làm của
mình? (Em tự ỏnh giỏ bi ca mỡnh c
my im)


- Giáo viên nhận xét


- Viết về mẹ


- Còn hơi nặng về phần kể, tả. Phần biểu
cảm còn non.


- Cảm nghĩ về một ngời thân của em.
- Học sinh làm dới sự hớng dẫn của giáo
viên


- Học sinh


II. Nhận xét:
1. u điểm:


Bài viết số 3 có nhiều tiến bộ hơn bài trớc, các lỗi thờng gặp có giảm, một số bài viết có
cảm xúc khá chân thật.


2. Nh ợc điểm :


- Vn tn ti rt nhiu lỗi đặc biệt là lỗi diễn đạt: Lủng củng, vụng về, rời rạc
- ý nghèo



- Nhiều bài sa vào văn kể chuyện, phần biểu cảm còn non
- Một số bài nờu nờn nhng chuyn rt ỏng trỏch.


- Nhiều bài lỗi chính tả nhiểu: Chữ viết cẩu thả, trình bày bẩn.
- Nhiều bài viết sơ sài, qua loa


( Lỗi cụ thể có phê, nhận xét trong bài làm)
III. <b>Đọc bài mẫu :</b>


- Bµi tèt: Hoa, Hoµng, …


? Bµi nµy tèt ë chỗ nào? Viết có cảm xúc
- Văn mạch lạc trong s¸ng


- Đúng yêu cầu đề ra
- Bài yếu: Việt Dũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>………</b></i>.
- Yêu cầu học sinh trao đổi bi sa li cho nhau


- Lấy điểm
D. Dặn dò:


- Sửa lỗi vào vở cho hoàn thành
- Viết bài: Cảm nghĩ về một bài thơ


Tiết 67

<i> Ngµy 2-1-2009</i>



Ơn tập tác phẩm trữ tình


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Giúp học sinh bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ
biến của ca dao, thơ trữ tình.


- RÌn luyện kỹ năng so sánh, hệ thống hoá, phơng pháp tiếp cận và phân tích một tác phẩm
trữ tình.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- B¶ng phơ


C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị bài của HS ?
3.Bài mới: GV giới thiệu vào bài


- Dựa vào câu hỏi 1,2,3 s¸ch gi¸o khoa trang 180,181 – Híng dÉn häc sinh lập bảng sau
- Giáo viên treo bảng phụ có ghi một số tên bài: - tên tác giả - nội dung thể loại. Bỏ
trống một số ô, học sinh lên bảng điền bổ sung.


<b>TT</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Néi dung </b>–<b> T tëng</b> <b>ThĨ lo¹i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>………</b></i>.
2
3
4


5
6
7
8
9
10
11
12


đêm thanh Tĩnh
(Tĩnh dạ tứ)
Phò giá về kinh
Tiếng gà tra
Cảnh khuya


Ngẫu nhiên viết ...
(Hồi hơng ngẫu thơ)
Bạn đến chơi nh
Qua ốo ngang
Thiờn trng vn
vng.


Bài ca nhà tranh bị
gió thu phá


Sông núi nớc non
(Nam Quốc Sơn
Hà)


Bài ca Côn Sơn


Sau phút chia ly
(Trích: Trinh phụ
ngâm khúc)


Trần Quang Khải
Xuân Quỳnh
Hồ Chí Minh


Hạ Tri Chơng
Nguyễn Khuyến
Bà Huyện Thanh
Quan


Trần N Tông


Đỗ Phủ


Lý Thờng Kiệt
Nguyễn TrÃi
Đoàn Thị Điểm


trong khonh khắc đêm vắng
- Hào khí chiến thắng và
khát vọng thái bình thịnh trị
- Tình cảm quê hơng, gia
đình qua nhng k nim tui
th


- Tình yêu thiên nhiên, lòng
yêu nớc sâu nặng và phong


thái ung dung, lạc quan.
- Tình cảm quê hơng chân
thành, pha chút xót xa lóc
míi vỊ quª.


- Tình bạn đậm đà, thắm
thiết.


- Nỗi nhớ thơng quá khứ đi
đôi với nỗi buồn đơn lẻ thầm
lặng giữa núi rừng hoang sơ.
- Sự giao hồ với thiên nhiên
và gắn bó máu thịt với quê
h-ơng thôn dã


- Tinh thần nhân đạo và lòng
vị tha cao cả


- ý thức độc lập tự chủ và
quyết tâm tiêu diệt địch.
- Nhân cách cao cả và sự
giao hoà tuyệt đối với thiên
nhiên.


- Nỗi sầu chia ly, tố cáo
chiến tranh phi nghĩa, khao
khát hạnh phúc lứa đơi


ng«n tø
tut.


- ThÊt
ng«n tứ
tuyệt
- Tự do
(Ngụ ngôn
Việt Nam)
- Lục bát


- Thất
ngôn tứ
tuyệt
- Thất
ngôn bát

- Thất
ngôn tứ
tut
- ThÊt
ng«n tø
tut
- Tù do
- ThÊt
ng«n tø
tut
- Lơc b¸t
- Song thÊt
lơc b¸t.


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt



? Kể tên và nêu tác giả của các bài văn xuôi
đã học?


? Qua phần thống kê trên em hãy cho biết
nội dung t tởng những tác phẩm thơ nào
thấm đợm tình cảm với thiên nhiên gắn liền
với tình yêu quê hơng, đất nớc?


? Nh vậy một trong những tình cảm quan
trọng, cơ bản nhất đợc thể hiện trong tác
phẩm trữ tình từ trung đại đến hiện đại là
tình cảm gì?


? Bót ph¸p tả cảnh, tả tình không tách rời
mà thống nhất trong thơ cổ gọi là bút pháp
gì?


- Cng trng mở ra – Lý Lan
- Mẹ tôi – Etmômđôđơ Amixi


- Cuộc chia tay của những con búp bê
Khánh Hoài


- Một thứ quà của lúa non: Cốm Thạch
Lam


- Sài Gòn tôi yêu Minh Hơng
- Mùa xuân cđa t«i – Vị B»ng
- Häc sinh thùc hiƯn



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b></b></i>.
D. Dặn dò:


- ễn tp k cỏc tỏc phẩm trữ tình đã học
- Trả lời tiếp câu hỏi 4,5 sách giáo khoa.


TiÕt 68

<i> Ngµy 2-1-2009</i>



Ôn tập tác phẩm trữ tình

<i>(Tiếp theo) </i>



A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Gióp häc sinh nhận diện tác phẩm trữ tình qua các bài tập
- Nắm trắc khái niệm thơ trữ tình


- Củng cố các kiến thức đã học về tác phẩm trữ tình
B. Tài liệu và thiết bị dạy hc:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bng ph +phiu hc tp
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị:


?. Đọc một tác phẩm trữ tình đã học mà em yờu thớch nht?



?. Trình bày hiểu biết của em về tác giả, thể loại, nội dung t tởng của bài thơ?
3.Bài mới : <i>GV giíi thiƯu vµo bµi </i>




<b>Hoạt động 1: Nhận diện tác phẩm trữ tình:</b>


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần đạt


- Giáo viên treo bảng phụ có chứa bài tập
sau:


1. HÃy tìm những ý kiến mà em cho là
không chính xác


a, ĐÃ là thơ thì nhất thiết không dùng phơng
thức biểu cảm


b, Thơ trữ tình là một kiểu văn bản biểu cảm
c, Ca dao trữ tình là một kiểu văn bản biểu
cảm


d, Tuỳ bút cũng là một kiểu văn bản biểu
cảm


e, Th tr tỡnh ch c dựng li núi trc
tip ...


g, Thơ trữ tình có thể biểu hiện gián tiếp
tình cảm...



h, Ngụn ng th tr tình thờng cơ đọng ...
i, Thơ trữ tình phải có một cốt truyện hay..
k, Thơ trữ tình phải có một h thng lp
lun...


- Giáo viên phát phiếu học tập


- Häc sinh lùa chän


- Giáo viên gọi một học sinh lờn bng
khoanh trũn ỏp ỏn em la chn


- Đáp ¸n: ý kiÕn kh«ng chÝnh x¸c a, e, i, k
Tõ cần điền:


a, tập thể, truyền miệng
- Lục bát


- So sỏnh, ẩn dụ, nhân hố, điệp từ, cờng
điệu, nói giảm, câu hỏi tu từ, chơi chữ....
- Đại diện trình bày hoặc các nhóm đổi bài
và nhận xét, bổ sung cho nhau.


- Là văn bản biểu hiện tình cảm, cảm xúc
của tác giả trớc cuộc sống.


- Học sinh


- Ca dao trữ tình: tác phẩm của tập thể


- Thơ: tác phẩm của cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b></b></i>.
2. Điền vào chỗ trống trong những câu sau:


a, Khác với tác phẩm của các cá nhân, ca
dao trữ tình là những bài thơ, câu thơ có tính
chất...


b, Th th c ca dao trữ tình sử dụng nhiều
nhất là ...


c, Mét sè thủ pháp thờng gặp trong ca dao
trữ tình là ...


? Qua đó em hiểu tác phẩm trữ tình là gì?
? Thơ là gì? Phân biệt nó với thơ, văn xi
và ca dao trữ tình?


? Tình cảm trong thơ đợc biểu hiện theo
những cách nào?


? Thởng thức tiếp nhận tác phẩm trữ tình
phải theo con đờng nào, có những điều kiện
gì và những phơng pháp, biện pháp nào?
? Có thể nào chỉ căn cứ vào bản thân văn
bản hoặc ngợc lại không cần đọc ý văn bản
mà có thể hiểu đúng và sâu sắc đợc hay
không?



? Tại sao ngời Việt thởng thức thơ trữ tình
có thể đọc, lại thích ngâm, có khi lại thích
hát (phổ nhạc)?


- Häc – hiĨu – suy ngẫm cảm nhận
bằng tất cả tâm hồn, t tởng, tình cảm.
- Không thể


- Mi cm nhn c cỏi hay của nó.


<b> </b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
1. Trình bày nội dung trữ tình và hỡnh


thức thể hiện của những câu thơ sau
- Suốt ngày ôm nỗi u t


Đêm lạnh quàng chăn ngủ chẳng yên
- Bụi một tấc lòng u ái cũ


ờm ngy cun cuộn nớc triều đông
2. Viết một bài biểu cảm ngắn về tác
phẩm trữ tình?


- Giáo viên gọi học sinh đọc:


- T©m sù lo cho d©n cho níc cđa mét vị
quan thơng dân yêu nớc luôn thờng trực
canh cánh bên lòng



- Thơ viết theo thể lục bát biến thể
- Học sinh làm nhận xét


- Bổ sung


D. Dặn dò:


- ¤n tËp kü néi dung


- Hoµn thµnh bµi tËp 2 vào vở; làm bài tập 2, 3, 4 sách giáo khoa trang 192.


TiÕt 69

<i> Ngµy 4 - 1 - 2009</i>



Ôn tập phần Tiếng Việt


A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Giúp học sinh hệ thống hoá những kiến thức tiếng việt đã học về từ ghép, từ láy, quan hệ
từ, đại từ.


- Luyện tập các kỹ năng tổng hợp về giải nghĩa, sử dụng một số từ ngữ địa phơng chuẩn
trong nói v vit.


B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK , SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b></b></i>.
C. Hot ng dạy học:



1. ổ n định lớp:


2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài cđa HS?
3.Bµi míi: GV giíi thiƯu vµo bµi


Hoạt động 1: Từ phức


Hoạt động của GV – HS Kiến thức cần t


? Thế nào là từ phức?
? Có mấy loại từ phức?


? Thế nào là từ ghép? Có mấyloại? Cho ví
dụ?


? Thế nào là từ láy? Có mấy loại? Cho vÝ
dơ?


- Giáo viên treo bảng phụ có vẽ sơ đồ hệ
thống từ phức treo lên.


- Lµ tõ cã hai tiếng trở lên kết hợp với nhau
- Có 2 lo¹i: - Tõ ghÐp


- Từ láy


- Là từ có các tiếng liên kết với nhau về mặt
nghĩa



- Có hai loại: - Đẳng lập: ăn mặc, núi sông ..
- Chính phụ: Cô giáo...


- Là từ có hai tiếng trở lên kết hợp lại và một
tiếng láy l¹i tiÕng gèc ...


Có 2 loại: - Láy hồn tồn
- Láy bộ phận
- Mơn mởm, xanh xanh
- Đẹp đẽ, êm đềm


Tõ phøc


Tõ ghÐp Tõ l¸y


Tõ ghÐp CP Tõ ghÐp §L Láy toàn bộ L¸y bé phËn


Láy phụ âm đầu Láy phần vần
Tìm một số từ láy ở địa phơng em?


<b>Hoạt động 2 : Đại từ</b>


- Giáo viên treo bảng phụ có chứa sơ đồ hệ thống kiến thức về đại từ
- Lần lợt đặt câu hỏi, học sinh tr li?


Đại từ


i t tr i t hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>………</b></i>.


sù vËt ỵng sù viƯc vËt ỵng sự việc


ôi, chúng
tôi


bấy nhiêu,
bao nhiêu


vậy, thế


... Ví dụ ai, gì, nào


bao nhiêu,
mấy


sao, thế
nào ...


Hot ng ca Giỏo viờn Hc sinh Kiến thức cần đạt


- Giáo viên: ngoài ra đại từ cịn có thể đảm
nhiệm các vai trị NP nh chủ ngữ, vị ngữ,
ĐN, BN ...


? Tìm một số đại từ nhân xng của địa phơng
em?


? §Ĩ hỏi?



- Mi, tau, hấn
- Chi rứa
- răng nấy?


<b> Hoạt động 3: Từ Hán Việt</b>
? Trình bày những hiểu biết của em về từ


h¸n ViƯt


- Giải nghĩa một số từ Hán Việt trong
sách giáo khoa


- Từ gốc Hán gồm hai loại:
+ Từ ghép Hán việt chính phụ
+ Từ ghép Hán việt đẳng lập
VD: Phụ tử, bạch cầu, mẫu tử ...
- Học sinh


Hoạt động 4: Quan hệ từ
? Quan hệ từ là gì?


Nêu vai trị tác dụng của quan hệ từ
? Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh
từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức
năng?


- Là những từ dùng để liên kết các thành
phần của cụm từ, các thành phần của
câu, đoạn văn với đoạn văn.



- Học sinh lập bảng vào phiếu học tập
- Các nhóm đổi bài nhận xét cho nhau




Tõ lo¹i
ý nghĩa


và chức năng


Danh t, ng từ, tính từ Quan hệ từ


ý nghĩa Biểu thị ngời, sự vật, hoạt <sub>động, tính chất</sub> Biểu thị ý nghĩa quan hệ
Chức năng Có KN làm thành phần của <sub>cụm từ của câu</sub> Liên kết các thành phần của <sub>cụm t, ca cõu</sub>
D. Dn dũ:


- Ôn tập kỹ nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>………</b></i>.


TiÕt 70

<i> Ngµy 5-1-2009</i>



Ơn tập phần Tiếng Việt

<i>(Chơng trình địa phơng)</i>



A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS


- Tiếp tục hệ thống hoá và củng cố những kiến thức đã học ở kỳ I về từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng õm liờn h vi vn t a phng.



- Ôn củng cè vỊ chn mùc sư dơng tõ
- RÌn lun kü năng sửa lỗi dùng từ
B. Tài liệu và thiết bị dạy học:


- SGK, SGV, Sách bài tập, Sách tham khảo Ngữ văn 7
- Giáo án


- Bng ph, phiu hc tập
C. Hoạt động dạy học:
1. ổ n định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị bài của HS?
3.Bài mới: GV giới thiệu vµo bµi


Hoạt động 1: Từ đồng nghĩa


Hoạt động của Giáo viên – Học sinh Kiến thức cần đạt
? Thế nào là từ đồng nghĩa?


? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
?


Tìm VD cho mỗi loại từ đồng nghĩa đó?
? Tìm từ địa phơng Hà Tĩnh đồng nghĩa vi
cỏc t sau?


- Là những từ có nghĩa giống hoặc gần
giống nhau.


- Có hai loại: - Đồng nghĩa hoµn toµn



- Đồng nghĩa khơnghồn tồn
- Quả: Trấy; Hạt đậu: Hạt độ; Học: Hoọc;
- Tại sao: Răng rứa; bầu: bù.


<b> Hoạt động 2: Từ trái nghĩa</b>
? Thế nào là từ trái nghĩa?


? Hãy tìm một số cặp từ địa phng H
Tnh trỏi ngha?


- Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau
- Ra vô


- Chỡm ni
- Sỏng – túi
- tra – triều
<b> Hoạt động 3: Từ đồng âm</b>
? Thế nào là từ đồng âm?


? Em hãy cho ví dụ và đặt câu với nó.
? Giải thích nghĩa của từ đó


? H·y so sánh 3 loại này về nghĩa và
âm?


- L nhng từ khác nhau về âm thanh
nhng nghĩa khác xa nhau khơng liên
quan đến nhau.



- CËu Êy ch¹y rÊt nhanh
- Chú ấy chạy việc
- Hàng bán rất chạy


Chy 1: Hoạt động của đơi chân
Chạy 2: Xin


Ch¹y 3: Nhanh chãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>………</b></i>.
Hoạt động 4: Điệp ngữ , chơi chữ


? ThÕ nµo lµ điệp ngữ?


? Có mấy loại và mấy dạng điệp ngữ


? Thế nào là chơi chữ?


? Tỡm mt vi vớ d v chi ch a
phng?


- Sự lặp đi lặp lại một từ, một ngữ câu,
một đoạn, một cấu trúc.


Điệp: - Từ
- Ngữ
- C©u
- Khóc
- Nèi tiÕp
- chun tiÕp


- C¸ch qu·ng


VD: Vừa bằng cái trống
Tổng phỗng hai đầu
CÊn m¸i, cÊn m¸i
Là cái gì?
<b> </b>


<b>Hoạt động 5: Chuẩn mực sử dụng từ</b>
? Cần phải sử dụng từ ngữ nh thế nào


cho cã hiƯu qu¶?


- Đúng âm, đúng chính tả
- Đúng ngha


- Đúng CN ngữ pháp


- Đúng sắc thái, phong cách


- Không lạm dụng từ địa phơng, hán việt


<b>Hoạt động 6: Luyện tập</b>
- Giáo viên phát phiếu làm bài tập chớnh


tả:


a, Điền vào chỗ trống:


- Điền X hoặc S vào chỗ trống



- Điền dấu hỏi và ngà trên những chữ
đ-ợc in đậm


- Chn ting thớch hp trong ngoc đơn
điền vào chỗ trống ( Trung, chung)


- Xö lý, Sư dơng, gi¶ ... sư, xÐt ... sư
- TiĨu sư, tiêu trừ, tiểu thuyết, tuần tiểu
- Chung sức ,


D. H<b> íng dÉn häc ë nhµ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×