Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

DE SO 08 LOP 11 - 2019.Image.Marked.Image.Marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.12 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 − 2019
_________________________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ SỐ 09

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. khơng mắc câu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín.
Câu 2. Điện trở tồn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nỏ.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trơ tương đương của mạch ngồi của nó.
Câu 3. Đối với với tồn mạch thì suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Câu 4. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.


C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 5. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 6. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song
song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm
C. khơng thay đổi.
D. tăng.
Câu 7. Số đếm của công tơ điện gia đinh cho biết
A. Cơng st điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đinh
C. Điện năng gia đình sư dụng.
D. Số dụngcụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 8. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động
C. Cơng của dịng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 9. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là:
A. Q = IR2t
B. Q = U2t/R
C. Q = U2Rt
D. Q = Ut/R2
Câu 10. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây
dần sẽ?

A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần


Câu 11. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch
ngoài ?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN giảm.
C. UN không phụ thuộc vào RN.
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.

Đặt mua file Word tại link sau:
/>Câu 12. Đối với mạch kín ngồi nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong
mạch?
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 13. Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có điện trở tương
đương R. Nếu R = r thì
A. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.
D. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại.
Câu 14. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện 
A. tăng khi điện trở mạch ngồi tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngồi tăng

C. Khơng phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngồi tăng.
Câu 15. Công suất định mức của các dụng cụ điện là:
A. Cơng suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Cơng suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Cơng suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Câu 16. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt
động:
A. Bóng đèn neon
B. Quạt điện
C. Bàn ủi điện
D. Acquy đang nạp điện
Câu 17. Điện trở R1 tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối
tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. khơng thay đổi.
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngồi là điện trở thì dịng điện mạch chính
A. có dịng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở tồn mạch.
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 20. Mắc một điện trở 7Ω vào hai cực cua một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai

cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2A và 18V


Câu 21. Một điện trở R = 1Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì cơng
suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện
lần lượt là:
A. 1,2V và 3Ω
B. 1,2V và 1 Ω
C. 1,2V và 3 Ω
D. 0,6V và 1,5 Ω
Câu 22. Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ I1 =
1A. Khi mắc điện trở R2 = 1 Ω thì dịng điện trong mạch I2 = 1,5A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn
điện lần lượt là:
A. 3V và 2 Ω
B. 2V và 3 Ω
C. 6V và 3 Ω
D. 3 V và 4 Ω
Câu 23. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r = 4 Ω thì dịng điện chạy
tròng mạch cỏ cường độ là I1 = 1 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 4 Ω song song với điện trở R1 thì dịng
điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2 = 1,8A. Trị số của điện trở R1 là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 24. Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giừa
hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là

A. 5,04 W và 6,4
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04W và 8,4W
D. 10,08W và 10,8W
Câu 25. Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này
một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn khơng thay đổi. Cơng suất tiêu thụ điện thực tế của
bóng đèn là?
A. 4,954W
B. 4,608W
C. 4,979W
D. 5,000W
Câu 26. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dịng
điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có cơng suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cơng suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có cơng suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 27. Điện trở trong của một acquy là 0,3Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này
một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 99,3%
B. 99,5%
C. 99,8%
D. 99,7%
Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo
thành một mạch kín. Tính R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5W
A. 4 Ω hoặc 1 Ω
B. 3 Ωvà 6 Ω
C. 7 Ωvà 1 Ω
D. 2 Ω
Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn

điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biêt giá trị của điện trở R > 2 Ω. Hiệu
suât của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 13,3%.
Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo
thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt giá trị cực đại. Tính giá trị
cực đại đó?
A. 2Ω và 4,5W
B. 4 Ω và 4,5W
C. 2 Ω và 8W
D. 4 Ω và 4W
Câu 31. Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau
có cùng điện trở 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là:
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,84W
Câu 32. Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 4.5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 Ω. thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,88
V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.
A. 3,8 V và 0,2 Ω.
B. 7,2 V và 0,3 Ω.
C. 3,8 V và 0,3 Ω.
D. 3,7 V và 0,2 Ω.
Câu 33. Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5Ω được mắc với một động cơ thành mạch
điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc khơng đổi 2 m/s. Cho rằng khơng có sự mất
mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A. Hiệu
điện thế hai đầu của động cơ bằng?

A1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,0V
Câu 34. Trong khơng khí có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì
độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn
cường độ điện trường tại N là:
A. 4,5E
B. 22,5E
C. 12,5E
D. 18,8W


Câu 35. Trong khơng khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt
điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q
đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 114,5E
B. 144E
C. 125E
D. 146E
Câu 36. Tại điểm đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA
tại điểm A có điểm B cách A một khoáng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có
giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 7,68E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 9Q
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
Câu 37. Tại điểm O đặt điệt tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vng góc với OA
tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc MOB có
giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm

A. 13Q.
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
Câu 38. Một quả cầu nhỏ khói lượng m = 1g, mang một điện tích là q = + 90nC được treo vào một sợi dây chỉ
nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây trịn bán kính
R = 80cm, tích điện Q = + 90nC (điện tích phân bố đều trên vịng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng
trong khơng khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vng góc với mặt phẳng vịng dây. Lấy g =
10m/s2. Tính ℓ
A. 9cm.
B. 7,5cm.
C. 4,5cm.
D. 18cm.
Câu 39 Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = + 1nC, đặt trong khơng khí. Biết
điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và
các A một đoạn a = 5cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A. 3600V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
Câu 40. Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω. vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1=
0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngồi bây giờ là U2 = 0,15 V.
Diện tích của phì là S = 5 cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vng
diện tích là W = 2 mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện
trở ngoài R3 = 4000 Ω
A. 0,2%
B. 0,144%
C. 0,475%
D. 0,225%



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 − 2019
_________________________________
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Đề thi gồm: 04 trang
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
_____________________________________________________________________________________

ĐỀ SỐ 09

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. khơng mắc câu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín.
Câu 1. Chọn đáp án B
 Lời giải:


R N 0

 I max 
+ I
RN  r
r
 Chọn đáp án B

Câu 2. Điện trở toàn phần của toàn mạch là
A. toàn bộ các đoạn điện trở của nỏ.
B. tổng trị số các điện trở của nó.
C. tổng trị số các điện trở mạch ngồi của nó
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trơ tương đương của mạch ngồi của nó.
Câu 2. Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ R tp  R N  r
 Chọn đáp án D
Câu 3. Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện ln có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
Câu 3. Chọn đáp án C
 Lời giải:

I
   IR N  Ir
RN  r
 Chọn đáp án C
Câu 4. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 4. Chọn đáp án B
 Lời giải:
+ R  R1  R 2  ...  Chọn B
 Chọn đáp án B

Câu 5. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ


A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 5. Chọn đáp án A
 Lời giải:
1
1
1


 ...  Chọn A.
+
R R1 R 2
 Chọn đáp án A
Câu 6. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song
song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm
C. khơng thay đổi.
D. tăng.
Câu 6. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Mắc song song nên không ảnh hưởng.
 Chọn đáp án C
Câu 7. Số đếm của công tơ điện gia đinh cho biết
A. Cơng st điện gia đình sử dụng.

B. Thời gian sử dụng điện của gia đinh
C. Điện năng gia đình sư dụng.
D. Số dụngcụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 7. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Công tơ điện dùng để đo điện năng.
 Chọn đáp án C
Câu 8. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Cơng mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động
C. Cơng của dịng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
Câu 8. Chọn đáp án C
 Lời giải:
A
+ P
t
 Chọn đáp án C
Câu 9. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là:
A. Q = IR2t
B. Q = U2t/R
C. Q = U2Rt
D. Q = Ut/R2
Câu 9. Chọn đáp án B
 Lời giải:
U2
t
+ Q  I 2 Rt 
R
 Chọn đáp án B

Câu 10. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây
dần sẽ?
A. tăng gấp đơi. B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần
Câu 10. Chọn đáp án C
 Lời giải:


+ R   2
S
r
 Chọn đáp án C


Câu 11. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch
ngoài ?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN tăng khi RN giảm.
C. UN không phụ thuộc vào RN. D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.
Câu 11. Chọn đáp án A
 Lời giải:


+ U N  I.R N 
RN 
r
RN  r
2
RN

 Chọn đáp án A
Câu 12. Đối với mạch kín ngồi nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dịng điện chạy trong
mạch?
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 12. Chọn đáp án B
 Lời giải:

+ I
RN  r
 Chọn đáp án B
Câu 13. Một nguồn điện suất điện động  và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có điện trở tương
đương R. Nếu R = r thì
A. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.
D. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại.
Câu 13. Chọn đáp án D
 Lời giải:
2

  
2
r2
+ P  I RN  
R


max


R

 RN  r
 N
N
r2
RN
 RN  r 
RN 
 2r
RN
2

 Chọn đáp án D
Câu 14. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện 
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngồi tăng
C. Khơng phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngồi tăng.
Câu 14. Chọn đáp án A
 Lời giải:


RN 
+ U N  I.R N 
r
RN  r
1

R
 Chọn đáp án A
Câu 15. Công suất định mức của các dụng cụ điện là:
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Cơng suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Cơng suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Cơng suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.


Câu 15. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Công suất định mức là cơng suất mà dụng cụng đó đạt được khi hoạt động bình thường.
 Chọn đáp án C
Câu 16. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt
động:
A. Bóng đèn neon
B. Quạt điện
C. Bàn ủi điện
D. Acquy đang nạp điện
Câu 16. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Bàn ủi biến thiên toàn điện năng thành nhiệt năng.
 Chọn đáp án C
Câu 17. Điện trở R1 tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối
tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm.
B. khơng thay đổi.
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 17. Chọn đáp án A

 Lời giải:
+ Mắc nối tiếp làm giảm I nên P giảm.
 Chọn đáp án A
Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 18. Chọn đáp án C
 Lời giải:

   IR N  Ir  U N  Ir
+ I
RN  r
 Chọn đáp án C
Câu 19. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngồi là điện trở thì dịng điện mạch chính
A. có dịng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Câu 19. Chọn đáp án B
 Lời giải:

+ I
RN  r
 Chọn đáp án B
Câu 20. Mắc một điện trở 7Ω vào hai cực cua một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.

C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2A và 18V
Câu 20. Chọn đáp án D
 Lời giải:
 U 8, 4
 1, 2  A 
I  
7
+  R
  I  R  r   1, 2 14  1  18  V 

 Chọn đáp án D


Câu 21. Một điện trở R = 1Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì cơng
suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện
lần lượt là:
A. 1,2V và 3Ω
B. 1,2V và 1 Ω
C. 1,2V và 3 Ω
D. 0,6V và 1,5 Ω
Câu 21. Chọn đáp án B
 Lời giải:
R 1
PR  I 2 r 

 I  0, 6  A   U  IR  0, 6V
PR  0,36

+ 


1,5
 0, 6 
 r  1,5
I 
 Rr
1 r
 Chọn đáp án B
Câu 22. Khi mắc điện trở R1 = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường độ I1 =
1A. Khi mắc điện trở R2 = 1 Ω thì dịng điện trong mạch I2 = 1,5A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn
điện lần lượt là:
A. 3V và 2 Ω
B. 2V và 3 Ω
C. 6V và 3 Ω
D. 3 V và 4 Ω
Câu 22. Chọn đáp án C
 Lời giải:


3 r 

  6V


1
Rr  

+ I

Rr

I
r  3
1 r 

1,5
 Chọn đáp án C
Câu 23. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r = 4 Ω thì dịng điện chạy
trịng mạch cỏ cường độ là I1 = 1 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 4 Ω song song với điện trở R1 thì dịng
điện chạy trong mạch chính có cường độ là I2 = 1,8A. Trị số của điện trở R1 là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 23. Chọn đáp án A
 Lời giải:


R1   4

  12V

 
1
 R  r

+ I
Rr
I
 4R1    4 R1  8
 R1  4 1,8

 Chọn đáp án A
Câu 24. Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giừa
hai cực của nguồn là 8,4 V. Cơng suất mạch ngồi và suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4 B. 5,04 W và 5,4 W. C. 6,04W và 8,4W
D. 10,08W và 10,8W
Câu 24. Chọn đáp án D
 Lời giải:

U 2 8, 42
P

 R R  7  10, 08W

+ 
P  P  P  P 1  r   10, 08 1  1   10,8  W 
R
r
R 



 ng
 R
 14 
 Chọn đáp án D
Câu 25. Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này
một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn khơng thay đổi. Cơng suất tiêu thụ điện thực tế của
bóng đèn là?
A. 4,954W
B. 4,608W

C. 4,979W
D. 5,000W
Câu 25. Chọn đáp án B


 Lời giải:

U d2 122
R


 28,8

Pd
5

+ 
12
I   
 0, 4  A   PN  I 2 R  0, 42.28,8  4, 608W
 R  r 28,8  1, 2
 Chọn đáp án B
Câu 26. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dòng
điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có cơng suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cơng suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có cơng suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 26. Chọn đáp án C
 Lời giải:


U d2 1152
 3  13, 225
R 
Pd
10

+ 
I  U  180  13, 61 A   15  A   P  I 2 R  2250W
 R 13, 225
 Chọn đáp án C
Câu 27. Điện trở trong của một acquy là 0,3Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này
một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 99,3%
B. 99,5%
C. 99,8%
D. 99,7%
Câu 27. Chọn đáp án A
 Lời giải:

U d2 122
R


 28,8

Pd
5

+ 

2
H  A ich  I R  R  28,8  0,993  93,3%

A
I 2  R  r  R  r 28,8  0, 2

 Chọn đáp án A
Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo
thành một mạch kín. Tính R để cơng suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5W
A. 4 Ω hoặc 1 Ω B. 3 Ωvà 6 Ω
C. 7 Ωvà 1 Ω
D. 2 Ω
Câu 28. Chọn đáp án D
 Lời giải:
2
  
PR  4
2
+ Cơng suất mạch ngồi: PR  I R  
R  2
 R 
r  2; 6
R

r


 Chọn đáp án D
Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn
điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biêt giá trị của điện trở R > 2 Ω. Hiệu

suât của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 13,3%.
Câu 29. Chọn đáp án A
 Lời giải:
2
R  4   
  
PR 16
2
+ Công suất điện mạch ngoài: PR  I R  

 R 
r  2;12
Rr
 R  1  
R
4
+ H

 0, 667
R r 42


 Chọn đáp án A
Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo
thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì cơng suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị
cực đại đó?

A. 2Ω và 4,5W B. 4 Ω và 4,5W
C. 2 Ω và 8W
D. 4 Ω và 4W
Câu 30. Chọn đáp án C
 Lời giải:
2
2 R
  
2
+ Cơng suất mạch ngồi: PR  I R  
 R 2 2
R  r  2Rr
Rr


2


  8W
P
   R max 4r
+ PR 
2
r
4r
 R  R  2
R   2r

R


2

2

 2r

 Chọn đáp án C
Câu 31. Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau
có cùng điện trở 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là:
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,84W
Câu 31. Chọn đáp án D
 Lời giải:
R 1R 2
6.6

R  R  R  6  6  3 
1
2
+ 
I    3  0, 75A  P  I 2 R  0, 752.3  1, 6875W
N
 R  r 3  1
P
 N  0,84375W
2
 Chọn đáp án D
Câu 32. Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai

cực của nguồn là 4.5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 Ω. thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,88
V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.
A. 3,8 V và 0,2 Ω.
B. 7,2 V và 0,3 Ω.
C. 3,8 V và 0,3 Ω.
D. 3,7 V và 0,2 Ω.
Câu 32. Chọn đáp án B
 Lời giải:


4,5 
r
1

0,5
  7, 2V

 
 U R  I.R 

+ I

r
Rr
r  0,3
1  2,88  
R
r
1


0, 2

 Chọn đáp án B
Câu 33. Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5Ω được mắc với một động cơ thành mạch
điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 2 m/s. Cho rằng không có sự mất
mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A. Hiệu
điện thế hai đầu của động cơ bằng?
A1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,0V
Câu 33. Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Cơng suất ở mạch ngồi bằng công suất cơ học: PN  Png  Pr  PCo



 I  4  A  loai
2
3I

I
.0,5

2.2




 UI  I  I 2 r  Fv  

 I  2  A 

 U    I.r  3  2.0,5  2  V 
 Chọn đáp án D
Câu 34. Trong khơng khí có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì
độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn
cường độ điện trường tại N là:
A. 4,5E
B. 22,5E
C. 12,5E
D. 18,8W
Câu 34. Chọn đáp án D
 Lời giải:

kQ 
2
E M 

E M  ON 
OM 2 


  1, 69 
  ON  1,3OM  MN  0,3OM

E N  OM 
kQ
kQ 
+ E  2  E N 
r

ON 2 

 /
kQ
kQ
E
169

 M2 
E  18,8E
E N 
2
2
2
MN
0,3 .OM
0,3
9

 Chọn đáp án D
Câu 35. Trong khơng khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt
điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q
đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 114,5E
B. 144E
C. 125E
D. 146E
Câu 35. Chọn đáp án B
 Lời giải:


kQ 
2
E M 

E M  ON 
OM 2 


1,
44




  ON  1, 2OM  MN  0, 2OM

E N  OM 
kQ
kQ 
+ E  2  E N 
r
ON 2 

 /
kQ
kQ
 2
 100E M  144E
E N 
2

MN
0,1 .OM 2

 Chọn đáp án B
Câu 36. Tại điểm đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vng góc với OA
tại điểm A có điểm B cách A một khoáng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có
giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 7,68E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 9Q
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
Câu 36. Chọn đáp án B
 Lời giải:
A

+ Áp dụng: E 

kQ
r2

+ Nếu đặt Q tại A: E B 

kQ
E
AB2

B

C




k 1,8Q
 1,96E
E B 
BA 2

+ Nếu đặt 1,96q tại B: 
k 1,8Q
k 1,96Q
E C 

E
2
2

BC
1, 4AB 
 Chọn đáp án B
Câu 37. Tại điểm O đặt điệt tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vng góc với OA
tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc MOB có
giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 13Q.
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
Câu 37. Chọn đáp án A
 Lời giải:
AB  AM
O

 max
+ Từ tan MOB  tan  AOB  AOM  
AB.AM
OA 
OA

 OA  AB.AM  6  m   OM  OA 2  AM 2  7,5  cm 

kQ
E A 
OA 2
kQ

+ Từ E  2  
k x  1 Q k  x  1 Q
r
E  

M
2
2

OM
1, 25OA 


 8,96 

B


M

A

E M  x  1

 x  13
E A 1, 252

 Chọn đáp án A
Câu 38. Một quả cầu nhỏ khói lượng m = 1g, mang một điện tích là q = + 90nC được treo vào một sợi dây chỉ
nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính
R = 80cm, tích điện Q = + 90nC (điện tích phân bố đều trên vịng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng
trong khơng khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vịng dây và vng góc với mặt phẳng vịng dây. Lấy g =
10m/s2. Tính ℓ
A. 9cm.
B. 7,5cm.
C. 4,5cm.
D. 18cm.
Câu 38. Chọn đáp án D
 Lời giải:
+ Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng



kQx
kQx
với OM và có độ lớn E 
T
 3

R
1,5

 x2  R2 

M
x

qE
O

R mg mg3

+ Vì m cân bằng nên tan   

x qE qkQx
 /
mg
P
2
9
9
RkqQ 3 0,8.9.10  90.10 
 3

 0,18  m 
mg
1.103.10
 Chọn đáp án D
Câu 39 Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = + 1nC, đặt trong khơng khí. Biết

điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và
các A một đoạn a = 5cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A. 3600V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
Câu 40. Chọn đáp án D
 Lời giải:


+ Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện tích
qdx
của vi phân này bằng dq 
phần này gây ra tại M
L

một điện trường dE hướng theo chiều dương Ox,

x

B

O

r   0,5L  a  x 

dx

A


M

kdq
kqdx

2
2
r
 0,5L  a  x  L
+ Điện trường tổng hợp tại M, cùng hướng theo chiều dương Ox và có độ lớn bằng:
0,5L
0,5L
kqdx
kq
kq
E   dE  


2
 0,5L  a  x  L 0,5L a  L  a 
Ca thah
0,5L  0,5L  a  x  L
Có độ lớn dE 

 E  1200  V / m 

 Chọn đáp án D
Câu 40. Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω. vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngồi là U1=
0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngồi bây giờ là U2 = 0,15 V.
Diện tích của phì là S = 5 cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông

diện tích là W = 2 mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện
trở ngoài R3 = 4000 Ω
A. 0,2%
B. 0,144%
C. 0,475%
D. 0,225%
Câu 40. Chọn đáp án B
 Lời giải:


0,1 
r
1


 
500
 U R  IR 
+ I

r
Rr
  0,3V

1  0,15 

R
r
r  1000
1


1000
2

2
  
0,3


R

 3 
 4000
I32 R 3  R 3  r 
4000  1000 



 0,114%
+ Khi nối R2: H 
wS
wS
2.103.5
 Chọn đáp án B



×