Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

chuyen de 1dai cuong song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.55 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề 1: Đại cơng về sóng cơ học.</b>
<b>3.2. Bớc sóng là gì?</b>


A. Là qng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.


C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.


<b>3.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bớc sóng của nó có giá trị nào sau đây?</b>


<b>A. 330 000 m. </b> B. 0,3 m-1<sub>. </sub> <sub>C. 0,33 m/s. </sub> <sub>D. 0,33 m.</sub>


<b>3.4. Sãng ngang lµ sãng:</b>


A. lan truyền theo phơng nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.


D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
<b>3.5 Bớc sóng là:</b>


A. quãng đờng sóng truyền đi trong 1s; B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.


D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
<b>3.6. Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới đây:</b>


A. x = Asin(t + ); B.

u

A

sin

(

t

-

x

)






=

; C.

-

x

)



T


t


(


2


sin


A


u






=

; D.

)



T


t


(


sin


A



u

=

+

.
<b>3.7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với tốc độ v, bớc sóng đợc tính theo cơng thức</b>


A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f
<b>3.8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với sóng cơ học?</b>


A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong môi trờng chất rắn .B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất khí. D . Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chân khơng.



<b>3.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là khơng đúng?</b>


A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.


<b>3.10. Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là không đúng?</b>
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.


C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.


<b>3.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bớc sóng</b>
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<b>3.12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.</b> C. mơi trờng truyền sóng. D. bớc sóng


<b>3.13. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là</b>
2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.


<b>3.14. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là</b>
24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.


<b>3.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động </b>

<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

4

sin(

200

<i>t</i>

2

<i>x</i>

)

<i>cm</i>







. Tần số của sóng là


A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
<b>3.16. Cho mét sãng ngang cã phơng trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
sin


8


, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ


cđa sãng lµ A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.


<b>3.17. Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
sin


8 



, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bớc sóng


lµ A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.


<b>3.18. Cho mét sãng ngang cã phơng trình sóng là </b>

<i>u</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

)

<i>mm</i>


5


(


2


sin


4






, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ
truyền sóng là A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.


<b>3.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động</b>
cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.


<b>3.20. Cho mét sãng ngang có phơng trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>
2
1
,
0
(
sin


5



,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của
phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm.


<b>3.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×