Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

thi thử 13 TIẾNG ANH THPT 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.29 KB, 23 trang )

Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Đề thi thử THPT Quốc Gia

www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Biên soạn bởi cô Nguyễn Quỳnh Trang

Đề 13
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined sound
that is pronounced differently from the rest
Question 1. A. clown

B. cow

C. plough

D. tough

Question 2. A. see

B. seen

C. sportsman

D. sure

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs


from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Question 3. A. contaminate
Question 4. A. contrary

B. artificial
B. graduate

C. intelligent

D. encouragement

C. document

D. attendance

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that
needs correction.
Question 5. If they took (A)their language lesson seriously (B), they would be (C) able
to communicate with the locals (D) now.
Question 6. It announced (A) today that an enquiry would be held (B) into the collapse
of a high-rise (C) apartment block (D) in Kuala Lumpur last week.
Question 7. I strongly object the idea (A) of students in the final year (B) working
(C)part-time jobs (D).

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.

1

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701



Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Question 8. They always kept on good ______ with their next-door neighbors for the
children‟s sake.
A. will

B.interpersonal

C. terms

D. link

Question 9. They stayed for hours, ______ my mother was very annoyed about.
A. that

B. which

C. this

Question 10. Ellen: "_________________?"

D. whom

- Tom: "He's tall and thin with blue


eyes."
A. What does John look like
C. How is John doing

B.Who does John look like
D.What does John like

Question 11. Offices, too, will go _____ with the result that paper will almost
completely disappear.
A. well

B. wrong

C. electrified

D. electronic

Question 12. In future, cars will still be _____ us, but, instead of petrol, they will run
_____ anything from electricity to methane gas.
A. for/ on

B. with/ by

C. for/ by

D. with/ on

Question 13. I wonder if you could_____me a small favour, Tom?
A. bring


B. make

C. give

D.do

Question 14. Can you take _____ of the shop while Mr. Bontall is away?
A. management

B. running

C. charge

D. operation

Question 15. They shifted economic priority from heavy industry to three major
economic programmes, _____, production of food, production of consumer goods and
production of exports.
A. as a result

B. namely

C. especially

D. accordingly

Question 16. There is a very clear relationship _____ education and academic success.
A. between

B. for


C. in

D. on

Question 17. Being well-dress and punctual can help you create a good___ on your
interviewer.
2

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

A. effectiveness

B. pressure

C.employment

D. impression

Question 18. Any child has the right to an education _____of sex, creed, race or
nationality.
A. despite

B. regardless


Question 19. My brother has no
A. interestingly

C. because
in football.

B. interested

Question 20. My father has to work
A. at

C. interest

D. interesting

a night shift once a week.

B. in

C. on

Question 21. We expected him at eight but he finally
A. came off

D. providing

B. turned out

D. under

at midnight.

C. came to

D. turned up

Question 22. The computer‟s memory is the place where information ____and
calculations are done.
A. keep

B. is kept

Question 23. Mary

D. are kept

mother is a doctor, intends to choose medical career.

A. that
Question 24.

C. kept

B. whose

C. whom

D. who

classical dance for five years, Akiko finally felt ready


in

public.
A. Studying/ to be performed

B. To study/ performed

C. Being studied/ having performed

D. Having studied/ to perform

Question 25. Last year Matt earned_____ chỗ các thông tin được lưu trữ và các phép tính được thực
hiện

23. B
Đại từ quan hệ whose để chỉ sự sở hữu
Dịch: Mary, mẹ của cô ấy là bác sỹ, người mà có ý định chọn học nghề y

24. D
Cấu trúc rút gọn chủ ngữ ở mệnh đề có dạng chủ động having + pp
Dịch: Sau khi tham dự lớp học nhảy cổ điển 5 năm, Akiko cuối cùng thấy sẵn sàng cho
việc biểu diễn trước đám đông

25. D
Cấu trúc so sánh gấp bội/ gấp bao nhiều lần: số lần + as + much/many + as

15

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701



Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Trong câu này ta dùng much vì tiền là khơng đếm được
Dịch: Năm ngối Matt đã kiếm tiền nhiều gấp 2 lần so với anh trai tôi, người mà có vị
trí cơng việc tốt hơn

26. D
Internet connection: sự kết nổi internet
Dịch: Sự kết nối internet đã giúp các blogger (người dùng blog) chia sẻ các kinh
nghiệm và ý tưởng của họ một cách dễ dàng và nhanh chóng

27. D
had better + V (động từ ngun thể khơng có to)
Dịch: Trời mưa nặng hạt q, chúng mình nên ở nhà tối nay

28. C
advise someone to do something: khuyên ai làm gì
Dịch: Mẹ tơi khun tơi nên ăn một quá táo mỗi ngày đế có sức khỏe dồi dào.

29. D
Come up = happen = xảy ra
Các từ khác:
- clean (v): lau chùi
- encounter (v): bắt gặp, chạm trán


16

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

- arrive (v): đến
Dịch: Bất cứ khi nào vấn đề xảy ra, chúng tôi thảo luận chúng một cách thẳng thắn và
tìm ra giải quyết một cách nhanh chóng.

30. B
To be all ears = to listen attentively = lắng tai nghe, nghe một cách chăm chú
Các từ còn lại:
- partially deaf = bị điếc một phần
- deaf = bị điếc
- listening neglectfully = nghe một cách không chú ý
Dịch: Khi tôi đề cập đến đến bữa tiệc, anh ấy lắng nghe một cách chăm chú.

31. B
- loving (adj): u q, giàu tình cảm
- insincere (adj): khơng chân thành, giả dối >< heartfelt (adj): chân thành
- unhealthy (adj): khơng khoẻ mạnh; khơng lành mạnh
Dịch: Đó là lời thú tội chân thành.

32. A
fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn, thường xuyên

fierce (adj): dữ tợn
stable (adj): ổn định
loose (adj): lỏng lẻo

17

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Dich: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?

33. B
Phân biệt:
- the other: cái/người kia (còn lại trong hai cái/người)  đã xác định nên có mạo từ
“the”
- the others: những cái/người kia (những cái/người còn lại trong một số lượng nhất
định)  đã xác định nên có mạo từ “the”
- other: cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả)  không xác định nên
khơng có mạo từ
- others: những cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả)  không xác định
nên khơng có mạo từ
 Chỗ trống cần một từ mang nghĩa số nhiều (không nằm trong số lượng nào cả) 
dùng “others”

34. A

Chỗ trống cần một danh từ
- mixture (n): hỗn hợp
- roll (n): cuốn, cuộn
- fix (n): tình thế khó khăn
- connection (n): sự liên quan, mối quan hệ
 chỉ có “mixture” phù hợp với nghĩa của câu hỏi nhất (Kẹo gôm là một hỗn hợp
nhiều thứ…)

18

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

35. A
Dịch: Kẹo gôm phải mềm ______ bạn có thể nhai nó.
 chỗ trống sẽ điền “so that” mang nghĩa là “để”

36. A
Hai vế thể hiện sự trái ngược nhau nhưng khơng đối nghịch nhau hồn tồn, mục đích
nhấn mạnh phần sau hơn phần trước  dùng liên từ chỉ sự nhượng bộ “however”

37. D
- turn (v): quay, vặn
- set (v): đặt, để
- pass (v): đi qua

- blow (v): thổi
Dựa vào ngữ nghĩa ta chọn “blow” (Trẻ em thích thổi bong bóng với kẹo gơm bong
bóng.)

38. B
Dịch nghĩa:
Một trong những biểu hiện của sự nhút nhát trong một tình huống căng thẳng là
A.

Đổ mồ hơi nhiều

B.

Nhịp tim tăng

C.

Nói nhiều quá độ

D.

Đau ở đầu gối

19

.

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701



Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Dựa vào câu sau: “You start to feel hot and shaky, your heart beats faster, your knees feel
weak, you begin to stutter and the whole experience seems to last forever.”

39. A
Tại sao những người nhút nhát trở nên dè dặt hơn?
A. Những người khác thiếu sự kiên nhẫn để nói chuyện với họ.
B. Sự khơng thoải mái về mặt xã hội của họ làm họ khó khăn để trò chuyện.
C. Họ sợ bị đánh giá bởi người khác.
D. Họ thấy những người khác cũng nhút nhát.
Dựa vào câu sau: “It‟s like being in a prison, and it‟s very hard to break out.”

40. B
Blushing (adj) đỏ mặt

41. B
Những chuyên gia tin rằng giải pháp cơ bản nhất là gì?
A. So sánh bạn với người khác
B. Nghiên cứu cách ứng xử của người khác trong các tình huống xã hội
C. Khám phá các mối quan tâm chung với người khác
D. Khám phá những điều làm người khác e dè

42. B
Làm cách nào việc lắng nghe người khác hữu ích để tranh đấu với sự nhút nhát?
A. Đó là bước đầu tiên để bước vào cuộc nói chuyện.
20


Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

B. Đó là một dấu hiệu có thể thấy được về việc bớt đi sự e dè.
C. Mọi người thấy bạn quan tâm đến sở thích của họ.
D. Bạn phát triển kĩ năng tâm lý một cách hữu ích.
Dựa vào câu sau: You will find yourself getting interested in what they‟re talking about
and asking questions, and before you know it, you‟ll be having a conversation.

43. D
Thông tin trong bài “An interviewer can obtain a high response rate because people find
it more difficult to turn down a personal request for an interview than to throw away a
written questionnaire.”  như vậy, một ưu điểm lớn hơn của phỏng vấn so với bản câu
hỏi là có thể thu thập được nhiều thông tin hơn
 chọn đáp án D

44. A
Thông tin trong bài “While such interviews can be highly entertaining, they are not
necessarily an accurate indication of public opinion. First, they reflect the opinions of
only those people who appear at a certain location”  đang đề cập đến đối tượng là
“interviews”  “they” chính là “interviews”

45. C
Thơng tin được nêu ngay trong câu hỏi đầu tiên “A survey is a study, generally in the

form of an interview or a questionnaire, which provides information concerning how
people think and act”  “survey” là danh từ được định nghĩa trong đoạn văn

46. B

21

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Nội dung chính của đoạn ba được bao quát ở đầu đoạn “In preparing to conduct a
survey, sociologists must exercise great care in the wording of questions”, các ý sau
triển khai cho ý đầu  như vậy, những câu hỏi được diễn tả một cách cẩn thận là thứ
quan trọng nhất cho một cuộc phỏng vấn có hiệu quả.

47. A
Tồn bộ bài nói về việc khảo sát, các hình thức khảo sát, các bước chuẩn bị tiến hành
một cuộc khảo sát
 Nội dung chính của bài xoay quanh những yếu tố cơ bản của việc tiến hành một cuộc
khảo sát
 Đáp án A bao quát nhất

48. C
But for = without
Dịch: Nếu khơng vì cuộc phẫu thuật thành cơng, anh ta đã khơng thể sống sót.


49. A
“doesn‟t concern me” : không làm tôi bận tâm = “none of my business” : khơng phải
chuyện của tơi
Dịch: Rachael làm gì lúc rảnh dỗi không phải chuyện của tôi/ không làm tôi bận tâm

50. A
“Chúng tôi đã không thể xoay sở được nếu khơng có tiền của cha tơi”
ĐK loại 3: “Hadn‟t it been for”: nếu khơng vì
Dịch: Nếu khơng vì tiền của cha tôi, chúng tôi đã không thể xoay sở được.
22

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701


Facebook:
www.facebook.com/lopcoquynhtrang

GV: Nguyễn Quỳnh Trang

Để được học offline với cô Trang gọi 0942323701
Cơ Nguyễn Quỳnh Trang

Thành tích học tập và giảng dạy
 Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học,
trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của
ÚC
 Từng học ở ĐH Sydney- Australia,
 Tốt nghiệp xuất sắc thạc sỹ
 Nghiên cứu chuyên sâu chuyên ngành Lý

Luận & Phương Pháp giảng dạy Tiếng
Anh
 Làm quản lý và xây dựng chương trình
đào tạo giáo viên tiếng Anh ở nhiều đơn
vị như: tập đồn Nissan, Fsoft, Qsoft ,
học viện Yola.
 Từng là Phó Trưởng Bộ Môn Chất Lượng
Cao Khoa Sư Phạm Tiếng Anh ĐH Ngoại
Ngữ ĐH Quốc Gia Hà Nội.
 Từng được mời dạy Tiếng Anh ở: khoa
Sau Đại Học ĐH ngoại ngữ ĐH Quốc Gia
HN, Khoa SPTA-ĐHNNĐHQGHN, ĐH
FPT, Khoa Công Nghệ Thông Tin
ĐHNNĐHQGHN, Vinschool, giáo viên
trực tuyến trên MOON.VN
 Có rất nhiều học sinh đạt điểm THPT
IELTS, TOEIC, TOEFL cao
 Có nhiều em sinh viên đạt giải NCKH, có
nhiều em bảo vệ thạc sỹ thành công do cô
hướng dẫn.
 Tác giả của nhiều quyển sách hướng dẫn
học tiếng anh đã được xuât bản rộng rãi
trên cả nước

Tìm hiểu thêm về cơ Quỳnh Trang vào www.facebook.com/lopcoquyngtrang
Hoặc qua các sách của cô đã được xuất bản rộng rãi trên cả nước
/>
Hoặc qua video clip giới thiệu của cô
/>hoặc qua bài giảng mẫu
/>

23

Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701



×