Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Thầy Lưu Thanh Hoài phát biểu trong lễ khai giảng năm học 2014 -2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.98 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15</b>



<b>Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Tiết 1: Chào cờ</b>



<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>


<b>Tit 3: Tp c</b>



<b>Buụn ch lờnh ún cụ giáo</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1- Đọc lu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên ngời dân tộc ( Y Hoa, già Rok), giọng
đọc phù hợp với nội dung các đoạn văn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo với
những nghi thức long trọng ; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.


2- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của ngời Tây Nguyên êu q cơ giáo, biết trọng văn
hố, mong muốn con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- KiÓm tra bµi cị:


HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Hạt gạo làng ta.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:



a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc từ đầu đến chém nhát dao:
+Cô giáo Y Hoa đến bn Ch Lênh để là
gì?


+Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng và thân tình nh thế nào?
+) Rút ý1:


-Cho HS đọc đoạn còn lại:


+Những chi tiết nào cho thấy dân làng
rất háo hức chờ đợi và yêu “cái chữ”?
+Tình cảm của ngời Tây Ngun với cơ
giáo và cái chữ nói lên điều gì?


+)Rót ý 2:



-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3


-Đoạn 1: Từ đầu đến dành cho khách quý.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến sau khi chém nhát
<i>dao.</i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến xem cái chữ nào!
-Đoạn 4: Đoạn cịn lại.


-Cơ giáo đến bn để mở trờng dạy học.
-Mọi ngời đến rất đông khiến căn nhà sàn
chật ních. Họ mặc quần áo nh đi hội….
+)Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo rất
trang trọng và thân tình.


-Mọi ngời ùa theo già làng đề nghị cơ giáo
cho xem cái chữ. Mọi ngời im …


-Ngêi T©y Nguyên rất ham học, ham hiểu
biết,


+)Tình cảm của ngời Tây Nguyên với cô


giáo và cái chữ.


-HS nờu.
-HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong nhãm


-Thi đọc diễn cảm. -HS luyện đọc diễn cảm.-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


-Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
-Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập phân.
<b>II/ Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (72): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (72):Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (72):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và tìm
cách giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tËp 4(72):



-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 4,5
b) 6,7
c) 1,18
d) 21,2
*VD vỊ lêi gi¶i:


b) x x 0,34 = 1,19 x 1,02
x = (1,19 x 1,02) : 0,34
x = 1,2138 : 0,34


x = 3,57
(Các phần còn lại làm tơng tự )
*Bài giải:


Một lít dầu cân nặng số kg là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
5,32 kg dầu hoả cã sè lÝt lµ:
5,32 : 0,76 = 7 (l)



Đáp số: 7 lít dầu hoả.
*Bài giải:


2180 3,7
330 58,91
340


070
33


Vậy số d của phép chia trên là 0,033 (nếu
lấy đến 2 chữ số ở phần thp phõn ca
th-ng)


3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 5: LÞch sư</b>



<b>chiến thắng biên giới</b>
<b> thu-đông 1950 </b>


<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Ti sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950.
-Biết ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu - đông 1950.


-Nêu đợc sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947 và chiến thắng Biên
giới thu - ụng 1950.



<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bn Hành chính Việt Nam. Lợc đồ CD Biên giới thu-đơng 1950.


-T liệu về chiến dịch Biên giới thu-đông 1950. Phiếu học tập cho HĐ 3
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 14.
2-Bài mới

:



2.1-Hot ng 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, GV sử dụng bản đồ
-Nêu nhiệm vụ học tập.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu:


+Vì sao địch âm mu khố chặt biên giới
Việt – Trung?


+NÕu kh«ng khai thông biên giới thì cuộc
kháng chiến của nhân dân ta sẽ ra sao?
-Mời một số HS trình bày.


-Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm).
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu về chiến dịch
Biên gii thu-ụng 1950.


-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận nhãm
2:


+Để đối phó với âm mu của địch, Trung ơng
Đảng và Bác Hồ đã quyết định nh thế nào?
Quyết định ấy thể hiện điều gì?


+Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch
Biên giới thu - đông 1950 diễn ra ở đâu?
Hãy tờng thuật lại trận đánh ấy?


+Chiến thắng có tác động ra sao đối với
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
-GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


a) nguyên nhân của chiến dịch Biên giới
thu-đông 1950:


-TDP tăng cờng lực lợng, khoá chặt biên
giới Việt - Trung cô lập căn cứ địa Việt
Bắc.



-Ta quyết định mở chiến dịch nhằm giải
phóng một phần biên giới , khai thơng
đ-ờng liên lạc quốc tế.


b) DiƠn biÕn:


-S¸ng 16-9-1950, ta tấn công cụm cớ điểm
Đông Khê.


-Sỏng ngy 18-9-1950, ta chiếm đợc cụm
cứ điểm.


c) KÕt qu¶:


Qua 29 ngày đêm chiến đấu, ta đã diệt và
bắt sống hơn 8000 tên địch, làm chủ 750
km trên dải biên giới Việt - Trung.


d) Y nghÜa:


Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần
chiến đấu của quân và dân ta.


2.4-Hoạt động 4: (Làm việc theo nhóm7). GV hớng dẫn HS thảo luận nh sau:


-Nhóm 1: Nêu điểm khác chủ yếu nhất của chiến dich Việt Bắc thu - đông 1947 với
chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950.


-Nhóm 2: Tấm gơng chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu thể hiện tinh thần gì?
-Nhóm 3: Hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới gợi cho em suy nghĩ gì?


-Nhóm 4: QS hình ảnh tù binh Pháp trong chiến dịch Biên giới em có suy nghĩ gì?
2.5-Hoạt động 5: (Làm việc cả lớp)


GV nªu tác dụng của chiến dịch Biên giới .
3-Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giỳp HS thực hiện các phép tính với số thập phân qua đó củng cố các quy tắc chia có
số thập phân.


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài c:


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một sè thËp ph©n, chia mét sè thËp ph©n cho
mét số thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập phân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (72): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.



-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tËp 2 (72): > < = ?
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-GV hớng dẫn HS chuyển các hỗn số
thành số thập phân rồi thực hiện so sánh 2
số thập phân.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Bài tập 3 (72): Tìm số d của phép chia,
nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân
của thơng.


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS lm vo nhỏp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.



*Bµi tập 4 (72): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 450,07
b) 30,54
c) 107,08
d) 35,53


*VD vỊ lêi gi¶i:



Ta cã: 4


5
3


= 4,6 vµ 4,6 > 4,35.
VËy 4


5
3



> 4,35



*VD vỊ lêi gi¶i:


a) 6,251 7
62 0,89
65


21


Vậy số d của phép chia trên là 0,021 (nếu
lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của
th-ơng)


(C¸c phần còn lại làm tơng tự )
*VD về lời giải:


a) 0,8 x x = 1,2 x 10
0,8 x x = 12


x = 12 : 0,8
x = 15


(Các phần còn lại làm tơng tự )
3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2: Kỹ thuật</b>


<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>

<b>Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>bn ch lờnh ún cụ giỏo</b>


<b> Phân biệt âm đầu tr/ ch, thanh hái/ thanh ng·</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Nghe và viết đúng chính tả một đoạn trong bài Bn Ch Lênh đón cơ giáo.


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu tr/ ch, có thanh hỏi, thanh
ngó.


<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>


- Bảng phụ, bút dạ cho HS các nhóm làm BT 2a hoặc 2b.


- Hai, ba khổ giấy khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong BT 3a hoặc 3b
để HS thi làm bài trên bảng lớp .


<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>
1.Kim tra bi c.


HS làm lại bài tập 2a trong tiết Chính tả tuần trớc.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


GV nờu mc đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nghe - viết:



- GV đọc bài viết.


+Những chi tiết nào trong đoạn cho thấy
dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý
cái chữ?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: Y Hoa, gùi, hò reo,…


- Em h·y nêu cách trình bày bài? GV lu ý
HS cách viết câu câu cảm...


- GV c tng cõu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


- HS theo dõi SGK.


+Mọi ngời im phăng phắc xem Y Hoa viết.
Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hò
reo.


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.



2.3- Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả.
* Bài tập 2 (145):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bi: HS trao i nhanh
trong nhúm 7:


+Nhóm 1, nhóm 2: Làm phần a.
+Nhóm 3, nhóm 4: Làm phần b.
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhãm th¾ng
cuéc


* Bài tập 3 (146):
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp theo nhãm 4.
- Mêi mét sè HS lªn thi tiÕp søc.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Kết
luận nhóm thắng cuộc.


*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:


a) Tra ( tra lóa ) - cha (mĐ) ; trµ (ng trµ)


- chµ (chà xát).


b) Bỏ (bỏ đi) - bõ (bõ công) ; bẻ (bẻ cành)
- bẽ (bẽ mặt).


*Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:
a) cho truyện, chẳng, chê, trả, trở.
b) tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
3- Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Hiểu nghĩa của tõ h¹nh phóc.


-Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tõ ®iĨn häc sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:



- HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa, BT3 của tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bµi tËp.


*Bµi tËp 1 (146):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu. GV lu ý HS:
Trong 3 ý đã cho, có thể có ít nhất 2 ý
thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thích hợp
nhất.


-Cho HS lµm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2(147):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3 (147):



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV nhắc HS: chỉ tìm từ ngữ chứa tiếng
phúc với nghĩa là điều may mắn, tôt lành.
-GV cho HS thi làm việc theo nhóm 7, ghi
kết quả vào bảng nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.


-GV cho HS tỡm nhng từ đồng nghĩa, trái
nghĩa hoặc đặt câu với các t ng cỏc em
va tỡm c.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng.
*Bài tập 4 (147):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV giỳp HS hiu ỳng yờu cu ca bài
tập.


-Cho HS trao đổi theo nhóm 4, sau đó
tham gia tranh luận trớc lớp.


-GV nhận xét tôn trọng ý kiến riêng của
mỗi HS, song hớng cả lớp cùng đi đến kết
luận: Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm
bảo cho gia đình sống hạnh phúc nhng mọi
ngời sống hoà thuận là quan trọng nhất vì
thiếu yếu tố hồ thuận thì gia đình khơng


thể có HP.


*Lêi gi¶i :


b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy hồn
tồn đạt đợc ý nguyện.


*Lêi gi¶i:


+Những từ đồng nghĩa với hạnh phúc:
sung sớng, may mắn,


+Những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,


*Ví dụ về lời giải:


-Phỳc ấm: phúc đức của tổ tiên để lại.
-Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không
đến liền nhau.


-Phúc lộc: Gia đình n ấm, tiền của dồi
dào.


.


*Lêi gi¶i:


Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia
đình hạnh phúc là:



c) Mäi ngêi sèng hoµ thuËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.

<b>Tiết 5: Khoa học</b>



<b> thuỷ tinh</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Phỏt hiện một số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thông thờng.
- Kể tên các vật liệu đực dùng sn sut ra thu tinh.


- Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc:</b>


-Hình và thơng tin trang 60, 61 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


Xi măng thờng đợc dùng để làm gì? Xi măng có tính chất gì? Tại sao phải bảo quản
các bao xi măng cẩn thận, để nơi khơ, thống khí?


2.Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



- GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.


*Mục tiêu: HS phát hiện đợc một số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thông thờng.
*Cách tiến hành:


-Cho HS quan sát các hình trang 60 SGK
và dựa vào các câu hỏi trong SGK để hỏi
và trả lời nhau theo cặp:


+Kể tên một số đồ dùng đợc làm bằng
thuỷ tinh?


+Thông thờng, những đồ dùng bằng thuỷ
tinh khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ thế
nào?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kt lun: SGV-Tr, 111.


-HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cÇu cđa
GV.


+Li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt,
+Sẽ bị vỡ khi va chạm mạnh.
-HS trình bày.


2.3-Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin.
*Mục tiêu: Giúp HS:



-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.


-Nêu đợc tính chất, cơng dụng của thuỷ tinh thông thờng và thuỷ tinh chất lợng cao.
*Cách tiến hnh:


-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận các câu hỏi:


+Thuỷ tinh có những tÝnh chÊt g×?


+Loại thuỷ tinh chất lợng cao thờng đợc
dùng để làm gì?


+Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng
thuỷ tinh?


-Mời đại diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


-C¸c HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGV-Tr.111.


-HS th¶o ln nhãm theo híng dẫn của
giáo viên.


+Thuỷ tinh trong suốt, không gỉ, cứng
nh-ng dễ vỡ. Thuỷ tinh khônh-ng cháy, khônh-ng hút


ẩm và không bị a xít ăn mòn.


+Dựng lm chai l trong phịng thí
nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng,
+ Cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.
-Đại diện nhúm trỡnh by.


-Nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thø t ngµy 17 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>bài thể dục phát triển chung </b>


<b>Trò chơi - Thỏ nhảy.</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>


-Ơn bài thể dục phát triển chung u cầu thuộc bài và tập đúng kĩ thuật.
-Chơi trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và tơng đối chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Tit 2: o c</b>


Ni dung



<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


-Chy vũng trũn quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.
-Trò chơi : “Kết bạn”
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ônbài thể dục phát triển chung.
-Lần 1: Tập từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.
- *Thi xem t no tp ỳng v p
nht.


*Trò chơi Thỏ nhảy


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ trớc.
<b>3 Phần kết thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.


-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giỏ giao bi tp v
nh.


<b>Định </b>


<b>l-ợng</b>
<b>6-10 </b>
<b>phút</b>


<b>18-22 </b>
<b>phút</b>


<b>4-5 </b>
<b>phút</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự ®iỊu khiĨn
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:




* * * * * * *


* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo viên bộ môn soạn giảng</b>

<b>Tiết 3: Tp c</b>



<b>về ngôi nhà đang xây</b>


<b>I/ Mục tiªu:</b>


1-Biết đọc bài thơ (thể tự do) lu lốt, diễn cảm.


2-Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi nhà đang xây
thể hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1- KiĨm tra bµi cị:


- HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Buôn Ch Lênh đón cơ giáo.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS c kh th 1:


+Nhng chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngôi nhà đang xây?


+) Rút ý1:



-Cho HS đọc khổ thơ 2:


+Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc các khổ thơ cịn lại:


+Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho
ngôi nhà đợc miêu tả sống động gần gũi?
+Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nớc ta?
+)Rút ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ 3, 4, 5
trong nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.



-Cả lớp và GV nhận xét bình chọn bạn đọc
hay nhất.


-Đoạn 1: Từ đầu đến Tạm biệt!


-Đoạn 2: Tiếp cho đến màu vôi, gạch.
-Đoạn 3: Tiếp cho đến nốt nhạc.
-Đoạn 4: Tiếp cho đến xõy d.
-on 5: on cũn li


-Giàn giáo tựa cái lồng. Trụ bê tông nhú
lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc. Ngôi
nhà thở


+)Hình ảnh một ngôi nhà đang xây.


-Trụ bê tông nhú lên trời nh một mầm cây.
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong.
Ng«i


+)Vẻ đẹp của ngơi nhà đang xây.


-Ngơi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra
mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên
-Cuộc sống xây dựng trên đất nớc ta rất
náo nhiệt, khẩn trơng


+)Vẻ đẹp của ngơi nhà đang xây.
-HS nêu.



-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc.


-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TiÕt 4: To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiÓm tra bài cũ:


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho mét sè thËp ph©n, chia mét sè thËp ph©n cho
một số thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập phân.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (73): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.



-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (73): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-GV Hỏi HS thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thøc.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (73):


-Mời 1 HS c yờu cu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và tìm
cách giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*Bµi tËp 4 (72): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho HS trao i nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mêi 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.


*KÕt qu¶:


a) 7,83
b) 13,8
c) 25,3
d) 0,48
*VD vỊ lêi gi¶i:


a) (128,4 - 73,2) : 2,4 -18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68


(Phần b làm tơng tự, kết quả: 8,12)


*Bài giải:


Số giờ mà động cơ đó chạy đợc là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)


Đáp số: 240 (giờ)


*VD vÒ lêi gi¶i:



a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5
x - 1,27 = 3


x = 3 + 1,27
x = 4,27


(Các phần còn lại làm tơng tự, kết
quả: b) x = 1,5 ; c) x = 1,2)


3- Cñng cè, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Nhc HS về học kĩ lại các quy tắc chia có liên quan đến số thập phân.

<b>Tiết 5: Tập làm văn</b>



<b>Lun tËp t¶ ngêi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Xác định đợc các đoạn của một bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn, những chi
tiết tả hoạt động trong đoạn.


-Viết đợc một đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát và diễn đạt.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:



Cho HS đọc lại biên bản cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


Trong tiết học trớc, các em đã biết tả ngoại hình nhân vật. Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ tập tả hoạt động của một ngời mà mình u mến.


2.2-H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1:


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài.
-GV hớng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu của đề
bài.


-Cho HS trao đổi theo cặp.
-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng bằng cách treo bảng phụ.


*Bµi tËp 2


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề
bài và 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


-GV kiÓm tra việc chuẩn bị của HS
-GV nhắc HS chú ý:



+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.


+Nờu c , ỳng, sinh động những nét
tiêu biểu về hoạt động nhân vật em chọn tả.
Thể hiện đợc tình cảm của em với ngời đó.
+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi
bật hoạt động của nhân vật và thể hiện cảm
xỳc ca ngi vit.


-Cho HS viết đoạn văn vào vở.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả
ngoại hình nhân vật hay nhất, có nhiều ý
mới và sáng tạo.


-GV nhËn xÐt, chấm điểm một số đoạn văn.


*Lời giải:


a)-on 1: T u đến loang ra mãi.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh vá áo ấy.
-Đoạn 3: Phần còn lại.


b)-Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đờng.
-Đoạn 2: Tả KQLĐ của bác Tâm.
-Đoạn 3: Tả bác Tâm đớng trớc mảng
đờng đã vá xong.



c) Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất .
-HS đọc, những HS khác theo dõi SGK.
-HS chú ý lắng nghe phần gợi ý của GV.


-HS viết đoạn văn vo v.
-HS c.


-HS bình chọn.


3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh đoạn văn.
- Nhắc HS chuẩn b bi sau.


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Tiết 1: Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS: Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm).


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 4 tiết 73.
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:



-GV nêu ví dơ, giíi thiƯu h×nh vÏ, råi hái
HS:


+TØ sè cđa diƯn tÝch trång hoa hång vµ
diƯn tÝch vên hoa bằng bao nhiêu?


-GV viết lên bảng: 25/100 = 25% là tØ sè
%.


-Cho HS tập đọc và viết kí hiệu %
b) Vớ d 2:


-GV nêu ví dụ, yêu cầu HS:


+Viết tỉ số của HS giỏi và HS toàn trờng.
+Đổi thành phân số TP có mẫu số là 100.
+Viết thành tỉ số phần trăm.


+Viết tiếp vào chỗ chấm: Số HS giỏi
chiếm ? số HS toàn trờng.


-GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biÕt cø
100 HS trong toµn trêng th× cã 20 HS giái.


-Bằng 25 : 100 hay 25 / 100.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết: 80 : 400
-HS đổi bằng 20 / 100
-HS viết: 20 / 100 = 20%



-Sè HS giái chiÕm 20% sè HS toµn trêng.


2.2-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (74): ViÕt (theo mÉu)
-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.


-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (74):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vào vở, 2 HS làm vào bảng
phụ, sau đó chữa bài.


*Bµi tËp 3 (74):


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:



25% 15%
12% 36%
*Bài giải:


T số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn
và tổng số sản phẩm là:



95 : 100 =


100
95


= 95%


Đáp số: 95%
*Bài giải:


a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy lấy gỗ và
số cây trong vờn là:


540 : 1000 = 54%
b) Sè c©y trong vên lµ:


1000 - 540 = 460 (cây)


Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số
cây trong vờn là:



460 : 1000 = 46%


Đáp số: a) 54% ; b) 46%
3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức võa häc.

<b>TiÕt 2: MÜ thuËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 3: LuyÖn từ và câu</b>



<b> tổng kết vốn từ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS liệt kê đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nớc;
từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời ; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan
hệ gia đình, thầy trị, bè bạn.


-Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả hỡnh dỏng
ca mt ngi c th.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết kết quả của bài tập 1.
-Bảng nhóm, bót d¹.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:



- HS lµm bµi tËp 1 trong tiÕt LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


- GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS lm bi tp.


*Bài tập 1(151):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của
bài.


-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS trình bày.
-HS kh¸c nhËn xÐt.


-GV treo bảng phụ ghi kết quả của bài tập
1, nhận xét chốt lời giải đúng.


*Bài tập 2 (151):
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS làm theo nhóm 9 vào bảng nhóm.
+Nhóm 1: Chủ đề về quan hệ gia đình.
+Nhóm 2: Chủ đề về quan hệ thầy trị.
+Nhóm 3: Chủ đề về quan hệ bè bạn.
-Mời đại diện nhóm trình bày.



-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
-GV kÕt luËn nhãm th¾ng cuéc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc thuộc các câu
thành ngữ, tục ngữ, ca dao trờn.


*Bài tập 3 (151):


-Cho HS làm bài theo nhóm 5


(Các bớc thực hiện tơng tự bài tập 2)
*Bài tập 4 (151):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV nhắc HS: Có thể viết nhiều hơn 5 câu.
-Cho HS viết bài vào vở.


-Mi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.


-GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.


-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay
nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong đoạn
vn.


*VD về lời giải :



a) cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, thím, cô, bác,
b) thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân,
c) công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ,
d) Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mờng,
*VD về lêi gi¶i:


a)Về quan hệ gia đình:
-Chị ngã em nâng.


-Con hơn cha là nhà có phúc .
b) Về quan hệ thầy trò:


-Khụng thy my lm nờn.
-Kớnh thy yờu bn.


c) Về quan hệ bè bạn:


-Học thầy không tầy học bạn.
-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
*VD về lời giải:


a) Miêu tả mái tóc: Đen nhánh, hoa râm,
b) Miêu tả đơi mắt: Một mí, hai mí, ti hí,
-HS c yờu cu.


-HS vit vo v.
-HS c.


3-Củng cố, dặn dò:



- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 4: Địa lí</b>



<b> thơng mại và du lịch</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bµi nµy, HS:


-Biết sơ lợc khái niệm: thơng mại, nội thơng, ngoại thơng ; thấy đợc vai trò của
ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


-Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.
-Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta.


-Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các
trung tâm du lịch lớn ca nc ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh v cỏc chợ lớn, trung tâm tơng mại,
-Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 14.
2-Bài mới:



a) Hoạt động th ơng mại :


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá
nhân)


-Cho HS đọc mục 1-SGK, trả lời câu hỏi:
+Thơng mại gồm những hoạt động nào?
+Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại phát triển nhất cả nớc?


+Nªu vai trò của ngành thơng mại?


+Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ
yếu của nớc ta?


-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr.112.
b) Ngành du lịch:


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


-Mời một HS đọc mục 2.


-GV cho HS trả lời các câu hỏi ở mục 2
SGK và các câu hỏi sau theo nhóm 4.
+Cho biết vì sao những năm gần đây, lợng
khách du lịch đến nớc ta đã tăng lên?
+Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nớc


ta?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Kt lun: SGV-Tr. 113


-Gồm có: nội thơng và ngoại thơng.
-Hà Néi vµ TP Hå ChÝ Minh.


-Nhờ có hoạt động thơng mại mà sản phẩm
của các ngành sản xuất đến tay ngi tiờu
dựng.


-Các mặt hàng xuất khẩu: khoáng sản,
hàng công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp,
-Các mặt hàng nhập khẩu: máy móc,
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,


-HS c.


-HS thảo luận nhóm 4.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt 5: KĨ chun</b>




<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1-Rèn kĩ năng nói:


-Biết tìm và kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu của đề
bài.


-Biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.
2-Rèn kĩ năng nghe:


Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Một số truyện có nội dung viết về nhữg ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS kĨ l¹i 1-2 đoạn truyện Pa-xtơ và em bé và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu
chuyện.


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3,4 trong SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
sẽ kể.


-Cho HS g¹ch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyÖn.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội
dung câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự hớng
dẫn trong gợi ý 2. Với những truyện dài,
các em chỉ cần k 1-2 on.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi k xong đều trao đổi với bạn


về nội dung, ý nghĩa truyn.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:


+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo lạc hậu, vì hnh phỳc ca
nhõn dõn


-HS c.


-HS nói tên câu chun m×nh sÏ kĨ.


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


3- Cđng cè, dỈn dß:



-GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe ; chuẩn
bị trớc nội dung cho tiết kể chuyện lần sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thø s¸u ngày 19 tháng 12 năm 2008</b>

<b>Tiết 1: Thể dục.</b>



<b>bài thể dục phát triển chung </b>


<b>Trò chơi - Thỏ nhảy.</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- ễn bi th dc phỏt trin chung y êu cầu hồn thiện tồn bài.
- Chơi trị chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>



<b> Luyện tËp t¶ ngêi</b>


<b>(Tả hoạt động)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.


-Chy vũng trũn quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.
-Kiểm tra bài cũ.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễnbi th dc phỏt trin chung.
-Ln 1: Tp từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.


- *Thi xem t no tp ỳng v p
nht.


*Trò chơi Thỏ nhảy


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ
tr-ớc.


<b>3 Phần kÕt thóc.</b>


-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.



-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét ỏnh giỏ giao bi tp
v nh.


+Ôn bài thể dục.


<b>Định </b>
<b>l-ỵng</b>
<b>6-10 </b>
<b>phót</b>


<b>18-22 </b>
<b>phót</b>


<b>4-5 </b>
<b>phót</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *


LÇn 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:




* * * * * * *


* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Biết lập dàn ý chi tiết cho một bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em
bé ở tuổi tập đi, tập nói.


-Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của
em bé.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ để HS lập dàn ý làm mẫu.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS đọc lại đoạn văn tả hoạt động của một ngời ở tiết trớc đã đợc viết lại.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS luyện tập:


<b>*Bµi tËp 1:</b>


-Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK.


-Cho HS xem lại kết quả quan sát một bạn nhỏ hoặc
một em bé ở tuổi tập đi, tËp nãi.


-Mời 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. Cho cả
lớp NX.


-GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài
văn tả ngời, mời 1 HS đọc.


-GV nhắc HS chú ý tả hoạt động của nhân vật để
qua đó bộc lộ phần nào tính cách nhân vật.


-Cho HS lËp dµn ý, 2 HS làm vào bảng nhóm.
-Mời một số HS trình bày.


-Mời 2 HS làm bài vào bảng nhóm trình bày.


-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.


-GV đánh giá cao những dàn ý thể hiện đợc ý riêng
trong quan sát, trong li t.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS yêu cầu của bài.


-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
-GV nhắc HS chú ý:


+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.


+Nờu c , ỳng, sinh động những nét tiêu biểu
về hoạt động nhân vật em chọn tả. Thể hiện đợc tình
cảm của em vi ngi ú.


+Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lÝ.


+Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật hoạt
động của nhân vật và thể hiện cảm xúc ca ngi
vit.


-Cho HS viết đoạn văn vào vở.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.


-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn tả hoạt động
nhân vật hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo.


-GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn.


-HS đọc


-HS xem lại kết quả quan sát.
-Một HS giỏi đọc, cả lớp nhận
xét.


-HS nghe.


-HS lập dàn ý vào nháp.
-HS trình bày.


-HS c yờu cu.
-HS nghe.


-HS viết đoạn văn vào vở.
-HS đọc.


-HS b×nh chän.


3-Cđng cè, dặn dò:


-GV nhn xột gi hc, yờu cu nhng HS làm bài cha đạt về hoàn chỉnh đoạn văn.
-Nhắc HS chun b bi sau.


<b>Tiết 3: Toán</b>



<b> giải toán về tỉ số phần trăm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


-Vn dng gii cỏc bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: Tìm tỉ số phần trăm của 39 : 100 =?
2-Bài mới:


2.1-Kiến thức:
a) Ví dụ:


-GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi yêu cầu HS:
+Viết tỉ số của số HS nữ vµ sè HS toµn
tr-êng.


+Thùc hiƯn phÐp chia. 315 : 600 = ?
+Nhân với 100 và chia cho 100.


-GV nêu: Thông thờng ta viết gọn cách
tính nh sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
b) Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của
hai số 315 và 600 ta làm nh thế nào?
c) Bài toán:


-GV nờu vớ d và giải thích: Khi 80kg nớc
biển bốc hơi hết thì thu đợc 2,8 kg muối.
-Cho HS tự làm ra nhỏp.


-Mời 1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.



-HS thùc hiÖn:
+315 : 600


+316 : 600 = 0,525


+0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5%


-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc.
*Bài giải:


TØ sè phần trăm của lợng muối trong nớc
biển là: 2,8 : 80 = 0,035


0,035 = 3,5%
Đáp số: 3,5%
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (75): Viết thành tỉ số phần trăm
(theo mẫu)


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (75):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.



-GV giới thiệu mẫu (b»ng c¸ch cho HS
tÝnh 19 : 30, dõng ë 4 chữ số sau dấu phẩy,
viết 0,6333= 63,33%)


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (75):


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


57% 30%
23,4% 135%


*KÕt qu¶:


45 : 61 = 0,7377 = 73,77%
1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61%


*Bài giải:



Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả
líp lµ:


13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%


Đáp số: 52%
3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại c¸c kiÕn thøc võa häc.


<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


<b>Cao su</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


-Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
-Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hỡnh v thụng tin trang 62, 63 SGK.
-Su tầm một số đồ dùng bằng cao su.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:



-Thuỷ tinh đợc dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của thuỷ tinh?


-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh cần lu ý những gì?
2.Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Em hãy kể tên những đồ dùng bằng cao su trong các hình Tr.62 SGK
2.2-Hoạt động 1: Thực hành.


*Mục tiêu: HS làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
*Cách tiến hành:


-Cho HS lµm thùc hµnh nhãm 7 theo chØ
dÉn trang 60 SGK.


-Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả
làm thực hành của nhóm mình.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Cho HS rút ra tính chất của cao su.
-GV kết luận: Cao su có tính đàn hồi.


-HS thùc hµnh theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét.


-HS rút ra tính chất của cao su.
2.3-Hoạt động 2: Thảo luận.



*Mơc tiªu: Gióp HS:


-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để chế tạo ra cao su.


-Nêu đợc tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi dung
phiÕu häc tËp.


-Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm mình thảo
luận các câu hỏi:


+Có mấy loại cao su? Đó là những loại
nào?


+Ngoi tớnh n hi tt, cao su cịn có tính
chất gì?


+Cao su đợc sử dụng để làm gì?


+Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su?
-Mời đại diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


-C¸c HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt luận: SGV-Tr.113.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của


giáo viên và theo nội dung của phiếu học
tập.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


3-Củng cố, dặn dò:


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vẽ tranh
Đề tài quân đội.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS hiểu biết thêm về quân đội và những hoạt động của bộ đội trong chiến đấu, sản
xuất và trong sinh hoạt hàng ngày.


-HS vẽ đợc tranh về đề tài quân đội.


-HS u q kính trọng các cơ các chú bộ đội.
<b>II/Chuẩn bị.</b>


-Tranh ảnh về quân đội.


-Một số bài vẽ về đề tài quân đội.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b>học.</b>


1.KiÓm tra sù chuÈn bị của học sinh.
2.Bài mới.



a.Giíi thiƯu bµi.


b..Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài.
-GV cho HS quan sát tranh ảnh đề


tài quân đội.Gợi ý nhận xét.


C Hoạt động2: Cách vẽ tranh.


Cho HS xem một số bức tranh hoặc
hình gợi ý để HS nhận ra cách vẽ
tranh.


-GV hớng dẫn các bớc vẽ tranh
+Sắp xếp các hình ¶nh.


+VÏ h×nh ¶nh chÝnh tríc, vÏ h×nh
¶nh phơ sau.


+Vẽ màu theo ý thích.
d.Hoạt động 3: thực hành.
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
g.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.
-GV cùng HS chọn một số bài vẽ
nhận xét , đánh giá theo cac tiêu chí:
+Nội dung: (rõ chủ đề)


+Bè cục: (có hình ảnh chính phụ)
+Hình ảnh:



+Màu sắc:2


-GV tổng kết chung bài học.


- HS quan sát và nhận xét


-Tranh vẽ thờng có hình ảnh các cơ chú bộ
đội.


-Những hình ảnh đặc trng của quân đội:
súng ,xe ,pháo, máy bay


+HS nhớ lại cácHĐ chính.


+Dỏng ngi khỏc nhau trong cỏc hoạt động
+Khung cảnh chung.


-HS theo dâi.


-HS thùc hµnh vÏ.


-Các nhóm trao i nhn xột ỏnh giỏ bi
v.


3-Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006</b></i>
<b>Tiết 4: KÜ thuËt</b>



$15: Cắt, khâu, thêu
túi xách tay đơn giản (tit2)
<b>I/ Mc tiờu: </b>


HS cần phải :


- Bit cỏch ct, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.


- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay và khhả năng sáng tạo. HS yêu thích, tự hào với
sản phm lm c.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mu tỳi xách tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.
- Một số mẫu thêu đơn giản.


- VËt liÖu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 50 cm x 70 cm.
+ Kim khâu, kim thªu.


+ Phấn màu, thớc kẻ, kéo, khung thêu, chỉ thêu các màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: ễn li cỏc thao


tác kĩ thuật.


-Nêu các bớc cắt, khâu, thêu trang trí
túi xách tay?


-Yêu cầu HS nêu c¸ch thùc hiƯn tõng
b-íc.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
2.3-Hoạt động 2: HS thực hành.
-GV kiểm tra sản phẩm HS đo, cắt
gi hc trc.


-GV mời 2 HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm.


-GV nhận xét và nêu thời gian thực
hành.


-Nhắc HS thêu trang trí trớc rồi mới
khâu các bộ phận của túi.


-HS thực hành thêu trang trí, khâu các
bộ phận của túi xách tay. (theo nhóm)
-GV quan sát, uốn nắn, chỉ dẫn cho
những HS còn lúng túng.



-HS nêu các bớc thực hiện:
+Đo, cắt vải.


+Thêu trang trí trên vải.
+Khâu miệng túi.


+Khâu thân túi.
+Khâu quai túi.


+Đính quai túi vào miệng túi.
-HS nêu.


-HS nêu.


-HS thực hành theo hớng dẫn của GV.


3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


$15: T«n träng phơ nữ (tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.


-Tr em cú quyn c i xử bình đẳng, khơng phân biệt trai hay gái.


-Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng


ngày.


<b>II/ Các hoạt động dạy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài Tôn trọng phụ nữ.
2-Bài mới:


2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Xử lí tình huống (bài tập 3-SGK)
*Mục tiêu: Hình thành kĩ năng xử lớ tỡnh hung.


*Cách tiến hành:


-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
Các nhóm thảo luận tình huống ở bài tập 3.
+Khi bỏ phiếu bầu trởng nhóm phụ trách Sao,
các bạn nam bàn nhau chỉ bỏ phiếu cho Tiến vì
bạn ấy là con trai. Em sẽ ứng xử thế nào nếu là
một thành viên trong nhóm?


+Trong cuộc họp bàn về kế hoạch gây quỹ lớp,
khi cá bạn nữ phát biểu ý kiến, Tuấn nhún vai:
“Ơi dào, bọn con gái biết gì mà phát biểu cơ
chứ!”. Em sẽ làm gì khi cứng kiến thái ca
Tun?


-Các nhóm thảo luận.


-Mi i din cỏc nhúm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kết luận: SGV-Tr. 38.


-HS thảo luận theo nhóm.
+Nếu Tiến có khả năng thì
chọn bạn ấy, không nên chọn vì
Tiến là con trai.


+Mỗi ngời đều có quyền bày tỏ
ý kiến của mình. Bạn Tuấn
nên….


-Các nhóm trình bày.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK


*Mục tiêu: HS biết những ngày và tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ ; biết đó là biểu
hiện sự tơn trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã hội.


*Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 2.


-Mời một số HS trình bày. Sau đó GV kết luận:
+Ngày 8-3 là ngày Quốc tế phụ nữ.


+Ngµy 20-10 lµ ngµy Phơ n÷ ViƯt Nam.


+Hội Phụ nữ, Câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức xã hội dành riêng cho Phụ nữ
2.4-Hoạt động 3: Ca ngợi ngời phụ nữ Việt Nam (bài tập 5-SGK)


*Môc tiêu: HS củng cố bài học.
*Cách tiến hành:



-GV nờu yêu cầu của bài tập 5 và hớng dẫn HS
hát múa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một ngời
phụ nữ mà em yêu mến, kính trọng.


-GV chia lớp thành 3 nhóm, cho các nhóm thảo
luận 5 phút, sau đó thi thể hiện.


-Mêi c¸c nhãm thi.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xét.


-GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.


-HS thảo luận theo hớng dẫn
của GV.


-Các nhóm thi.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài vµ nhí TH theo ND
võa häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006</b></i>


<b>Tiết 5: Âm nhạc.</b>


$15: Ôn tập TĐN số 3, số 4


Kể chuyện âm nhạc
<b>I/ Mơc tiªu.</b>



-HS ơn tập đọc nhạc hát lời bài TĐN số 3, số 4, kết hợp với gõ nhịp, đánh nhịp.
-HS đọc và nghe kể chuyện nghệ sĩ Cao Văn Lầu qua đó các em biết về một tài năng
âm nhạc.


<b> II/ chuÈn bÞ.</b>


-SGK, nh¹c cơ gâ.
-Tranh ¶nh minh ho¹.


<b> III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hoạt ng :


Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.


*Hot ng 1: Ôn tập đọc nhạc số 3,
số 4.


*Bài tập đọc nhạc số 4: (Dạy tơng tự
nh trên).




-*Hoạt động 2: Kể chuyện âm nhạc.
-GV kể chuyện: Nghệ sĩ Cao Văn Lầu


-HS ôn tập đọc nhạc số 3, số 4.


+Luyện tp cao :


Đồ..Rê..Mi..Fa..son..La.
+Luyện tập tiết tấu:


-c nhc, hỏt kết hợp gõ đệm theo
phách bài tập đọc nhạc s 3.


-HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
3.Phần kết thúc.


. -Về nhà ôn bài ,chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×