Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i> </i>
<i> </i>Bài 6Bài 6
<i> </i>
<i> </i>
<b> </b>
<b> DiÖn tÝch: DiƯn tÝch: 9.6299.629 ngh×n km ngh×n km22</b>
<b> </b>
<b> D©n sè: Dân số: 296,5296,5 triệu ng ời (năm 2005) triệu ng ời (năm 2005)</b>
<b> </b>
Alaxca
<b>Bn hnh chớnh Hoa Kỡ</b>
<b>Hoa Kì</b>
<b>Mêhicô</b>
- PhÇn réng lín ë trung tâm Bắc Mĩ: hơn 8 triệu km
- Phn rng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ: hơn 8 triệu km22<sub>, khá cân đối.</sub><sub>, khá cân đối.</sub>
- Bán đảo A-la-xca: 1,5 triệu km
- Bán đảo A-la-xca: 1,5 triệu km22
- Quần đảo Ha-oai.
- Quần đảo Ha-oai.
<b>Thái</b>
<b>Bình</b>
<b>D ơng</b>
<b>Đại</b>
<b>Tây</b>
<b> D ơng</b>
V trớ a lớ
Hoa Kì có những thuận
lợi gì cho phát triển
- Nằm ở bán cầu Tây.
- Nằm ở bán cầu Tây.
- Giữa Đại Tây D ơng và Thái Bình D ơng.
- Giữa Đại Tây D ơng và Thái Bình D ơng.
- Giáp Mê-hi-cô và Ca-na-đa
- Giáp Mê-hi-cô và Ca-na-đa
- Gần các n ớc Mĩ la tinh.
- Gần các n ớc Mĩ la tinh.
-
- Phn ln lãnh thổ nằm trong khoảng từ 25Phần lớn lãnh thổ nằm trong khoảng từ 250 0 B đến 49B đến 4900B.B.
<b>PhiÕu häc tËp</b>
Phía Tây
Phía Tây Trung tâmTrung tâm Phía ĐơngPhía Đơng
Đặc điểm tự
Đặc điểm tự
nhiên
nhiên
Thuận lợi
Thuận lợi
Khó khăn
Khó khăn
<b>Ph¶n håi PhiÕu häc tËp</b>
Phía Tây
Phía Tây Trung tâmTrung tâm Phía ĐơngPhía Đơng
Đặc điểm tự
Đặc điểm tự
nhiên
nhiên
NhiỊu nói cao,
Nhiều núi cao,
khô hạn, giàu
khô hạn, giàu
khoáng sản và
khoáng sản và
tiềm năng thủy
tiềm năng thủy
điện,
điện,
Đồng bằng và
Đồng bằng và
i nỳi thp,
i nỳi thp,
KH ôn hòa,
KH ôn hòa,
giàu khoáng
giàu khoáng
sản
sản,...,...
Nỳi c v
Nỳi cổ và
đồng bằng,
đồng bằng,
giàu tài
giàu tài
ngun, KH ơn
ngun, KH ơn
hịa,...
hịa,...
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Ph¸t triĨn CN,
Phát triển CN,
du lịch
du lịch Phỏt trin <sub>chn ni, </sub>Phát triển <sub>chăn ni, </sub>
khai khống,
khai khống,
trồng trọt,..
trồng trọt,..
Phát triển kinh
Phát triển kinh
tế đa ngành
tế đa ngành
--
<b>Khô hạn ở Nêvađa</b>
<b> </b>
<b> </b>- Hoa Kì là n ớc có số dân - Hoa Kì là n ớc có số dân
đông thứ 3 trên thế giới.
đông thứ 3 trên thế giới.
-Dân số Hoa Kì tăng -Dân số Hoa Kì tăng
nhanh, đặc biệt vào cuối
nhanh, đặc biệt vào cuối
thÕ kØ XIX, chñ yÕu do
thÕ kØ XIX, chñ yÕu do
nhËp c .
nhËp c .
- Cơ cấu dân số thay đổi - Cơ cấu dân số thay đổi
theo h ng gi hoỏ.
theo h ớng già hoá.
- Nguồn lao động dồi dào, - Nguồn lao động dồi dào,
thị tr ờng lớn.
thÞ tr êng lín.
- Nguồn lao động có trình - Nguồn lao động có trình
độ cao, ít tốn chi phí đầu
độ cao, ít tốn chi phí đầu
t ban đâù.
t ban đâù.
- Làm tăng các khoản chi - Làm tăng các khoản chi
phí xà héi.
<b>1.</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
Câu 1
Câu 1: : <i>Phần lớn lÃnh thổ của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu Phần lớn lÃnh thổ của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hËu </i>
<i>nµo?</i>
<i>nµo?</i>
a/ Khí hậu nhiệt đới b/ Khí hậu cận xích đạo và ơn đới
a/ Khí hậu nhiệt đới b/ Khí hậu cận xích đạo và ơn đới
c/ Khí hậu cận nhiệt đới d/ Khí hậu cận nhiệt đới và ơn đới
c/ Khí hậu cận nhiệt đới d/ Khí hậu cận nhiệt đới và ơn đới
C©u 2
C©u 2: : <i>Ranh giới giữa Hoa Kì và châu Âu là:Ranh giới giữa Hoa Kì và châu Âu là:</i>
a/ Thái Bình D ơng b/ Đại Tây D ơng
a/ Thái Bình D ơng b/ Đại Tây D ơng
c/ ấn Độ D ơng d/ Bắc Băng D ¬ng
c/ Ên §é D ¬ng d/ Bắc Băng D ơng
Câu 3:
Cõu 3: <i>Bỏn o Alaxca và bang Tếchdát tập trung nhiều nhất loại Bán đảo Alaxca và bang Tếchdát tập trung nhiều nhất loại </i>
<i>khoỏng sn gỡ?</i>
<i>khoáng sản gì?</i>
a/ Than ỏ v ng b/ Quặng sắt và đồng
a/ Than đá và đồng b/ Quặng sắt và đồng
c/ Dầu mỏ và khí đốt d/ Bơxit và chì
Câu 1
Câu 1: : <i>Phần lớn lÃnh thổ của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu Phần lớn lÃnh thổ của Hoa Kì nằm trong vành đai khí hậu </i>
<i>nào?</i>
<i>nào?</i>
a/ Khí hậu nhiệt đới b/ Khí hậu cận xích đạo và ơn đới
a/ Khí hậu nhiệt đới b/ Khí hậu cận xích đạo và ơn đới
c/ Khí hậu cận nhiệt đới
c/ Khí hậu cận nhiệt đới d/ Khí hậu cận nhiệt đới và ơn đớid/ Khí hậu cận nhiệt i v ụn i
Cõu 2
Câu 2: : <i>Ranh giới giữa Hoa Kì và châu Âu là:Ranh giới giữa Hoa Kì và châu Âu là:</i>
a/ Thái Bình D ơng
a/ Thái Bình D ơng b/ Đại Tây D ơngb/ Đại Tây D ơng
c/
c/ ấấn Độ D ơng d/ Bắc Băng D ơng<sub>n §é D ¬ng d/ Bắc Băng D ơng</sub>
Câu 3:
Cõu 3: <i>Bỏn o Alaxca v bang Tếchdát tập trung nhiều nhất loại Bán đảo Alaxca và bang Tếchdát tập trung nhiều nhất loại </i>
<i>khoáng sản gỡ?</i>
<i>khoáng sản gì?</i>
a/ Than ỏ v ng b/ Quặng sắt và đồng
a/ Than đá và đồng b/ Quặng sắt và đồng
c/ Dầu mỏ và khí đốt