Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Slide bài Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.04 KB, 28 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 9

BÀI 4: MỘT SỐ AXIT
QUAN TRỌNG


Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

A – AXIT CLOHIĐRIC (HCl)
1. Tính chất:
* Tính chất vật lí:
DD khí hiđro clorua trong nước được gọi là
dung dịch axit clohiđric. (dd bão hịa có nồng
độ khoảng 37%. Là một axit mạnh)

05/02/21

2






Axit có những tính chất hóa học nào?
Axit clohiđric thuộc loại axit nào?
Vậy axit clohiđric có đủ các tính chất hóa
học của một axit khơng?


Để trả lời câu hỏi trên chúng ta cùng kiểm
tra bằng cách tiến hành các thí nghiệm chứng
minh.

05/02/21

3


Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

* Tính chất hóa học:
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg; Al; Zn; Fe …)
tạo thành muối clorua và khí hiđro.
2HCl (dd) + Fe (r)  FeCl2 (dd) + H2 (k)
6HCl (dd) + 2Al (r)  2AlCl3 (dd) + 3H2 (k)

05/02/21

4


Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước:

HCl (dd) + NaOH (dd)  NaCl (dd) + H2O (l)
2HCl (dd) + Mg(OH)2 (r)  MgCl2 (dd) + 2H2O (l)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và
nước:
2HCl (dd) + CuO (r)  CuCl2 (dd) + H2O (l)
6HCl (dd) + Fe2O3 (r)  2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)
- Tác dụng với muối (bài muối)
05/02/21

5


Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

B – AXIT SUNFURIC (H2SO4)
I) Tính chất vật lí:
- Là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 nước,
không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa
nhiều nhiệt
- Axit sunfuric đặc hút nước mạnh.

05/02/21

6


Tiết 6: Bài 4


MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

II) Tính chất hóa học:
1. Axit sunfuric lỗng có tính chất hóa học của
axit:
- DD axit sunfuric làm đổi màu quỳ tím thành
đỏ
- Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat
và khí hiđro:
H2SO4 (dd) + Zn (r)  ZnSO4 (dd) + H2 (k)
05/02/21

7


Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và
nước:
H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r)  CuSO4 (dd) + 2H2O (l)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat
và nước
H2SO4 (dd) + CuO (r)  CuSO4 (dd) + H2O (l)
- Tác dụng với muối (bài muối).
05/02/21

8



Tiết 6: Bài 4

MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

Bài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl2; Zn;
ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch
HCl; dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra:
a)
b)
c)
d)

Chất khí cháy được trong khơng khí?
Dung dịch có màu xanh lam?
Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?
Dung dịch không màu và nước?
Viết tất cả các phương trình hóa học.

05/02/21

9


Bài tập 6 (sgk/19) Cho một khối lượng mạt sắt dư
vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được
3,36 lit khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

d) Tính nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch
sau phản ứng (biết thể tích dung dịch khơng
thay đổi).
05/02/21

10


Hướng dẫn về nhà:
• Học thuộc phần ghi nhớ.
• Làm bài tập số 2, 3, 4 (sgk/19)

05/02/21

11


MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
• Tính chất của dung dịch axit clohiđric, của dung dịch axit
sunfuric lỗng.
• Kĩ năng: dự đốn, làm thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học
của dd HCl; H2SO4 lỗng.
• Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua.
Axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.
• Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl; H 2SO4 trong
phản ứng.

05/02/21

12



KIỂM TRA BÀI CŨ
?1: Hoàn thành các PTPU sau
1. HCl + Al 
2. H2SO4 + Mg(OH)2 
3. HCl + ZnO 
4. H2SO4 + Fe2O3 
? Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm thế
nào?
S

A. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy
B. Đổ từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy

Đ

C. Đổ từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy

S


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Axit sunfuric tác dụng với
kim loại Cu?


II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng

Quan sát thí nghiệm:


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Thíđốn
nghiệm
trên chứng
? ?Dự
sản phẩm
của thítỏ
điều gì
nghiệm

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng


- H2SO4 lỗng khơng tác dụng với Cu
Quan sát thí nghiệm
- H2SO4 đặc có tác dụng với Cu


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

? Qua thí nghiệm trên em có
nhận xét gì

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng

- H2SO4 đặc tác dụng với Cu không tạo ra
khí H2 giống như H2SO4 lỗng với các kim
loại khác


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


? Viết phương trình hố học
của phản ứng

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng
a. Tác dụng với kim loại
Cu (r) + 2H2SO4 ( đặc, nóng) CuSO4 (dd màu xanh) + 2H2O(l) + SO2 (k)

Ngồi kim loại Cu, H2SO4 đặc cịn tác dụng được với nhiều
kim loại khác tạo thành muối sunfat, không giải phóng khí H2


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước


Quan sát thí nghiệm:


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

? Nêu hiện tượng quan sát
được

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước

- Màu trắng của đường -> vàng-> nâu->
đen ( xốp)
- Khối màu đen bị đẩy lên khỏi miệng cốc
- Phản ứng toả nhiệt


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

Giải thích
sự biến
?? Rút
ra kết
luậnđổigìmàu
về
sắc củacủa
đường
tính chất
H2SO4
từ thí nghiệm trên

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
- Chất rắn màu đen là C, do
tính chất hố học riêng
H2SO4 đặc có tính háo nước
H2SO4 đặc đã loại đi 2 nguyên
a. Tác dụng với kim loại
tố H và O ra khỏi đường
b. Tính háo nước


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


Viết
? Vì phương
sao C bịtrình
dângphản
lên khỏi
ứng
miệng
minh hoạ
cốc

II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

1. Axit sunfuric lỗng có những
tính chất hố học của axit
2. Axit sunfuric đặc có những
tính chất hố học riêng
a. Tác dụng với kim loại
b. Tính háo nước
C12H22O11 H2SO4 đặc 11H2O + 12C

- Do một phần C sinh ra bị H2SO4 đặc oxi
hoá thành CO2 và SO2 -> sủi bọt trong cốc


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC

III. ỨNG DỤNG


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
1. Sản xuất SO2
-

S + O2

t0

SO2

(4FeS2 + 11O2

2Fe2O3 + 8SO2)

t0

2. Sản xuất SO3
2SO2 + O2

t0
2SO

���
3�
VO
2

5

3. Sản xuất axit sunfuric
SO3 + H2O

H2SO4

Quan sát đoạn phim sau, ghi
lai PTPU cho các công đoạn


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
IV. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC
VÀ MUỐI SUNFAT

Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng
xảy ra

- Thí nghiệm 1

- Thí nghiệm 2


Một số axit quan trọng ( tiếp theo )
A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)
B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
IV. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC
VÀ MUỐI SUNFAT
H2 SO4

+

Ba Cl2

-> 2

+
rắn, trắng

Na2SO4 + BaCl2  2 NaCl + BaSO4
rắn, trắng


×