Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chuyen de 4 Su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.95 KB, 14 trang )

Lớp BDKT và Luyện thi
TN THPT, CĐ-ĐH

HÓA HỌC
(0986.616.225)

www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG
(0986.616.225)

(Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một – Bình Dương)
----

----

LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ 4:

SỰ ĐIỆN LI

“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử

LƯU HÀNH NỘI BỘ
2/2014


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI


Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn
GIÁO KHOA

CÂU 1 (ðH B 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH,
(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất ñiện li là:

C12H22O11

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
CÂU 2 (Cð 2009): Dãy gồm các ion (khơng kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung
dịch là :
A. H + ,Fe3+ ,NO3- ,SO 2-4

B. Ag + , Na + , NO3− , Cl−

C. Mg 2+ , K + ,SO 24 − , PO34−

D. Al3+ , NH 4+ , Br − , OH −

CÂU 3 (Cð 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, ClB. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32CÂU 4 (Cð 2013): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+, Ba2+, Cl- và NO3− .

B. Cl-, Na+, NO3− và Ag+.

C. K+, Mg2+, OH- và NO3− .


D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-.

CÂU 5 (Cð 2011): Có 4 ống nghiệm được ñánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một
trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng ñược với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
CÂU 6 (ðH A 2013): Dãy các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
CÂU 7 (Cð 2013): Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
CÂU 8 (Cð 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu ñược kết tủa là:

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
CÂU 9 (Cð 2008): Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 5.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-1-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 10 (Cð 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số
chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 4.
B. 6.

C. 3.
CÂU 11 (ðH A 2011): Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.

D. 2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
CÂU 12 (ðH A 2013): Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. K3PO4
C. KBr
D. HNO3
CÂU 13 (Cð 2008): Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số
chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
CÂU 14 (ðH A 2009): Có năm dung dịch ñựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 ñến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản
ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
CÂU 15 (ðH B 2010): Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
CÂU 16 (ðH A 2007): Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung
dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
CÂU 17 (ðH B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

CÂU 18 (ðH B 2007): Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl

(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
CÂU 19 (ðH A 2012): Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-2-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
CÂU 20 (Cð 2008): Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hóa học là:

o

t C
A. 3O2 + 2H2S →
2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2
CÂU 21 (ðH B 2009): Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
CÂU 22 (ðH B 2008): Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH3OH.

D. CH3COOH.

CÂU 23 (ðH B 2008): Cho các dung dịch: HCl, NaOH ñặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng

ñược với Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
CÂU 24 (ðH B 2012): Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím
hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu ñược kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
CÂU 25 (ðH A 2010): Cho 4 dung dịch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất khơng tác dụng
ñược với cả 4 dung dịch trên là
A. KOH.
B. BaCl2.
C. NH3.
D. NaNO3.

HỢP CHẤT LƯỠNG TÍNH
CÂU 26 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy
vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl, vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
CÂU 27 (ðH B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,
K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng ñược với dung dịch HCl, vừa tác dụng ñược với
dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
CÂU 28 (ðH A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-3-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 29 (ðH A 2011): Cho dãy các chất : NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2

CÂU 30 (ðH A 2008): Cho các chất : Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, , K2SO3, (NH4)2CO3 .
Số chất ñều phản ứng ñựơc với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7.
B. 6
C. 4.
D. 5.
CÂU 31 (Cð 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
CÂU 32 (Cð 2008): Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
BÀI TẬP TÍNH TỐN
CÂU 33 (Cð 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128
B. 2,568
C. 1,560
D. 5,064
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tom tắt:




0, 024 (mol) FeCl3

dd 0,016 (mol) Al 2 (SO 4 )3 + 0,25 (lit) NaOH 1,04 M 
→ m(g) ↓ ?
0,04 (mol) H SO
2
4


nOH- = nNaOH = 0,25.1,04 = 0,26 (mol)
nFe3+ = 0,024 (mol)
nAl3+=0,032(mol), nH+= 0,08 (mol)
Các phản ứng xảy ra:

H+ + OH- 
→ H2O
0,08 0,08

∑n


OH -

Fe3+ + 3OH- 
→ Fe(OH)3
0,024 0,072
0,024

Al3+ + 3OH- 
→ Al(OH)3

0,032 0,096
0,032

= 0,08 + 0,072 + 0,096 = 0,248 < 0,26 → nOH- dư = 0,26 - 0,248 = 0,012(mol)

Nhơm hiđroxit bị hịa tan một phần:
Al(OH)3 + OH- 
→ AlO2- + 2H2O
0,032
0,012
n Al(OH)3 dư = 0,032 – 0,012 = 0,02(mol)



Chất kết tủa sau cùng gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3 dư:
m = 0,02.78 + 0,024.107 = 4,128(g)
ðÁP ÁN A
CÂU 34 (Cð 2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1
B. 19,7
C. 15,5
D. 39,4
HƯỚNG DẪN GIẢI
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-4-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:



CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn
34,2
= 0,2 (mol)
171
= n (NH4 )2CO3 = 0,1 (mol)

n Ba2+ = n Ba(OH)2 =

n CO 23

→ BaCO3
Ba + CO32- 
0,2
0,1
0,1
= 197.0,1 = 19,7(gam)
2+

→ m BaCO3
ðÁP ÁN B

CÂU 35 (Cð 2009): Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được
dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu ñược m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6
B. 54,4

C. 62,2
D. 7,8



HƯỚNG DẪN GIẢI
nphèn chua = 0,1(mol) → nAl3+ = 0,1 và n SO 2− = 0,2 (mol)
4

n Ba(OH)2 = 0,2 (mol) →

nBa2+ =

0,2 và nOH- = 0,4 (mol)

Ba2+ + SO42- 
→ BaSO4 ↓
0,2
0,2
0,2

n OH-

n Al3+

=

0,4
= 4 → Kết tủa Al(OH)3 sinh ra bị hòa tan hoàn toàn
0,1


→ mkết tủa = m BaSO4 = 0,2.233 = 46,6 (g)
ðÁP ÁN A
CÂU 36 (Cð 2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành
hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và
1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu ñược 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước
bay hơi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
3+

Dd X( Fe ,

+ Phần 1:

3+

Fe

SO42-;

+


NH4+ + OH- →

+NaOH dư

Phần 2

+ BaCl2 dư

0,672 (lit) + 1,07 g rắn

-

NH4 , Cl )

-

4,66 g Kết tủa

→ Fe(OH)3

+ 3OH

0,01 (mol)

Phần 1


NH3

1,07

= 0, 01(mol)
107

+

H2O

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-5-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

0,672
= 0, 03(mol )
22,4
+ Phần 2: Ba2+ + SO42- → BaSO4
4,66
0,02 ←
= 0, 02(mol)
233
• Theo định luật trung hịa điện:
0,01.3 + 0,03.1 = 2.0,02 + n Cl- .1 → n Cl- = 0,02 (mol)


0,03 (mol)





Tống khối lượng muối khan trong dung dịch bằng tổng khối lượng các ion trong dung dịch:
mX = 2( 0,01.56 + 0,03.18 + 0,02.96 + 0,02.35,5 ) = 7,46 (g)
ðÁP ÁN C

BÀI TẬP pH
CÂU 37 (ðH B 2010): Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây khơng đúng ?
A. Khi pha lõang 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. ðộ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. ðộ ñiện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29 %.
CÂU 38 (Cð 2013): Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường kiềm?
A. NH4Cl.
B. Al(NO3)3.
C. CH3COONa .
D. HCl.
CÂU 39 (Cð 2010): Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
CÂU 40 (Cð 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.

D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

CÂU 41 (Cð 2008): Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3
(4). Giá trị pH của các dung dịch ñược sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
CÂU 42 (ðH B 2013): Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có
giá trị pH nhỏ nhất?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
CÂU 43 (Cð 2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0
thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 1,60
C. 1,78
D. 0,80
HƯỚNG DẪN GIẢI
KOH + HCl 
→ KCl + H2O
Dung dịch sau phản ứng có pH = 11 → KOH dư :
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-6-


“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
nKOH ban đầu = nKOH pư + nKOH dư
a.10-2 = 8.10-3 + (a+8)10-3

→ a = 1,78
ðÁP ÁN C
CÂU 44 (ðH B 2007): Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml
dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu ñược dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch
X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
HƯỚNG DẪN GIẢI
n Ba(OH)2 = 0,01 (mol) → n OH- = 0,02 
 ⇒ ∑ n OH- = 0,03
n NaOH = 0,01 (mol) → n OH- = 0,01 
n H2 SO4 =0,4*0,0375 = 0,015(mol) → n H+ = 0,03 
 ⇒ ∑ n H+ = 0,035
n HCl = 0,4*0,0125 = 0,005 (mol) → n H+ = 0,005
Sử sụng phương trình ion rút gọn:
H + + OH- → H2O
n H+ dö = 0,035 - 0,03 = 0,005 (mol)
⇒  H +  =


0,005
= 0, 01M → pH = 2
0,5

ðÁP ÁN B
CÂU 45 (ðH A 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M ñược
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
V ml dd NaOH 0,01 M + V ml dd HCl 0,03M

2V ml dd Y
pH = ?

n OH- = 0,01V mol và n H+ = 0,03V mol

H+ + OH- = H2O
0,03V
0,01V
0,02V
⇒ n H+ dư 0,02V (mol) → [H+]dư =
= 0,01 M → pH = 2
2V
ðÁP ÁN B
CÂU 46 (ðH B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng ñộ a (mol/l) thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch

[H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.

B. 0,30.

C. 0,03.

D. 0,12.

HƯỚNG DẪN GIẢI
n H+ = 0,1*0,1 = 0,01 (mol)
n OH- = 0,1a (mol)

H+ + OH- → H2O
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-7-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

Dung dịch sau pư có pH = 12 → OH- dư
[OH- dư] =

0,1a − 0,01

= 0,01 ⇒ a = 0,12
0,2

ðÁP ÁN D
CÂU 47 (ðH B 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu ñược dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2
B. 1,0
C. 12,8
D. 13,0



HƯỚNG DẪN GIẢI
= 0,1(0,05*2 + 0,1) = 0,02 (mol)
nOH = 0,1(0,2 + 0,1*2) = 0,04 (mol)

nH+

→ H2O
H+ + OH- 
+
→ nOH dư = 0,02 mol → [OH ]dư = 0,1M → [H ] = 10-13 → pH = 13
ðÁP ÁN D
(HS XEM CHUYÊN ðỀ: TÍNH pH CỦA THẦY)

CÂU 48 (ðH A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit
HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch
khơng đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.

B. 6.
C. 7.
D. 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI

n HCl = 0,25 (mol) → n H+ = 0,25
n H2SO4 = 0,25*0,5 = 0,125 (mol) → n H+


 ⇒ ∑ H+ = 0,5(mol)
= 0,25

→ H2
2H + + 2e 




0,475



5,32
=0,2375(mol)
22,4

n H+ dö = 0,5 - 0,475 = 0,025 (mol)
0,025
 H +  =
= 0,1 ⇒ pH = 1


0,25

ðÁP ÁN A
BẢO TỒN ðIỆN TÍCH
CÂU 49 (Cð 2012): Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dung dịch
Ca(OH)2 nồng ñộ a mol/l vào dung dịch E ñến khi thu ñược lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít
dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là:
x+y
x + 2y
A. V =
B. V=
C. V = 2a(x + y)
D. V = a(2x + y)
a
a
CÂU 50 (ðH B 2012): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol
ion X (bỏ qua sự ñiện li của nước). Ion X và giá trị của a là :
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-8-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI
A. NO3- và 0,03

Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn


B. Cl- và 0,01

C. CO32- và 0,03

D. OH - và 0,03

HƯỚNG DẪN GIẢI
hoặc OH- ñược (vì có phản ứng) → Loại C và D

• Dung dịch X khơng thể có CO3
• Bảo tồn điện tích:
0,01 + 0,02.2 = 0,02 + a.1 → a = 0,03 (mol) → loại B
ðÁP ÁN A
2-

CÂU 51 (ðH B 2011): Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho
120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược
3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
HƯỚNG DẪN GIẢI

0,1 (mol) H

3+
KOH 1,2M
z (mol) Al

dd X 
+ 120 (mol) dd Y 

→ 3,732 (g) ↓
Ba(OH)2 0,1M
t (mol) NO3
0,02 (mol) SO 24

+

∑n



OH −

= 0,168 (mol)

Áp dụng ðL BTðT với dung dịch X: 0,1 + 3z = t + 0,04
Kết tủa BaSO4 luôn tạo ra:
Ba2+ + SO 4 2- 
→ BaSO4
0,012 → 0,012

0,012

→ m BaSO4 = 0,012.233 = 2,796 (g)
→ m Al(OH)3 = 3,732 - 2,796 = 0,936 (g) → n Al(OH)3 =0,012 (mol)




Phản ứng trung hịa xảy ra ñầu tiên:
H+ + OH- 
→ H2O
Số mol OH dư: 0,168 – 0,1 = 0,068 (mol)



Ta có: n OH − > 3n Al(OH)3 → Ap dụng cơng thức tính OH- trường hợp kết tủa Al(OH)3 tan một
phần:
n OH − = 4n Al3+ − n Al(OH)3
0,068 = 4z – 0,012 → z = 0,02→ t = 0,12

ðÁP ÁN B
CÂU 52 (Cð 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02
B. 0,05 và 0,01
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,05
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðLBT điện tích:
2.0,02 + 0,03 = x + 2y hay x + 2y = 0,07
Bảo toàn khối lượng:
0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435
Giải hệ phương trình (1) và (2) được: x = 0,03 và y = 0,02
ðÁP ÁN A
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

(1)

(2)

-9-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

CÂU 53 (ðH A 2010): Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO24 − và x mol OH-. Dung dịch
Y có chứa ClO −4 , NO3− và y mol H+; tổng số mol ClO −4 và NO3− là 0,04. Trộn X và Y ñược 100 ml
dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13





HƯỚNG DẪN GIẢI
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch X:
0,07 = 0,02.2 + x → x = 0,03
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích cho dung dịch Y: y = 0,04
Trộn X và Y xảy ra phản ứng:
→ H2O

H + + OH- 
0,03
0,03 mol

→ n H+ dö = 0,01 mol
→ [H+] dư =

0, 01
= 0,1 M = 10-1 M → pH = 1
0,1

ðÁP ÁN A
CÂU 54 (ðH A 2010): Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006
HCO3− và 0,001 mol NO3− . ðể loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa ñủ dung dịch chứa a gam
Ca(OH)2 Gía trị của a là
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1: Vì n

Ca2+

= 2n HCO nên:
3

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 
→ 2CaCO3 + 2H2O
0,003

0,003
a = 0,003.74 = 0,222g
Cách 2: Gọi số mol Ca(OH)2 là x mol

HCO3- + OH - 
→ CO32-

→ n

Ca2+

= 0,003 + x = n

CO32-

=n

HCO3-

= 0,006 → x = 0,003 (mol)

ðÁP ÁN A
CÂU 55 (ðH B 2010): Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3− và Cl− , trong đó số mol của
ion Cl− là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược 2 gam kết tủa. Cho
1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu ñược 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
ñun sôi ñến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21
B. 9,26
C. 8,79
D. 7.47


ã
ã

HNG DN GII
ẵ X + Ca(OH)2 d ủc 3 gam kết tủa suy ra nHCO3- trong X = 0,03.2 = 0,06 mol
½ X + NaOH dư được 2 g kết tủa suy ra n Ca2+ trong X = 0,02.2 = 0,04 mol



Bảo tồn điện tích với dung dịch X: n Na+ = 0,06 + 0,1 – 0,04.2 = 0,08 mol

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-10-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn
o

t C
2HCO3- 
→ CO32- + CO2 + H2O
0,06
0,03

0,03 0,03 mol

m = 0,04.40 + 0,08.23 + 0,1.35,5 + 0,03.60 = 8,79g
ðÁP ÁN C



Khi đun sơi:

CÂU 56 (ðH B 2013): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO24− ; 0,12 mol Cl − và 0,05 mol
NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết
tủa, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu ñược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.



HƯỚNG DẪN GIẢI
Bảo tồn điện tích trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x → x = 0,025
n Ba2+ = 0,03 (mol); n OH- 0,06 (mol)
Ba2+

+

SO42-


→ BaSO4


0,025 ← 0,025
NH4+

+ OH-


→ NH3 + H2O

0,05 → 0,05
• Dung dịch Y gồm : Ba2+ dư (0,005 mol), Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol) và OH- dư (0,01 mol )
Khối lượng chất rắn bằng tổng khối lượng các ion:
→ mY = 0,005.137 + 0,12.23 + 0,12.35.5 + 0,01.17 = 7,875 (gam)
ðÁP ÁN C
HẰNG SỐ AXIT-BAZƠ
CÂU 57 (Cð 2012): Biết ở 250C, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của
nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 250C là
A. 11,12
B. 4,76
C. 13,00
D. 9,24
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ban ñầu:
Phân ly:
Cân bằng:
Ka =


→ NH4+ + OHNH3 + H2O ←


0,1
0
0
x
x
x
0,1-x
x
x

[NH 4 + ].[OH - ]
x2
=
=1,74.10-5
[NH3 ]
0,1-x

Giả sử x <<0,1 → x = 1,319.10-3 (thỏa) → [H+] =

10 −14
= 0, 758.10 −11 M → pH = 11,12
1,319.10 −3

ðÁP ÁN A
CÂU 58 (ðH A 2012): Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 25oC, Ka
của CH3COOH là 1,75.10−5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 4,28.
B. 4,04.
C. 4,76.
D. 6,28.

HƯỚNG DẪN GIẢI
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-11-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải treân Website: www.hoahoc.edu.vn

CH3COONa → CH3COO– + Na+
0,01
0,01
(M)

CH3COO + H+
CH3COOH
Cân bằng:

0,03 – x

[CH 3 COO ].[H ]
+



Ka =


[CH 3 COOH]

=

x + 0,01
(0, 01 + x ).x
0, 03 − x

x (M)

= 1, 75.10 −5 ⇒ x = 5, 21.10 −5 .

+

Vậy pH = –lg[H ] = 4,28.
ðÁP ÁN A
CÂU 59 (ðH B 2009): Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M.
Biết ở 250C Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X
ở 25oC là
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,76
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH3COONa 
→ CH3COO- + Na+
0,1
0,1


→ CH3COO- + H+
CH3COOH ←

Ban ñầu:
Phân ly:
Cân bằng:

0,1
x
0,1 – x

0,1
0,1 + x
0,1 + x

0
x
x

[CH3COO- ].[H+ ] (0,1+x).x
KA =
=
=1,75.10-5 → x = 1,75.10-5 → pH = 4,76
[CH3COOH]
0,1-x

ðÁP ÁN D
-5

CÂU 60 (ðH A 2011): Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trị

pH của dung dịch X là:
A. 2,43.
B. 2,33.
C. 1,77.
D. 2,55.
HƯỚNG DẪN GIẢI
HCl 
→ H+ + Cl0,001
→ 0,001

→ CH3COO- + H+
CH3COOH ←

Ban ñầu:
Phân li:
Cân bằng:
Ka =

1
x
1-x

x
x

0,001
x
x + 0,001

[H + ][CH 3COO − ] x(x + 0, 001)

=
= 1, 75.10 −5 → x = 3,705.10-3
[CH3COOH]
1− x

→ [H+] = 0,001 + 3,705.10-3 = 4,705.10-3 M
→ pH = -lg(4,705.10-3) = 2,33
ðÁP ÁN B

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-12-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


CHUYÊN ĐỀ 4: SỰ ĐIỆN LI

Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!

Trong q trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao ñổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn ñề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm yêu
thích bộ mơn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và đóng góp ý kiến của tất cả q Thầy (Cơ), học sinh và những ai quan tâm
đến Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SðT


: 0986.616.225 (ngồi giờ hành chính)

Email

: HOẶC

Website

: www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn

MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HĨA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA
HỘI HĨA HỌC VIỆT NAM
1. Vận dụng định luật bảo tồn điện tích để giải nhanh một số bài tốn hóa học dạng trắc nghiệm
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008)
2. Phương pháp xác ñịnh nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009)
3. Phương pháp giải nhanh bài toán hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009)
4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009)
5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010)
6. Nhiều bài viết CHUYÊN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT
tất cả các ñề tuyển sinh ðH – Cð mơn Hóa học các năm ( 2007-2013),....
ðược ñăng tải trên WEBSITE:

www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn


ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-13-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×