Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Quyết định công nhận trường Đắk búk so đạt chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.21 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng i: tứ giác</b>


<i>Ngày soạn:28/8/2010</i>


<i>Ngày giảng: (30/8/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 1 Đ 1 tứ giác </i>
<b>I, mục tiêu:</b>


<b>1, V kiến thức</b>: HS hiểu định nghĩa tứ giác , tứ giác lồi.


<b>2, Về kỹ năng</b>: - Vận dụng đợc định lý về tổng các góc của một tứ giác.


II, chuÈn bị:


<b>1, GV</b>: - Thớc thẳng , bảng phụ vẽ sẵn các hình 1, 2, 3 sgk/64+65 .


<b>2, HS</b> : - Đọc trớc bài mới.


- Ơn lại định lý về tổng 3 góc của tam giác.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>:


Tæng sè : 8 A: V¾ng :
8 B :


<b>2, Bµi míi:</b>


<b>* ĐVĐ:</b> Trong chơng trình hình học học kỳ 2 lớp 7 các em đã đợc nghiên cứu các kiến thức


về tam giác . ở chơng 1 của hình học lớp 8 này chúng cùng nghiên cứu về một hình khác đó là tứ


giác.Trong chơng này các em sẽ đợc học về tứ giác , tứ giác gồm có những loại nào , mỗi loại có
tính chất gì . Bài hơm nay chúng ta cùng nhau nghiên cứu xem một hình nh thế nào đợc gọi là tứ
giác.


Néi dung h® cđa gv H® của hs


<b>1, Định nghĩa</b>


* Định nghĩa: Sgk/ 64


* Cỏch c ,viết tên tứ giác:
ABCD , BCDA , CDAB ,
DABC.


* Đỉnh của tứ giác: A,B, C,D


Treo bng ph hỡnh 1 , 2 lên
bảng cho HS quan sát rồi đặt
câu hỏi cho HS :


? Trong mỗi hình trên mỗi hình
gồm có bao nhiêu đoạn thẳng?
? Có hình nào có hai đoạn
thẳng cùng nằm trên một đờng
thng hay khụng?


- Giới thiệu các hình trong hình
1 là tø gi¸c.


? Tứ giác là hình nh thế nào?


- Chốt lại và đa ra định nghĩa.
- Giải thích rừ ni dung nh
ngha cho hs:


+ Trong ĐN này , bốn đoạn
thẳng liên tiếp AB , BC , CD,
DA có điểm cuối của đoạn này
trùng với điểm đầu của đoạn
kia.


+ Trong bn on thng bt kỳ
hai đoạn nào cũng không cùng
nằm trên một đờng thẳng.
+Cách gọi tên , phải đọc hoặc
viết theo thứ tự các đoạn thẳng
liên tiếp nhau.


- Mỗi hình có 4 đoạn thẳng.
-Hình 2 có hai đoạn thẳng cùng
nằm trên một đoạn thẳng.
-Nêu ND định nghĩa.


A B


C
D


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cạnh của tứ giác : AB, BC ,


CD , DA.


*Tø gi¸c låi: sgk/65
* Chó ý: Sgk/ 65


<b>2, Tổng các góc của một tứ </b>
<b>giác.</b>


Giải
Ta có: A + B + C + D


- Giới thiệu đỉnh , cạnh của tứ
giác.


- Cho HS hoàn thành ? 1
- Chốt lại : Hình 1a có tất cảc
các cạnh của tứ giác luôn nằm
ở một nửa của mặt phẳng có bờ
là đờng thẳng chứa bất kỳ cạnh
no ca t giỏc.


- Giới tứ giác nh trên gọi là tứ
giác lồi.


? Thế nào là tứ giác lồi?
- Đa ra chú ý với HS : Trong
chơng toán phổ thông ta chỉ
nghiên cứu tứ giác lồi.


- Cho HS hoàn thành ? 2 sau


khi nghiên cứu hình 3


-Đa hình vẽ và câu hỏi lên bảng
phụ


? Khụng cần tính số đo mỗi góc
, hãy tính xem tổng bốn góc
A + B + C + D của tứ giác
ABCD bằng bao nhiêu độ ?
-Gợi ý cho HS tìm cách tạo ra
các tam giác sau đó áp dụng
định lý về tổng 3 góc của tam
giác để tính.


? VËy tỉng c¸c gãc của một tứ


- Cá nhân HS tự thực hiện trong
sgk råi ®a ra nhËn xÐt.


- Nêu khái niệm tứ giác lồi.
- Quan sát hình vẽ rồi trả lời.
a, Hai đỉnh kề nhau: A và B; B
và C; C và D; D và A.


b, §êng chÐo: AC; BD


c, Hai cạnh kề nhau: AB và BC;
BC và CD; và DA vµ AB


Hai cạnh đối nhau: AB và CD;


AD và BC


d, Gãc: A, B, C, D


Hai góc đối nhau: A v C; B v
D


e, Điểm nằm trong tứ giác: P, M
Điểm nằm ngoài tứ giác: N, Q


Trao i nhúm để tìm cách tạo
ra tam giác và tìm cách tính
tổng các góc của tứ giác.


- Nêu ND định lý
? 1


?2


A B


C
D


P
M


N
Q



?3


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= A + ADB + BDC + C +
CBD + DBA


= ( A + ADB + DBA ) +
( BDA + C + CBD )
= 1800 <sub> + 180</sub>0


= 3600


giác bằng bao nhiêu độ?
- Chốt lại ND cơ bản của bài


3. Củng cố:


Nội dung Hđ của gv Hđ của hs


<b>Bài tập 1 </b>–<b> sgk/66</b>


Gi¶i


a, áp dụng định lý về tổng các góc
của tứ giác ta có:


A + B + C + D = 3600


D = 3600<sub> – ( A + B + </sub>



C)


D = 3600<sub> – ( A + B + C)</sub>


D = 3600<sub> – (120</sub>0 <sub> + 110</sub>0<sub> +80</sub>0<sub> )</sub>


D = 500


<b>Baøi tËp 2- Sgk / 66.</b>


a) Góc trong còn lại là :
D = 3600 <sub>- (75</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 120</sub>0<sub>)</sub>


= 750<sub>.</sub>


Do đó : Các góc ngồi của tứ
giác là :


A1 = 1050 , B1 = 900 ,


C1 = 600 , D1 = 1050 .


b) Tổng các gocù ngoài của tứ
giác là :


A1 + B1 + C1 + D1


= 1800 <sub>- A + 180</sub>0 <sub>- B + 180 </sub>0<sub> </sub>



-C+ 1800<sub> – D</sub>


= 7200<sub> - ( A + B + C + D)</sub>


= 7200<sub> - 360</sub>0


= 3600


c) Nhận xét : Tổng các góc
ngồi của một tứ giác bng
3600


.


Cho HS làm BT 1ad, 2


Treo bảng phụ có vẽ sẵn các
hình 5a, 7ab


?Để tính số đo một góc của tứ
giác khi biết số đo của ba góc
còn lại ta làm nh thế nào?


? tớnh c s đo của các
góc ngồi của tứ giác ta phải
tính đợc số đo của góc nào?
? Vậy các góc ngồi của tứ
giác sẽ tính nh thế nào?


- Y/C HS tự tính và đọc kết


quả.


? Em cã nhËn xét gì về tổng
các góc ngoài của tứ giác ?
- Chèt l¹i nhËn xÐt


- Cho HS đọc phần cú th em
cha bit


Cá nhân HS hoàn thành
BT díi sù híng dÉn cđa
GV


-Ta lÊy 3600<sub> trõ ®i tỉng </sub>


của ba góc đã biết.


- Ta phải tính đợc số đo
của góc ACD


-Ta lÊy 1800<sub> trõ ®i sè đo </sub>


của góc trong kề với nó.


-Cá nhân HS tính và nêu
kết quả.


- 2 HS nêu nhận xét.


- 1HS c c lp theo dừi


trong SGK


<b>4. Dặn dò:</b>


-Học khái niệm đa giác, đa giác lồi, định lý tổng các góc của một tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bài tập cho HS khá : 8, 9, 10 SBT.
-Nghiên cứu trước bài 2.


- Xem lại đường cao của tam giác, ĐL nhận biết 2 đường thẳng song
song, tia phân giác của một gúc.


<i>Ngày soạn:29/8/2010</i>


<i>Ngày giảng: (31/8/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 2 § 2 hình thang</i>
<b>I, mục tiêu:</b>


<b>1, V kiến thức</b>: HS nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông; các khái niệm cạnh


bên, cạnh đáy, đờng cao của hình thang, tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 1800<sub>.</sub>


<b>2, Về kỹ năng</b>: - Biết và vận dụng đợc định nghĩa, tính chất của hình thang, hình thang


vng để giải các bài tập tính tốn và chứng minh đơn giản.


- Vẽ phác đợc hình thang có hai đáy song song
II, chuẩn b:



<b>1, GV</b>: - Thớc thẳng , êke , bảng phụ vẽ sẵn các hình 15, 20, 21a sgk/69+71 .


<b>2, HS</b> : - Ôn lại bài cũ và làm các BT đã cho.


- Chuận bị đồ dùng học tập theo quy định.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>:


Tæng sè : 8 A: V¾ng :
8 B :


<b>2, KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>HS1 : Nêu định nghĩa tứ giác ABCD. Sửa bài tập 1 hình 5c.</b>
<b>HS2 : Nêu định nghĩa tứ giác lồi. Sửa bài tập 1 hình d.</b>


<b>HS3 : Nêu định lí về tổng các góc của một tứ giác . Sửa bài tập 1 hình 6a.</b>
<b>Đáp án : Hình 5c : </b>

<i>x</i>

= 1150<sub> ; Hình 5d : </sub>

<i>x</i>

<sub> = 75</sub>0<sub> ; Hình 6a : </sub>

<i>x</i>

<sub> = 100</sub>0


<b>3, Bµi míi:</b>


<b>* ĐVĐ: </b>Tiết trớc chúng ta đã đợc hoạ về tứ giác lồi ( mà từ nay trở đi ta gọi là tứ giỏc). Tớnh cht


chung của tứ giác là:


+ Tổng bốn gãc trong cđa tø gi¸c b»ng 3600<sub>.</sub>


+ Tỉng bèn gãc ngoài của tứ giác bằng 3600<sub>.</sub>



T tit hụm nay , chúng ta đi vào học các loại tứ giác có hình dáng đặc biệt và nghiên cứu tính chất
riêng biệt của mỗi loại tứ giác đó. Tứ giác đầu tiên ta học đó là hình thang.


Néi dung H® cđa gv H® cđa hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D H C


<i>ABCD là hình thang</i>
 AB//CD
<i> (hay AD//BC)</i>




Ta coù :AB // CD
 A<sub>1</sub> = C<sub>1</sub>


AB = CD


AD // BC  A<sub>2 </sub>= C<sub>2</sub>
 ABC =CDA (g-c-g).


 AD = BC , AB = CD .
b.


Ta coù : AB = CD
AB // CD  A<sub>1 </sub>= C<sub>1</sub>


AC – c¹nh chung


ABC = <b> CDA (c-g-c).</b>



 AD = BC, A<sub>2 </sub>= C<sub>2</sub>


-Cho HS quan sát hình 13
SGK.


-Hãy nhận xét vị trí hai
cạnh đối AB và CD của tứ
giác ABCD.


-GVgiới thiệu định nghĩa:
-GV : Giới thiệu cạnh đáy,
cạnh bên, đáy lớn, đáy
nhỏ, đường cao.


- Treo b¶ng phơ cã vÏ hình 15
lên bảng và yêu cầu HS laứm ?
1


- Cho HS thảo luận nhóm hoàn
thành ?2





?Qua hai kết quả trên ta
rút ra được nhận xét gì về
hình thang có hai cạnh
bên song song và về hình
thang có hai cạnh đáy


bằng nhau.


Cho vài HS nh¾c lại.


-Quan sát và trả li


- Cá nhân HS hoàn thành
BT


a. ABCD, EFGH là
hình thang;IMKN
không


b) bù nhau (chúng là
hai góc trong cùng phía
tạo bởi hai đường


thẳng song song với
một cát tuyến).


HS : Làm theo nhóm.


HS : trả lời
?1


?2


C
D



C
D


A B


A B


Cnh ỏy


Cnh ỏy


Cạnh bên
Cạnh bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do đó AD // BC và AD =
BC.


Nhận xét <b>: Sgk/70</b>


<b>2. Hình thang vuông :</b>


Hình thang ABCD là hình thang
vuông D = 900


(A = 900 <sub> ;B = 90</sub>0 <sub>; C =90</sub>0 <sub> )</sub>




-Cho HS quan sát hình 18
? Trong hình này hình thang


ABCD có điều gì đặc biệt?
- Giới thiệu đó là hình thang
vuụng.


? Hình thang ABCD trở thành
hình thang vuông khi nào?


3HS nhắc lại


- Có D = 900


- Khi có mét gãc b»ng 900


<b>4. Cđng cè:</b>


<b>Néi dung</b> <b>H® cđa gv</b> <b>Hđ của hs</b>


<b>Bài tập 6 </b><b> sgk/70</b>


<b>Bài tập 7 </b><b> sgk/71</b>


a)Do AB // DC neân
A + D = 1800<sub> </sub>


<i>x</i>

= A = 1800 - 800

<i>x</i>

= 1000


Tương tự ta có : <i>y</i> = 1400<sub> </sub>


<b>Bµi tËp 8 </b>–<b> sgk/71</b>



Gi¶i
Ta cã : A – D = 200


Mµ A + D = 1800<sub> </sub>


 A = 1000 ; D = 800<sub> </sub>


Ta cã : B = 2C
Mµ B + C = 1800


 B = 1200 ; C = 600<sub> </sub>


- Cho HS nhắc ND của bài
-Yêu cầu HS làm BT 6, 7 , 8
- Gợi ý HS áp dụng tính chất
hai góc kề một cạnh bên của
hình thang để hồn thành BT7


- Hớng dẫn HS hoàn thành BT
8: + Chỉ ra các đáy của hình
thang.


+ ChØ ra c¸c cạnh bên của hình
thang.


+ ỏp dng tớnh cht hai góc kề
một cạnh bên của hình thang để
tính số o ca cỏc gúc .



- 3 HS nhắc lại


- Cá nhân HS hoàn thành
BT dới sự hớng dẫn của GV


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Dặn dò</b> <b>:</b>


- Học định nghĩa hình thang, hình thang vng và đặc biệt phần nhận xét.
- Làm các bài tập : 7bc , 9, 10 SGK/71. Bài tập cho HS khá : 16, 17, 19, 20 SBT.
- Nghiên cứu trước bài 3. Xem lại kiến thc liờn quan n tam giỏc cõn.


<i>Ngày soạn:4/9/2010</i>


<i>Ngày giảng: (6/9/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 3 § 3 hình thang cân</i>
<b>I, mục tiêu:</b>


<b>1, V kin thc</b>: HS nắm vững định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân.


<b>2, Về kỹ năng</b>: - Biết và vận dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết đẻ giải các


bài tập về tính tốn và chứng minh đơn giản.
- Vẽ đợc hình thang cân.
II, chuẩn bị:


<b>1, GV</b>: - Thíc thẳng , êke , bảng phụ vẽ sẵn các h×nh 15, 20, 21a – sgk/69+71 .



<b>2, HS</b> : - Ôn lại bài cũ và làm các BT đã cho.


- Chuận bị đồ dùng học tập theo quy định.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>:


Tæng sè : 8 A: V¾ng :
8 B :


<b>2, KiĨm tra bµi cị:</b>


<i><b>HS1 :</b></i> Nêu định nghóa hình thang cân, nêu nhận xét.


<i><b>HS2 :</b></i> Ch÷a bài tập 9 – sgk/21.


§¸p ¸n:Xét tam giác ABC cân (AB=BC)


ta có : A1 = C1 Mà hai góc này là hai góc sole trong


Nên : AB // CD.Vậy ABCD là hình thang


<b>3, Bµi mới:</b>


<b>* ĐVĐ:</b> các tit hc trc ta ó hc về hình thang và một dạng hình đặt biệt của


nó đó là hình thang vng :“Hình thang có 1 góc vuông gọi là hình thang
vng”.TiÕt học hơm nay ta sẽ xét một dạng hình thang thường gặp đó là hình
thang cân .Vậy hình thang như thế nào gọi là hình thang cân và hình thang cân
có những tính chất gì ?Đó là các câu hỏi mà chúng ta cần gii quyt trong tiết học


này.


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ cđa hs</b>


<b>1.Định nghóa :</b>


<i> </i>


C = D


-Cho HS quan sát hình 23
SGK và trả lời ?1


-GV:Hình thang trên
hình 23 là hình thang
cân.


? Vậy mét tø gi¸c là hình


- Tr¶ lêi: C = D.


A B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>





Tø gi¸c ABCD là hình thang
cân


AB // CD


C = D ( A = B)




a) Các hình thang cân:
ABDC, IKMN, PQST.
b) Các góc còn lại :
D = 1000<sub>, I = 110</sub>0<sub>, </sub>


N = 700<sub>, S = 90</sub>0<sub>.</sub>


c) Hai góc đối của hình
thang cân thì bù nhau.


<b>2. Tính chất :</b>


* Định lí 1 :


Gi¶i


thang cân khi nµo ?
-GV nhấn mạnh hai ý :
+ Hình thang



+ Hai góc kề một đáy
bằng nhau


-Cho HS làm ?2


Gói HS ủửựng tái ch traỷ
lụứi tửứng hỡnh cuỷa caõu a .
- Cho HS thảo luận theo bàn để
hồn thành các ý cịn lại .


-GV: Hãy đo độ dài hai
cạnh bên của hình thang
cân ?


Vậy chúng ta thấy trong
hình thang cân thì hai
cạnh bên của nó như thế
nào ?


+GV : giới thiệu định lí .
-GV gợi ý cho HS chứng
minh :


a). AD vaø BC cắt nhau tại
O


?Khi đó ODC và OAB


có dạng như thế nào ? Vì
sao ?



?Hãy giải thích rõ vì sao
AD =BC ?


b). AD // BC


?Hình vẽ hình thang cân


HS : trả lời…


- Cá nhân HS hoàn thành ý a
- Trao đổi theo bàn để hồn
thành các ý cịn lại .


-Hs dùng thớc có chia khoảng
đo trên hình trong SGK sau đó
đa ra nhận xét.


- Khi đó ODC vaứ OAB


là các tam giác cân vì có hai
góc ở đáy bằng nhau.


- OA = OB ; OD = OC
OD – OA = OC – OB
AD = BC


A B


C


D


O


GT
KL


ABCD: AB// CD;
A=B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Trờng hợp AD cắt BC t¹i O
Ta cã D = C ; A1 = B1


( Vì ABCD là hình thang cân)


A2 = B2


Do đó ODC vaứ OAB là


c¸c tam giác cân.


OA = OB ; OD = OC


 OD – OA = OC – OB
 AD = BC .


* Trờng hợp AD // BC Khi đó ta
có AD = BC ( Theo cm nhận
xét ở Đ 2 :hình thang có hai
cạnh bên song song thì hai cạnh


bên bằng nhau ).


<b>* Chó ý: sgk/73</b>


<b>* Định lí 2 : </b>


ABCD lúc đó có dạng như
thế nào ?


?Hai cạnh bên AB và BC
khi đó có bằng nhau
khụng ? Vì sao?


- Chốt lại: trong hỡnh thang
cân thì hai cạnh bên bằng
nhau.




*Cho HS làm bài tập sau :
Các khẳng định sau đúng
hay sai:


a) Trong hình thang cân ,
hai cạnh bên bằng nhau.
b)Hình thang có hai cạnh
bên bằng nhau là hình
thang cân.


-Giới thiệu chú ý trong


SGK (định lí 1 khơng có
định lí đảo).


?Các em dự đoán như thế
nào về hai đường chéo AC
và BD ?


Hãy đo AC và BD .


? Vậy trong hình thang
cân hai đường chéo như
thế nào ?


- Giới thiệu đó chính là ND


của định lý 2 .


- Yêu cầu 2 HS đọc định lý


? Em hãy nêu GT, KL của định
lý?


- Cá nhân HS trả lời
a, Đúng


b, Sai


- Đa ra dự đoán


- Tiến hành đo trên hình vẽ và


đa ra nhận xét


- 2 HS c ND nh lý
-1 HS nêu GT, KL


- Gắn các đoạn thẳng này vào
các tam giác sau đó cm các tam
giác này bằng nhau.


- Ta ph¶i cm ABD = 


BAC


- 1 HS trình bày


A B


C
D


GT
KL


ABCD là hình
thang cân (AB //CD
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giải


Xét ABD và BAC có:



AD = BC ( gt )


A = B ( Vì ABCD là hình
thang cân).


AB Cạnh chung


ABD = BAC (


c-g-c)


 AC = BD


<b>3.Dấu hiệu nhận biết </b>
<b>hình thang cân :</b>


<b>* Định lí 3 : </b><i>Sgk/74</i>


* Dấu hiệu nhận biết
<b>hình thang cân:</b>


1. Hình thang có hai
góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai
đường chéo bằng nhau là
hình thang


? Để cm AC = BD ta làm nh


thế nào?


? Vậy ta phải cm các tam giác
nào bằng nhau?


- Yêu cầu HS cm 2 tam giác
trên bằng nhau.


- Nh vy ta có trong hình thang
cân hai cạnh bên bằng nhau, hai
đờng chéo bằng nhau.


? Vậy làm thế nào để cm 1 tứ
giác là hình thang cân ta
chuyển tiếp sang phần 3


GV vẽ hình 29 SGK và
đưa từng yêu cầu của câu
hỏi ?3 lên bảng phụ


1.Vẽ hai điểm A ,B thuộc
m sao cho ABCD là hình
thang có hai đường chéo
CA , DB bằng nhau .


?Nêu lại cách vẽ 2 điểm A
, B thoả điều kiện đề bài ?
2. Hãy đo góc C và D của
hình thang ABCD .



3.Nêu dự đoán về dạng
của các hình thang có hai
đường chéo bằng nhau .
- Giới thiu dấu hiu nhận biết
hình thang cân.


- Cá nhân HS hoàn thành ?3


- HS dựng thc o gúc để đo
các góc C và D rồi so sánh s
o ca chỳng.


- Đa ra dự đoán về hình dạng
của hình thang ABCD.


<b>4, Củng cố :</b>


Nội dung Hđ của gv Hđ của hs


?3


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Bài tập 12 </b><b> Sgk/74</b>


<b>Giải</b>


Xét aed và BFC có:
E = F = 900



AD = BC (Vì ABCD là hình thang cân)
D = C ( Vì ABCD là hình thang cân)


aed =BFC( Cạnh huyền góc
nhọn)


DE = CF


- Cho HS nhắc lại định nghĩa, tính
chất , dấu hiệu nhận biết hình thang
cân.


- Cho HS lµm BT 12, 15 sgk/
74+75


- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL.
? Để cm các đoạn thẳng bằng nhau
ta làm nh thế nào?


? Ta phải cm các tam giác nào bằng
nhau?


? Vì sao các tam giác này bằng
nhau?


- 3 HS nhắc lại những
ND cơ bản của bài.


- HS hoàn thành BT
dới sự híng dÉn cđa


GV.


( HS trả lời các câu
hỏi của GV để tìm ra
lời giải của bài tốn)


<b>5. Dặn dò:</b>


- ễn li nh ngha , tớnh cht, du hiệu nhận biết hình thang cân .
- BTVN: 13,16,17 – Sgk/ 74+75


<i>Ngày soạn:5/9/2010</i>


<i>Ngày giảng: (7/9/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 4 lun tËp</i>
<b>I, mơc tiªu:</b>


<b>1, Về kiến thức</b>: HS đợc củng cố về định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang ,


hình thang cân.


<b>2, V k nng</b>: - Bit v vn dụng đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để giải các


bài tập về tính tốn và chứng minh đơn giản.


- Vẽ đợc hình thang, hình thang cân.
II, chuẩn bị:


<b>1, GV</b>: - Thíc thẳng , êke , bảng phụ vẽ sẵn các h×nh.



<b>2, HS</b> : - Ơn lại bài cũ và làm các BT đã cho.


- Chuận bị đồ dùng học tập theo quy định.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>:


Tæng sè : 8 A: V¾ng :
8 B :


<b>2, KiÓm tra bµi cị:</b>


<i><b>HS1 :</b></i> Nêu định nghóa, tÝnh chÊt hình thang caõn.Chữa BT 11- sgk/74


A B


C
F


E
D


GT
KL


ABCD là hình
thang cân (AB //CD
)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>HS2 :</b></i> Nªu dÊu hiƯu nhËn biết hình thang cân .Chữa baứi taọp 13 sgk/74.


<b>3, Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của gv</b> <b>Hđ của hs</b>


<i><b>1, Bài tập 15 </b></i><i><b> Sgk/75</b></i>


<b>Giải </b>


a, Vì ABC cân tại A nªn ta




B = C ( 1 )


Vµ AD = AE nên ADE cân


tại A D1 = E1


Mặt khác vì ABC và


ADE cân tại A nên ta có
B =


2
180 <i>A</i>


= D1



Và B , D1 ở vị trí đồng vị nên


DE // BC ( 2 )


Tõ (1), (2) ta có BCDE là hình


- Yờu cu HS c bi


-Yêu cầu HS vẽ hình, ghi
GT-KL.


? Để CM một tứ giác là hình
thang cân ta làm nh thế nào?


? Theo GT ta có tam giác ABC
là tam giác cân vậy em có nhận
xét gì về các góc B và C?


? Ta lại có AD = AE vậy tam
giác ADE là tam giác gì?
? So sánh các góc D1 và E1 ?


? HÃy tính các góc B và D1


theo gúc A ? Từ đó hãy so sánh
các góc B và D1 ?


- Dựa vào cách tính góc B ở
trên hÃy tính các góc của hình



- 1HS c bi
- HS v hỡnh vo v


-1HS nêu GT, KL của bài toán.


- Nhắc lại các cách chứng


minh một tứ giác là hình
thang cân.


- B = C


- Tam giác ADE cân tại A
- D1 = E1


- B = 180<sub>2</sub> <i>A</i> = D1


B C


D E


G


T ABC: AB = ACD AB; E AC:
AD = AE
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thang c©n.
b, Ta cã
B =



2
180 <i>A</i>


=
2


50
180


= 650


Do BCDE là hình thang cân nên
B = C = 650


Mặt khác theo tính chất của
hình thang cân ta có B + D2 =


1800


 D2 = 1800 - B = 1800 - 650


= 1250


VËy C2 = D2 = 1250.


<i><b>2, Bài tập 18 </b></i><i><b> Sgk/75</b></i>


<b>Giải</b>



a) Xeựt hỡnh thang


ABEC(AB // EC) coù :
AC // BE nên AC = BE
mà: AC = BD (gt)


 BE = BD


Vaäy BDE là tam giác cân.


thang c©n BCDE.


- u cầu HS đọc bi


? Bài toán yêu cầu CM điều gì?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


tỡm li gii .


_- HS tính rồi đọc kết quả .


- 1HS đọc đề bài
- 1 HS nêu GT, KL


- HS th¶o luËn theo bàn rồi
trình bày kết quả.


b) Do AC // BE  C<sub>1</sub>=E
vaø D1=E (cmt)



 C<sub>1</sub>= D<sub>1 </sub>


Ta lại có : BD = AC và
BC = AD


Vậy :


ACD = BDC (c-g-c)


c) Theo caâu b ta suy ra :
ADC = BCD.


Mà : AB // CD


Nên ABCD laứ hỡnh thang
caõn


<b>4.Củng cố:</b>


A B


C


D Đ


G
T
K
L



Hình thang ABCD
(AB//CD) ; BE//AC(E
( DC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS nhắc lại ĐN, TC, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem laùi lyự thuyeỏt.


- Nghiờn cứu trước bài 4.


- Xem lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- BTVN : 16,17 – sgk/ 75.


<i>Ngày soạn: 11/9/2010</i>
<i>Ngày giảng: (13/9/2010) 8AB</i>


<i>Bi son tit 5 Đ 4 đờng trung bình của tam giác, của hình thang</i>
<b>1. đờng trung bình của tam giác</b>


<b>I, mơc tiªu:</b>


<b>1, Về kiến thức</b>: - HS biết định nghĩa đờng trung bình của tam giác.


<b>2, Về kỹ năng</b>: - Biết và vận dụng đợc các định lý về đờng trung bình của tam giác để tính


độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh hai đờng thẳng song song.
- Rèn cho HS kỹ năng trình bày bài tốn chứng minh hình học.



<b>3, Thái độ:</b> - Rèn cho HS ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế.


<b>Ii, chuÈn bÞ:</b>


<b>1, Giáo viên: </b>Thớc thẳng, thớc đo độ , bảng phụ.


<b>2, Häc sinh: - </b>§å dïng häc tËp.


- Ôn tập các kiến thức Gv đã yêu cầu.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b> <b>: </b> Tổng số: 8A : Vắng :


8B :


<b>2, KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


<i><b>HS 1</b></i> <i><b>: Nêu định nghĩa hình thang cân . Cha BT 17 sgk/ 75</b></i>


<b>Đáp án:</b> <b><sub> </sub></b>


<b> Gi¶i</b>


Gäi E = AC

BD . XÐt EDC cã ACD = BDC nªn EDC cân tại E . Suy ra ED = EC


Chứng minh t¬ng tù ta cã EA = EB


Do đó ED + EB = EA = EC hay BD = AC .



Hình thang ABCD có hai đờng chéo AC và BD bằng nhau nên ABCD là hình thang cân


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>* ĐVĐ: </b>GV đa ra hình 33 sgk và dẫn dắt HS vào bài mới


A B


C
D


G
T
K
L


Hình thang ABCD ( AB // CD)
ACD = BDC


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Néi dung Hđ của gv Hđ của hs


<b>? 1 </b>


Dự đoán : EA = EC


<b>* Định lý 1:</b>


GT ABC : DA = DB ;


DE//BC


KL EA = EC


<b>Giải</b>


Kẻ EF // AB ta cã :


B = F1 ( Hai góc đồng vị )


B = D1 ( Hai góc đồng vị )


 F1 = D1 ( 1 )


A = E1 ( Hai góc đồng vị )


(2)


Hình thang BDEF có BD // EF
nên ta có BD = EF


Mà BD = AD Nên EF = AD
(3)


Tõ 1,2,3 ta cã ADE = 


EFC


( g c g )
Suy ra EA = EC


<b>* Định nghĩa</b> <b>: </b>



Tam giác ABC có AD = BD ;
EA = EC , khi đó DE là đừơng
trung bình của tam giác ABC.


<b>? 2 </b>


- Cho HS thùc hiÖn råi đa ra


dự đoán của mình.


- khng nh d đoán của
chúng ta đúng hay sai ta đi
chứng minh định lý sau
- Yêu cầu HS đọc ND ĐLý
- Yêu cầu HS ghi GT, KL
? Để CM hai đoạn thẳng bằng
nhau ta làm nh thế nào?


? Các đoạn thảng đó là cạnh của
những tam giác nào?


? Vậy làm thế nào để tạo ra đợc
tam giác có cnh l EC?


- Yêu cầu HS trình bày lời giải


- Giới thiệu DE là đờng trung
bình của tam giác ABC .
? Thế nào là đờng trung bình


của tam giỏc ?


- Cho 2 HS nhắc lại ĐN


- Yờu cu HS làm ?2 để nêu lên
t/c của đờng trung bình của tam
giác


? ADE = B thì em có nhận xét
gì về các đờng DE và BC?
? Vậy đờng trung bình của tam
giác có t/c gì?


- Chốt lại và giới thiệu đây là
t/c của đờng trung bình của tam
giỏc.


- Yêu cầu HS chứng minh


- Cá nhân HS thực hiện


- 2 HS c


- HS vẽ hình vào vở råi ghi GT
, KL cđa §Lý


- HS trao đổi theo bn tỡm
ra hng cm


- Đại diện một nhóm trình



bày


- HS a ra khỏi nim ng


trung bình của tam giác
- 2HS nhắc lại ĐN


- Cá nhân HS thực hiện


- DE //BC


- Nêu ND ĐLý 2


- HS vẽ hình vào vở, ghi GT,


A


B C


D E


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Định lý 2</b> <b>:</b>


<b>CM ( xem sgk)</b>
<b>?3</b>


- Vỡ DB = DA và EA = EC nên
DE l ng trung bình của 



ABC .Do đó:


BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m)


- Cho HS lµm? 3


KL và tìm cách CM


HS: Ly im F sao cho E là
trung điểm của DF.


DE // BC, DE =


2
1


BC
 


DF // BC DE =


2
1


DF =


2
1


BC


DF = BC




DBCF là h. thang, DB = CF


 = <i>C</i>ˆ1


AED = CEF


- HS đọc và làm <b>?3</b>


<b>4, Củng cố</b> - Thế nào là đờng trung bình của tam giác?


- Nêu tính chất đờng trung bình của tam giác.
- Cho HS làm BT 21 – sgk/79


<b>KÕt qu¶:</b> AB = 2 CD = 2. 3 = 6 cm


<b>5, H ớng dẫn HS học tập ở nhà:</b>


- Làm các bµi tËp : 20,22/79,80 (sgk)


- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
- Đọc trớc phn 2


<i>Ngày soạn: 12/9/2010</i>
<i>Ngày giảng: (14/9/2010) 8AB</i>



<i>Bi son tit 6 Đ 4 đờng trung bình của tam giác, của hình thang</i>
<b>2. đờng trung bình của hình thang</b>


I. <b>Mơc tiªu : </b>


- <b>Kiến thức</b>: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.


A


B C


D


E F


G
T


K
L


, AD= DB ,
AE= EC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy đợc
sự tơng quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c đờng TB tam
giác để CM các tính chất đờng TB hình thang.


<b>- Thái độ</b>: Phát triển t duy lơ gíc



<b>Ii, chn bÞ:</b>


<b>1, Giáo viên: </b>Thớc thẳng, thớc đo độ , bảng phụ.


<b>2, Häc sinh: - </b>§å dïng häc tËp.


- Ôn tập các kiến thức Gv đã yêu cầu.
<b>Iii, các hoạt động trên lớp</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b> <b>: </b> Tổng số: 8A : Vắng :


8B :


<b>2, KiÓm tra bµi cị</b> <b>:</b>


a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau


A


E x F


15cm


B C


<b>3, Bµi mới</b>


Nội dung Hđ của giáo viên Hđ của học sinh



<b>?4 </b>


<b>* Định lí 3</b>: (SGK - 78)


ABCD: AB // CD
GT AE = ED (E  AD)


EF // AB, EF // CD
(F  BC)


KL FB = FC


<i>Chứng minh:</i>
(SGK - 78)


<b>* Định nghĩa</b>:


? HS đọc và làm <b>?4</b> (Bảng
phụ)?


? Nhận xét gì về vị trí của điểm
I trên AC, điểm F trên BC?
? Nhận xét gì về đường thẳng
đi qua trung điểm 1 cạnh bên
của hình thang và song song
với 2 đáy?


? HS đọc nội dung định lí?


? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh
định lí?


? Bài tập <b>?3</b> có gợi ý gì trong
cách chứng minh khơng?


? HS trình bày lời chứng minh?
GV: Yêu cầu HS về xem phần
chứng minh trong SGK - 78.


HS: Lên bảng vẽ hình.


HS: I là trung điểm của AC,
F là trung điểm của BC.
HS: Phát biểu nội dung định lí.
HS đọc nội dung định lí.


HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Gọi I là giao điểm của AC
và EF.


FB = FC


AI = IC (Đl 1)
HS: Trình bày miệng.


\



\ <b><sub>I</sub></b> <b>F</b>


<b>E</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(SGK - 78)
A B


E F
D C
EF là đường trung bình của
hình thang ABCD.


<b>* Định lí 4</b>: (SGK - 79)
A B


1
E F
2
1


D C K
ABCD: AB // CD


GT AE = ED, BF = FC
(E  AD, F  BC)


KL EF // AB, EF // CD


EF =


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


<i>Chứng minh:</i>
(SGK - 79)


?5


H. thang DACH: AD // HC
(vì: AD, HC cùng  DH)


Có: BA = BC (B  AC)


BE // AD // HC (BE  DH)
 DE = EH (ĐL 3)


 BE là đường TB của hình


GV: EF là đường trung bình
của hình thang.


? Thế nào là đường trung bình
của hình thang?


? Mỗi hình thang có mấy
đường trung bình?



GV: - Định lí 4 là tính chất
đường trung bình của hình
thang.


- Vẽ hình.


? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh?
GV: Gợi ý: Để chứng minh
EF // AB, EF // CD, ta tạo ra 1
tam giác có EF là đường trung
bình.


? Hãy nêu cách kẻ thêm hình
phụ?


? Nêu hướng chứng minh EF //
AB, EF // CD?


- Cho HS lµm ? 5


HS: Nêu định nghĩa.


HS: - Hình thang có 1 cặp cạnh
song song thì có 1 đường trung
bình.


- Hình thang có 2 cặp cạnh
song song thì có 2 đường trung


bình.


HS: Kẻ tia AF cắt DC tại K.
HS: EF // AB, EF // CD


EF // DC; DC // AB (gt)


EF // DK


EF là đường TB củaADK




AF = FK


FBA = FCK (g.c.g)


HS: EF =


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>





EF =


2


<i>CK</i>
<i>DC</i>


, CK = AB
 


EF =


2


<i>DK</i>


, FBA = FCK




EF là đường TB củaADK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thang DACH.


 BE =


2


<i>CH</i>
<i>AD</i>



(ĐL 4)


 32 = 24 64


2
24







<i>x</i>
<i>x</i>


 x = 40 (m)


4, Củng cố:


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>Bài tập 23- sgk/80</b>


N


Q
P


M



I


K


5dm x


<b>Giải</b>


Ta có : <i>MP</i> <i>PQ</i> ; <i>IK</i> <i>PQ</i> ;


<i>PQ</i>
<i>NQ</i> .


Do đó MP // IK // NQ


Và MNQP là hình thang có I là
trung điểm của MN . Nên K là
trung điểm của PQ .


Vậy x = KQ = KP = 5 dm


- Yêu cầu HS hoàn thành


BT 23- sgk/80.


? Em có nhận xét gì về các
đ-ờng thẳng: MP; IK; NQ?


? Khi ú K cú quan hệ nh thế


nào với cạnh PQ?


- Cho 2 HS nhắc lại k/n ; t/c của
đờng trung bình của hình thang.


- Các nhân HS hoàn thành BT
theo yêu cầu của giáo viên.


- 2 HS nhắc lại lý thuyết


<b>5. Dặn dò: </b>


-Häc thuéc lý thuyÕt


- Làm các BT 22,26,28 - SGK / 80

<i>Ngày soạn: 18/9/2010</i>


<i>Ngày giảng: (20/9/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 7 bài tập</i>
I. Mơc tiªu <b>: </b>


-<b>Kiến thức</b>: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải tốn nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu và


nhớ lâu ĐN, t/c đừng trung bình của tam giỏc, ca hỡnh thang.


- <b>Kỹ năng</b>: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích &


CM các bài toán.



- <b>Giáo dục</b>: Tính cẩn thận, say mê môn hoc.


<b>II. Ph ơng tiện thực hiện</b>


- GV: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng compa. HS: SGK, compa, thớc + BT.
- HS : Ôn lại bài theo yêu cầu của GV


<b>Iii. Cỏc hot ng trên lớp </b>:


<b>1, ổn định tổ chức</b> <b>: </b> Tổng số: 8A : Vắng :


8B :


<b>2, KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


<b> 1HS lên bảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3, Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1.Bài tập 26 - SGK /80</b>


AB//CD//EF//GA


A 8cm B


C x D


E 16cm F
G y H
b ,16=


2


<i>y</i>
<i>x</i>


=
2
12<i>y</i>


32=12+y suy ra y=20(cm)


<b>2.Bµi tËp 27 - SGK /80</b>


a ,So sánh EK và CD .KF và AB
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:


Suy ra KE=
2
1


DC
T¬ng tù KF=


2
1



AB
b, CMR: EF


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


XÐt 3 diĨm E,F,K ta cã :
EF


2


<i>CD</i>
<i>AB</i>


.


<b>3,Bµi tËp 28- SGK/80</b>


Gv cho h/s lµm bµi
26(SGK)


HD: Sử dụng t/c đờng TB
của hình thang




Gv cho h/s làm bài


27(SGK)


HD: áp dụng t/c dờng TB
của HT


GV cho h/s lµm bµi
28(SGK)


HD: VËn dông t/c dêng
TB …….?


H/s vÏ h×nh ghi TG,KL
H/s thùc hiƯn :


x=
2


12
8


=12(cm)


16=  


2


<i>y</i>
<i>x</i>


2


12<i>y</i>


y+12=32
y=20(cm)


H/svÏ h×nh ghi GT,KL.


Một h/s lên bảng trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a ,AK=KC ;BI=ID
F là trung điểm B C
KF//AD


Suy ra :K là trung điểm AC
Suy ra : AK=KC


Tơng tự: BI=ID


+Một em trình bµy




4.<b>Cđng cè (3 phót)</b>


Nhắc lại t/c đờng trung bình tam giác ,hình vng


<b>5</b><i><b>. </b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)</b>


BTVN:37,38 Sbt
<i>Ngày soạn: 19/9/2010</i>


<i>Ngày giảng: (21/9/2010) 8AB</i>
<i>Bài soạn tiết 8</i>


<b> </b>

<i>Đ 5 </i>

<b>dựng hình bằng thíc vµ com pa</b>

-

<b>dùng hình thang</b>



<b>I.mục tiêu</b>


<b>- Kin thc: </b> Hc sinh biết dùng thớc và com pa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình


thang ) theo các yếu tố đã cho và biết trình bày 2 phần : cách dựng và chứng minh .


- <b>Kỹ năng: </b>Học sinh biết cách sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở 1 cách tơng đối


chÝnh x¸c .


<b>- Thái độ: </b> Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy luận ,


cã ý thøc vËn dơng dùnh h×nh vào thực tế .
<b>ii.chuẩn bị của gv và hs</b>


1. Học sinh : Thớc thẳng có chia khoảng , com pa , thíc ®o gãc ...


2. Giáo viên: Thớc thẳng có chia khoảng , com pa , bảng phụ , thớc đo góc
<b>iii. các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1.ổn định tổ chức :</b> Tổng số : 8A : Vắng :


8B :


<b>2: Bµi míi</b> :



<b>*ĐVĐ : </b>Trong q trình học mơn tốn đặc biệt là hình học ta đã dùng các dụng cụ nh : thớc thẳng,


compa, êke, thớc đo góc... để vẽ hình. Vậy nếu chỉ có thớc thẳng và com pa ta có vẽ đợc hình hay
khơng ? Để giải đáp thắc mắc trên ta cùng nhau học tiếp bài 5.


<b>Néi dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


1


<b> , Giới thiệu bài toán dựng </b>


<b>hình </b> (5 phút)


Chỉ sư dơng : thíc vµ com pa
Thíc :


+Vẽ đờng thẳng khi 2 đờng
thẳng đó đI qua


+Vẽ đoạn thẳng khi biết 2
đầu mút


+Vẽ đựoc tia khi biết gốc
vàvđiểm thớc tia


Com pa :


Vẽ đờng trón khi biết tâm và
bán kính của nó



2.


<b> Các bi toỏn dng hỡnh ó </b>


Giáo viên giới thiệu bài toán
dựng hình .


Thc cú th dng c các hình
gì ?


Com pa có thể dựng đợc các
hình gì ?


-Lớp 7 chúng ta đã biết đợc
một số hình nào ?


Gv HD l¹i mét sè cách duựng


+H/s biết chỉ sử dụng thớc và
com pa ;


+H/s tr¶ lêi
+H/s tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>biÕt </b> (13 phút)


+Dựng một đoạn thẳng cho
th-ớc



+Dựng một gãc b»ng mét gãc
cho tríc


+Dựng đờng trung trực của một
đoạn thẳng cho trớc ,trung
điểm của đoạn thng


+Dựng tia phân giác của một
góc cho trớc


+Qua một điểm cho trớc
+Dựng tam giác biết các yếu
tố :3 cạnh ; 2 cạnh và góc xen
giũa;1 cạnh và 2 góc kề


<b>3. Dựng hình thang</b> ( 20 phót)


VÝ dơ ( SGK – 82)
a, Ph©n tÝch :


-B nằm trên đờng thẳng đi qua
A và song song với DC .


-B các A một khoảng 3cm nằm
trên đờng trịn tâm A bán kính
3cm .


b, Cách dựng
* Hình vẽ:



-Dựng tam giác ACD có:
D = 700 <sub> , DC = 4cm , DA = </sub>


2cm.


-Dựng Ax // DC ( tia Ax cùng
phía với C đối với AD).


Dùng B

<sub></sub>

Ax sao cho AB =
3cm . Nèi BC .


-Tứ giác ABCD dựng trên là
hình thang vì AB // CD ( theo
cách dựng ) . Hình thang ABCD
thoả mãn tất cả các điều kiện
đề bài yêu cầu .


c, Chøng minh


Tø giác ABCD là hình thang vì
AB // CD .


Hình thang ABCD cã CD =
4cm , D =700 <sub>, AD = 2cm , AB </sub>


= 3cm nên thoả mÃn các yêu
cầu của bài toán .


d, Biên luận.



hỡng ca một số bài tốn đã biết


+ Gv cho h/s nªu các bớc của
bài toán hình thang


-Quan sỏt hỡnh vẽ cho biết tam
giác nào dựng đợc ngay ?
-Nối AC : Sau khi dựng xong
tam giác ACD thì đỉnh B đợc
xác định nh thế nào ?


-GV dựng hình bằng thớc kẻ ,
com pa theo từng bớc và yêu
cầu HS dựng hình vào vở .
-Tứ giác ABCD dựng trên có
thoả mãn tất cả điều kiện ca
bi khụng ?


bài toán


+H/s ng ti chỗ nêu cách
dựng


+1 h/s nêu 4 bớc
+Phân tích
+cách dựng
+chứng minh
+Biện luận
+Một em đọc bài:



Dựng hình thang ABCD biết
đáy : AB =3 cm và CD = 4
cm ;cạnh bên AD = 5cm , D
=70 0




Hs: Tr¶ lêi


-Tam giác ACD dựng đợc ngay
vì biết hai cạnh và góc xen giữa
.


-Đỉnh B phải nằm trên đờng
thẳng qua A , song song với DC
; B cách A 3cm nên B ohải nằm
trên đờng trịn tâm A , bán kính
3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ta ln dựng đợc một hình
thang thoả mãn điều kiện của
đề bài .


<b>Bµi tËp 31 ( SGK </b><b> 83)</b>


Vẽ phác hình lên bảng


* Cách dựng và chứng minh vỊ
nhµ lµm.



- Giả sử hình thang ABCD có
AB //CD ;AB = AD = 2cm ,AC
= DC = 4cm đã dựng đợc , cho
biết tam giác nào dựng đợc
ngay ? vì sao ?


-Đỉnh B đợc xác định nh thế
nào ?


HS : Tr¶ lêi


-Tam giác ADC dựng đợc ngay
vì biết 3 cạnh .


-Đỉnh B phải nămd trên tia
Ax // DC và B cách A 2cm ( B
nằm cùng phía C đối với AD)


<b>3 . Cđng cè (4 phót)</b>


- Nhắc lại các bài tốn dựng hình cơ bản đã biết


- GV chốt lại : Một bài toán dựng hình đầy đủ có bốn bớc : Phân tích , cách dựng chứng
minh , biện luận . Nhng chơng trình quy định phải trình bày hai bớc vào bài làm .


+ Cách dựng : Nêu thứ tự từng bớc đựng hình đồng thời thể hiện các nét dựng hình trên hình
vẽ .


+ Chứng minh : Bằng lập luận chứng tỏ rằng với cách dựng trên , hình đã dựng thoả mãn các
điều kiện của đề bài .



- Bớc phân tích làm ở nháp để tìm hớng dựng hình.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót)</b>


BTVN: Bµi 31,33 – SGK / 83


<i>Ngày soạn: 25/9/2010</i>
<i>Ngày giảng: (27/9/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 9 bài tập</i>


I. <b>Mục tiêu:</b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm đợc các bài tốn dựng hình cơ bản. Biết cách dựng và chứng minh trong lời


giải bài tốn dựng hình để chỉ ra cách dựng.


<b>- Kỹ năng: </b>


+ Rốn luyn k nng trỡnh by 2 phần cách dựngh và chứng minh.
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.


<b>II.chn bÞ:</b>


- GV: B¶ng phơ, thíc, compa.
- HS: Thíc, compa. BT vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. ổn định tổ chức: </b> Tổng số: 8A : Vắng :
8B :



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1HS lên bảng trình bày các bớc giải của một bài toán dựng hình.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên </b> <b>Hđ của häc sinh</b>


<b>1, </b>


<b> Bài tËp 33 - SGK / 83 </b>:


3cm



4cm 800


x


A B y


D C
3


<i>* Cách dựng:</i>
- Dựng DC = 3 cm.
- Dựng góc CDx = 800<sub>.</sub>


- Dựng cung tròn tâm C bán


kính 4 cm, cắt tia Dx tại A.
- Dựng tia Ay // DC (Ay, C
thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AD).


- Dựng cung trịn tâm D bán
kính 4 cm, cắt Ay tại B.


<i>* Chứng minh:</i>


- Theo cách dựng, tứ giác
ABCD là hình thang cân vì:
AB // DC, AC = DB = 4cm.
DC = 3 cm, góc D = 800<sub> nên</sub>
thoả mãn yêu cầu của bài toán.


<b>2.Bài tËp 34 - SGK / 83</b>:


2cm


900


3cm



? HS đọc đề bài 33/SGK – 83?
GV: Vẽ phác hình, hướng dẫn
HS phân tích.



A B


D C
3cm


? Hình nào dựng được ngay?
? Điểm A, B được xác định
như thế nào?


? Nêu các bước dựng hình?
? HS lên bảng dựng hình?
? Nhận xét hình vẽ? Các thao
tác sử dụng thước, compa?
? HS chứng minh bài?


? HS đọc đề bài 34/SGK – 83?
GV: Vẽ phác hình, hướng dẫn
HS phân tích.




HS đọc đề bài 33/SGK.


HS: Dựng DC = 3 cm, góc
CDx = 800<sub>.</sub>


HS: A cách C một khoảng 4cm.
B nằm trên đường thẳng đi qua
A và song song với DC, B cách
D một khoảng 4cm.



HS trả lời miệng.


HS lên bảng dựng hình.
HS nhận xét.


HS trả lời miệng.


HS đọc đề bài 34/SGK.
4


800


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B’ y
A B




2 3 3
D 3 C


<i>* Cách dựng:</i>


- Dựng ADC có <i>D</i>ˆ = 900,
AD = 2 cm, DC = 3 cm.


- Dựng tia Ay // DC (Ay, C
thuộc cùng một nửa mặt phẳng
bờ AD).



- Dựng đường trịn tâm C, bán
kính 3 cm cắt Ay tại B (và B’).
- Nối BC (và B’C’).


<i>* Chứng minh:</i>


- ABCD là hình thang vì AB //
CD. Có: AD = 2 cm, <i>D</i>ˆ = 900,
DC = 3 cm, BC = 3 cm (theo
cách dựng).


A B


2 3
D 3 C


? Hình nào dựng được ngay?
? Điểm B được xác định như
thế nào?


? HS nêu các bước dựng hình?
? HS lên bảng dựng hình?
? Nhận xét hình vẽ? Các thao
tác sử dụng thước, compa?
? HS lên bảng chứng minh bài?
? Nhận xét bài chứng minh?
? Có bao nhiêu hình thang thoả
mãn điều kiện của bài toán?



HS: ADC dựng được ngay,


vì biết 2 cạnh và 1 góc xen
giữa.


HS: Điểm B nằm trên đường
thẳng đi qua A và song song
với DC, B cách C một khoảng
3 cm.


HS trả lời miệng.


1 HS lên bảng dựng hình.
HS nhận xét.


HS lên bảng chứng minh bài.
HS nhận xét.


HS: Có 2 hình thang thoả mãn
điều kiện của bài tốn. Bài tốn
có 2 nghiệm hình.


<b>4. cđng cè</b>


- Dựng hình thang ABCD bit D =900<sub>, ỏy CD=3cm.</sub>


Cạnh bên AD=2cm.


Cạnh bên BC=3cm.



- GV: Phân tích cách dùng.


<b>5.H íng dÉn HS học tập ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày soạn: 26/9/2010</i>
<i>Ngày giảng: (29/9/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 10 § 6 dèi xøng trơc</i>
I. Mơc tiªu<b> :</b>


<b>- Kiến thức</b>: +HS biết thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một trục.


+ Biết thế nào là trục đối xứng của một hình, thế nào là hình có trục đối xứng.
+ Biết trục đối xứng của hình thang cân.


- <b>Kỹ năng:</b> HS + Biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc qua một trục.


+ Biết CM 2 điểm đối xứng nhau qua một trục.


<b>- Thái độ:</b> HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tớnh i xng


của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
<b>II. chuẩn bị : </b>


+ GV: Giy k ô, bảng phụ. + HS: Tìm hiểu về đờng trung trực tam giác.


<b>III. các hoạt động trên lớp. A</b>


<b>1- Ôn định tổ chức</b>: Tổng số : 8A : Vắng :



8B :


<b>2- KiĨm tra bµi cị</b>:


- Thế nào là đờng trung trực của tam giác?


với cân hoặc đều đờng trung trực có đặc điểm gì?


( vẽ hình trong trờng hợp cân hoặc đều) B D C


<b>3. Bi mi:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1,Hai điểm ĐX nhau qua đ - </b>


<b>ờng thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ĐN(SGK 84)


* Quy ớc ( SGK 84)


<b>2.Hai hình ĐX qua một đ ờng </b>


<b>thẳng </b>


?2. Hình vẽ:


-Điẻm C<sub> thuộc đoạn thẳng A</sub><sub>B</sub>



.


- Hai đoạn thẳng AB và A<sub>B</sub><sub> có </sub>


A<sub> i xng vi A.</sub>


* Định nghĩa ( SGK 85)
* Trên hình 53 cã:


-Hai đoạn thẳng AB và A’<sub>B</sub>’<sub> đối </sub>


xøng víi nhau qua trôc d.


-Hai đờng thẳng AC và A’<sub>C</sub>’<sub> đối</sub>


xứng với nhau qua trục d.
-Hai góc ABC và A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> đối </sub>


xững với nhau qua trục d.
3.Hình có trục đối xứng
Tr li ?3


trung trực của đoạn thẳng ?
-Vẽ A(d) dùng A’ cho d lµ lµ
trung trùc A A?


Gv cho h/s ĐN :


Cho h/s làm câu hỏi 2 .
Nhận xét A,B,C


Gv chốt lại .


Gv treo bảng phụ mô tả một số
hình


-Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
- HÃy nêu nhận xét về điểm
C<sub> ?</sub>


- Hai đoạn thẳng AB và A<sub>B</sub><sub> ?</sub>


- Th no l hai hỡnh i xng
vi


Nhau ?


-Yêu cầu học sinh quan sát
hình 52 và nêu nhận xét ?


-Yêu cầu học sinh làm ?3
- hình vẽ:


-Vy im i xng vi mi
điểm của tam giác ABC qua
đ-ờng cao AH ở đâu ?


-Giáo viên giới thiệu định
nghĩa ( SGK – 86)


Gv cho h/s đứng tại chô


+H/s thực hiện lên bảng ? 1
+H/s ĐN 2 điểm Đối Xứng
nhau qua đờng thng.


+Một h/s lên bảng thực hiện
+H/s :A,B,Cthẳng hàng .
H/s nêu một số nhận xét
+H/s quan sát


Hs:thực hiện ?2


Hs: Tr¶ lêi


Hs: đọc to định nghĩa ( SGK –
85)


Hs: quan sát trả lời


Hs: Đọc to ?3 và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Xét tam giác ABC cân tại A.
Hình đối xứng với cạnh AB qua
đờng cao AH là AC.


Hình đối xứng với cạnh AC
qua đờng cao AH là cạnh BC.
Hình đối xứng với cạnh BH
qua AH là CH và ngợc lại
* Định nghĩa ( SGK – 86) ?4:
a, Chữ cái in hoa A có một trục


đối xứng .


b, Tam giác đều ABC có ba trục
đối xứng .


c, Đờng trịn tâm O có vụ s
trc i xng.


* <b>Định lí</b> ( SGK 87)


- yêu cầu học sinh đọc định lí


( SGK-87) Hs: Đọc to định lí ( SGK – 87)


<i><b> </b></i><b>4. Hướng dẫn về nhà</b><i><b> (2’)</b></i>


- Học thuộc định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua đthẳng d, nhận biết được hình thang
cân là hình có 1 trục đối xứng.


- Làm bài tập: 35, 36, 37, 39/SGK - 87, 88.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Bài soạn tiết 11 bài tập</i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- Kiến thức:</b> Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ


bn v x trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có
trục đối xứng).



<b>- Kỹ năng:</b> HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận


dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đờng thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế.
<b>- Thỏi độ: </b>Tớch cực, tự giỏc, hợp tỏc trong học tập.


<b>II. </b>


<b> ChuÈn bÞ : </b>


-GV: Thớc thẳng , com pa , bảng phụ , phấn màu ...
- HS: Bảng phụ, compa, thíc th¼ng . ..


<b>iii. các hoạt động trên lớp : </b>


<b>1- Ôn định tổ chức</b>: Tổng số : 8A :33 Vắng :


8B :34


<b>2- KiĨm tra bµi cị</b>:


? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.


? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng với on thng
AB qua d


- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chèt l¹i:


+ Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng d nếu d là


đ-ờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.


+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc:
1. Dựng Ax vng góc với d và cắt d tại H


2. Trªn Ax lÊy A' sao cho AH = HA'


d


x


H


A A'


3- Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1. Bài tập 36</b> - SGK/ 87


(10 phút)


- Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4
3
2
1



y


x


O


A


H
B
K
C


a) Ta cã:


- Ox là đờng trung trực của
AB do đó AOB cân tại
O  OA = OB (1)


- Oy là đờng TT của AC, do
ú


OAC cân tại O


OA = OC(2)


- Tõ 1, 2  OB = OC


b) XÐt 2 tam giác cân OAB và


OAC:


2


1


<i><sub>O</sub></i>


<i>O</i> ; <i>O</i>ˆ3<i>O</i>ˆ4


 <i>O</i>ˆ<sub>2</sub> + ˆ<sub>3</sub> <sub>50</sub>0




<i>O</i> (gt)


VËy:


0
0
4


3
2


1 ˆ ˆ ˆ 2.50 100


ˆ <sub></sub><i><sub>O</sub></i> <sub></sub><i><sub>O</sub></i> <sub></sub><i><sub>O</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>


<i>O</i>



Hay BOC = 1000




<b>2. Bµi tËp 39</b> - SGK/88


(18 phút)


d


D
A


B


C


E


- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại
lời giải


- Yêu cầu học sinh làm bài tập
39 theo nhóm bàn


- Giáo viên quan sát các nhóm
học sinh làm việc.


- Giáo viên nhắc lại các bớc


làm trên bảng hoặc đa ra lời
giải mẫu trên bảng phụ


nh sau :


+ Dùng thớc ®o gãc vÏ


 0


50
<i>xOy</i> 


+ Vẽ các điểm B, c i xng
vi A qua Ox, Oy


+ Trả lời câu hỏi a, b


- Lớp nhận xét về các trình bày
và kết quả làm bài của bạn
- 1 HS trình bày lại lời giải


- Các nhóm học sinh làm việc
tại chỗ


- Đại diện 1 nhóm lên bảng vẽ
hình và trình bày lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) Gi C là điểm đối xứng với
A qua d, D là giao điểm của d
và BC, d là đờng TT của AC, ta


có:


AD=CD (v× D  d), AE=CE (v×
E d)


 AD + DB = CD + DB = CB
(1)


AE + EB = CE +EB (2)
mà CB < CE + EB (bất ng
thc tam giỏc)


nên từ các hệ thức 1,2 AD +
DB < AE + EB


b) AD + DB < AE + EB víi mäi
vÞ trÝ cđa E thuéc d.


Vậy con đờng ngắn nhất mà
bạn Tú đi từ A đến bờ sông d
rồi về B là con đờng từ A đến D
rồi từ D về B (con đờng ADB)


<b>3. Bµi tËp 40 </b>–<b> sgk/88</b>


Trong biĨn a, b, d cã trơc ®x
- Trong biĨn c kh«ng cã trơc
®x.


_ u cầu học sinh đọc đề bài


và trả lời câu hỏi GV đa ra


4. <b>Cñng cè</b>:


GV cho HS nhắc lại : 2 điểm đx qua 1 trục, 2 hình đx, hình có trục đx


5. <b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>:


- Làm BT 42/89.- Xem lại bi ó cha


<i>Ngày soạn: 03/10/2010</i>
<i>Ngày giảng: (05/10/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiÕt 12 § 7</i><b> h×nh b×nh hành </b>
I. <b>Mục tiêu: </b>


<b>- Kin thc</b>: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song


( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành.


<b>- Kỹ năng</b>: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. Biết chứng


minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2
đờng thẳng song song.


<b>- Thái độ</b>: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:
- GV: Compa, thíc, b¶ng phơ
- HS: Thíc, compa.



III. <b>các hoạt động trên lớp</b>:


<b>1 - Ôn định tổ chức</b>: Tổng số : 8A :33 Vắng :


8B :34


<b>2-KiĨm tra bµi cị</b>:


GV: Đa ra câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 3 Bài mới:</b>


Nội dung <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1, Định nghĩa:</b>


<b>?1 </b>


ABCD có các góc kề với mỗi
cạnh bù nhau:


 + <i>D</i>ˆ = 1800
<i>C</i>


<i>D</i>ˆ  ˆ = 1800
 AD // BC; AB // DC


<b>* Định nghĩa</b>:



(SGK - 90)
A B
D C


- ABCD là hình bình hành
AB // DC




AD // BC


- Hình bình hành là một hình
thang đặc biệt (có hai cạnh bên
song song).


GV: Chúng ta đã biết được một
dạng đặc biệt của tứ giác, đó là
hình thang.


? HS quan sát tứ giác ABCD
trên hình 66/SGK – 90, cho
biết tứ giác đó có gì đặc biệt?
GV: Tứ giác ABCD là gì? Có
những tính chất và dấu hiệu
nhận biết nào? Đó chính là nội
dung bài học hơm nay.


GV: Tứ giác ABCD gọi là hình
bình hành.



? Thế nào là hình bình hành?
- HS đọc nội dung định nghĩa.
GV: Như vậy h.b.h là một dạng
đặc biệt của tứ giác.


? Để vẽ 1 hình bình hành, ta vẽ
như thế nào?


GV: Hướng dẫn HS vẽ hình
bình hành: Dùng thước thẳng
hai lề tịnh tiến song song ta vẽ
được một tứ giác có các cạnh
đối song song.


? Tứ giác ABCD là hình bình
hành khi nào?


? Hình thang có là hình bình
hành khơng?


? Hình bình hành có là hình
thang khơng?


? Hãy tìm trong thực tế hình
ảnh của hình bình hành?


HS làm <b>?1</b>:


ABCD có các góc kề với mỗi
cạnh bù nhau:



 + <i>D</i>ˆ = 1800
<i>C</i>


<i>D</i>ˆ  ˆ = 1800
 AD // BC; AB // DC.


HS: Nêu định nghĩa hình bình
hành.


HS đọc nội dung định nghĩa.
HS: Ta vẽ 1 tứ giác có các cặp
cạnh đối song song.


HS: ABCD là hình bình hành


 AD // BC; AB // DC


HS: Hình thang khơng là hình
bình hành vì chỉ có 2 cạnh đối
song song.


HS: Hình bình hành là hình
thang đặc biệt, có 2 cạnh bên
song song.


HS: Khung cửa, khung bảng
đen, tứ giác ABCD ở cân đĩa
trong hình 65/SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>?2:</b>


Trong hình bình hành:
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.


- 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.


<b>* Định lí</b>: (SGK - 90)
A B




D C
GT ABCD là HBH
AC  BD tại O


KL a/ AB=CD, AD=BC
b/ Â = <i>C</i>ˆ, <i>B</i>ˆ <i>D</i>ˆ


c/ OA=OC, OB=OD
<i>Chứng minh:</i>


a, Hình bình hành ABCD là
hình thang có hai cạnh bên AD
và BC song song với nhau .Nên
ta cã: AD = BC vµ AB = CD.
b, XÐt ABC vµ CDA cã :


AB = CD ; BC = DA ( Theo
cm câu a)


AC cạnh chung


Do ú ABC=CDA ( c–c
-c)


 <sub> Â = </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ<sub> .</sub>


Chøng minh t¬ng tù ta cã


<i>D</i>
<i>B</i>ˆ  ˆ


c, XÐt AOB vµ COD cã:
A1 = C1


( So le trong cña AB //CD)
AB = CD ( Theo cm c©u a)
B1 = D1


( So le trong của BC // DA)
Do đó AOB = COD(g. c. g)


 <sub> OA = OC, OB = OD</sub>


hình thang. Vậy trước tiên hình
bình hành có những tính chất
gì?



? Hãy phát hiện thêm các tính
chất về cạnh, về góc, về đường
chéo của hình bình hành?


GV: Đưa ra nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lí?
GV: Vẽ hình.


? H·y ghi GT, KL của định lí?


- GV hớng dẫn học sinh chứng
minh định lý.


? Hình bình hành ABCD có
phải là hình thang khơng? Hình
thang này có điều gì c bit?


? Để chứng minh các góc bằng
nhau pp chung là gì?


? Ta phải cm hai tam giác nào
bằng nhau?


? H·y cm ABC=CDA ?


? §Ĩ chøng minh các đoạn
thẳng b»ng nhau pp chung là
gì?



? Ta phải cm hai tam giác nào
bằng nhau?


? HÃy cm AOB = COD?


- GV chốt lại ND định lý và
cách cm định lý.


? HS làm bài tập (Bảng phụ):
Cho ABC: D, E, F theo thứ


tự là trung điểm AB, AC, BC.


đủ tính chất của tứ giác, của
hình thang:


- Trong hình bình hành, tổng
các góc bằng 3600<sub>.</sub>


- Trong hình bình hành, các góc
kề với mỗi cạnh bù nhau.


HS: Trong hình bình hành:
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.


- 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
HS đọc nội dung định lí.
HS ghi GT, KL của định lí.


- HS chøng minh theo hø¬ng
dÉn cđa GV


HS:


a/ AB = CD, AD = BC


ABCD là hình thang có 2 cạnh
bên AD // BC.


b/ Â = <i>C</i>ˆ, <i>B</i>ˆ <i>D</i>ˆ


 


ABC=CDA;BAD=DCB


(c. c. c) (c. c. c)
c/ OA = OC, OB = OD


AOB = COD


(g. c. g)
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chứng minh rằng: BDEF là
hình bình hnh v <i>B</i> = DEF.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm


để làm bài.


? Đại diện nhóm trình bày bài?


HS hoạt động nhóm:
A


_


D E
_


B // // C
F


Có AD = DB; AE = EC (gt)
 DE là đường TB của 


ABC  DE // BC.


C/m tương tự, có: EF // AB.
 <sub> BDEF là HBH (đ/n)</sub>
 <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub> = DEF (t/c)</sub>


<b>3, DÊu hiÖu nhËn biÕt:</b>


<b>?3:</b>


ABCD là hbh (dấu hiệu 2)
EFGH là hbh (dấu hiệu 4)


PQRS là hbh (dấu hiệu 5)
UVXY là hbh (dấu hiệu 3)
IKMN khơng là hbh, vì:
IN // KM


? Hãy nêu các cách chứng minh
1 tứ giác là hình bình hành?
GV: Ngồi dấu hiệu nhận biết
h.b.h bằng định nghĩa, các
mệnh đề đảo của các tính chất
cũng cho ta các dấu hiệu nhận
biết h.b.h.


GV: - Treo bảng phụ 5 dấu
hiệu nhận biết h.b.h và nhấn
mạnh từng dấu hiệu.


- Lưu ý HS cách ghi nhớ 5 dấu
hiệu: 3 dấu hiệu về cạnh, 1 dấu
hiệu về góc, 1 dấu hiệu về
đường chéo.


GV: Việc chứng minh các dấu
hiệu, HS về nhà tự chứng minh.
? HS làm <b>?3</b>?


? Nhận xét câu trả lời


HS: Dựa vào định nghĩa, tứ
giác có các cạnh đối song song


là HBH.


HS đọc các dấu hiệu.
HS làm <b>?3</b>:


ABCD là hbh (dấu hiệu 2)
EFGH là hbh (dấu hiệu 4)
PQRS là hbh (dấu hiệu 5)
UVXY là hbh (dấu hiệu 3)
IKMN khơng là hbh, vì:
IN // KM


<b>4, Cñng cố:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1. Bµi tËp 44- Sgk/ 92</b>
BT 44/92


F
E


D C


B
A


- Cho HS đọc đề bài Rồi vẽ
hình , ghi GT KL



? Để cm các đoạn thẳng bằng
nhau ta lµm nh thÕ nµo?


- Hớng dẫn HS cm theo cách :
chỉ ra BEDF là hình bình hành
sau đó dựa vào t/c của hình


- 1hs đọc đề bài , 1hs vẽ hình ,
1hs ghi GT- kl.


- HS nªu các cách cm hai đoạn
thẳng bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GT Hình bình hành ABCD:
EA = ED ; FB = FC
KL BE = DF


<b>Giải</b>


Vì ABCD là hình bình hành
nên ta cã: AD // BC vµ


AD = BC


Do đó DE // BF và DE = BF
( Vì DE = AD/2 và BF = BC/2 )
Tứ giác BEDF có hai cạnh đối
song song và bằng nhau nên
BEDF là hình bình hành.



Theo t/c cđa h×nh b×nh hµnh ta
cã BE = DF


bình hành để chỉ ra các cạnh


đối bằng nhau. hình bình hành.


- <b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> - Học thuộc định nghĩa, tính chất, và DHNB hình bình hành.


- Làm bài tập: 45, 47,48/SGK; 74, 78, 80/SBT.
- Gi sau: Luyn tp.


<i>Ngày soạn: 09/10/2010</i>
<i>Ngày giảng: (11/10/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết 13 bài tập</i>
I. <b>Mục tiêu: </b>


<b>- Kin thc</b>: HS cng cố đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song


( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành.
Biết áp dụng vào bài tập


<b>- Kỹ năng</b>: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. Biết chứng


minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2
đờng thẳng song song.


<b>- Thái độ</b>: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. T duy lơ gíc, sáng tạo.



II. <b>ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- GV: Compa, thớc, bảng phụ hoặc bảng nhóm.
- HS: Thớc, compa. Bài tập.


III. <b>tiến trình bài dạy</b>:


<b>1- ễn nh t chc</b>: Tổng số : 8A :33 Vắng :


8B :34


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>HS1</b>: + Phát biểu định nghĩa HBH và các tính chất của HBH?


+ Muốn CM một tứ giác là HBH ta có mấy cách chứng minh? Là những cách nào?


<b>HS2:</b> CMR nu mt tứ giác có các cạnh đối bằng nhau thì các cạnh đối song song với nhau và ngợc
lại tứ giác có các cạnh đối song song thì các cạnh đối bng nhau?


3- Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>H® cđa häc sinh</b>


A B
D C


dh 1
AB // CD, BC // AD



- Cho HS nhắc lại kiến thức cơ
bản của bài và ghi tóm tắt lên
góc bảng


- 2HS nhắc l¹i kiÕn thøc
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

AB = CD, BC = AD dh 2
ABCD là hbh  AB //= DC, BC //= AD dh 3




 = C, B = D dh 4
OA = OC, OB = OD dh 5


<b>1, Bµi tËp 45- sgk/ 92</b>


A E B
1 2
1 2 1


D F C
GT hbh ABCD: AB > BC
DE là tia phân giác của


<i>D</i>ˆ


BF là tia phân giác của <i>B</i>ˆ
(E

AB, F

DC)
a/ DE // BF


KL b/ DEBF là hình gì? Vì
sao?


<i>Chứng minh:</i>
a/Vì: <i>B</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>;<i>B</i>ˆ <i>D</i>ˆ


2
ˆ
ˆ
;
2


ˆ
ˆ


2


1    (gt)


 <i>B</i>ˆ<sub>1</sub> <i>D</i>ˆ<sub>2</sub>


- Vì ABCD là hbh  AB // DC
 <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub>1</sub> <i><sub>F</sub></i>ˆ<sub>1</sub> (2 góc SLT)


 <i>D</i>ˆ<sub>2</sub> <i>F</i>ˆ<sub>1</sub>


 DE // BF (2 góc đ. vị bằng


nhau)


b/


- Vì ABCD là hbh  AB // DC


E  AB, F  DC  BE // DF.


- Có: DE // BF (c/m trên)


 DEBF là hình bình hành.


- Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ
hình, ghi GT- KL


- Yêu cầu 1 hs lên bảng chữa
bài tập


( Trong khi hs trên bảng làm
bài tập, GV kiểm tra vë bµi tËp
cđa mét sè HS trong líp)


- HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT – KL


- 1HS chữa bài tập , 1 hs khác
nhận xét bài làm của bạn.


<b>2, Bi tập 47/SGK - 93:</b>


A B
K 1


H O


1
D C


GT Hình bình hành ABCD:
AH BD; CK BD


OH = OK


- Yêu cầu HS c bài, vÏ
h×nh, ghi GT- KL cđa bµi tËp
47/SGK - 93?


?Để chứng minh một tứ giác là
hình bình hành ta có mấy
cách ? Bài tập này áp dụng
cách nào để cm ?


HS đọc đề bài 47/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT, KL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

KL a, AHCK lµ hình bình
hành


b, Ba điểm: A, O, C
thẳng hàng


<i>Chng minh:</i>



a/- Vì AHBD, CK  BD (gt)
 AH // CK (1)


- Xét ADH và BCK có:


0


90
ˆ
ˆ <sub></sub><i><sub>K</sub></i> <sub></sub>


<i>H</i>


AD = CB (t/c hbh)
1


1 ˆ


ˆ <i><sub>B</sub></i>


<i>D</i>  (2 góc SLT, AD // BC)
 ADH = BCK


(cạnh huyền - góc nhọn)


 AH = CK (2)


Từ (1), (2)  AHCK là hbh.



b,


- Có AHCK là hbh (c/m câu a).
- Có: O là trung điểm của HK
(gt)


 O là trung điểm của AC
 A, O, C thng hng


- Yêu cầu HS lên bảng trình
bày câu a?


? Nhận xét bài? Nêu các kiến
thức đã sử dụng?


? HS nêu hướng giải câu b?


? HS hoạt động nhóm trình bày
bài?


? Đại diện nhóm trình bày bài?


- GV hái thªm HS


? Cho <i><sub>AHC</sub></i><sub> = 110</sub>0<sub>. Tính các</sub>
góc cịn lại của hbh AHCK?




AH = CK; AH // CK


 


ADH=BCK;AH BD


(c.huyền - g.nhọn) CK BD


(gt)
HS lên bảng trình bày câu a.
HS: Kiến thức đã sử dụng:
- Dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng song song.


- Tính chất của hbh, dấu hiệu
nhận biết hbh.


HS: A, O, C thẳng hàng


O là trung điểm của AC
 


OH = OK AHCK là hbh
(gt) (c/m trên)
HS hoạt động nhóm:


- Có AHCK là hbh (c/m câu a).
- Có: O là trung điểm của HK
(gt)


 O là trung điểm của AC


 A, O, C thẳng hàng


HS: <i><sub>AHC</sub></i><sub> = 110</sub>0


 <i><sub>AKC</sub></i><sub> = 110</sub>0


 <i><sub>HAK</sub></i><sub> = </sub><i><sub>HCK</sub></i> <sub> = 70</sub>0


<b>3, Bµi tËp 48 </b>–<b> Sgk /93</b>


BT 48/ 93


H


G


F
E


D C


B
A


- Yêu cầu HS đọc đề bài, vÏ
h×nh, ghi GT- KL cña bài tập
48/SGK - 93?


? Quan sát hình vẽ em hÃy dự
đoán về hình dạng của tứ gi¸c



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GT Tø gi¸c ABCD:
EA = EB; FB = FC;
GC = GD; HA = HD
KL Tø giác EFGH là hình


gì? Vì sao?


<b>Giải</b>


K ng chộo BD ta có:
EA = EB và HA = HD (gt)
Nên EH là đờng trung bình của
tam giác ABD. Do đó: EH//BD
và EH= BD/2 ( 1 )


Tơng tự ta có FG là đờng trung
bình của tam giác BCD nên
FG//BD và FG = BD/2 ( 2)
Từ 1,2 ta có: EH // FG và
EH = FG


Khi đó tứ giác EFGH có hai
đ-ờng chéo song song và bằng
nhau nờn t giỏc EFGH l hỡnh
bỡnh hnh.


EFGH?


- Yêu cầu HS cm dự đoán của


mình


- HS đa ra dự đoán về hình
dạng của tứ giác EFGH.


-HS cm tứ giác EFGH là hình
bình hành


<b>4, Hớng dẫn về nhà:</b>


- Ôn lại: Đn, t/c, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành.
- Xem lại các bài tập cm một tứ giác là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn: 10/10/2010</i>
<i>Ngày giảng: (12/10/2010) 8AB</i>


<i>Bi son tit14 Đ 8 đối xứng tâm</i>
I. <b>Mục tiêu : </b>


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm. Hai hình đối


xứng với nhau qua 1 điểm và khái niệm hình có tâm đối xứng.


<b>- Kỹ năng</b>: Hs vẽ đợc đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc qua 1 điểm cho trớc.


Biết CM 2 điểm đối xứng qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có tâm đối xứng trong thực tế.


<b>- Thái độ</b>: Rèn t duy và óc sáng tạo tởng tợng.


<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>



- GV: Bảng phụ , thớc thẳng.


- HS: Thớc thẳng + BT đối xứng trục.


<b>III. các hoạt động trên lớp:</b>


<b>1, Ôn định tổ chức: </b>Tổng số: 8A :33 Vắng :


8B :34


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Đa câu hỏi trên bảng phụ


- Phỏt biu nh ngha hai im i xứng với nhau qua 1 đờng thẳng.


- Hai hình H và H'<sub> khi nào thì đợc gọi là 2 hình đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng cho trớc?</sub>


- Cho ABC và đờng thẳng d. Hãy vẽ hình đối xứng với ABC qua đờng thẳng d.


<b>3,Bµi míi</b>


* V : Khi O l trung i m c a o n th ng AB, có cách di n Đ Đ à đ ể ủ đ ạ ẳ ễ đạ àt n o khác khơng?


Néi dung H® cđa giáo viên Hđ của học sinh


<b>1, Hai điểm dối xứng qua mét</b>
<b>®iĨm.</b>



<b>? 1</b>


A O A’
/ /


2 điểm A, A’ đối xứng với
nhau qua O


<b>* nh ngha</b>:


(SGK - 93)


- Yêu cầu HS c v làm <b>?1</b>.
? Bài tốn cho biết gì? u cầu
gì? HS lên bảng vẽ hình?


GV: Khi O là trung điểm của
đoạn thẳng AB, ta nói:


A đối xứng với A’ qua O
A’ đối xứng với A qua O


A và A’ đối xứng với nhau qua
O.


? Hai điểm như thế nào gọi là
đối xứng nhau qua O?


? Khi O là trung điểm của AA’,
có kết luận gì về 2 điểm A và


A’ đối với O?


HS: Cho điểm A, O, yêu cầu
vẽ điểm A’ sao cho O là trung
điểm của đoạn thẳng AA’.
HS lên bảng vẽ hình.


HS: Nêu định nghĩa.


HS: O là trung điểm của AA’


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* Quy ước</b>: (SGK - 93)


? Để chứng minh A đối xứng
với B qua O, ta cần chứng
minh điều gì?


? Cho A, O có mấy điểm đối
xứng A qua O? Vì sao?


? Để vẽ điểm B đối xứng A
qua O, ta làm như thế nào?
- Cho HS làm bài tập sau:
Cho 3 điểm A, B, O. Vẽ điểm
C đối xứng A qua O, vẽ điểm
D đối xứng B qua O.


? Nếu A  O thì điểm C ở vị


trí nào?



? Điểm đối xứng với điểm O
qua O là điểm nào?


? HS đọc nội dung quy ước?


HS: Chứng minh O là trung
điểm của AB.


HS: Có 1 điểm A’ đối xứng với
A qua O vì chỉ có 1 điểm O là
trung điểm của AB.


HS: Ta vẽ điểm B sao cho O là
trung điểm của AB.


1 HS lên bảng vẽ hình:
A O D


B C
HS: C  O


HS: Điểm O


HS đọc nội dung quy ước.


<b>2, Hai hình đối xứng qua một</b>
<b>điểm.</b>



<b>?2</b>


A C B
= _
O
=


B’ C’ A’
AB và A’B’ đối xứng nhau qua
O.


O là tâm đối xứng ca 2 hỡnh.


<b>* nh ngha</b>:


(SGK - 94)


- Yêu cầu HS cả lớp làm <b>?2</b>.
? Em có nhận xét gì về vị trí
của điểm C'?


GV: 2 đoạn thẳng AB và A'B'
trên hình vẽ là 2 đoạn thẳng
đèi xøng nhau qua O. Khi ấy,
mỗi điểm thuộc đoạn thẳng AB
đx với một điểm thuộc đoạn
thẳng A'B' qua O và ngược lại.
Hai đoạn thẳng AB và A'B'
trên hình vẽ là 2 hình đx nhau


qua O.


? Vậy thế nào là 2 hình đx
nhau qua 1 điểm ?


GV: O gọi là tâm đối xứng của
2 hình.


GV: Dùng bảng phụ - Hình vẽ


1 HS lên bảng làm <b>?2</b>:
HS: C’ thuộc đoạn A’B’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>* NhËn xÐt</b>: (SGK - 94)


77 SGK để giới thiệu: 2 đoạn
thẳng, 2 đường thẳng, 2 góc, 2
tam giác đối xứng với nhau
qua O.


? Chỉ các hình đối xứng nhau
qua điểm O?


? Để vẽ 1 đường thẳng đối
xứng với đường thẳng cho
trước qua 1 điểm, ta làm như
thế nào?


? Để vẽ 1 tam giác đối xứng
với 1 tam giác cho trước qua 1


điểm, ta làm như thế nào?
? Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng,
2 góc, 2 tam giác đối xứng
nhau qua một điểm?


? Quan sát hình 78/SGK, có
nhận xét gì về 2 hình <i>H</i> và
<i>H’ </i>?


? Nếu quay hình <i>H</i><b> </b>quanh O
một góc 1800<sub> thì sao? </sub>


HS trả lời miệng.


HS: Ta vẽ đường thẳng đi qua
2 điểm đối xứng với 2 điểm
thuộc đường thẳng đã cho qua
1 điểm.


HS: Ta nối 3 điểm đối xứng
với 3 đỉnh của tam giác đã cho
qua 1 điểm.


HS: Nêu nội dung tính chất.
HS: 2 hình <i>H</i> và <i>H’ </i>đối xứng
nhau qua tâm O.


HS: 2 hình trùng khít lên nhau.


<b>3, Hình có tâm đối xứng.</b>


<b>?3 </b>Hỡnh đối xứng với cạnh AB
qua O là CD.


Hình đèi xøng với AD qua O
là cạnh CB.


<b>* Định nghĩa</b>:


(SGK - 95)
A B
D C


-Cho HS đọc và làm <b>?3</b>?


GV: Lấy điểm M thuộc cạnh
của hbh.


? Điểm đx qua tâm O với điểm
M bất kì thuộc hbh ABCD nằm
ở đâu?


GV: Giới thiệu điểm O là tâm
đèi xøng của hbh ABCD.
? Tổng quát, điểm O gọi là tâm


HS đọc và làm <b>?3</b>:


Hình đèi xøng với cạnh AB
qua O là CD.



Hình đèi xøng với AD qua O
là cạnh CB.


HS: Điểm M' đx với M qua O
cùng thuộc hbh ABCD.


HS: Lên vẽ điểm M’ đx với M
qua O.


HS: Nêu định nghĩa.
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

O là tâm đối xứng của hbh
ABCD.


<b>* Định lí</b>: (SGK - 95)


?4 Các chữ cái in hoa có tâm
đối xứng là: O, H, X


đối xứng của hỡnh<i> H</i> khi nào?
-GV giới thiệu giao điểm hai
đ-ờng chéo của hình bình hành là
tâm đối xứng của hình bình
hành.


- Yêu cầu HS c nội dung
định lí?


- Cho HS hoµn thµnh ?4 vµ lµm


bµi tËp sau:


Tìm các hình có tâm đối xứng
trong các hình sau:


H

K X



t/g cân ht cân hbh


HS: Đọc định lớ.


- Cá nhân HS hàn thành ?4 và
trả lời bµi tËp :


+Chữ H, X có 1 tâm đối xứng.
+ Chữ K không có tâm đối
xứng.


+ Hình bình hành, đường trịn
có 1 tâm đối xứng.




đ. tròn


<b>4, Củng cố</b> <b>:</b>


<b>Bài tập 53 </b><b> sgk /96</b>


M


E


D


C
B


A


I


<b>Giải</b>


Từ gt ta cã:


MD//AB  MD//AE


ME//AC  ME//AD =>
AEMD là hình bình hành
mà IE=ID (ED là đ/ chéo hình
bình hành AEMD)


AM đi qua I (T/c cđa hbh )
vµ AMED = I


 Hay AM là đờng chéo hình
bình hành AEMD.


- Cho HS nhắc lại ĐN : Hai
điểm đối xứng với nhau qua


một điểm, hai hình đối xứng
qua điểm, hình có tõm i
xng.


- Yêu cầu HS làm bài tập
53-sgk/96


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

 IA=IM. Vậy A đối xứng với
M qua I.


<b>5, Híng dÉn vỊ nhµ</b> <b>:</b>


- Học bài: Thuộc và hiểu các định nghĩa. định lý, chú ý.
- Lm cỏc bi tp 51, 52, 54 SGK/96


<i>Ngày soạn: 16/10/2010</i>
<i>Ngày giảng: (18/10/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết15 </i><b> bµi tËp</b>
I. <b>Mơc tiªu: </b>


<b>- Kiến thức</b>: Củng cố các khái niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối xứng qua tâm, 2 hình đối


xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng.


<b>- Kỹ năng</b>: Luyện tập cho HS kỹ năng CM 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm


<b>- Thái độ</b>: t duy lơ gic, cẩn thận.


<b>II.ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>



- GV: Bµi tËp, thíc. Hs: Häc bµi + BT vỊ nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>1, ổn định tổ chức: </b>Tổng số: 8A :33 Vắng :
8B :34


<b>2,KiĨm tra bµi cị: </b>


HS1: 1) Hãy phát biểu định nghĩa về


a) Hai điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm. b) Hai hình đối xứng với nhau qua 1 im.


2) Cho đoạn thẳng AB và 1 điểm O (O khác AB). HÃy vẽ điểm A'<sub> đx với A qua O, ®iĨm B</sub>'<sub> ®x víi B </sub>


qua O råi CM: AB= A'<sub>B</sub>' <sub>&</sub> <sub>AB//A</sub>'<sub>B</sub>'


<b> </b> A C B


// \
O
\ //


B'<sub> A</sub>'<sub> </sub>


C'


<b>3, Bµi mới:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hđ của giáo viên</b> <b>Hđ của học sinh</b>


<b>1, Bài tËp 52 - SGK /96:</b>


E_
/


A B
_ /
// //
D C F
GT hbh ABCD, E đx D qua
A ; F đx D qua C


KL E đx F qua B
<i>Chứng minh:</i>
- Vì ABCD là hbh (gt)


 BC // AD, BC = AD
 BC // AE và BC = AE


(= AD)


 AEBC là hình bình hành.
 BE // AC và BE = AC (1)


- C/m tương tự, ta được:


BF // AC, BF = AC
(2)



- Từ (1), (2)  E, B, F thẳng


hàng (Tiên đề Ơclít).
Có: BE = BF (= AC)


 E đối xứng với F qua B.


- Yªu cÇu HS chữa bài tập
52/SGK - 96?


? Nhận xét bài? Nêu các kiến
thức đã sử dụng trong bài?


HS : Chữa bài tập 52/SGK.


HS: Sử dụng tính chất, dấu
hiệu nhận biết hbh; 2 điểm đối
xứng qua 1 điểm; tiên đề
Ơclít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

y


E
C / / A
4 3 =
O 12 K
= x
B



A nằm trong <i><sub>xOy</sub></i> <sub>90</sub>0


 ,


GT A và B đ. x nhau qua Ox
A và C đ. x nhau qua Oy
KL C và B đ. xứng nhau qua
O


<i>Chứng minh:</i>


- Vì C và A đx nhau qua Oy
(gt)


 Oy là đường tr. trực của


CA.


 OA = OC


 OCA cân tại O.


Mà: OE  CA
 Ô<sub>3</sub> = Ô<sub>4</sub>


(t/c tam giác cân)
- C/m tương tự, ta được:
OA = OB và Ô2 = Ô1



 OC = OB = OA


(1)


- Có: Ơ3 + Ô2 = 900 (gt)


 Ô<sub>4</sub> + Ô<sub>1</sub> = 900


 Ô<sub>1 </sub>+ Ô<sub>2 </sub>+ Ô<sub>3 </sub>+ Ô<sub>4</sub> = 1800


(2)


- Từ (1), (2)  O là trung


điểm của CB.


 C và B đối xứng nhau qua


O.


? HS đọc đề bài 54/SGK - 96?
? HS nêu các bước vẽ hình?


? HS ghi GT và KL?


? Để chứng minh C và B đối
xứng nhau qua O, ta cần chứng
minh điều gì?


GV: Hướng dẫn để HS hồn


thiện sơ đồ phân tích.




? HS trình bày bài?


? Nhận xét bài làm? Nêu các
kiến thức đã sử dụng?


? Ngoài cách này ra cịn có
cách chứng minh nào khác
khơng?


HS nêu các bước vẽ hình.


HS ghi GT và KL.
HS:


C và B đ.x nhau qua O


B, O, C thẳng hàng
và OB = OC




Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1800
và OB = OA, OA = OC



Ô3 = Ô4, Ô2 = Ô1,
Ô2 + Ô3 = 900 (gt)


và OAB, OAC cân tại O.


HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài làm.


<b>HS: Trình bày cách 2</b>


- Ox là trung trực của AB 


OA = OC


- Oy là trung trực của AC 


OA = OC


 OB = OC (= OA) (1)


- OAB cân tại O
 Ô<sub>1</sub> = Ô<sub>2</sub> = 1


2<i>AOB</i>


- OCA cân tại O
 Ô<sub>3</sub> = Ô<sub>4</sub> = 1 


2<i>AOC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3, <b>Bài tËp 56 – SGK/ 96</b>:


a/ Đoạn thẳng AB là hình có
tâm đối xứng.


b/ Tam giác đều ABC khơng
có tâm đối xứng.


c/ Biển cấm đi ngược chiều là
hình có tâm đối xứng.


d/ Biển chỉ hướng đi vòng
tránh chướng ngại vật khơng
có tâm đối xứng.


<b>4, Bµi tËp 57 </b>–<b> sgk /96</b>


a/ Đúng
b/ Sai
c/ Đúng


? HS đọc đề bài 56/SGK - 96
(Bảng phụ)?


? HS trả lời bài?


? Nhận xét câu trả lời?


? HS thảo luận nhóm làm bài
57/SGK - 96?



? Đại diện nhóm trả lời?


= 2(Ô2 + Ô3) = 2. 900
<sub>= 180</sub>0


 B, O, C thẳng hàng(2)


- Từ (1), (2)  B đối xứng C


qua O.


- HS đọc đề bài 56/SGK.
HS trả lời miệng.


HS: Nhận xét câu trả lời.


HS thảo luận nhóm:


<b>4, Cđng cè:</b>


<b>- GV</b>: Hớng dẫn HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng đã học.


<i><b>Đối xứng trục</b></i> <i><b>Đối xứng tâm</b></i>
<i><b>Hai điểm</b></i>


<i><b>đối xứng</b></i>


d



A / / A’
A và A’ đối xứng nhau qua d


d là đường trung trực của AA’




A O A’
A và A’ đối xứng nhau qua O


 O là trung điểm của AA’.


<i><b>Hai hình</b></i>
<i><b>đối xứng</b></i>


d


A A’
B B’
Hình có trục đối xứng
Hình thang cân


A B’
B A’
Hình có tâm đối xứng
Hình bình hành


<b>5, Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>- </b>Học và phân biệt rõ đối xứng trục và đối xứng tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Làm bài tập: 95, 96, 97/SBT - 70, 71; 55/SGK - 96.
- Đọc và nghiên cứu trc bi : Hỡnh ch nht .


<i>Ngày soạn: 17/10/2010</i>
<i>Ngày giảng: (19/10/2010) 8AB</i>


<i>Bài soạn tiết16 § 9 HÌNH CHỮ NHẬT</i>.
I . <b>Mơc tiªu: </b>


<b>- KiÕn thøc</b>: HS nắm vững đ/nghĩa hình chữ nhật, các T/c của hình chữ nhật, các DHNB về


hình chữ nhật, T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 tam giác vu«ng.


<b>- Kỹ năng: </b>Hs biết vẽ hình chữ nhật (Theo định nghĩa và T/c đặc trng)


+ Nhận biết HCN theo dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác vng theo T/c đờng trung tuyến thuộc
cạnh huyền. Biết cách chứng minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.


<b>- Thái độ</b>: Rèn t duy lơ gíc - p2<sub> chuẩn đốn hình.</sub>


<b>II. ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- GV: Bảng phụ, thớc, tứ giác động. HS: Thớc, compa.


<b>III. tiÕn trình bài dạy:</b>


<b>A) ễn nh t chc</b>.


<b>B) Kiểm tra bài cũ.</b>



<b> a)</b> Vẽ hình thang cân và nêu đ/nghĩa, t/c của nó? Nêu các DHNB 1 hình thang cân.


<b>b</b>) V hình bình hành và nêu định nghĩa, T/c và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.


</div>

<!--links-->

×