Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De KT 1 tiet sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD & ĐT Trà Vinh
<b>TRƯỜNG THPT TÂN AN</b>



<b>---Mã đề 235</b>


(<i>Đề gồm 2 trang</i>)


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>Mơn SINH HỌC. Khối 10. </b>



Thời gian làm bài: 45 phút


<b></b>


---Họ và tên HS:…...……….……….Lớp 10…..


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (Từ câu 1 đến câu 20): 5 ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tế bào tuyến tụy
B. Tế bào bạch cầu


C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào thần kinh
<b>Câu 2: Tế bào động vật khơng có các bào quan nào?</b>


A. Bộ máy Gôngi và lizôxôm
B. Không bào lớn và lục lạp


C. Ti thể và ribôxôm


D. Luới nội chất và nhân tế bào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Có 2 dạng lưới nội chất: lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt.
B. Luới nội chất hạt trên màng có đính nhiều ribơxơm.


C. Luới nội chất trơn trên màng có đính nhiều enzim


D. Chức năng luới nội chất trơn tổng hợp prôtêin và cấu tạo nên màng tế bào.
<b>Câu 4: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?</b>


A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào hồng cầu


C. Tế bào xương
D. Tế bào biểu bì
<b>Câu 5 : Tế bào vi khuẩn có các đặc điểm nào dưới đây ?</b>


1. Tế bào chưa có nhân hồn chỉnh.


2. Thành tế bào có cấu tạo từ peptiđơglican.


3. Các bào quan có màng bao bọc
4. Sinh sản bằng cách phân đơi.
5. Màng sinh chất có cấu tạo từ xenlulôzơ.


<b>Câu trả lời đúng:</b>


A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3



<b>Câu 6: Cấu trúc của lizôxôm ?</b>


A. Là một bào quan dạng túi, có một lớp màng bao bọc, chứa nhiều enzim thủy phân.
B. Là một bào quan dạng túi, có hai lớp màng bao bọc.


C. Gồm một hệ thống túi dẹp xếp chồng lên nhau theo hình vịng cung
D. Là một bào quan khơng có màng bao bọc.


<b>Câu 7: Các bào quan có màng đơn (</b><i>một lớp màng</i>) là
A. bộ máy Gôngi và lục lạp


B. ti thể và lizôxôm


C. bộ máy Gôngi và không bào
D. Ti thể và lục lạp


<b>Câu 8: Môi trường ưu trương là</b>


A. nồng độ chất tan ở mơi trường ngồi thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. nồng độ chất tan ở môi trường ngoài và trong tế bào bằng nhau


C. là hiện tượng màng sinh chất hấp thụ các chất lỏng


D. nồng độ chất tan ở mơi trường ngồi lớn hơn nồng độ chất tan trong tế bào
<b>Câu 9: Cấu tạo cơ bản của màng sinh chất là </b>


A. gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ.


B. gồm ba lớp: hai lớp prơtêin và lớp lipit ở giữa
C. cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit và prôtêin



D. các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin.


<b>Câu 10: Một đoạn mạch mã gốc của phân tử ADN có trình tự nuclêơtit như sau :</b>
...ATG AAX TTG XAG...


Trình tự nuclêơtit của phân tử ARNm là
A. ...TAX TTG AAX GTX....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 11: Hiện nay sinh vật được chia làm mấy giới?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
A.Giới là đơn vị phân loại lớn nhất


B.Đặt tên loài: tên thứ nhất là tên loài viết hoa, tên thứ 2 là tên chi viết thường
C.Giới khởi sinh là những sinh vật nhân sơ đơn bào


D.Loài là đơn vị phân loại thấp nhất


<b>Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. C, H, O, N.
B. N, P, S, Ca.


C. Na, Mn, Cu.
D. Mn, Zn, Cu.
<b>Câu 14: Phân tử nước này hút phân tử nước khác bằng</b>



A. liên kết hidrô
B. liên kết hoá trị


C. liên kết ion


D. liên kết photpđieste
<b>Câu 15: Glucôzơ, fuctôzơ là đường nào?</b>


A. Đường đơn
B. Đường đôi


C. Đường đa


D. Đường đơn và đường đôi
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Lipit là nhóm chất hữu cơ tan trong nước


B. Mở chứa nhiều axit béo no, dầu chứa nhiều axit béo không no
C. Lipit có vai trị đặc biệt quan trọng cấu trúc hệ thống màng sinh học
D. Cacbonhidrat là nhóm chất hữu cơ cấu tạo bởi C, H


<b>Câu 17: Lactôzơ là </b>
A. Đường sữa
B. Đường mía


C. Đường mạch nha
D. Đường nho


<b>Câu 18: Trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin các axit amin liên kết nhau bởi liên kết</b>



A. peptit B. đisunphua C. hidrơ D.liên kết hóa trị
<b>Câu 19: Tính đa dạng của prơtêin được qui định bởi</b>


A.Nhóm amin của các axit amin
B.Gốc R của các axit amin


C.Liên kết peptit


D.Số lượng thành phần, trật tự các axit amin
<b>Câu 20: Phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi</b>


A.liên kết phân cực của các phân tử nước


B.nhiệt độ cao C.sự có mặt của ơxiD.sự có mặt của CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó): 5 ĐIỂM</b>
<b>Phần dành cho học sinh Ban A (3 câu, từ câu 21 đến câu 23):</b>


<b>Câu 21 (</b><i>3 </i>điểm): Trình bày cấu trúc và chức năng của các loại ARN?


<b>Câu 22 (</b><i>0,5 điểm</i>): Hãy kể các bậc chính trong thang phân loại từ thấp đến cao
<b>Câu 23 (</b><i>1,5 điểm</i>):Một phân tử ADN có đoạn mạch gốc như sau:


…A-T-X-G-G-X-T-A-A-T-T-X-G-X T-A-A-X-G…


a.Hãy viết trình tự nuclêơtit trên đoạn mạch bổ sung của ADN và trình tự nuclêơtit trên
ARN thơng tin (ARNm)?


b.Tính chiều dài của đoạn gen trên?



<b>Phần dành cho học sinh Ban C, CB và GDTX (3 câu, từ câu 24 đến câu 26):</b>
<b>Câu 24 (</b><i>2 điểm</i>):Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp?


<b>Câu 25 (</b><i>1 điểm</i>): Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
<b>Câu 26 (</b><i>2 điểm</i>): Trình bày cấu trúc và chức năng của phân tử ADN?




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×