Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.1 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Viết các biểu thức của định luật ôm cho đoạn mạch gồm 2 điện trở:</b>
<b>a. Mắc nối tiếp </b>
<b>b. M¾c song song.</b>
<b>4. Phát biểu định luật ơm. Viết cơng thức. Giải thích ý nghĩa của các đại l </b>
<b>ợng có mặt trong cụng thc.</b>
<b>2. Viết các biểu thức tính công suất điện?</b>
<b>2. Định luật Ôm cho đoạn mạch </b>
<b>gồm hai điện trở mắc nối tiếp và </b>
<b>mắc song song:</b>
1 2
1 2
1 2
1 2
<b>4. C«ng thøc tính công suất điện.</b>
2
2
<b>5. Công thức tính công của dòng ®iªn.</b>
2
2
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn .
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn thay đổi.
<b>Câu 2:</b> Đơn vị nào d ới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. ễm ()
B. Ampe (A)
C. Oát (W)
D. Vôn (V)
<i>I</i>
<b>Câu 3:</b> Đối với mỗi dây dẫn th ơng sè cã trị số:
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế
B. tỷ lệ nghịch với c ờng độ dòng điện
C. khụng i
D. tăng khi hiệu điện thế tăng
<b>Câu 4:</b> Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của dây dẫn?
A. Điện trở tăng khi c ng dũng in tng.
B. Điện trở tăng khi hiệu điện thế tăng.
C. in tr tng khi c ng độ dòng điện tăng, hiệu điện thế giảm.
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<b>Câu 6:</b> Một đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song với nhau có điện trở t ơng
đ ơng là:
A. B.
C. D.
1 2
<i>td</i>
1 2
<i>td</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
1. 2
một dây dẫn hình trụ:
A. B.
C. D.
<b>Câu 8: Đơn vị đo điện năng là: </b>
<b>A. Kilô oát (Kw)</b>
<b>B. Kilô vôn (KV)</b>
<b>thụ của đoạn mạch?</b>
2
2
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
A. B.
<b>Câu 10: Số đếm của cơng tơ điện trong gia đình cho biết:</b>
<b>Câu 11: Biểu thức nào là biểu thức tính điện năng tiêu thụ?</b>
<i>Pt</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <i>UIt</i>
2
<b>C.</b>
<b>A.</b> <b>B.</b>
<b>Câu 12: Biểu thức nào sau đây là của định lụât Jun len xơ?</b>
2
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>B.</b>
Câu1: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. Trong đó R<sub>1</sub>= 9, R<sub>2</sub>= 15, R<sub>3</sub>=
10; dịng điện đi qua R<sub>3 </sub>có c ờng độ I<sub>3</sub>= 0,3A.
a. Tính c ờng độ dịng điện I<sub>1</sub>, I<sub>2 </sub>t ơng ứng đi qua các điện trở R<sub>1 </sub>,R<sub>2</sub> .
2
2
2
U 3
I 0, 2A
R 15
2 3
CB
2 3
R .R 15.10
R 6
R R 15 10
R<sub>1</sub>=9
R<sub>3</sub>=10
R<sub>2</sub>=15
I<sub>3</sub>=0,3A
a. TÝnh: I<sub>1</sub>, I<sub>2</sub>?
b. U<sub>AB</sub> = ?
P<sub>AB</sub>= ?
- C ờng độ dòng điện qua mạch: I = I = 0,5A
-Vì R<sub>2</sub>//R<sub>3</sub> nên ta có:
U<sub>2</sub> = U<sub>3 </sub>= I<sub>3</sub>.R<sub>3 </sub>= 0,3.10 = 3V
- C ờng độ dòng điện qua R<sub>2</sub> là:
<b>Câu 2: Một lò s ëi ®iƯn cã ghi: 220V-880W ® ỵc sư dơng víi hiƯu điện thế </b>
P<sub>dm</sub>=880W
U = 220V
t<sub>1</sub> = 4h
t<sub>2 </sub>= 120.4h = 480h
a. TÝnh R, I ?
b. TÝnh Q1=?
c. Tính T = ?(đồng)
Giá: 1200đ/KWh
- §iƯn trë cđa d©y nung:
- C ờng độ dịng điện qua dây nung khi ú:
b.Nhiệt l ợng mà lò s ởi toả ra trong mỗi ngày:
2 2
dm
dm
U 220
R 55
P 880
U 220
I 4A
R 55
2 2
Q I .R.t 4 .55.4.3600 12672000 J 12672 KJ
c. Điện năng tiêu thụ trong 120 ngày là:
2
. . 220.4.480 42240 422, 4
U = 220V
t<sub>1</sub> = 4h
t<sub>2 </sub>= 120.4h = 480h
a. TÝnh R, I ?
b. TÝnh Q<sub>1</sub>=?
c. Tính T = ?(đồng)
Giá: 1200đ/KWh
- C ờng độ dịng điện qua dây nung khi đó:
b.NhiƯt l ợng mà lò s ởi toả ra trong mỗi ngày:
dm
dm
R 55
P 880
U 220
I 4A
R 55
2 2
Q I .R.t 4 .55.4.3600 12672000 J 12672 KJ
c. Điện năng tiêu thụ trong 120 ngày lµ:
2
. . 220.4.480 42240 422, 4
<i>A U I t</i> <i>Wh</i> <i>kwh</i>