Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

vectotrongkgian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.32 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Định nghĩa và các phép tốn về vectơ trong </b>


<b>khơng gian :</b>



<b>1.</b> <b>Định nghĩa:</b> <b>…</b>


<b>2. Phép cộng & phép trừ vectơ trong không gian: …</b>
<b>3. Phép nhân vectơ với một số: …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa:</b>



Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có
hướng. Kí hiệu AB chỉ vectơ có điểm đầu là A,
điểm cuối là B. Vectơ cịn được kí hiệu là <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>,....


A


B


C


D


Các vectơ nào có điểm đầu
là A và điểm cuối là các
đỉnh còn lại của hình tứ diện
ABCD ?


A


B



C
D


E G


H
F


Các vectơ nào có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh
của hình hộp và bằng vectơ
AB ?


ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Phép cộng và phép trừ của vectơ trong </b>


<b>không gian:</b>



Phép cộng và phép trừ hai vectơ trong không gian
được định nghĩa tương tự như trong mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 1</b>: Cho tứ diện ABCD. Chứng minh:


<i>BC</i>


<i>AD</i>



<i>BD</i>



<i>AC</i>




Giải
A


B


C


D


<i>DC</i>


<i>AD</i>



<i>CD</i>


<i>BC</i>



<i>BD</i>



<i>BC</i>


<i>AD</i>



<i>BD</i>



<i>AC</i>



0





<i>CD</i>




<i>DC</i>



Tacó :


Nên :
Mà :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ3</b>: Cho hình hộp ABCDEFGH. Hãy thực các
phép tốn:


<i>GH</i>


<i>EF</i>



<i>CD</i>



<i>AB</i>



<i>CH</i>



<i>BE</i>



a)
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Qui tắc hình hộp:</b>


<i>AG</i>
<i>AE</i>


<i>AD</i>



<i>AB</i>   


<i>CE</i>
<i>CG</i>


<i>CD</i>


<i>CB</i>   


*Cho hình hộp ABCDEFGH. Chứng minh:
a)


b) <sub>Giải</sub>


<i>AC</i>
<i>AD</i>


<i>AB</i>  


<i>AG</i>
<i>AE</i>


<i>AC</i>  


<i>AG</i>
<i>AE</i>


<i>AD</i>



<i>AB</i>   


Theo qui tắc hình bình hành:


(Do ABCD là hình bình hành)
(Do ACGE là hbh)
Nên ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Phép nhân vectơ với một số:</b>



Trong khơng gian tích của một vectơ <i>a</i> với một số
k ≠ 0 là vectơ <i>ka</i> được định nghĩa tương tự như trong
mặt phẳng và có các tính chất giống như các tính chất
đã được xét trong mặt phẳng.


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 2</b>: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh AD, BC và G là trọng tâm của
tam giác BCD. Chứng minh rằng:


)
(


2
1


<i>DC</i>
<i>AB</i>



<i>MN</i>  


<i>AG</i>
<i>AD</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>   3


a)
b)


Giải


M
A


B


C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>CN</i>
<i>DC</i>


<i>MD</i>


<i>MN</i>   



<i>CN</i>
<i>BN</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i>
<i>MD</i>
<i>MA</i>


<i>MN</i>      


2
0

 <i>MD</i>
<i>MA</i>
0

 <i>CN</i>
<i>BN</i>
Ta có:
Mà:
<i>BN</i>
<i>AB</i>
<i>MA</i>


<i>MN</i>   


( Do M là trung điểm AD)
( Do N là trung điểm BC)
Nên:
M


A
B
C
D
N G
)
(
2
1
<i>DC</i>
<i>AB</i>


<i>MN</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>GB</i>
<i>AG</i>


<i>AB</i>  


<i>GC</i>
<i>AG</i>


<i>AC</i>  


<i>GD</i>
<i>AG</i>


<i>AD</i>  


<i>GC</i>


<i>GB</i>
<i>GA</i>
<i>AG</i>
<i>AD</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i>   3   


0





 <i>GB</i> <i>GC</i>


<i>GA</i>


<i>AG</i>
<i>AD</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>   3


Ta có:


Suy ra:


Do: (Do G là trọng tâm  BCD )



Nên :
M
A
B
C
D
N G
<i>AG</i>
<i>AD</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i>   3


b) Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+<b>Định nghĩa vectơ</b> :


Vectơ là một đoạn thẳng có hướng
+<b>Giá của vectơ</b>:


Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ
được gọi là giá của vectơ đó.


+<b>Vectơ cùng phương</b>:


-Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.


-Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng
hoặc ngược hướng.



+<b>Độ dài của vectơ</b>: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm
cuối của vectơ đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×