Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Đọc lá đơn kiến nghị của em đã
viết lại - BT2 - Tiết luyện tập làm
đơn Tuần 11
<i><b>Đáp án:</b></i><b> Bài văn tả cảnh th ờng có ba </b>
<b>phần:</b>
<b>1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về </b>
<b>cảnh sẽ tả.</b>
<b>2. Thân bài: Tả từng phần của cảnh </b>
<b>hoặc sự thay đổi của cảnh theo </b>
<b>thi gian.</b>
<b>3. Kết bài: Nêu nhận xét hoặc cảm </b>
<b>nghĩ của ng ời viết.</b>
<i><b>Câu hỏi:</b></i>
<b>Nhắc lại cấu tạo của </b>
<b>bài văn tả cảnh? </b>
Qua bøc tranh em cảm
nhận điều gì về anh
thanh niên?
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:<b> Hạng A Cháng</b>
Nhỡn thõn hỡnh cõn đối của Hạng A Cháng, tất cả các cụ già trong lng u tm tc:
- A Cháng trông nh một con ngựa tơ hai tuổi, chân chạy qua chín núi m ời khe không biết mệt,
khoẻ quá! Đẹp qu¸!
A Cháng đẹp ng ời thật. M ời tám tuổi, ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim, bắp tay bắp chân rắn nh
trắc, gụ. Vóc cao, vai rộng, ng ời đứng thẩng nh cái cột đá trời trồng.
Nh ng phải nhìn Hạng A Cháng cày mới thấy hết vẻ đẹp của anh.
Anh đến chuồng trâu dắt con trâu béo nhất, khoẻ nhất. Ng ời và trâu cùng ra ruộng. A Cháng đeo
cày. Cái cày của ng ời Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vịng nh hình cái cung, ơm
lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
Tới n ơng, A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng “<b>Mổng! </b>” và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào
công việc... Hai tay A Cháng nắm đốc cày mắt nhìn thế ruộng, nhìn đ ờng cày, thân hình nhồi
thành một đ ờng cong mềm mại, khi qua trái, lúc tạt phải theo đ ờng cày uốn vịng trên hình ruộng
bậc thang nh một mảnh trăng l ỡi liềm. Lại có lúc đ ợc <b>sá cày</b> thẳng, ng ời anh nh rạp hẳn xuống,
đôi chân xoải dài hoặc băm những b ớc ngắn, gấp gấp...
Sức lực tràn trề của A Cháng là niềm tự hào của dòng họ Hạng, một dịng họ Hmơng đang định c
ở chân núi Tơ Bo.
<b>Câu 1: Xác định phần mở bài và cho biết tác giả giới thiệu </b>
ng ời định tả bằng cách nào?
<b>Câu 2: Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?</b>
<b>Câu 3: Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A Cháng, em </b>
<b>Câu 4: Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó?</b>
<b>Câu 5: T</b>ừ bài văn trên, nhận xét về cấu tạo của bài văn tả
ng ời.
<b>Câu 1: Xác định phần mở bài và cho biết tác giả giới thiệu </b>
ng ời định tả bằng cách nào?
<b>Câu 2: Ngoại hình của A Cháng có những điểm gì nổi bật?</b>
<b>Câu 3: Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A Cháng, em </b>
thấy A Cháng là ng i nh th no?
<b>Câu 4: Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó?</b>
<i><b>Câu 1: </b></i>
Xỏc định phần mở
bài và cho biết tác
giả giới thiệu ng ời
định tả bằng cách
nào?
<i><b>Trả lời:</b></i>
Phn m bài (Từ đầu đến Đẹp quá!)
<i><b>C©u 2: </b></i>
Ngoại hình của A
Cháng có những
điểm gì nổi bật?
<i><b>Trả lời:</b></i>
- Ngực: Nở vòng cung.
- Da: Đỏ nh lim.
- Bắp tay, bắp chân nh tr¾c, gơ.
- Vóc cao; vai rộng; ng ời đứng thẳng nh cái cột
đá trời trồng.
<i><b>C©u 3: </b></i>
Qua đoạn văn miêu tả
hoạt động của A Cháng,
em thấy A Cháng là ng
ời nh thế nào?
<i><b>Trả lời:</b></i>
<i><b>Câu 4: </b></i>
Tìm phần kết và nêu ý
chính của nó?
<i><b>Trả lời:</b></i>
- Phần kết bài: (Câu văn cuối bài - <i>Sức lực </i>
<i>tràn trề ... Chân núi Tơ Bơ)</i>
- ý chính của nó:
<b>Cõu 1</b>: Xác định phần
mở bài và cho biết
tác giả giới thiệu ng
ời định t bng cỏch
no?
<b>Câu 2</b>: Ngoại hình của
A Cháng có những
điểm gì nổi bật?
<b>Cõu 3</b>: Qua đoạn văn
miêu tả hoạt động
của A Cháng, em
<b>Câu 1</b>: Phần mở bài <i>(Từ đầu đến Đẹp quá!)</i>
- Giới thiệu ng ời định tả: Hạng A Cháng - bằng cách đ a ra
lời khen của các cụ già trong làng về thân hình khoẻ, đẹp
của A Cháng.
<b>Câu 2</b>: Ngực nở vòng cung; da đỏ nh lim; bắp tay bắp chân
nh trắc, gụ; vóc cao; vai rộng; ng ời đứng nh cái cột đá trời
trồng; khi đeo cày, trông dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ đeo
cung ra trận.
<b>Câu 3</b>: Ng ời lao động rất khoẻ, cần cù, say mê lao động, tập trung
cao độ đến mức chăm chắm vào cụng vic.
<b>Câu 4</b>: Phần kết bài: (Câu văn cuối bài - <i>Sức lực tràn trề ... </i>
<i><b>Trả lời:</b></i>
<b>Gồm có 3 phần:</b>
-<b><sub> Phần mở bài</sub></b>
-<b><sub> Phần thân bài</sub></b>
<b>- Phần kết luận</b>
<i><b>Câu 5:</b></i>
<i><b>Từ bài văn trên, nhËn </b></i>
<i><b>xÐt vỊ cÊu t¹o của bài </b></i>
<i><b>văn tả ng ời?</b></i>
<i><b>Ghi nhớ:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ: </b></i>Bài văn tả ng êi th êng cã ba phÇn:
1. <b>Mở bài</b>: Giới thiệu ng ời định tả.
2. <b>Thân bài</b>:
a. Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn
mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm răng, ...)
b. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, thói quen, cách c xử với ng ời
khác, ...)
<b>1. Hỡnh dáng, tính tình, hành động của con ng ời phụ thuộc vào: </b>
<b>(</b><i>Tuổi tác, giới tính, hồn cảnh sống, điều kiện sống, nghề nghiệp<b>).</b></i>
<b>2. Khi quan sát dùng mắt nhìn, tai nghe ... Và điều cần thiết là phải </b>
1. <b>Mở bài</b>: Giới thiệu ng ời định tả.
2. <b>Thân bài</b>:
a. Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm
vóc, cách ăn mặc, khn mặt, mái tóc, cặp
mắt, hàm răng, ...)
b. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, thói
quen, cách c xử với ng ời khác, ...)
1. <b>Mở bài:</b> Giới thiệu ng
2. <b>Thân bài</b>:
a. T ngoi hình (đặc
điểm nổi bật về tầm
vóc, cách ăn mặc,
khn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng, ...)
b. Tả tính tình, hoạt
động (lời nói, thói
quen, cách c x vi ng
i khỏc, ...)
3. <b>Kết bài</b>: Nêu cảm nghĩ
về ng ời đ ợc tả.
1. <b>M bi</b>: Nu ai hi em, trên đời này em yêu ai nhất.
Em sẽ tr li: Em yờu m nht
2. <b>Thân bài</b>: * Tả hình dáng: Mẹ em năm nay gần 30
tuổi; dáng ng ời thon thả, mảnh mai; khuôn mặt tròn, n
ớc da trắng hồng tự nhiên; mái tóc dài, đen nhánh, búi
gọn sau gáy; cặp mắt bồ câu đen láy, lúc nào cũng nh c
* T hoạt động: Dạy học, dậy sớm nấu cơm, thăm hỏi
động viên mọi ng ời...
* T¶ tính tình: Dịu dàng, sống chan hoµ víi bµ con
hµng xãm
1. <b>Mở bài</b>: Giới thiu ng
i nh t
2. <b>Thân bài</b>:
a. T ngoại hình (đặc
điểm nổi bật về tầm
vóc, cách ăn mặc,
khn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng, ...)
b. Tả tính tình, hoạt
động (lời nói, thói
quen, cỏch c x vi ng
1. <b>M bi</b>: Trong gia ỡnh ng ời em gần gũi và quý
mến nhất là ông nội.
2. <b>Thân bài</b>: * Tả hình dáng: Ơng gần 80 tuổi; hơi
gầy nh ng cịn nhanh nhẹn; Đầu hói, tóc thơ và bạc,
trán cao, mắt cịn tinh, răng rụng nhiều; mặc giản
dị, đọc sách báo mới đeo kính và đi bộ xa th ờng
chống gy.
<i><b>Ghi nhớ:</b></i>
<i><b>Ghi nhớ: </b></i>Bài văn tả ng ời th ờng cã ba phÇn:
1. <b>Mở bài</b>: Giới thiệu ng ời định tả
2. <b>Thân bài</b>:
a. Tả ngoại hình (đặc điểm nổi bật về tầm vóc, cách ăn mặc, khn
mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm răng, ...)
b. Tả tính tình, hoạt động (lời nói, thói quen, cách c xử với ng ời
khác, ...)
1 0 1 0
1 0