<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HÓA THƯỢNG</b>
<b>CHÀO MỪNG HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>GV: NGUYỄN HOÀNG GIANG</b>
<b>Dự thi mơn: Địa lí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TIẾT 7 ƠN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<sub>Ôn tập, hệ thống lại kiến thức đã học (từ bài 1-6)</sub>
<i>- Trọng tâm: Vị trí địa lí, địa hình, khống sản; khí hậu; sơng ngịi, cảnh quan; đặc </i>
<i>điểm dân cư, xã hội châu Á.</i>
<b>2. Kĩ năng</b>
<sub>Củng cố kĩ năng khai thác bản đồ, lược đồ tự nhiên, lược đồ dân cư, bảng số liệu </sub>
dân cư để trình bày kiến thức.
<sub>Rèn luyện, phát triển khả năng tổng hợp, khái quát, xác lập mối quan hệ giữa </sub>
các thành phần tự nhiên, giữa dân cư và môi trường tự nhiên.
<b>3. Thái độ</b>
<sub>Học tập nghiêm túc, hiệu quả, hứng thú.</sub>
<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<sub>Ôn tập, hệ thống lại kiến thức đã học (từ bài 1-6)</sub>
<i>- Trọng tâm: Vị trí địa lí, địa hình, khống sản; khí hậu; sơng ngịi, cảnh quan; đặc </i>
<i>điểm dân cư, xã hội châu Á.</i>
<b>2. Kĩ năng</b>
<sub>Củng cố kĩ năng khai thác bản đồ, lược đồ tự nhiên, lược đồ dân cư, bảng số liệu </sub>
dân cư để trình bày kiến thức.
<sub>Rèn luyện, phát triển khả năng tổng hợp, khái quát, xác lập mối quan hệ giữa </sub>
các thành phần tự nhiên, giữa dân cư và môi trường tự nhiên.
<b>3. Thái độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: NHĨM</b>
<b>Nhóm 1 Quan sát H1.1; 1.2 Trang 4-5 SGK và kiến thức đã học.</b>
a) Trình bày đặc điểm vị trí , kích thước lãnh thổ, địa hình và khống sản của châu Á?
b) Vị trí, kích thước, địa hình châu Á có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu và cảnh
quan châu lục?
<b>Nhóm 1</b>
<b> Quan sát H1.1; 1.2 Trang 4-5 SGK và kiến thức đã học.</b>
a) Trình bày đặc điểm vị trí , kích thước lãnh thổ, địa hình và khống sản của châu Á?
b) Vị trí, kích thước, địa hình châu Á có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu và cảnh
quan châu lục?
<b>Nhóm 2 Quan sát lược đồ H1.2 SGK Trang 5 xác định và điền tên các đối tượng địa lí </b>
<b>sau vào bản đồ trống châu Á:</b>
<b>a) Các dãy núi: </b>
Himalaya, An-tai, Thiên Sơn, Nam Sơn, Côn Luân, Hin-đu Cúc, sơn nguyên Tây
Tạng, sơn nguyên Iran, sơn nguyên Arap, sơn nguyên Trung Xi-bia.?
<b>Các sơng lớn: </b>
Amua, Lê-na, I-ê-nit-xây, Ơ-bi, Tigrơ, Ơphrat, Ấn, Hằng, Mê Cơng, Hồng Hà,
Trường Giang.
<b>Các đồng bằng lớn: </b>
Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung, Ấn Hằng, Lưỡng Hà, Tu-ran, đồng bằng
sông Cửu Long (sơng Mê Cơng).
<b>b) Hồn thành bảng sau:</b>
<b>Nhóm 2 </b>
<b>Quan sát lược đồ H1.2 SGK Trang 5 xác định và điền tên các đối tượng địa lí </b>
<b>sau vào bản đồ trống châu Á:</b>
<b>a) Các dãy núi: </b>
Himalaya, An-tai, Thiên Sơn, Nam Sơn, Côn Luân, Hin-đu Cúc, sơn nguyên Tây
Tạng, sơn nguyên Iran, sơn nguyên Arap, sơn nguyên Trung Xi-bia.?
<b>Các sơng lớn: </b>
Amua, Lê-na, I-ê-nit-xây, Ơ-bi, Tigrơ, Ơphrat, Ấn, Hằng, Mê Cơng, Hồng Hà,
Trường Giang.
<b>Các đồng bằng lớn: </b>
Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung, Ấn Hằng, Lưỡng Hà, Tu-ran, đồng bằng
sơng Cửu Long (sơng Mê Cơng).
<b>b) Hồn thành bảng sau:</b>
<b>Khu vực sơng</b> <b>Tên sơng lớn</b> <b>Hướng chảy</b> <b>Đặc điểm chính</b>
<b>Bắc Á</b>
<b>Đông Á, ĐNA, NA</b>
<b>TNA, Trung Á</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 7 ƠN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ƠN TẬP</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: NHĨM</b>
<b>Nhóm 3 Quan sát H2.1 SGK Tr.7 H3.1 Tr 11 và kiến thức đã học.</b>
a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu châu Á? Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa
và kiểu khí hậu lục địa?
b) Châu Á có những đới cảnh quan tự nhiên chủ yếu nào? Tại sao cảnh quan châu Á
rất đa dạng?
<b>Nhóm 3 </b>
<b>Quan sát H2.1 SGK Tr.7 H3.1 Tr 11 và kiến thức đã học.</b>
a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu châu Á? Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa
và kiểu khí hậu lục địa?
b) Châu Á có những đới cảnh quan tự nhiên chủ yếu nào? Tại sao cảnh quan châu Á
rất đa dạng?
<b>Nhóm 4 Quan sát lược đồ H5.1 Tr.17; H6.1 Tr.20 SGK hãy:</b>
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á? Tại sao dân cư châu Á phân
bố không đều?
b) Dân cư châu Á đông, gia tăng nhanh lại phân bố không đều đã tác động xấu đến
tài ngun và mơi trường như thế nào?
<b>Nhóm 4 </b>
<b>Quan sát lược đồ H5.1 Tr.17; H6.1 Tr.20 SGK hãy:</b>
a) Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á? Tại sao dân cư châu Á phân
bố không đều?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>H1.2. Lược đồ địa hình, khống sản </b>
<b>và sơng hồ châu Á</b>
<b>NHĨM 1</b>
Mũi Chêliuxkin
Mũ
i Bab
a
Mũi Piai
Mũi Đêgiơnhép
8<sub>5</sub>
0<sub>0</sub>
km
9200km
<b>THƠNG TIN ĐÚNG</b>
<b>- Vị trí, kích thước: </b>
Là 1 bộ phận của
lục địa Á Âu, rộng khoảng 44.4 triệu
km
2
.
<b>- Địa hình: </b>
Nhiều hệ thống núi, sơn
nguyên cao, đồ sộ (vùng trung tâm)
chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam,
nhiều đồng bằng rộng (ven biển). Địa
hình chia cắt phức tạp.
<b>- Khống sản: </b>
phong phú, có trữ
lượng lớn (tiêu biểu: dầu mỏ, khí đốt,
than, kim loại màu)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THÔNG TIN ĐÚNG</b>
<b>- Xác định đối tượng địa lí trên bảng.</b>
<b>- Sơng ngịi Bắc Á: </b>Sơng lớn: Ơ-bi;
I-ê-nit-xây; Lê-na. Hướng chảy: Nam-Bắc
+ Đặc điểm: Mạng lưới sông dày, mùa
đông nước đóng băng, mùa xn có lũ
băng lớn.
<b>- Sơng ngịi Đơng Á, ĐNA, N.Á: </b>
A-mua, Hồng Hà, Trường Giang,
Mê-công, Ấn, Hằng. Hướng: T-Đ, B-N
+ Đặc điểm: Mạng lưới sông dày, nhiều
sông lớn, nước lớn: cuối hạ đầu thu, nước
cạn: cuối đông đầu xuân.
<b>- TNA, Trung Á: </b>Xưa Đa-ri-a, A-mu
Đa-ri-a (TB-ĐN), Tigrơ, Ơphrát
(ĐN-TB).
+ Đặc điểm: Sơng ngịi kém phát triển.
<b>- Giá trị KT: </b>GTVT, thủy điện, cung cấp
nước, du lịch, đánh bắt, nuôi trồng TS
<b>NHÓM 2</b>
Lược đồ trống châu Á
D. <sub>Him</sub>
alay<sub>a</sub>
D. A
n-ta<sub>i</sub>
D. Thiên Sơn
D. Nam<sub> Sơn</sub>
D. Côn Luân
D. Hin-đu Cuc
SN. Tây Tạng
SN.
I-ran
SN.
A-ráp
SN.
Trung Xi-bia
S. A-m<sub>ua</sub>
S. <sub>Lê</sub>
-n<sub>a</sub>
S.
I-
ê-n
it
-x
ây
S.
Ơ
-b
i
S. T
ig
rơ
S. <sub>Ơ</sub>
-p
hr<sub>át</sub>
S. Ấ
n
S. Hằng
S. M
ê-C
ơn<sub>g</sub>
S. Tr
ường
Gian
g
S. H
oàng
Hà
ĐB.
Tây Xi-bia
ĐB.
Hoa Bắc
ĐB.
Hoa Trung
ĐB. Ấn Hằ<sub>ng</sub>
Đ
B
. L<sub>ư</sub>
ỡ
n
g H
à
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THƠNG TIN ĐÚNG</b>
- Khí hậu châu Á đa dạng, phân
hóa thành nhiều đới và kiểu khí
hậu khác nhau.
- Do: kích thước lớn, địa hình
phức tạp, ảnh hưởng của biển
* KHGM: Một năm có 2 mùa
(mùa đơng lạnh, mưa ít; mùa hạ
nóng, ẩm, mưa nhiều)
* KHLĐ: Mùa đơng lạnh và khơ,
mùa hè nóng, khơ
* Cảnh quan phân hóa đa dạng
+ Rừng lá kim
+ Rừng cận nhiệt, nhiệt đới ẩm.
+ Thảo nguyên, hoang mạc, cảnh
quan núi cao.
- Do: khí hậu đa dạng, địa hình
núi cao
<b>NHĨM 3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ</b>
<b>THÔNG TIN ĐÚNG</b>
a) <b>Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á.</b>
- Châu Á có dân số đơng, tăng nhanh
- Mật độ dân cư cao, phân bố không đều
- Dân cư thuộc nhiều chủng tộc (chủ yếu
là Mơn-gơ-lơ-ít và Ơ-rơ-pê-ơ-ít)
- Văn hóa đa dạng, nhiều tơn giáo (Phật
giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Thiên chúa
giáo.
* Dân cư phân bố không đều do: điều
kiện tự nhiên, lịch sử phát triển, đặc
điểm phát triển kinh tế…
<b>b) Tác động xấu đến tài nguyên và </b>
<b>môi trường:</b>
+ Tài nguyên bị khai thác triệt để dẫn tới
cạn kiệt, môi trường có nguy cơ bị ơ
nhiễm…
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU Á</b>
<b>1. Vị trí, kích thước: </b>
Là 1 bộ phận của lục địa Á Âu, rộng khoảng 44.4 triệu km
2
<sub> . </sub>
<b>2. Địa hình: </b>
Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ (vùng trung tâm) chạy
theo hướng đông-tây và bắc-nam, nhiều đồng bằng rộng (ven biển). Địa hình chia cắt phức
tạp.
<b>3. Khống sản: </b>
phong phú, có trữ lượng lớn (tiêu biểu: dầu mỏ, khí đốt, than, kim loại
màu)
<b>4. Khí hậu: </b>
Khí hậu châu Á đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau.
Phổ biến là 2 kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa.
<b>5. Sơng ngịi</b>
: Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn, phân bố không đều, chế độ nước phúc
tạp (có 3 khu vực sơng ngịi: Bắc Á, Đông Á-ĐNA-NA, Tây và Trung Á).
<b>6. Cảnh quan: </b>
phân hóa đa dạng từ Bắc
<sub></sub>
Nam và từ Đơng
<sub></sub>
Tây và từ thấp lên cao.
<b>7. Dân cư, xã hội:</b>
- Châu Á có dân số đơng, tăng nhanh.
- Mật độ dân cư cao, phân bố không đều
- Dân cư thuộc nhiều chủng tộc (chủ yếu là Mơn-gơ-lơ-ít và Ơ-rơ-pê-ơ-ít)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>TIẾT 7 ÔN TẬP</b>
<b>ĐÁNH GIÁ</b>
<b>ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm violet để đánh giá.</b>
<b>Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm violet để đánh giá.</b>
<b>Trực quan video Địa hình và cảnh quan vùng núi Himalaya..</b>
<b>Trực quan video Địa hình và cảnh quan vùng núi Himalaya..</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>Về nhà ôn tập nội dung đã học, chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.</b>
<b>Đề trắc nghiệm, tự luận tổng hợp.</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b>Về nhà ôn tập nội dung đã học, chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút.</b>
<b>Đề trắc nghiệm, tự luận tổng hợp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<!--links-->