Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

2.4 BT CÁC KHỐI CHÓP KHÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.09 KB, 12 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI CHĨP
DẠNG 4: CÁC KHỐI CHĨP KHÁC
o

Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60 . Tính thể tích hình
chóp.

h3 3
A. 6 .

h3 3
B. 8 .

h3 2
C. 6 .

h3
D. 4 .

2
Câu 2. Khối chóp có diện tích đáy bằng 6 m , chiều cao bằng 7 m thì có thể tích là:
3
3
3
3
A. 14 m
B. 7 m


C. 8 m
D. 16 m
Câu 3. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác
ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.

2 2 3
4 2 3
2
2
cm
V=
cm
V=
cm3
V=
cm3
81
81
144
162
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA = BC = 5, SB = AC = 6, SC = AB = 7 .
V=


V=

35 2
2 .

V=

35
2 .

V=

3
2.

A. V = 2 95 .
B.
C.
D. V = 2 105 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a 2 , AC = a 5 . Hình chiếu
( ABC ) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC . Biết rằng góc giữa
của điểm S trên mặt phẳng
( SAB ) và mặt phẳng ( ASC ) bằng 60° . Thể tích của khối chóp S .ABC là
mặt phẳng
a 3 210
a 3 30
5a 3 6
5a3 10
24 .

A.
B. 12 .
C. 12 .
D. 12 .
Câu 6. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 12 ( đơn vị thể tích). Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD, DC , AA′ . Tính thể tích khối chóp P.BMN .

Câu 7.

V=

3
4.

A. V = 3 .
B. V = 2 .
C.
D.
S
.
ABCD
ABCD
Cho khối chóp
có đáy
là hình thang vng tại A và D ; biết AB = AD = 2a ,

CD = a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng ( SBI ) và ( SCI ) cùng vng góc
( ABCD )
( SBC )
a


với mặt phẳng
S . ABCD là

. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng

3 15a 3
5 .
A.

3 15a 3
8 .
B.

bằng

9a 3
C. 2 .

; thể tích khối chóp

3a 3
D. 2 .

·
·
·
= BSC
= 45° , CSA
= 60° . Các điểm M , N ,

Câu 8. Cho hình chóp SABC , SA = 4 , SB = 5 , SCuu=ur6 , ASB
uuur uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuuu
r
P thỏa mãn các đẳng thức: AB = 4 AM , BC = 4 BN , CA = 4CP . Tính thể tích chóp S .MNP .
245
35
128 2
35 2
3 .
A. 32 .
B. 8 .
C.
D. 8 .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có AB = 3a , AC = 4a , BC = 5a , SA = SB = SC = 6a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .

Trang 1/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

a 3 119
3
B.
.

4a 3 119
3
C.
.

3
D. a 119 .
a 5
=
2 (tham
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành có AB = a, SA = SB = SC = SD
khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S . ABCD bằng
2a 3 3
a3 6
a3 3
a3
3 .
A.
B. 3
C. 6 .
D. 3 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của
( MNP ) chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt
các đoạn BC , CD và SA . Mặt phẳng
V1

.
V1
V2
V1 ≤ V2
V
2
là và . Biết rằng
, tính tỉ số

A. 4a

3

Khối Đa Diện - Hình Học 12

119 .

5
A. 6 .

2
1
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
·
·
·
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có góc ASB = BSC = CSA = 60° và SA = 2 , SB = 3 , SC = 4 . Thể tích khối
chóp S . ABC .

A. 4 3 .
B. 3 2 .
C. 2 2 .
D. 2 3 .
·
·
= 6 , ·ASB = BSC
= 45° , CSA
= 60° . Các điểm M , N ,
Câu 13. Cho hình chóp SABC , SA = 4 , SB = 5 , SCuuu
r
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
uuu
r
uuuu
r
P thỏa mãn các đẳng thức: AB = 4 AM , BC = 4 BN , CA = 4CP . Tính thể tích chóp S .MNP .
35
245

35 2
128 2
3 .
A. 8 .
B. 32 .
C. 8 .
D.
Câu 14. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của khối chóp bằng chiều cao
của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng?
8
A. 4 .
B. 3 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a , chiều cao khối
chóp bằng 4a . Thể tích khối chóp theo a là:
3
A. V = 40a .

3
B. V = 8a .

3
3
C. V = 24a .
D. V = 9a .
3
Câu 16.Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích là 36cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA′ , BB′ . Tính thể tích V của khối tứ diện AC ′MN .
3

3
3
3
A. 4 cm .
B. V = 12 cm .
C. V = 9 cm .
D. V = 6 cm .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có AB = 5 cm , BC = 6 cm , CA = 7 cm . Hình chiếu vng góc của S
( ABC ) nằm bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) , ( SCA)
xuống mặt phẳng
đều tạo với đáy một góc 60° . Gọi AD , BE , CF là các đường phân giác của tam giác ABC với
D ∈ BC , E ∈ AC , F ∈ AB . Thể tích S .DEF gần với số nào sau đây?
3
3
3
3
A. 3,7 cm
B. 3,4 cm
C. 2,9 cm
D. 4,1 cm

a, SD =

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vng cạnh
là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S . ABCD là

a 13
2 . Hình chiếu của S lên ( ABCD )

Trang 2/12 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2a 3
×
A. 3

Khối Đa Diện - Hình Học 12
a3
×
D. 3

a3 2
×
B. 3

3
C. a 12 .
Câu 19. Cho khối chóp S . ABC có SA = a , SB = a 2 , SC = a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
a3 6
a3 6
a3 6
3
A. 3 .
B. 2 .
C. a 6 .

D. 6 .
Câu 20. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau và OA = a , OB = 2a , OC = 3a .

Thể tích của khối tứ diện OABC bằng
a3
V
=
3
3 .
A. V = a .
B.

V=

2a 3
3 .

3
C. V = 2a .
D.
a 3
AA ' =
·
= 60° . Gọi M , N lần
2 , BAD
Câu 21. Cho hình hộp đứng ABCD. A′B′C ′D′ có AB = AD = a ,
lượt là trung điểm A′D′ , A′B′ . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN .

9a 3
3a 3

3a 3
B. 16
C. 8 .
D. 16 .
Câu 22. Một hình hộp chữ nhật ABCD. A′B ′C ′D′ có ba kích thước là 2cm , 3cm và 6 cm . Thể tích của khối tứ
diện ACB′D′ bằng
3 3a 3
A. 8 .

3
A. 4 cm .

3
B. 8cm .

3
C. 6 cm .

3

D. 12 cm .

Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , đáy là tam giác vuông cân tại A , E là trung điểm của B′C ′ ,
CB′ cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a , AA′ = 6a .
3
3
3
V = 6a 3
B. V = 6 2a .
C. V = 7a .

D. V = 8a .
A.
.
3
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 48cm . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các
cạnh CC ′, BC và B′C ′ , khi đó thể tích V của khối chóp A′.MNP là
16 3
cm
A. 8cm .
B. 24cm .
C. 12cm .
D. 3
.
S
.
ABCD
S
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy là hình vng, hình chiếu vng góc của đỉnh
lên mặt đáy
( SDG ) bằng
trùng với trọng tâm G của tam giác ABD . Biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng
5 và SG = 1 . Thể tích khối chóp đã cho là
12
25
4
A. 25 .
B. 12 .
C. 3 .
D. 4.

3

3

3

( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) vng góc với nhau từng đơi một.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC với các mặt
2
2
Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 4a , a ,
9a 2 .
3
1
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
Câu 27. Một hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có ba kích thước là 2cm , 3cm và
khối tứ diện A.CB′D′ bằng
3
3
3
A. 4 cm .
B. 8 cm .
C. 12 cm .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD = BC = 3 ; AC = BD = 4 ; AB = CD = 2
ABCD bằng:

D. 1 .
6cm . Thể tích của

3
D. 6 cm .
3 . Thể tích tứ diện

Trang 3/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

2470
2474
2740
2047
A. 12 .
B. 12 .
C. 12 .
D. 12 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có AB = 3a , AC = 4a , BC = 5a , SA = SB = SC = 6a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
a 3 119
4a 3 119
3
3
3

3
A. a 119 .
B.
.
C.
.
D. 4a 119 .
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 1 . Tính thể tích V của khối chóp
A′. AB′C ′ .
1
1
1
V=
V=
V=
3.
2.
4.
A.
B.
C. V = 3 .
D.

SA ⊥ ( ABCD ) ABCD
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có
,
là hình thang vng tại A và B biết
AB = 2a , AD = 3BC = 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách từ A đến
3 6
a

(
SCD
)
mặt phẳng
bằng 4 .
3
A. 2 6a .

3
3
3
B. 2 3a .
C. 6 3a .
D. 6 6a .
0
Câu 32. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có AB = a , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Thể tích của khối
chóp là.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 12 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 36 .
Câu 33. Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a , AD = 3a ; các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:

10a 3
9a 3 3

3
3
2 .
A. 10a 3 .
B. 9a 3 .
C. 3 .
D.
0
Câu 34. Hình chóp tam giác đều S . ABC có AB = a , góc giữa SA và đáy bằng 30 . Thể tích khối chóp là.
a3 2
a3 3
a3 3
a3 3
A. 12 .
B. 72 .
C. 12 .
D. 36 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , gọi M , N lần lượt là trung điểm của

AD , DC . Hai mặt phẳng ( SMC ) và ( SNB ) cùng vng góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với
đáy góc 60° . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
16 15 3
16 15 3
15 3
a
a
a
3
15a
5

15
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
H
,
M
,
N
,
P
S
.
ABC
V
Câu 36. Cho tứ diện
có thể tích . Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,
AB, BC , CA . Thể tích khối chóp H .MNP là:
3
1
1
1
V

V
V
V
A. 8 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 16 .
Câu 37. Cho x , y là các số thực dương. Xét các hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , các cạnh còn lại
đều bằng 1 . Khi x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị lớn nhất là:
2 3
A. 27 .

1
B. 8 .

3
C. 8 .

2
D. 12 .

Trang 4/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Khối Đa Diện - Hình Học 12

Câu 38. Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy
0
một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp đó.
a3 3
a3 3
a3 2
a3 3
A. 24 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a
3a
3a
h=
h=
h=
6 .
2 .
3 .
A.
B.
C.
D. h = 3a .
Câu 40. Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh là a . Tính thể tích khối chóp tứ giác D. ABC ′D′ .


a3
a3
a3 2
a3 2
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh bằng a. Hình chiếu vng góc của
( ABCD ) là trung điểm của cạnh OC. Góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và mặt
đỉnh S lên mặt phẳng
( ABCD ) bằng 60°. Tính theo a thể tích V của hình chóp S . ABCD.
phẳng
3a 3 3
a3 3
3a 3 3
a3 3
V=
V=
V=
V=
4 .
8 .
8 .
4 .
A.
B.
C.
D.


( ABC ) bằng
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , góc giữa đường thẳng BB ' và
·
= 60° . Hình chiếu vng góc của điểm B ' lên
60° , tam giác ABC vng tại C và góc BAC
( ABC ) trùng với trọng tâm của ∆ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
7a3
15a 3
9a 3
13a 3
A. 106 .
B. 108 .
C. 208 .
D. 108 .
Câu 43.Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên
SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Thể tích khối chóp S . ABCD là

a3
3a 3
3a 3
.
.
.
B. 6
C. 4
D. 6
o
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60 .
Tính thể tích V của hình chóp S . ABC .

3a 3
.
A. 12

a3 3
V=
12 .
A.

a3 3
a3 3
a3 3
V=
V=
V=
24 .
6 .
2 .
B.
C.
D.
3
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 48cm . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh CC ′ , BC , B′C ′ . Tính thể tích của khối chóp A′MNP. .
16
V = cm3
3
3
3
3

A. V = 24cm .
B.
.
C. V = 8cm .
D. V = 16cm .
Câu 46. Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC . Dựng một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP , một đáy

( ABC ) . Biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng tổng diện tích hai đáy.
thuộc mặt phẳng
Tính thể tích hình chóp SABC .
a3
a3
a3
a3
A. 4
B. 12
C. 8 .
D. 6

Trang 5/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12


Câu 47. Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích

( ABC ) bằng:
khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng
144
A. 41 .

12
B. 41 .

41
D. 12 .

C. 3 .

Câu 48. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng:
1
6 3
6 3
2 3
V = a3
V =
a
V =
a
V=
a
3 .
2

6
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 49. Tính thể tích V  của khối chóp có đáy là hình vng cạnh 2a và chiều cao là 3a
4
V = π a3.
3
3
3
3
A. V = 12a .
B. V = 4a .
C.
D. V = 2a .
·
·
·
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có BAC = CAD = DAB = 60° , AB = a , AC = 2a , AD = 3a . Thể tích khối đa
diện đó bằng.
2a 3
3 2a 3
3
3
2 .

A. 2 .
B.
C. 3 2a .
D. 2a .
Câu 51. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác BCD′ . Thể
tích V của khối chóp G. ABC ′ là:
1
1
1
1
V=
V=
V=
V=
18 .
6.
12 .
3.
A.
B.
C.
D.

( SAB ) , ( SAC ) ,
Câu 52. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
( SBC ) lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30o , 45o , 60o . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC . Biết rằng hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) nằm bên trong tam giác
ABC .
V=


3

a 3
4+ 3 .

V=

(

a3 3

).

V=

(

4 4+ 3

).

V=

(

a3 3

)

8 4+ 3

B.
C.
D.
.
3
Câu 53. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D ′ có thể tích bằng 36 cm . Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt
( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp M . A′B′C ′D′ .
phẳng
3
3
3
3
A. V = 16 cm .
B. V = 18cm .
C. V = 12 cm .
D. V = 24 cm .
ABC )
Câu 54. Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng (
biết đáy ABC là tam giác vuông tại
B và AD = 10 , AB = 10 , BC = 24 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
1300
V=
3 .
A. V = 1200 .
B. V = 960 .
C. V = 400 .
D.
·
Câu 55. Cho hình chóp S . ABC có chiều cao bằng a , AB = a , BC = a 3 , ABC = 60° . Tính thể tích V
của khối chóp.

a3
a3
a3 3
a3 3
V=
V=
V=
V=
4 .
2 .
12 .
4 .
A.
B.
C.
D.

A.

2 4+ 3

a3 3

Trang 6/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

Câu 56. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a và AC = a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Biết MN = a và MN là đoạn vng góc chung của AB và CD . Tính thể tích tứ diện
ABCD .
a3 6
a3 6
a3 3
a3 3
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 57. Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA = SB = SC = a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3
a3
3a 3
a3
A. 2 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 8 .
Câu 58. Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh là a . Tính thể tích khối chóp tứ giác D. ABC ′D′ .
a3 2
a3
a3
a3 2

A. 3 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
AB = CD = 6 ( cm )
12 ( cm )
Câu 59. Cho tứ diện ABCD có
, khoảng cách giữa AB và CD bằng
, góc giữa
AB và CD bằng 30° . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
60 ( cm3 )
32 ( cm 3 )
36 ( cm3 )
25 ( cm3 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ABCD
AB
=
CD
=
4
AC
=

BD
=
5
AD
=
BC
=
6
Câu 60. Cho tứ diện

;
;
. Tính thể tích khối tứ diện
ABCD .
45 6
15 6
15 6
45 6
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .

Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu
S lên đáy là trung điểm H cạnh AB ; góc tạo bởi SD và đáy là 60° . Thể tích khối chóp
S . ABCD là:

a3 5
B. 5 .


a 3 13
2 .
C.

a3
D. 2 .

B. 3V

C. 6V

D. 9V

A. Đáp án khác.
Câu 62. Cho khối chóp S . ABC có thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích
khối chóp thu được là
A. 12V

Câu 63. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích V khối chóp
S . ABC .
A.

V=

a3 2
12 .

V=

a3 3

6 .

V=

a3
12 .

V=

a3
4

B.
C.
D.
Câu 64. Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
( ABC ) một góc 60° và AC ′ = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
Biết AC ′ tạo với mặt phẳng
ABCB′C ′ .
8 3
16 3
8
16
V=
V=
V=
V=
3 .
3 .
3.

3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 65. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .

Trang 7/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

V=

a3 6
6 .

B.

V=

a3 6
12 .


Khối Đa Diện - Hình Học 12

C.

V=

a3 6
4 .

D.

V=

a3
6 .

( SAB ) ,
Câu 66. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
( SBC ) , ( SCD ) , ( SDA) với mặt đáy lần lượt là 90° , 60° , 60° , 60° . Biết rằng tam giác SAB
vuông cân tại S , AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
2a 3 3
a3 3
a3 3
V=
V=
V=
3
9 .

9 .
4 .
A.
B. V = a 3 .
C.
D.
Câu 67. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA = 2a

( a > 0 ) ; SA

( ABC ) góc 30° . Tam
ABC . Hai mặt phẳng ( SGB ) , ( SGC ) cùng
tạo với mặt phẳng

giác ABC vuông cân tại B , G là trọng tâm tam giác
vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABC theo a .
81a 3
27 a 3
9a 3
A. 10 .
B. 10 .
C. 10 .

9a 3
D. 40 .

Câu 68. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB , AD là giao điểm của CN và DM . Biết SH vng góc với mặt phẳng

SH = 2a 3 . Thể tích của S .CDNM là:

a3 3
25a 3 3
6
A. 12 .
B.
.

a3 3
C. 6 .

( ABCD ) ,

25a 3 3
12 .
D.

BCD )
Câu 69. Cho tứ diện đều ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (
bằng 6 . Tính thể tích V
của tứ diện ABCD .
27 3
9 3
V=
V=
2 .
2 .
A.
B.
C. V = 5 3 .
D. V = 27 3 .

Câu 70. Cho khối tứ diện ABCD có ba cạnh AB , AC , AD đôi một vuông góc và có thể tích bằng V .

S S S
Gọi 1 , 2 , 3 theo thứ tự là diện tích các tam giác ABC , ACD , ADB . Khi đó khẳng định nào
dưới đây là khẳng định đúng?
S1S2 S3
2 S1S 2 S 3
SS S
2 S1S2 S3
V=
V=
V= 1 2 3
V=
6
3
6
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 71. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , độ dài cạnh đáy bằng a , góc
·
BAC
= 60° . SO vng góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = a 6 . Tính thể tích khối chóp
S . ABC ?


a3 2
A. 2 .

3a 3 2
4
B.

a3 2
C. 4 .

3a 3 2
2 .
D.

Câu 72. Cho hình chóp S . ABC có thể tích V . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của SB , SC và G là
trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích của hình chóp G. APQ theo V .
1
1
3
1
V
V
V.
V
A. 12 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 8 .
·

·
·
Câu 73. Cho hình chóp S . ABC có ASB = 60° , ASC = 90° , CSB = 120° và SA = 1 , SB = 2 , SC = 3 . Khi
đó thể tích khối chóp S . ABC là
Trang 8/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

2
2
2
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 74. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vng tại B , BC = a , AC = 2a , tam giác SAB là tam
( ABC ) trùng với trung điểm M của AC . Tính thể
giác đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
tích V của khối chóp S . ABC .
3a 3
a3
a3
a3

V=
V=
V=
V=
6.
6.
3.
6 .
A.
B.
C.
D.
Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B , AB = BC = a , AD = 2a . Hình
( ABCD ) trùng với trung điểm cạnh AB . Biết rằng SC = a 5 . Tính
chiếu của S lên mặt phẳng
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15
a 3 15
2a 3 5
a3 5
V=
V=
V=
V=
3 .
4 .
3 .
4
A.
B.

C.
D.
Câu 76. Cho khối tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a . Góc giữa hai mặt phẳng

( ABC )

A.

V=



a

3

( BCD )
2

12 .

bằng 60° . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a .

a3
V=
8 .
B.

a3 3
V=

16 .
C.

a3 2
V=
8 .
D.

(
) (
) (
)
Câu 77. Cho hình chóp S . ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5 . Các mặt bên SAB , SAC , SBC đều cùng
hợp với mặt đáy ( ABC ) một góc 60° và hình chiếu H của S lên ( ABC ) nằm khác phía với A
đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC = 2 3 .
B. VS . ABC = 4 3 .
C. VS . ABC = 6 3 .
D. VS . ABC = 12 3 .
Câu 78. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a . Chiều cao của
khối chóp là 4a . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là.
3
3
3
3
A. V = 9a .
B. V = 8a .
C. V = 24a .
D. V = 40a .
·

·
·
Câu 79. Khối chóp O. ABC có OB = OC = a , AOB = AOC = 45° , BOC = 60° , OA = a 2 . Khi đó thể
tích khối tứ diện O. ABC bằng:
a3
a2
a3 2
a3 3
A. 12 .
B. 12 .
C. 6 .
D. 12 .
Câu 80. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2 a và AC = a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Biết MN = a và MN là đoạn vng góc chung của AB và CD . Tính thể tích tứ diện
ABCD .
a3 6
a3 3
a3 3
a3 6
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 81. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = 6 , AC = 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7
16 2
V=
3 .
3 .

A.
B.
C. V = 16 7 .
D. V = 16 2 .
Câu 82. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
( SAB ) , ( SAC ) , ( SBC ) lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30°, 45°, 60° . Tính thể tích V
V=

Trang 9/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

( ABC ) nằm bên
của khối chóp S . ABC . Biết rằng hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng
trong tam giác ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
V=
V=
V=
V=

4+ 3
4 4+ 3
2 4+ 3
8 4+ 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S
.
ABC
SA
=
SB
=
SC
=
6
AC
=
4
ABC
B
Câu 83. Cho hình chóp

,

;
là tam giác vng cân tại . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 2
16 7
V=
V=
V
=
16
7
3 .
3 .
A. V = 16 2 .
B.
C.
.
D.
·
Câu 84. Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA = 2a , tam giác ABC vuông tại C , AB = 2a , CAB = 30°
( SAC ) . Thể
. Gọi H là hình chiếu của A trên SC , B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng
tích của khối chóp H . AB′B bằng
4a 3 3
2a 3 3
a3 3
6a 3 3
7 .
7 .
7 .

A.
B.
C. 7 .
D.
Câu 85. Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh AB thay đổi và AB = x , các cạnh cịn lại bằng a khơng đổi .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là

(

)

(

)

(

)

(

)

3a 3
a3
a3
3a 3
A. 8 .
B. 8 .
C. 4 .

D. 4 .
Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60° . Tính thể tích
của khối chóp S . ABCD .
a3 15
a3
a 3 15
a3 15
9 .
3 .
A.
B. 3 .
C.
D. 27 .
Câu 87. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm của
uur
uuu
r
AC . Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thỏa mãn BI = 3IH . Góc
( SAB ) và ( SBC ) là 60o . Thể tích của khối chóp S .ABC là:
giữa hai mặt phẳng
a3
V=
3 .
A.

a3
V=
6 .
B.


a3
V=
18 .
C.

a3
V=
9 .
D.
·
Câu 88. – 2017] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD = 60° , gọi
I = AC ∩ BD . Hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là H sao cho H là
( ABCD ) bằng 450 . Khi đó thể tích khối S . ABCD
trung điểm của BI . Góc giữa SC và mp
bằng:
x 3 . 39
x 3 . 39
x 3 . 39
x3 . 39
A. 48 .
B. 36 .
C. 24 .
D. 12 .
Câu 89. Tính thể tích V  của khối chóp có đáy là hình vng cạnh 2a và chiều cao là 3a .
4
V = π a3
3
3
3

3
A. V = 4a .
B. V = 12a .
C. V = 2a .
D.
.
·
·
·
Câu 90.Cho khối chóp S . ABC có góc ASB = BSC = CSA = 60° và SA = 2, SB = 3, CS = 4 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. 2 2 .
B. 3 2 .
C. 4 3 .
D. 2 3 .
Trang 10/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Khối Đa Diện - Hình Học 12

·
SO ⊥ ( ABCD )
Câu 91. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB = a , BAD = 60° ,
( SCD ) tạo với mặt đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

và mặt phẳng
3a 3
3a 3
3a 3
3a 3
VS . ABCD =
VS . ABCD =
VS . ABCD =
VS . ABCD =
12 .
48 .
24 .
8 .
A.
B.
C.
D.
Câu 92. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , AB = a , các cạnh bên
SA = SB = SC = a . Tính thể tích V của khối chóp đó.
a3
2 3
2 3
2 3
V=
V=
a
V=
a
V=
a

6
12 .
12 .
4
A.
.
B.
C.
D.
.
AB
=
AC
=
5
a
,
BC
=
6
a
S
.
ABC
Câu 93. Cho khối chóp
có các cạnh đáy
và các mặt bên tạo với đáy một
60°
V
góc

. Hãy tính thể tích
của khối chóp đó.
3
3
3
3
A. V = 18a 3 .
B. V = 6a 3 .
C. V = 2a 3 .
D. V = 12a 3 .
SA ⊥ ( ABCD )
S . ABCD
AC = a 2
SC
60°
Câu 94. Cho hình chóp



. Biết

, cạnh

tạo với đáy góc bằng

và diện

2

3a

tích tứ giác ABCD bằng 2 . Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên SC . Tính thể tích khối
H . ABCD .

a3 6
3a 3 6
a3 6
a3 6
8 .
A. 4 .
B.
C. 2 .
D. 8 .
Câu 95. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu H của A′ lên mặt phẳng
( ABC ) là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng ( A′ABB′ ) và mặt đáy bằng 600 . Tính thể
tích khối tứ diện ABCA′ .

3a3
8 .

3 3a 3
3 3a 3
3a 3
8 .
A.
B. 16 .
C.
D. 16 .
Câu 96.Cho khối chóp S . ABC có SA = a , SB = a 2 , SC = a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6
A. 6 .


a3 6
B. 2 .

a3 6
C. 3 .

3
D. a 6 .
Câu 97. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 1 , AD = 10 , SA = SB , SC = SD
( SAB ) và ( SCD ) vng góc nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác
. Biết mặt phẳng
∆SAB và ∆SCD bằng 2 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3
1
A. 2 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 2 .

Câu 98. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB = a AC = a 3 , BC = 2a
. Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng
a 3
( SBC ) bằng 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3
a3
a3
a3
V=
V=

V=
V=
3 5.
3 5.
3 3.
5.
A.
B.
C.
D.
Câu 99. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và AD . Thể tích của khối chóp S . AECF là:
Trang 11/12 - Mã đề thi 100

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

V
A. 2 .

V
B. 4 .

Khối Đa Diện - Hình Học 12

V

C. 3 .

V
D. 5 .

( A′BC ) và mặt
Câu 100. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt phẳng
( ABC ) là 60° . Tính thể tích V của khối chóp A′.BCC ′B′
phẳng
a3 3
3a 3 3
3a 3 3
a3 3
V=
V=
V=
V=
8 .
4 .
8 .
4 .
A.
B.
C.
D.







Câu 101. Cho ABCD. A B C D là hình lập phương có cạnh a . Tính thể tích khối tứ diện ACD B .
1 3
a3 6
a3 2
a3
a
A. 4 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 102.Một lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b và
o
hợp với mặt đáy góc 60 . Thể tích hình chóp A′BCB′C ′ bằng bao nhiêu?
a 2b
a 2b
a 2b 3
a 2b 3
2 .
A. 4 .
B.
C. 2 .
D. 12 .
Câu 103. Cho khối chóp OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc tại O và OA = 2 , OB = 3 , OC = 6 .
Thể tích khối chóp bằng
A. 24 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 6 .
o

Câu 104. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60 . Thể
tích hình chóp S . ABC là:

a3 3
A. 12 .

a3 3
B. 24 .

a3 2
C. 12 .

a3 3
D. 8 .

Câu 105. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
( SAB ) và ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích
giác SAC vng tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng
khối chóp S . ABC theo a .
3a 3
3a 3
3a 3
3a 3
A. 4 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 6 .

Trang 12/12 - Mã đề thi 100


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×