Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De thi hoc sinh gioi cap huyen nam 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.27 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN CHIÊM HÓA </b>
<b>TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH </b>
<b> Tổ: Ban Chung</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 9 -CẤP HUYỆN</b>
<b> NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>Môn thi : SINH HỌC 9</b>


<i><b>Thời gian làm bài thi</b></i><b>: 150 phút </b><i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>(Đề thi có 01 trang)</b></i>


<b>I. BẢNG MA TRẬN</b>



Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

<sub>Tổng</sub>



Chủ đề

TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL



Mối quan hệ


giữa gen và


tính trạng



C1


1



1



2



Bệnh và tật




di truyền ở


người



C2



2



1


2



Mối quan hệ



giữa gen và


ARN



C3


3



1



3


Lai một cặp



tính trạng



C4


4



1


4



Tổng



1



1



1



2



1



3



1


4



4


10



<b>II. NỘI DUNG CÂU HỎI</b>


<i><b>Câu 1: ( 1,0 điểm )</b></i>



Viết sơ đồ và giải thích về mối quan hệ giữa ADN, ARN, Protein ở những lồi có


vật chất di truyền là ARN?



<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>



a. Một đứa trẻ bị mắc bệnh máu khó đơng có một người em trai sinh đơi bình


thường (khơng mắc bệnh). Hai trẻ sinh đơi nói trên thuộc loại sinh đôi cùng trứng hay



sinh đôi khác trứng? Giải thích?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3: (3.0 điểm)</b></i>



Gen B có 3600 liên kết hiđrơ và có chiều dài là 5100A

o

<sub>. Phân tử mARN được</sub>



tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa uraxin với ađênin là 120 ribơnuclêơtit và tỉ lệ


giữa guanin với xitơzin là

2


3

.



a.Tính số lượng nuclêotit từng loại của gen B.



b. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN.



<i><b>Câu 4: (4 điểm)</b></i>



Khi cho lai 2 thứ lúa chín muộn và chín sớm với nhau người ta thu được tồn lúa


chín sớm. Tiếp tục cho F

1

giao phấn với nhau ở F

2

thu được 256 cây lúa chín muộn và



769 cây lúa chín sớm.



a.Giải thích kết quả trên. Viết sơ đồ lai từ P  F

2

.



b. Cho cây lúa F

1

giao phấn với một cây lúa khác ở đời sau thu được tỉ lệ 50%



chín muộn : 50% chín sớm. Hãy xác định kiểu gen của cây lúa đem lai với cây F

1

.



<i> ( Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ đều xảy ra bình thường)</i>


<b>III. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<i><b>(Hướng dẫn chấm có 02 trang)</b></i>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>1,0 đ</b>


<b>- Sơ đồ: </b>

Gen (một đoạn ADN) -> mARN ->Protein-> Tính trạng



<b>- Giải thích:</b>



+ Trình tự các Nu trên ARN qui định trình tự các Nu trên ADN.


+ Trình tự các Nu trên ADN qui định trình tự các Nu trên


mARN.



+ Trình tự các Nu trên mARN qui định trình tự các a.a trên phân


tử protein



0,25


0,25


0,25


0,25



<b>Câu 2</b>


<b>2 đ</b>



a. Cặp sinh đôi gồm hai trẻ : một mắc bệnh, một không  kiểu


gen của chúng khác nhau  sinh đơi khác trứng.




Vì: nếu sinh đơi cùng trứng thì kiểu gen giống nhau, phải mắc


cùng một thứ bệnh.



b. Quan niệm như vậy khơng hồn tồn đúng vì bệnh có ở cả



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nam và nữ.



Bệnh máu khó đơng do gen lặn nằm trên NST X qui định,


khơng có gen tương ứng trên NST Y. Vì vậy người bị bệnh khi


có kiểu gen X

a

<sub>Y(nam); X</sub>

a

<sub>X</sub>

a

<sub>( nữ).</sub>



0.5 đ



<b>Câu 3</b>


<b>3,0 đ</b>



a. Số lượng từng loại nuclêotit của gen.



Số lượng nucleotit của gen B

5100 2 3000
3, 4


´ <sub>=</sub>


(Nuclêôtit)


Theo đầu bài ta có: 2A + 3G = 3600 (1)  G = X = 600


(Nu)



2A+ 2G = 3000 (2) A = T = 900


(Nu)




b. - Tổng số ribonucleotit của mARN là: 3000: 2 = 1500 (Nu)


- Số nu từng loại của gen B :



Ta có rU + rA = Agen = 900


rU - rA = 120


=> rU =

900 120 510( )


2 <i>ribonu</i>


+ <sub>=</sub>


; rA= 900 - 510 = 390( ribo Nu)


Ta có : rG/rX= 2/3 => rG= 2/3rX



Mà rX + rG = Ggen = 600 => rX + 2/3rX= 600


=> rX= 360( ribo Nu); rG = 600- 360= 240( ribo Nu)



<i>( Thí sinh có thể làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</i>



0.5 đ


0.25 đ



0.25đ


0.5đ


0.5 đ


0.5 đ


0,5 đ



<b>Câu 4 </b>


<b>4,0 đ</b>




a. - Phép lai 1 cặp tính trạng


-

F

1

tồn chín sớm



-

F

2

: Chín sớm : chín muộn =



769 3
256» 1


 F

2

có 4 tổ hợp giao tử = 2 giao tử ♀ x 2 giao tử ♂



 F

1

dị hợp 1 cặp gen



 P thuần chủng 1 cặp gen, chín sớm là trội hồn tồn so với


chín muộn



-

Qui ước gen: A: chín sớm, a: chín muộn


 Kiểu gen của P: chín muộn (aa) , chín sớm (AA)



-

Sơ đồ lai:



P : aa ( chín muộn) x AA ( chín sớm)



0.5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

G

P

: a ; A



F

1

: 100% Aa (chín sớm)



F

1

x F

1

: Aa (chín sớm) x Aa (chín sớm)




G

F1

:

<i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1


;

<i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1



F

2

:



Kiểu gen :

<i>AA</i> <i>Aa</i> <i>aa</i>


4
1
:
4
2
:
4
1



Kiểu hình :


4
3


A- ( chín sớm) :


4
1


aa ( chín muộn)



<i>( Thí sinh có thể qui ước khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</i>


b. Cho lúa chín sớm F

1

lai với cây lúa khác.



-

Lúa chín sớm F

1

có kiểu gen Aa cho 2 loại giao tử:



<i>a</i>
<i>A</i>


2
1
:
2
1


Thế hệ con có tỉ lệ chín muộn là

<i>aa</i>


2
1

 cây lúa khác phải cho 1 loại giao tử a



 cây lúa khác có kiểu gen aa (chín muộn)



-

Sơ đồ lai :



P : Aa (chín sớm) x aa (chín muộn)


G :

<i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1


; a



F : 50% Aa ( chín sớm) : 50% aa (chín muộn)



<i>(Thí sinh có thể giải thích theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</i>


0.5 đ



0.5 đ



0.25 đ



0.25 đ



0.25 đ



0.25 đ




<i><b>Nơi gửi: </b></i>



- PGD: B/C



- Nhà trường: B/C


- Lưu:



<i>Thổ Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2010</i>



<b>Người ra đề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT BẢO THẮNG</b>


<b> </b>



<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>



<b>LỚP 9 THCS CẤP HUYỆN- NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>MÔN THI: SINH HỌC</b>



<b>Thời gian làm bài thi: 150 phút</b>


<b>Ngày thi: 21/1/2010</b>



<b>(Đề thi gồm 02 trang, có 9 câu)</b>


<b>Câu 1: (3.0 điểm)</b>



<b>Những câu sau đây là đúng hay sai? Hãy giải thích ngắn gọn.</b>



<b>a.Khi thở sâu và giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hơ</b>



<b>hấp.</b>



<b>b.Trong q trình mang thai ở người phụ nữ, lớp niêm mạc tử cung được</b>


<b>duy trì là nhờ hocmơn ostrơgen tiết ra từ thể vàng.</b>



<b>c.Người có nhóm máu AB có thể truyền máu cho người có nhóm máu O.</b>


<b>d.Tế bào hồng cầu của người khơng phân bào.</b>



<b>e.Chỉ thực vật mới có khả năng quang hợp.</b>



<b>g.Phản xạ có điều kiện mang tính bẩm sinh, dễ mất khi không được củng</b>


<b>cố.</b>



<b>Câu 2: (1.0 điểm ) </b>



<b>Vì sao enzim pepsin trong dạ dày chỉ phân hủy prôtêin trong thức ăn mà</b>


<b>không phân hủy prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày?</b>



<b>Câu 3: (1.5 điểm) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hãy cho biết:</b>



<b>a. Đây là giai đoạn phân bào nào?</b>



<b>b. Số lượng nhiễm sắc thể theo trạng thái của nó?</b>


<b>c. Bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?</b>


<b>Câu 4: (2.0 điểm) </b>



<b>a.</b>

<b>Tại sao người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến nhân tạo trong</b>


<b>chọn giống vật ni?</b>




<b>b. Nêu các khâu chính trong kĩ thuật chuyển gen mã hóa hoocmơn insulin của</b>


<b>người sang vi khuẩn E.coli bằng plasmit. </b>



<b>Câu 5: (2.0 điểm) </b>



<b>Người mắc hội chứng Claiphentơ (XXY) hình thành theo những cơ chế nào?</b>


<b>Câu 6: (1.5 điểm)</b>



<b>Tại sao nói prơtêin trong thiên nhiên vừa đa dạng lại vừa đặc thù?</b>


<b>Câu 7: (2.0 điểm)</b>



<b>a.</b>

<b>Một đứa trẻ bị mắc bệnh máu khó đơng có một người em trai sinh đơi</b>


<b>bình thường (khơng mắc bệnh). Hai trẻ sinh đơi nói trên thuộc loại sinh đơi cùng</b>


<b>trứng hay sinh đơi khác trứng? Giải thích?</b>



<b>b.</b>

<b>Nếu cặp sinh đơi nói trên đều cùng bị máu khó đơng thì có thể khẳng</b>


<b>định chắc chắn rằng chúng là cặp sinh đơi cùng trứng hay khơng? Giải thích?</b>


<b>Câu 8: (4.0 điểm)</b>



<b>Gen B có 3600 liên kết hiđrơ và có hiệu giữa nuclêotit loại timin với một loại</b>


<b>nuclêotit không bổ sung với nó bằng 300. </b>



<b>a. Tính số lượng nuclêotit từng loại của gen B.</b>


<b>b. Gen B có chiều dài bằng bao nhiêu A</b>

<b>0</b>


<b>.</b>


<b>c. Khi gen B tự nhân đôi 2 lần thì mơi trường nội bào cần cung cấp bao</b>


<b>nhiêu nuclêotit tự do?</b>




<b>d. Gen B đột biến thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hydro nhưng</b>


<b>chiều dài 2 gen bằng nhau. Đột biến thuộc dạng nào? Tính số nuclêotit từng loại</b>


<b>của gen b?</b>



<b>Câu 9: (3.0 điểm)</b>



<b>Khi cho lai 2 thứ lúa chín muộn và chín sớm với nhau người ta thu được</b>


<b>tồn lúa chín sớm. Tiếp tục cho F</b>

<b>1</b>

<b> giao phấn với nhau ở F</b>

<b>2</b>

<b> thu được 256 cây lúa</b>



<b>chín muộn và 769 cây lúa chín sớm.</b>



<b>a. Giải thích kết quả trên. Viết sơ đồ lai từ P </b>

<b> F</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



<b>b. Cho cây lúa F</b>

<b>1</b>

<b> giao phấn với một cây lúa khác ở đời sau thu được tỉ lệ</b>



<b>50% chín muộn : 50% chín sớm. Hãy xác định kiểu gen của cây lúa đem lai với</b>


<b>cây F</b>

<b>1</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Hết---Họ tên thí sinh:……… Chữ ký giám thị 1: </b>


<b>Số báo danh:...</b>



<b> ...</b>



<b>Phòng GD&ĐT Bảo Thắng</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>


<b>LỚP 9 THCS CẤP HUYỆN, NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> </b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<b>MƠN THI: SINH HỌC</b>


<b>(Hướng dẫn chấm có 04 trang)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>3.0 đ </b>


<b>a. Đúng, vì: làm tăng dung tích sống, tăng lượng khí lưu thơng </b>


<b>giảm lượng khí cặn</b>


<b>b. Sai, vì: nhờ hoocmơn prơgesteron tiết ra từ thể vàng</b>


<b>c. Sai, vì: người có nhóm máu AB có cả kháng ngun A và B, cịn </b>
<b>người nhóm máu O có kháng thể </b><b> và â </b><b> Hồng cầu bị kết dính</b>


<b>d. Đúng, Vì: hồng cầu khơng có nhân </b><b> khơng phân bào</b>


<b>e.Sai, vì ngồi thực vật một số vi khuẩn, động vật nguyên sinh cũng có </b>
<b>khả năng quang hợp.</b>


<b>g. Sai, vì: phản xạ có điều kiện được hình thành trong đời sống, phải </b>
<b>học mới có.</b>


<b>0.5đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>


<b>0. 5 đ </b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>Câu 2</b>


<b>1.0 đ</b> - <b>Khi khơng có thức ăn enzim pepsin ở dạng không hoạt động (pepsinogen) . Enzim này chỉ hoạt động khi được hoạt hóa bởi </b>
<b>HCl </b>


- <b>Tế bào cổ tuyến của dạ dày tiết ra chất nhầy muxin phủ lên bề</b>
<b>mặt niêm mạc</b><b> ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và</b>


<b>HCl </b>


<b> Enzim pepsin không phân hủy prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3</b>
<b>1.5 đ</b>


<b>a. Kì giữa của giảm phân I: Từng cặp NST kép xếp thành hàng </b>
<b>trên mặt phẳng xích đạo của thoi</b>


<b>b. 2n = 4 NST kép</b>


<b>c. Bộ NST 2n của loài : 2n = 4 NST</b>


<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>


<b>Câu 4</b>


<b>2.0 đ</b>


<b>a.Phương pháp gây đột biến nhân tạo chỉ sử dụng hạn chế với một số </b>
<b>nhóm động vật bậc thấp, khó áp dụng với nhóm động vật bậc cao vì :</b>
<b> - Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể </b><b> khó gây đột biến</b>


<b> - Có hệ thần kinh nhạy cảm </b><b> phản ứng rất nhanh dễ gây chết </b>


<b>và gây bất thụ khi xử lí bằng các tác nhân lí, hố.</b>
<b>b. Các khâu chính:</b>


<b>- Khâu 1:</b>


+ <b>Tách ADN chứa gen mã hóa insulin của tế bào người</b>


+ <b>Tách plasmit từ vi khuẩn</b>
<b>- Khâu 2:</b>


+ <b>Cắt ADN của tế bào người và cắt ADN của plasmit ở những</b>
<b>vị trí xác định bằng enzim cắt đặc hiệu (restrictaza) </b>


+ <b>Nối đoạn ADN (gen mã hóa insulin) vào ADN của plasmit</b>
<b>bằng enzim nối (ligaza) </b><b> ADN tái tổ hợp (plasmit</b>


<b>mang gen mã hóa insulin)</b>
<b>- Khâu 3: </b>


<b>Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn E.coli, tạo điều kiện cho gen mã</b>
<b>hóa insulin được biểu hiện.</b>



<b>0.25 đ</b>
<b>0. 25 đ</b>


<b>0.5 đ</b>


<b>0.5 đ</b>


<b>0.5 đ</b>


<b>Câu 5</b>


<b>2.0 đ</b> <b>Người mắc hội chứng Claiphentơ ( XXY) được hình thành do :</b>- <b> sự thụ tinh giữa giao tử chứa X của mẹ với giao tử chứa XY của </b>
<b>bố</b>


- <b> sự thụ tinh giữa giao tử chứa XX của mẹ với giao tử chứa Y của </b>
<b>bố</b>


<i><b>+ Trường hợp 1:</b></i>


<b>Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở bố , cặp NST XY </b>
<b>không phân li </b><b> giao tử chứa XY và giao tử không chứa NST giới </b>


<b>tính, mẹ giảm phân bình thường cho 1 loại giao tử X:</b>
<b> P : ♀ XX x ♂ XY </b>


<b> Gp : X ; XY , O</b>
<b> F1 : XXY (Claiphentơ) , XO </b>


<i><b>+ Trường hợp 2:</b></i>



<b>Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở mẹ, cặp NST XX </b>
<b>không phân li </b><b> giao tử chứa XX và giao tử không chứa NST giới </b>


<b>tính, bố giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử X, Y:</b>
<b> P : ♀ XX x ♂ XY </b>


<b> Gp : X X, O ; X , Y </b>
<b> F1 : XXX , XXY (Claiphentơ) , XO, OY</b>


<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>


<b>0.5đ</b>


<b>0.25đ</b>


<b>0.5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6</b>
<b>1.0 đ</b>


<b>a. Prôtêin trong thiên nhiên vừa đa dạng vừa đặc thù vì:</b>
- <b>Prơtêin được cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin khác nhau.</b>
- <b>Mỗi phân tử prôtêin gồm hàng trăm axit amin ( nguyên tắc đa </b>


<b>phân).</b>


- <b>Mỗi phân tử prơtêin có cấu trúc khơng gian khác nhau.</b>


<b> vô số loại prôtêin khác nhau </b><b> có tính đa dạng.</b>



- <b>Mỗi loại prơtêin được đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trật tự </b>
<b>sắp xếp các axit amin trong phân tử và cấu trúc khơng gian. </b>


<b> có tính đặc thù.</b>


<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>0.25đ</b>
<b>Câu 7</b>
<b>2.0 đ</b>


- <b>Cặp sinh đôi gồm hai trẻ : một mắc bệnh, một không </b><b> kiểu </b>


<b>gen của chúng khác nhau </b><b> sinh đơi khác trứng.</b>


<b>Vì: nếu sinh đơi cùng trứng thì kiểu gen giống nhau, phải </b>
<b>mắc cùng một thứ bệnh.</b>


- <b>Không thể khẳng định được là cặp sinh đôi cùng trứng.</b>
<b>Vì : do sự kết hợp ngẫu nhiên của các tinh trùng và trứng </b>
<b>trong quá trình thụ tinh, mà các trẻ sinh đơi (đồng sinh) </b>
<b>khác trứng vẫn có thể có kiểu gen giống nhau </b><b> mắc cùng </b>


<b>một thứ bệnh, cùng giới tính, giống nhau về một số/nhiều </b>
<b>tính trạng.</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>


<b>0.5 đ</b>
<b>Câu 8</b>
<b>4.0 đ</b>


<b>a. Số lượng từng loại nuclêotit của gen.</b>
<b> 2T + 3X = 3600 (1)</b>


<b> T – X = 300 (2) </b>
<b> </b><b> G = X = 600 (nu)</b>


<b> A = T = 900 (nu)</b>
<b> b. Chiều dài của gen</b>


<b>- Tổng số nuclêotit của gen:</b>


<b> A + G = (900 + 600).2 = 3000 (nu)</b>
<b>- Chiều dài gen : </b>3000 3,4 5100


2 ´ = <b>(A</b>


<b>0<sub>)</sub></b>
<b>c. Môi trường nội bào cung cấp số nu tự do:</b>
<b> Ntựdo = 3000(22<sub>-1) = 9000 (nu)</sub></b>


<b>d. - Tổng số nu của gen b bằng gen B = 3000 (nu)</b>
<b>- Số nu từng loại của gen b :</b>


<b> 2T + 3X = 3599 (1)</b>
<b> 2T + 2X = 3000 (2) </b>
<b> </b><b> G = X = 599 (nu)</b>



<b> A = T = 901 (nu)</b>


<b>- Đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T</b>


<i><b>( Thí sinh có thể làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</b></i>


<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>0.5 đ</b>
<b>Câu 9</b>
<b>3.0 đ</b>
<b>a.</b>


- <b>Phép lai 1 cặp tính trạng</b>
- <b>F1 tồn chín sớm</b>


- <b>F2: Chín sớm : chín muộn = </b>769 3
256» 1


<b> F2 có 4 tổ hợp giao tử = 2 giao tử ♀ x 2 giao tử ♂</b>
<b> F1 dị hợp 1 cặp gen </b>


<b> P thuần chủng 1 cặp gen, chín sớm là trội hồn tồn so với chín </b>



<b> </b>


<b>0.25 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>muộn</b>


- <b>Qui ước gen:</b>


<b> A: chín sớm, a: chín muộn</b>


<b> Kiểu gen của P: chín muộn (aa) , chín sớm (AA)</b>


- <b>Sơ đồ lai:</b>


<b> P : aa ( chín muộn) x AA ( chín sớm)</b>
<b> GP : a ; A</b>


<b> F1 : 100% Aa (chín sớm)</b>
<b>F1 x F1 : Aa (chín sớm) x Aa (chín sớm)</b>
<b> GF1 : </b> <i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1


<b> ; </b> <i>A</i> <i>a</i>


2


1
:
2
1


<b> </b>
<b> F2 : </b>


<b>Kiểu gen : </b> <i>AA</i> <i>Aa</i> <i>aa</i>


4
1
:
4
2
:
4
1
<b>Kiểu hình : </b>


4
3


<b> A- ( chín sớm) : </b>
4
1


<b>aa ( chín muộn)</b>


<i><b>( Thí sinh có thể qui ước khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</b></i>



<b>b. Cho lúa chín sớm F1 lai với cây lúa khác.</b>


- <b>Lúa chín sớm F1 có kiểu gen Aa cho 2 loại giao tử: </b> <i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1
<b>Thế hệ con có tỉ lệ chín muộn là </b> <i>aa</i>


2
1


<b> cây lúa khác phải cho 1 loại giao tử a </b>
<b> cây lúa khác có kiểu gen aa (chín muộn)</b>


- <b>Sơ đồ lai :</b>


<b> P : Aa (chín sớm) x aa (chín muộn)</b>
<b> G : </b> <i>A</i> <i>a</i>


2
1
:
2
1


<b> ; a </b>



<b> F : 50% Aa ( chín sớm) : 50% aa (chín muộn)</b>


<i><b>(Thí sinh có thể giải thích theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm)</b></i>


<b>0.25 đ </b>


<b>0.25 đ</b>


<b>0.5 đ </b>


<b> </b>


<b>0.25 đ</b>
<b>0.25 đ</b>


<b>0.5 đ</b>


<b> --- </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×