Câu 1.
[2D1-2.1-3] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Gọi
A, B,C
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = x 4 − 2 x2 + 4 . Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC
A.
2 + 1.
B.
2.
bằng
2 − 1.
C.
Lời giải
D. 1 .
Tác giả: Nguyễn Mạnh Quyền ; Fb:Nguyễn Mạnh Quyền
Chọn C
Cách 1:
x = 0
y′ = 0 ⇔
Ta có y ' = 4 x − 4 x . Khi đó
x = ±1 .
3
Suy ra đồ thị hàm số
y = x4 − 2 x2 + 4
có ba điểm cực trị là
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Mà
AB = AC = 2
và
BC = 2
Phương trình đường thẳng
BC
A ( 0;4 ) , B ( 1;3)
uur
uur
và
C ( − 1;3) .
uur r
ABC , ta có BC.IA + AC.IB + AB.IC = 0 .
4+ 3 2
I 0;
÷÷
nên suy ra 1 + 2 .
là
y = 3.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
là
r = d ( I , BC ) = 2 − 1 .
Cách 2:
Áp dụng công thức tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
r=
ABC
ta có:
ABC
ta có:
S ABC
( p − a )( p − b)( p − c)
=
= 2 −1
p
p
trong đó
a = BC = 2; b = c = AB = AC = 2 ; p =
a+ b+ c
2
Cách 3:
Áp dụng cơng thức tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
( − 2)3 + 8.1
A
µ = 900
cosA =
= 0⇒ A
r = ( p − a ) tan = 2 − 1
3
với
.
( − 2) − 8 − 1
2
Câu 2.
[2D1-2.1-3] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho hàm số
y = x 4 − 2 x 2 + 1 có đồ thị ( C ) .
một tam giác, gọi là
A.
S = 2.
Biết rằng đồ thị
( C)
có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của
∆ ABC. Tính diện tích ∆ ABC.
B.
S = 1.
C.
S=
1
2.
D.
S = 4.
Lời giải
Tác giả: Lê Văn Hùng; Fb: Lê Văn Hùng
Chọn B
x = 0
y′ = 4 x3 − 4 x; y′ = 0 ⇔
Ta có
x = ±1
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A ( 0;1) , B ( − 1;0 ) , C ( 1;0 )
uuur uuur
AB. AC = 0
uuur
uuur
⇒
.
AB = ( − 1; − 1) ; AC = ( 1; − 1)
AB
=
AC
=
2
Suy ra
Câu 3.
∆ ABC
[2D1-2.1-3]
1
S = AB. AC = 1.
vuông cân tại A do đó
2
(THPT-n-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho
y = x3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3 ( 7 m − 3) x . Gọi S
hàm số khơng có cực trị. Số phần tử của
A. 2.
B. 4.
hàm
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
S
m
số
để
là
C. 0.
D. Vô số.
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn B
Xét hàm số
y = x3 − 3 ( m + 1) x 2 + 3 ( 7m − 3) x
(1)
⇒ y′ = 3x 2 − 6 ( m + 1) x + 3 ( 7m − 3) .
Ta có:
y′ = 0 ⇔ x 2 − 2 ( m + 1) x + 7m − 3 = 0
(2)
Hàm số đã cho khơng có cực trị
⇔
Phương trình
y′ = 0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
⇔ ∆ ′( 2) ≤ 0 ⇔ ( m + 1) − 1. ( 7m − 3) ≤ 0 ⇔ m2 − 5m + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ m ≤ 4 .
2
Do
Câu 4.
m là số nguyên nên m ∈ { 1; 2 ; 3 ; 4 } . Vậy tập S
[2D1-2.1-3] (Ba Đình Lần2) Cho hàm số
đạo hàm liên tục trên
A. 6.
¡
. Khi đó hàm số
B. 4.
y = f ( x)
có 4 phần tử.
có đúng ba điểm cực trị là
y = f ( x 2 − 2 x)
C. 5.
Lời giải
− 2; − 1; 0
và có
có bao nhiêu điểm cực trị?
D. 3.
Tác giả: Phạm Văn Bạn; Fb: Phạm Văn Bạn
Chọn D
Do hàm số
y = f ( x)
f ′ ( x) = 0 có ba nghiệm ( đơn hoặc bội lẻ) là
Đặt
− 2; − 1; 0 và có đạo hàm liên tục trên ¡
x = − 2; x = − 1; x = 0 .
có đúng ba điểm cực trị là
g ( x ) = f ( x 2 − 2 x) ⇒ g ′ ( x ) = ( 2 x − 2 ) . f ′ ( x 2 − 2 x) . Vì f ′ (x)
cũng liên tục trên
2x − 2 = 0
2
x − 2x = −2 ⇔
x2 − 2x = −1
x 2 − 2 x = 0
¡
. Do đó những điểm
x = 1
x = 0
x = 2
¡
liên tục trên
nên
nên
g ′ ( x)
g ′ ( x) có thể đổi dấu thuộc tập các điểm thỏa mãn
. Ba nghiệm trên đều là nghiệm đơn hoặc bội lẻ nên hàm số
g (x)
có ba
điểm cực trị.
Câu 5.
[2D1-2.1-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số
f ( x) = x 2 ( x − 1)e3x
F ( x) . Số điểm cực trị của hàm số F ( x) là
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
có một nguyên hàm là hàm số
A. 1 .
Lời giải
Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu
Chọn A
Hàm số
f ( x)
có TXĐ là
¡
, có một nguyên hàm là hàm số
F ( x ) ⇒ F '( x) = f ( x) , ∀ x ∈ ¡
x = 0
⇔
2
3x
x = 1
nên F ′ ( x) = 0 ⇔ f ( x) = 0 ⇔ x ( x − 1)e = 0
.
Ta có bảng xét dấu
F ′ ( x)
như sau
Dựa vào bảng trên, ta thấy hàm số
Câu 6.
F ( x) có một điểm cực trị.
[2D1-2.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Số điểm cực trị của hàm số
x ∈ ( − π ;π )
A.
2.
y = sin x −
x
4,
là
B.
4.
3.
C.
D.
5.
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Tiến; Fb: Đào Văn Tiến
Chọn D
Xét hàm số
y = f ( x ) = sin x −
x
4 với x ∈ ( − π ; π ) .
π
x = x1 ∈ − 2 ;0 ÷
1
f ′ ( x ) = 0 ⇔ cos x = ⇔
4
π
1
f ′ ( x ) = cos x −
x = x2 ∈ 0; ÷
Ta có
2 .
4.
f ( x1 ) = sin x1 −
x1
15 x1
15 π
=−
− <−
+ <0
.
4
4 4
4 8
f ( x2 ) = sin x2 −
x2
15 x2
15 π
=
− >
− >0
.
4
4
4
4 8
BBT
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt khác
x1 , x2 . Suy ra hàm số
y = sin x −
x
4 , với x ∈ ( − π ; π ) có
5 điểm cực trị.
Câu 7.
[2D1-2.1-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Biết phương trình
đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số
A.
4.
B.
ax3 + bx 2 + cx + d = 0 ( a ≠ 0 )
có
y = ax3 + bx 2 + cx + d có bao nhiêu điểm cực trị?
5.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tâm; Fb: Nguyễn Ngọc Tâm
Chọn D
ax3 + bx 2 + cx + d = 0 , a ≠ 0 là sự tương giao của đồ thị hàm số
ax3 + bx 2 + cx + d = 0 , a ≠ 0 và trục hồnh.
Phương trình
Do phương trình
ax3 + bx 2 + cx + d = 0 , a ≠ 0 có đúng hai nghiệm thực nên phương trình
ax + bx + cx + d =
3
2
0 có thể viết dưới dạng
a ( x − x1 ) ( x − x2 ) = 0 với x1 , x2 là hai nghiệm
2
thực của phương trình (giả sử
x1 < x2 ). Khi đó đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ≠ 0 )
xúc trục hồnh tại điểm có hồnh độ
Câu 8.
x1 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ x2 .
Đồ thị hàm số
y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 )
Đồ thị hàm số
y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) tương ứng là
Vậy đồ thị hàm số
ứng với từng trường hợp
a > 0 và a < 0 :
y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có tất cả 3 điểm cực trị.
[2D1-2.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Số điểm cực trị của hàm số
A.
tiếp
0.
B. 1 .
C.
2.
D.
f ( x) =
x2
2tdt
∫ 1 + t 2 là
2x
3.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tình; Fb: Gia Sư Toàn Tâm
Chọn D
Gọi
F ( t)
là nguyên hàm của hàm số
2t
1+ t2 .
f ( x ) = F ( t ) 2 x = F ( x 2 ) − F ( 2 x ) ⇒ f ′ ( x ) = 2 x.F ′ ( x 2 ) − 2 F ′ ( 2 x )
x2
Khi đó:
y=
5
3
8
x
+
4
x
− 8x
2x
4x ⇔ f ′ ( x ) =
= 2 x.
− 2.
( 1 + x4 ) ( 1 + 4 x2 ) .
1 + x4
1 + 4x2
2
f ′ ( x ) = 0 ⇔ 8 x5 + 4 x3 − 8 x = 0 ⇔ 4 x ( 2 x 4 + x 2 − 2 ) = 0
x = 0
x = 0
−1 + 17
−1 + 17
⇔ x 2 =
⇔ x = x1 =
4
2
x 2 = −1 − 17 < 0
−1 + 17
x = x2 = −
4
.
2
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số có
3 điểm cực trị.
Câu 9.
[2D1-2.1-3] (THPT Nghèn Lần1) Trên khoảng
tại
A.
x=
π
6.
B.
x=
π
3.
( 0;π ) , hàm số f ( x ) = x + 2cos x đạt cực tiểu
C.
x=
5π
6 .
D.
x=
2π
3 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Thanh ; Fb: An Nhiên
Chọn C
Ta có:
f ' ( x ) = 1 − 2sin x ; f " ( x ) = − 2cos x .
π
x = 6 + k 2π
⇔
( k ∈ ¢)
1 5π
f ' ( x ) = 0 ⇔ 1 − 2sin x = 0 ⇔ sin x = 2 x = 6 + k 2π
.
π 5π
π
5π
x ∈ ( 0; π ) ⇒ x ∈ ;
f " ÷ = − 3 < 0 f " ÷ = 3 > 0
Vì
;
6 6 mà 6
6
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
x=
5π
6 .
Câu 10. [2D1-2.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
y = f (− 2 x 2 + 4 x )
3.
A.
f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d
B.
có đồ thị như
là.
4.
C.
2.
D.
5.
Lời giải
Tác giả:Phạm Hồng Hải ; Fb: phamhoang.hai.900
Chọn D
Quan sát đồ thị
f ( x) , ta thấy hàm số có hai điểm cực trị x = − 2; x = 0 vì vậy
f '( x) = 3ax 2 + 2bx + c
có hai nghiệm
x = − 2; x = 0 nên f '( x) = 3a( x + 2) x .
Ta có :
y ' = f (− 2 x 2 + 4 x) ' = (− 4 x + 4) f '( − 2 x 2 + 2 x) = (− 4 x + 4)( − 2 x 2 + 4 x)
= 3a (− 4 x + 4)(− 2 x 2 + 4 x)(− 2 x 2 + 4 x + 2)
.
⇔ y ' = − 48ax( x − 2)( x − 1)( x 2 − 2 x − 1) .
x = 0
x = 1
y' = 0 ⇔ x = 2
x = 1+ 2
x = 1 − 2 và dấu của
điểm cực trị.
y ' đổi khi x qua mỗi nghiệm trên. Vậy hàm số đã cho có 5
1
1
y = x2 − 3x −
Câu 11. [2D1-2.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 15) Biết rằng đồ thị hàm số
2
x có ba điểm
cực trị thuộc một đường trịn
A. 12,4 .
B.
( C ) . Bán kính của ( C )
6,4 .
C.
gần đúng với giá trị nào dưới đây?
4,4 .
D.
27 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thế Mạnh ; Fb: thế mạnh
Chọn B
TXĐ:
D = ( −∞ ;0 ) ∪ ( 0; + ∞ )
1 x3 − 3x 2 + 1
y′ = x − 3 + 2 =
x
x2
x1 ≈ 2,8794
y′ = 0 ⇔ x3 − 3 x 2 + 1 = 0 ⇔ x2 ≈ 0,6527
x ≈ − 0,5321 .
3
⇒
Tọa độ các điểm cực trị:
A ≈ ( 2,879; − 4,84 ) , B ≈ ( 0,653; − 3,277 ) , C ≈ ( − 0,532;3,617 ) .
Gọi
( C ) : x2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 ( 1)
Thay tọa độ ba điểm
A, B, C
vào
( 1)
là đường tròn đi qua ba điểm cực trị .
ta được hệ phương trình 3 ẩn sau:
5,758 a − 9,68 b − c ≈ 31, 71
a ≈ 5,374
1,306 a − 6,554 b − c ≈ 11,17 ⇔ b ≈ 1,0833
− 1,064 a + 7, 234 b − c ≈ 13,37
c ≈ −11, 25
⇒ R ≈ a 2 + b 2 − c ≈ 41,3 ≈ 6,4 ⇒
Câu 12. [2D1-2.1-3]
(THPT
Nghèn
Chọn B
Lần1)
Cho
số y =
hàm
f ( x ) có
đạo
hàm
f ′ ( x ) = ( 3 − x ) ( x 2 − 1) + 2 x, ∀ x ∈ ¡ . Hỏi hàm số y = f ′ ( x ) − x 2 − 1 có bao nhiêu điểm cực
tiểu.
A.
2.
B. 3.
C. 4. D. 1.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Sen; Fb: Nguyễn Thị Sen
Chọn D
Ta có
f ′ ( x ) = − x 3 + 3 x 2 + 3 x − 3 ⇒ y ′ = f ′ ( x ) − 2 x = −3 x 2 + 4 x + 3 .
y′ = 0 ⇔ x =
2 ± 13
3 ;
2 + 13
2 − 13
y′′
÷ = − 2 13 < 0 y′′
÷ = 2 13 > 0
3
′y = − 6 x + 4 ; 3
;
Suy ra hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 13. [2D1-2.1-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hàm số
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số
y=
ax + b
cx + d có đồ thị như hình vẽ.
y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.
B. Đồ thị hàm số
y = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C. Đồ thị hàm số
y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
y = ax3 + bx2 + cx + d nằm bên trái trục tung.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung
Chọn A
a
a
c < 0
c < 0
− d < 0
d > 0
c
c
b
b
>
0
⇔
>0
d
d
b
b
−
>
0
a
a< 0
. − bc
. < 0 ad
. − bc
. <0
ad
Từ đồ thị ta có:
A.
Hàm số
( 1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu
⇔ y' = 3ax2 + 2bx + c có hai nghiệm trái dấu ⇔ 3ac
. < 0 ⇔ ac
. < 0. Đúng với ( 1)
B.
Đồ thị hàm số
Sai Suy ra
y=
d>
y = ax3 + bx2 + cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
d
0 Chưa đủ để kết luận c
>0
vì ở đây
c> 0 hoặc c< 0 ví dụ như hàm số
− x− 2
x+ 2
−2 2
;y =
= >0
− 3x − 5
3x + 5 rõ ràng − 5 5 .
C.
điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
Sai vì
Đồ thị hàm số
y = ax3 + bx2 + cx + d có
hai
∆ 'y' > 0
∆ 'y' > 0
2b
b
⇔ − > 0 ⇔ < 0
3a
a
c
c
3a > 0
a > 0 Trái với 1
()
D.
Sai vì
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
Hoành độ tâm đối xứng là nghiệm của
y = ax3 + bx2 + cx + d nằm bên trái trục tung.
y'' = 0 ⇔ x = −
b
3a
b
b
< 0⇔ > 0
Yêu cầu của đề hoành độ tâm đối xứng âm nên 3a
Trái với ( 3)
a
−
Câu 14. [2D1-2.1-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Điểm cực tiểu của hàm số
y = − x4 + 5x 2 + 4
A.
y= 4.
là:
B.
x=
5
2 .
C.
x = 0.
D.
x= − 5.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan ; Fb: Lan Nguyen Thi
Chọn C
Ta có
y ' = −4 x3 + 10 x
10
x =
2
10
y' = 0 ⇔ x = −
2
x = 0
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của hàm số là
Câu 15. [2D1-2.1-3]
x = 0.
(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019)
Bắc-Ninh-2019) Điểm cực tiểu của hàm số
A.
y= 4.
B.
x=
5
2 .
y = − x4 + 5 x2 + 4
C.
x = 0.
(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3là:
D.
x= − 5.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan ; Fb: Lan Nguyen Thi
Chọn C
Ta có
y ' = −4 x3 + 10 x
10
x =
2
10
y' = 0 ⇔ x = −
2
x = 0
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của hàm số là
x = 0.