Đề thi học sinh giỏi ớp 4- môn toán
Năm học 2009 2010
Đề số 6
Họ và tên: Lớp :
Phần I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tỉ số giữa 6m và 40dm là:
A.
20
3
C.
3
2
B.
3
20
D.
2
3
Câu 2: Thơng của 57000:60 là số có mấy chữ số?
A. 5 chữ số C. 3 chữ số
B. 4 chữ số D. 2 chữ số
Câu 3: Tích 1 x 2 x 3 x4 x... x 99 có tận cùng là chữ số:
A. 0 C. 2 B. 1 D. 5
Câu 4: Tìm y: 24 : (y x 8) = 3
Trong các cách giải sau đây, cách giải nào không đúng?
A.
24 : ( y x 8) = 3
y x 8 = 24 : 3
y x 8 = 8
y = 8 : 8
y = 1
B.
24: (y x 8) = 3
(24 : y) : 8 = 3
24 : y = 3 x 8
24 : y = 24
y = 24 : 24
y = 1
C
24 : ( y x 8) = 3
24 : ( 8 x y) = 3
(24 : 8) x y = 3
3 x y = 3
y = 3 : 3
y = 1
D
24 : (y x 8) = 3
(24 : 8 ) : y = 3
3 : y = 3
y = 3 : 3
y = 1
Phần II- Tự luận
Câu 1: Trong vờn có 33 cây cam và quýt, biết rằng
3
1
số cây cam bằng
5
2
số cây quýt.
Tính số cây mỗi loại?
C©u 2: Mét h×nh b×nh hµnh ABCD cã AB dµi h¬n BC 6dm, BC dµi b»ng
3
1
AB. ChiÒu
cao b»ng
3
1
trung b×nh céng hai c¹nh liªn tiÕp. TÝnh:
a , Chu vi h×nh b×nh hµnh. A B
b , DiÖn tÝch h×nh b×nh hµnh.
D H C
Đáp án
Phần II- Tự luận
Câu 1
Giải
Ta có:
6
2
23
21
3
1
=
ì
ì
=
(1điểm)
Theo bài ra
3
1
số cây cam bằng
5
2
số cây quýt (0,5 điểm)
Hay
6
2
số cây cam bằng
5
2
số cây quýt (1 điểm)
Hay
6
1
số cây cam bằng
5
1
số cây quýt. (2 điểm )
Ta có sơ đồ: ? cây
33 cây (1 điểm)
? cây
Tổng số phần bằng nhau là: (1 điểm)
6 + 5 = 11 (phần) (2 điểm)
Số cây cam là: (1,5 điểm)
33 : 11 x 6 = 18 (cây) (2,5 điểm)
Số cây quýt là: (1,5 điểm)
33 - 18 = 15 (cây) (2 điểm)
Đáp số: số cây cam: 18 cây (0,5 điểm)
Số cây quýt : 15 cây (0,5 điểm)
Câu 2
Theo bài ra ta có
? dm
Độ dài AB:
Độ dài BC:
6 dm
? dm
Hiệu số phần bằng nhau là: (0,5 điểm)
3 - 1 = 2 ( phần) ( 1 điểm)
Độ dài cạnh BC là: ( 0, 5 điểm)
6 : 2 x 1 = 3(dm) (1 điểm)
Độ dài cạnh AB là: (0,5 điểm)
3 + 6 = 9(dm) (1 điểm)
Trung bình cộng hai cạnh liên tiếp là: (1 điểm)
(9 + 3 ) : 2 = 6(dm) (2 điểm)
Chiều cao hình bình hành là: (0,5 điểm)
Số cây cam
Số cây quýt
(1 điểm)