Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Dang 3. Phương pháp đặt ẩn phụ(VDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.49 KB, 31 trang )

Câu 1.

[2D2-5.3-3] (Đồn Thượng) Phương trình

x1 + x2 = 3
A.

4x − m.2x+ 1 + 2m = 0

có hai nghiệm

x1 ,x2

thỏa mãn

khi

m= 4.

B.

m = 3.

C. m = 2 .
D. m = 1 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Anh Dũng. Facebook: Bùi Dũng

Chọn A
Ta có phương trình:


4 x − m.2 x + 1 + 2m = 0

(1)

Đặt: 2 x = t > 0 , phương trình trở thành: t 2 − 2mt + 2m = 0 (2)
Để phương trình (1) có hai nghiệm thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt dương

∆' > 0
 m 2 − 2m > 0

⇔ S > 0 ⇔ 
⇔ m>2
2
m
>
0

P > 0

Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm t1 ,t2 thỏa mãn:

t1 .t2 = 2m ⇔ 2 x1 + x2 = 2m ⇔ 8 = 2m ⇔ m = 4 (thỏa mãn)

m= 4

Vậy
Câu 2.

thỏa mãn u cầu bài tốn.


[2D2-5.3-3] (Chun Vinh Lần 2) Có bao nhiêu giá trị nguyên của

)

(

m

để phương trình

9.32 x − m 4 4 x 2 + 2 x + 1 + 3m + 3 .3x + 1 = 0 có đúng

3 nghiệm thực phân biệt.
B. 3.

A. Vô số.

Lời giải

C. 1. D.

2.

Tác giả Lời giải Lê Cảnh Dương ; FB: Cảnh Dương Lê
Chọn C
Ta có
Đặt

)


(

9.32 x − m 4 4 x 2 + 2 x + 1 + 3m + 3 .3x + 1 = 0 ⇔ 3x + 1 +

t = x + 1 , phương trình (1) thành

3t +

(

1
3

x +1

)



(

)

m
4 x + 1 + 3m + 3 = 0 ( 1)
3

1 m
− 4 t + 3m + 3 = 0
3t 3


Bài tốn trở thành tìm số giá trị ngun của
phân biệt.

m

để phương trình

( 2) .

( 2 ) có đúng 3 nghiệm thực

Nhận xét: Nếu t0 là một nghiệm của phương trình

( 2)

trình

có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là phương

( 2 ) . Do đó điều kiện cần để phương trình ( 2 )
trình ( 2 ) có nghiệm t = 0 .
Với t = 0
Thử lại:
+) Với

m = 1
− m2 − m + 2 = 0 ⇔ 
thay vào phương trình (2) ta có
m = −2 .


m = − 2 phương trình (2) thành

3t +

1
≥2
,
3t

(

3t +

)

(

)

1 2
+ 4 t −3 = 0
3t 3

(

)

2
1 2

4 t − 3 ≥ − 2, ∀ t ∈ ¡
3t + t + 4 t − 3 ≥ 0, ∀ t ∈ ¡ .
và 3
suy ra
3 3

∀t∈ ¡
Dấu bằng xảy ra khi t = 0 , hay phương trình ( 2 )
Ta có

− t0 cũng là một nghiệm của phương

thì

có nghiệm duy nhất

t = 0 nên loại m = − 2 .


+) Với

m = 1 phương trình ( 2 )

( 3)

3t +

thành

(


)

1 1
− 4 t +6 =0
3t 3

( 3)

t = − 1, t = 0, t = 1 .
Ta chứng minh phương trình ( 3) chỉ có 3 nghiệm t = − 1, t = 0, t = 1 . Vì t
Dễ thấy phương trình

là nghiệm phương trình

có 3 nghiệm

( 3)

nên ta chỉ xét phương trình

(
)
1 1
f ( t ) = 3 + − ( 4 t + 6)
Xét hàm
trên [ 0;+∞ ) .
3 3
Trên tập [ 0;+∞ )


(, 3) ⇔ 3t +

1 1
− 4 t+6 =0
.
3t 3

( 3)

trên

là nghiệm thì

[ 0;+∞ ) .

−t

cũng

t

t

f ' ( t ) = 3 ln 3 − 3 .ln 3 −
t

Ta có

2


f '' ( t ) = 3t ln 2 3 + 3− t.ln 2 3 +

3 t,

1

( )

3. t

3

> 0, ∀ t > 0
.

( 0; +∞ ) ⇒ f ' ( t ) = 0 có tối đa 1 nghiệm t > 0 ⇒ f ( t ) = 0 có tối
đa 2 nghiệm t ∈ [ 0; +∞ ) . Suy ra trên [ 0;+∞ ) , phương trình ( 3) có 2 nghiệm t = 0, t = 1 .
Do đó trên tập ¡ , phương trình ( 3) có đúng 3 nghiệm t = − 1, t = 0, t = 1 . Vậy chọn m = 1 .
Suy ra

f '( t )

−t

đồng biến trên

Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm này, sau khi loại được
do đề khơng có phương án nào là không tồn tại m.
Câu 3.


[2D2-5.3-3] (Chuyên Vinh Lần 2) Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. T = 36.
B. T = 48.

2 x − 2+

3

m = − 2 ta có thể kết luận đáp án C

m− 3 x

+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x− 2 = 2 x+ 1 + 1

m ∈ ( a; b ) . Tính giá trị biểu thức T = b 2 − a 2
C. T
Lời giải

= 64.

D.

T = 72.

Tác giả: Văn Bùi Vũ ; Fb: Van Tuan Vu
Chọn B

2 x − 2+


Ta có:

⇔2

3

m− 3x

+ ( x3 − 6 x 2 + 9 x + m ) 2 x − 2 = 2 x + 1 + 1 ⇔ 2

f ( t ) = 2t + t 3

trên

(

3

3

m− 3x

+ ( x − 2 ) + 8 + m − 3 x = 23 + 2 2 − x
3

3

¡.

f ' ( t ) = 2t ln 2 + 3t 2 > 0, ∀ t ∈ ¡ .


Ta có:


m− 3x

+ m − 3 x = 22 − x + ( 2 − x )

Xét hàm số

f

3

Suy ra hàm số đồng biến trên

)

m − 3x = f ( 2 − x ) ⇔ 3 m − 3 x = 2 − x ⇔ m − 3 x = ( 2 − x )

¡.

3

⇔ m = − x3 + 6 x 2 − 9 x + 8
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số
đường thẳng y = m.
Xét hàm số

g ( x ) = − x3 + 6 x 2 − 9 x + 8


trên

¡.

x = 1
g ' ( x ) = − 3x 2 + 12 x − 9; g ' ( x ) = 0 ⇔ 
Ta có:
x = 3
Bảng biến thiên của hàm số

g ( x) :

y = − x3 + 6 x2 − 9 x + 8




x −∞ 1 3 +∞
g '( x) 0 0

+∞ 8
g ( x)

4 −∞
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số

4 < m < 8. Suy ra a = 4; b = 8 .

Vậy

Câu 4.

g ( x)

thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi

T = b 2 − a 2 = 48

[2D2-5.3-3] (Chuyên Hà Nội Lần1) Giả sử phương trình
hai nghiệm thực phân biệt
A.

3.

x1 , x2

B.

thỏa mãn

8.

log 22 x − ( m + 2 ) log 2 x + 2m = 0

x1 + x2 = 6 . Giá trị của biểu thức x1 − x2






C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Thùy Linh

Chọn C

x > 0.
Đặt t = log 2 x .
Điều kiện :

 t = 2  log 2 x = 2  x = 4
t 2 − ( m + 2 ) t + 2m = 0 ⇔ 
⇔
⇔
m
t
=
m
log
x
=
m
Khi đó phương trình đã cho có dạng :

 2
x = 2 .
Do

x1 + x2 = 6 ⇔ 4 + 2m = 6 ⇔ m = 1 .


Vậy x1 − x2 = 4 − 2 = 2 .

1

Câu 5.

[2D2-5.3-3] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Có bao nhiêu giá trị
nguyên của

( m + 1) 16 x − 2 ( 2m − 3) 4 x + 6m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu?

A. 1 .

B.

2.

C.

3.

D.

0.

Lời giải
Tác giả: Phạm Duy Nguyên; Fb: The Scarpe
Chọn B
Đặt


t = 4 x ( t > 0 ) . Khi đó phương trình trở thành: ( m + 1) t 2 − 2 ( 2m − 3) t + 6m + 5 = 0 .

Để phương trình có hai nghiệm trái dấu
điều kiện
Suy ra:

0 < t1 < 1 < t2 .

x1 , x2

thì hai nghiệm

t1; t2

tương ứng phải thỏa mãn


m + 1 ≠ 0

2
 ∆ ' = −2 m − 23m + 4 > 0

t1 − 1 < 0
t2 − 1 > 0
.

( t1 − 1) ( t2 − 1) < 0 . Biểu thức này tương đương với:

Ta xét:


( m + 1) f ( 1) < 0 ⇔ ( m + 1) ( m + 1 − 4m + 6 + 6m + 5) < 0 ⇔ ( m + 1) ( m + 4 ) < 0 ⇔ − 4 < m < − 1 .
Từ đây ta được hai giá trị nguyên của

m



− 3; − 2 .

m



[2D2-5.3-3] (Sở Nam Định) Cho phương trình

(

Thử lại các điều kiện trên, ta nhận hai giá trị nguyên của

Câu 6.

− 3; − 2 .

) (

)

x


2− 3 +

x

2+ 3 = 4

. Gọi

x1 , x2 ( x1 < x2 ) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

x1 + x2 = 0 .

2 x1 − x2 = 1 .

B.

x1 − x2 = 2 .

C.

D.

x1 + 2 x2 = 0 .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Mạnh Dũng; FB: dungmanhnguyen
Chọn A

Xét phương trình :

Đặt

(

)

(

với

)(

)

x

x

2− 3 . 2+ 3 =1

1
t + = 4 ⇔ t 2 − 4t + 1 = 0 ⇔
t

Với

(
3⇒ (

t = 2+ 3 ⇒

t = 2−

2+ 3 = 4

t > 0.

Ta có:
Do đó phương trình trở thành:

Với

)

2− 3 +

x

x

2− 3 = t

(

) (
x

. Do đó

(


2+ 3 =

1
t

t = 2 + 3

 t = 2 − 3 (tmđk)

)
3) = 2−
x

(

2− 3 = 2+ 3 ⇔ 2+ 3
2−

)

x

x

(

)

−x
2


)

x
2

= 2+ 3 ⇔

3 ⇔ 2− 3 = 2− 3 ⇔

−x
= 1 ⇔ x = −2
.
2
x
= 1⇔ x = 2
.
2

 x1 = 2
⇒ x1 + x2 = 0

x
=

2
.

2
Vậy


Câu 7.

[2D2-5.3-3] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số

log 22 x + log 2 x + m = 0

có nghiệm

x ∈ ( 0;1) .

m

để phương trình


A.

m ≤ 1.

m>1 .

B.

C.
Lời giải

m≤

1

4.

D.

m≥

1
4.

Tác giả: Lê Nguyễn Trọng Hiếu ; Fb: Lê Nguyễn Trọng Hiếu
Chọn A
Đặt

t = log 2 x . Vì x ∈ ( 0;1)

nên

t ∈ ( −∞ ;0 ) . Phương trình log 22 x + log 2 x + m = 0

trở thành

t 2 + 2t + m = 0 ⇔ m = − t 2 − 2t , t ∈ ( −∞ ;0 ) .
Đặt

g ( t ) = − t 2 − 2t , t ∈ ( −∞ ;0 ) . Khi đó: g ′ ( t ) = − 2t − 2 ⇒ g ′ ( t ) = 0 ⇔ t = − 1 .

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có nghiệm thì


Câu 8.

m ≤ 1.

[2D2-5.3-3] (SGD-Nam-Định-2019) Cho phương trình

(

) (
x

2− 3 +

)

x

2+ 3 = 4

. Gọi

x1 , x2 ( x1 < x2 ) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

x1 + x2 = 0 .

2 x1 − x2 = 1 .

B.


x1 − x2 = 2 .

C.

D.

x1 + 2 x2 = 0 .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Mạnh Dũng; FB: dungmanhnguyen
Chọn A

Xét phương trình :
Đặt

(

)

) (

)(

với

t > 0.

)

x


x

2− 3 . 2+ 3 =1

Ta có:
Do đó phương trình trở thành:

1
t + = 4 ⇔ t 2 − 4t + 1 = 0 ⇔
t

Với

)

x

2+ 3 = 4

x

2− 3 = t

(

(

x


2− 3 +

t = 2+ 3 ⇒

(

)

. Do đó

(

)

x

2+ 3 =

1
t

t = 2 + 3

 t = 2 − 3 (tmđk)
x

(

2− 3 = 2+ 3 ⇔ 2+ 3


)

−x
2

= 2+ 3 ⇔

−x
= 1 ⇔ x = −2
.
2


Với

t = 2− 3 ⇒

(

)

(

x

)

x
2


2− 3 = 2− 3 ⇔ 2− 3 = 2− 3 ⇔

x
= 1⇔ x = 2
.
2

 x1 = 2
⇒ x1 + x2 = 0

x
=

2
.
Vậy  2
Câu 9.

[2D2-5.3-3] (Lý Nhân Tông) Với giá trị nào của tham số

m

4 x − m.2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 + x2 = 3 ?
A. m = 1 .
B. m = 4 .
C. m = 2 .

D.

thì phương trình


m = 3.

Lời giải
Chọn B
Ta có :
Đặt

4 x − m.2 x+ 1 + 2m = 0 ⇔ 4 x − 2m.2 x + 2m = 0 ( 1)

t = 2x ( t > 0)

Lúc ấy ta có phương trình là:

t 2 − 2mt + 2m = 0 ( 2 )

Để phương trình có hai nghiệm

x1 , x2 thì phương trình ( 2 )

có 2 nghiệm

t1 , t2

dương

1 ≠ 0
a ≠ 0
m > 0
∆ ≥ 0  2


4m − 4.1.2m ≥ 0 
⇔
⇔ m ≥ 2 ⇔ m ≥ 2

S
>
0
2
m
>
0


m ≤ 0

 P > 0 2m > 0

−b

t
+
t
=
S
=
= 2m
1
2


a

 t .t = P = c = 2m
Theo định lý Vi-et ta có:  1 2
a
Ta có :

t1.t2 = 2 x1.2 x2 = 2 x1 + x2 mà x1 + x2 = 3 nên 2m = 23 ⇒ m = 4

Câu 10. [2D2-5.3-3] (KHTN Hà Nội Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trình
A. 1.

4 x − m2 x+ 1 + 5 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt?
B. 4.

C. 3.

m

để phương

D. 6.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trọng Nghĩa; Fb: Nghĩa Nguyễn
Chọn C
Đặt

t = 2x ( t > 0) .


Phương trình đã cho trở thành:

t 2 − 2mt + 5 − m = 0 ( 1)

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt



(1) có hai nghiệm dương phân biệt



−1 + 21
m >
2

2
m + m − 5 > 0

−1 − 21
−1 + 21

m <
⇔  2m > 0
⇔ 

2
2

5 − m > 0

∆ ' > 0



⇔ S > 0
m > 0
P > 0
m < 5


Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
phân biệt.

m để phương trình 4 x − m2 x+ 1 + 5 − m = 0 có hai nghiệm

Câu 11. [2D2-5.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TỐN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Có bao nhiêu giá trị

[ 0;2019] của tham số m
4 x − ( m + 2018 ) 2 x + ( 2019 + 3m ) = 0 có hai nghiệm trái dấu?

nguyên

thuộc

đoạn

A. 2016


B. 2019 .

để

C. 2013

phương

trình

D. 2018 .

Lời giải
Tácgiả :(Phạm Thị Ngọc Huệ,,Tên FB: Phạm Ngọc Huệ)
Chọn B
Ta có

4 x + ( m − 1) 2 x + ( 4 + 3m ) = 0 ( 1) .

2
t = 2 x , t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: t + ( m − 1) t + 4 + 3m = 0 ( 2 )

Đặt

Phương trình

( 1)

có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình


( 2)

có 2 nghiệm

t1 , t2

thỏa

0 < t1 < 1 < t2 .
 af (1) < 0
⇔
⇔ − 1 < m < 2013
 af (0) > 0


m ∈ ¢, m ∈ [ 0;2019]

suy ra

m∈ { 0;1;2;...;2012}

Câu 12. [2D2-5.3-3] (THTT lần5) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

4 x − ( m + 3) .2 x + 1 + m + 9 = 0
A.

3.

B.


m

để phương trình:

có hai nghiệm dương phân biệt.

4.

C. 5 .
Lời giải

D. Vô số.
Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb:Hà Trần

Chọn A
Đặt:

t = 2 x ( x > 0 ⇒ t > 1) , phương trình đã cho trở thành: t 2 − 2 ( m + 3) t + m + 9 = 0 .


Bài tốn trở thành: Tìm các giá trị ngun của tham số

m để phương trình:

t 2 − 2 ( m + 3) t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2

thỏa mãn 1 <

t1 < t2




 ∆ ′ = m 2 + 5m > 0
 ∆ ′ = m 2 + 5m > 0


⇔ ( t1 − 1) ( t2 − 1) > 0 ⇔ t1t2 − ( t1 + t2 ) + 1 > 0 ( *)
S
S
 = m +3 >1
 = m+3 >1
2
2

t 2 − 2 ( m + 3) t + m + 9 = 0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 nên theo Viet ta có:

PT:

 t1 + t2 = 2 ( m + 3)

 t1. t2 = m + 9
  m < −5

 m + 5m > 0   m > 0


−m + 4 > 0 ⇔ m < 4 ⇔ 0 < m < 4
m + 3 > 1
 m > −2




ta được
2

Thay vào hệ


( *)

m ∈ ¢, 0 < m < 4 ⇒ m ∈ { 1;2;3}

Vậy có

.

3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 13. [2D2-5.3-3] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Tìm tập nghiệm của phương trình

4x+ 1 − 3.2x − 1= 0
A.



 1
1; − 
4 .
B. 


.

 1
 − 1; 
C.  4 .

D.

{ 0} .

Lời giải
Tác giả: Đỗ Ngọc Tân ; Fb: Tân Ngọc Đỗ
Chọn D
Cách 1:

t = 1
4t − 3t − 1= 0 ⇔ 
 t = − 1 ( loaïi )
x
Đặt 2 = t t > 0 . Ta có phương trình

4

(

Với

2

)


t = 1⇒ x = 0. Chọn đáp án D.

Cách 2:
Sử dụng máy tính nhập biểu thức
Dùng lệnh CALC 1 ra kết quả

4x+ 1 − 3.2x − 1

9 nên loại đáp án B.


3
Dùng lệnh CALC − 1 ra kết quả 2 nên loại đáp án C.


Dùng lệnh CALC

0

ra kết quả

0 nên chọn đáp án D.

Câu 14. [2D2-5.3-3] (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho phương trình
số. Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của

x1 , x2

thỏa mãn 0 ≤


m

4x − 2x+2 + m − 2 = 0

với

m

là tham

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

x1 < x2 ?

A. 1 .

B.

3.

C.

2.

D.

0.

Lời giải

Tác giả: Đào Hoàng Vũ ; Fb: Hoàng Vũ
GV phản biện: Nguyễn Thắng ; Fb: Nguyễn Thắng
Chọn A
x
x
4 x − 2 x+2 + m − 2 = 0 ⇔ 4 − 4.2 + m − 2 = 0 ( 1)

Đặt

t = 2x ( t > 0)

( 1) ⇔ t 2 − 4t + m − 2 = 0 ( 2 )
Để phương trình

( 1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 ≤ x1 < x2

Thì phương trình

( 2)

thỏa:

∆ > 0

⇔  t1 + t2 > 2

 t −1 t −1 ≥ 0
( 1 ) ( 2 )

⇔ 20 ≤ 2 x1 < 2 x2 ⇔ 1 ≤ t1 < t2


0 ≤ t1 − 1 < t2 − 1

16 − 4 ( m − 2 ) > 0


4 > 2
t t − t + t + 1 ≥ 0
 1 2 ( 1 2)

m < 6

m ≥ 5

. Vậy

Câu 15. [2D2-5.3-3] (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Cho

m = 5 thỏa yêu cầu.
a, b

là các số thực dương thỏa

a

mãn log 4 a = log 6 b = log 9 ( a + b ) . Giá trị của b

bằng:

3

A. 2 .

5 +1
C. 2 .

2
B. 3 .

5 −1
D. 2 .

Lời giải
Tác giả:Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc
Giáo viên phản biện:Nguyễn Thị Hồng Loan;Fb: Nguyễn Loan
Chọn D
Đặt

t = log 4 a = log 6 b = log9 ( a + b ) .


 2 t −1 + 5
( tm )
 ÷ =
2t
t
 a = 4t
3
2
2
2









t
⇒  b = 6t
⇒ 4t + 6t = 9t ⇔  3 ÷ +  3 ÷ − 1 = 0 ⇔ 
 2  −1 − 5

 a + b = 9t
( l)
 ÷=
2
.
 3 

t

a 4t  2  − 1 + 5
= = ÷ =
Vậy b 6t  3 
2 .
Câu 16. [2D2-5.3-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
NGÃI) Giả sử phương trình

a, b, c ∈ ¢ +


log 2 2 ( 2 x ) − 3log 2 x − 2 = 0

b < 20 . Tính tổng a + b + c 2 .



A. 10.

B. 11.

có một nghiệm dạng

C. 18.
Lời giải

x=2

a+ b
c

với

D. 27.

Tác giả: Lê Thế Nguyện; FB: Lê Thế Nguyện
Chọn A
Điều kiện

x > 0.


Ta có:

log 2 2 ( 2 x ) − 3log 2 x − 2 = 0
⇔ ( 1 + log 2 x ) − 3log 2 x − 2 = 0
2

⇔ log 2 2 x − log 2 x − 1 = 0

1+ 5
 log 2 x =
2
⇔

1− 5
 log 2 x =

2
1+ 5

x = 2 2
⇔
1− 5
x = 2 2 .


Vậy:

a = 1; b = 5; c = 2 .


⇒ a + b + c 2 = 10 .
Câu 17. [2D2-5.3-3] (Chuyên Thái Nguyên) Tìm tất cả các giá trị thực của

log 2 cos x − m log cos 2 x − m2 + 4 = 0
A.

m∈

(

Chọn C

)

2;2 .

B.

(

m

để phương trình

vơ nghiệm.

)

m∈ − 2; 2 .


(

)

(

)

C. m ∈ − 2;2 .
D. m ∈ − 2; 2 .
Lời giải
Tác giả: Phan Thanh Lộc ; Fb: Phan Thanh Lộc


Ta có:

log 2 cos x − m log cos 2 x − m 2 + 4 = 0 ⇔ log 2 cos x − 2m log cos x − m2 + 4 = 0

log cos x = t

Đặt

. Điều kiện:

(*)

t≤ 0

Khi đó phương trình (*) trở thành: t − 2mt − m + 4 = 0, t ≤ 0. (1)
Phương trình (*) vơ nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) vơ nghiệm hoặc có các nghiệm đều

dương. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
2

2

 m 2 − 1. ( −m 2 + 4 ) < 0


 m 2 − 1. ( −m 2 + 4 ) ≥ 0
 2m 2 − 4 < 0

∆′ < 0

− 2 < m < 2
⇔   2m

2

>
0


2
m

4

0

 1

∆′ ≥ 0


 m ≥ 2

 2m > 0
 2
  t1 + t 2 > 0



  −m + 4 > 0

−2 < m < 2

2
 −m + 4 > 0  
  1
  t1.t2 > 0
Câu 18. [2D2-5.3-3] (HSG Bắc Ninh) Cho phương trình

A.

2021 .

B.

log 2 2 x − 2log 2 x − m + log 2 x = m ( *) .

m∈ [ − 2019;2019]


bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

2019 .

C.

⇔ − 2 < m< 2


để phương trình (*) có nghiệm?

4038 .

D.

2020 .

Lời giải
Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb: Hà Trần
Chọn A

x > 0

Điều kiện:  m + log 2 x ≥ 0 .

log 2 2 x − 2log 2 x − m + log 2 x = m ⇔ 4log 2 2 x − 8log 2 x − 4 m + log 2 x = 4m

⇔ 4log 2 2 x − 4log 2 x + 1 = 4 m + log 2 x + 4 ( m + log 2 x ) + 1
 2 m + log 2 x + 1 = 2log 2 x − 1

⇔ ( 2log 2 x − 1) = 2 m + log 2 x + 1 ⇔ 
 2 m + log 2 x + 1 = − 2log 2 x + 1
2

(

)

2

 m + log 2 x = log 2 x − 1
⇔
 m + log 2 x = − log 2 x
 log 2 x ≤ 0
⇔

2
 m + log 2 x = log 2 x
* TH 1 : m + log 2 x = − log 2 x

 0 < x ≤ 1

2
 log 2 x − log 2 x − m = 0 ( 1)

Đặt:

t = log 2 x ( t ≤ 0 ) , phương trình (1) trở thành: t 2 − t − m = 0 ⇔ t 2 − t = m ( 2 )

Đặt:


g (t ) = t 2 − t (t ∈ ( −∞ ;0] .Bài tốn trở thành: Tìm giá trị của tham số m

có ít nhất 1 nghiệm

t≤ 0

để phương trình

( 2)


Ta có:

g (t ) = t 2 − t ⇒ g ′ (t ) = 2t − 1 < 0∀ t ≤ 0

Ta có BBT:

Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình

( 2 ) có ít nhất 1 nghiệm t ≤ 0 thì m ≥ 0 (*)

 log 2 x ≥ 1
⇔
2
 m + log 2 x = log 2 x − 2log 2 x + 1
* TH 2 : m + log 2 x = log 2 x − 1

 log 2 x ≥ 1
⇔

2
 log 2 x − 3log 2 x + 1 − m = 0 ( 3)
Đặt:

t = log 2 x ( t ≥ 1) , phương trình (1) trở thành: t 2 − 3t + 1 − m = 0 ⇔ m = t 2 − 3t + 1( 4 )

Đặt:

g (t ) = t 2 − t + 1, t ∈ [ 1; +∞ )

Ta có:

g (t ) = t 2 − 3t + 1 ⇒ g ′ (t ) = 2t − 3

3
g ′(t ) = 0 ⇔ 2t − 3 = 0 ⇔ t = ∈ [ 1; +∞ )
2
Bài toán trở thành: Tìm giá trị của tham số

m

để phương trình

( 4 ) có ít nhất 1 nghiệm t ≥ 1

Ta có BBT:

Dựa vào BBT, suy ra: để phương trình
Kết hợp (*) và (**), m∈


( 4 ) có ít nhất 1 nghiệm t ≥ 1 thì

[ − 2019;2019] ⇒ m ∈ { − 1;0;1;2;...;2019}

m≥ −

5
4 (**)


Vậy có tất cả

2021 giá trị của m thỏa mãn ycbt

Câu 19. [2D2-5.3-3] ( Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m

để phương trình

16 x − 2 ( m + 1) .4 x + 3m − 8 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A.

6.

B.

7.

C.


0.

D.

3.

Lời giải
Tác giả:Lê thị Ngọc Thúy ; Fb: Lê Thị Ngọc Thúy
Chọn B
Xét phương trình 16
Đặt

t = 4x ( t > 0)

x

− 2 ( m + 1) .4 x + 3m − 8 = 0 (1).

phương trình (1) trở thành

Để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu



t 2 − 2 ( m + 1) .t + 3m − 8 = 0 ( *)
phương trình (1) có hai nghiệm

0 < t1 < 1 < t2 .


( *) ⇔ ( 2t − 3) m = t 2 − 2t − 8 (**).
3
35
3
t= ⇒ 0= −
t≠
Nếu
2
2 vô lý , vậy
2 . Khi đó
t 2 − 2t − 8
⇔ m=
(**)
2t − 3 .

3
t 2 − 2t − 8
t≠
f ( t) =
Xét
2,
2t − 3 ,

t > 0.
2

 3  35
2 t − ÷ +
2
2t − 6t + 22

3
2 2
f ′( t) =
= 
> 0, ∀ t ≠
2
2
2.
( 2t − 3)
( 2t − 3)
Ta có

t1 , t2

thỏa mãn


Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có hai nghiệm

t1 , t2

thỏa mãn

8
< m< 9
mà m ∈ ¢ ⇒ m ∈ { 3;4;5;6;7;8} . Vậy có 6 giá trị nguyên của
3
Câu 20. [2D2-5.3-3]

(-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019)


log32 x − ( m + 2 ) log3 x + 3m − 1 = 0

x1 + x2

x1 , x2

có hai nghiệm

0 < t1 < 1 < t2 ⇔

m

Biết

thỏa mãn

thỏa mãn bài tốn.

rằng

phương

x1x2 = 27 .

trình

Khi đó tổng

bằng


A. 6.

1
C. 3 .

B. 12.

34
.
D. 3

Lời giải
Tác giả: Võ Hữu Thường Kiệt; Fb: Kiệt Võ
Chọn B
Ta có:
Đặt

log 32 x − ( m + 2 ) log 3 x + 3m − 1 = 0 ( 1)

t = log3 x ⇒ t 2 − ( m + 2 ) t + 3m − 1 = 0 ( 2 )

Để phương trình

( 1)

có hai nghiệm phân biệt

có 2 nghiệm phân biệt


 ∆ ( 2) > 0
⇒

 t1 + t2 = 3

x1 , x2

thỏa mãn:

x1 x2 = 27

 ( m + 2 ) 2 − 4 ( 3m − 1) > 0



b m+ 2
t
+
t
=

=
=
3
1 2
a
1


 m 2 − 8m + 8 > 0



m = 1

 t = 1 = log 3 x1

( 2 ) ⇒ t − 3t + 2 = 0 ⇒  1
Khi đó
 t2 = 2 = log 3 x2

m > 4 + 2 2

  m < 4 − 2 2 ⇒ m = 1

m = 1

 x1 = 3t1 = 3
⇒ x1 + x2 = 12

t
 x2 = 3 2 = 9

Câu 21. [2D2-5.3-3] (Sở Phú Thọ) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

16 x − 2 ( m + 1) 4 x + 3m − 8 = 0

6.

( 2)


t1 , t2 thỏa mãn: t1 + t2 = log 3 x1 + log3 x2 = log3 ( x1 x2 ) = log3 27 = 3

2

A.

thì phương trình

B.

m

để phương trình

có hai nghiệm trái dấu?

7.

C. 0 .
Lời giải

D. 3 .

Tác giả: Nguyễn Đình Hải ; Fb:Nguyen Dinh Hai
Chọn A
Đặt

t = 4x

với


t > 0.

Phương trình đã cho trở thành

t 2 − 2 ( m + 1) t + 3m − 8 = 0 ( 1) .


Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu

0 < t1 < 1 <

thỏa mãn

phương trình

( 1)

có hai nghiệm dương t1 ,

 ∆′ > 0
 b
( m + 1) 2 − 3m + 8 > 0
− > 0

 a
⇔
 2 ( m + 1) > 0
⇔
c > 0


3m − 8 > 0
a
t2 ( t2 − 1) ( t1 − 1) < 0 1 − 2 ( m + 1) + 3m − 8 < 0

t2

 m2 − m + 9 > 0

8

m >
3

 m < 9

8
< m< 9
.
3



Với m∈
tốn.
Câu 22.



¢


suy ra

m∈ { 3;4;5;6;7;8}

. Vậy có

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm trái dấu.

5

;+ ∞ ÷

A.  2
.

6

giá trị ngun của

m

để phương trình

 5
 0; ÷
B.  2  .

(


)

(

)

9 x − m.3x + 2m − 5 = 0

có hai

5 
 ;4 ÷
D.  2  .

( 0;+ ∞ ) .

C.
x

m thỏa mãn yêu cầu bài

x

Cho phương trình 40 3 + 2 2 + m 3 − 2 2 + m − 80 = 0 ( m là tham số). Có bao nhiêu

Câu 23.

giá trị nguyên của


m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?

A. 19 .

C. 1 .

B. vô số.

Câu 24. [2D2-5.3-3] (Quỳnh Lưu Lần 1) Gọi
cho phương trình

S

D.

20 .

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số

16x − m.4x − 1 + 5m2 − 44 = 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .

m sao

có bao nhiêu phần tử?
D.

Lời giải


3.

Tác giả: PhongHuynh ; Fb: PhongHuynh
Chọn B

⇔ ( 4x ) −
2

x− 1

16 − m.4 + 5m − 44 = 0
x

2

m x
.4 + 5m 2 − 44 = 0
4

⇔ 4 ( 4 x ) − m.4 x + 20m 2 − 176 = 0 , ( 1) .
2

Đặt

t = 4x

điều kiện

Khi đó phương trình

trình

( ∗)

t > 0 từ ( 1)

( 1)

ta có

4t 2 − m.t + 20m 2 − 176 = 0 , ( ∗) .

có hai nghiệm đối nhau

có hai nghiệm dương

x1; x2

thì

x1 + x2 = 0

khi và chỉ khi phương

t1; t2 thỏa mãn t1.t2 = 1 . Nhưng vì phương trình ( ∗ )

c
176
=−
= −44 < 0

nên khơng có giá trị nào của
a
4

m thỏa mãn u cầu bài tốn.




Câu 25. [2D2-5.3-3] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Gọi
trị thực của tham số
nhiêu giá trị nguyên?

m

A. 1 .

để phương trình
B.

4 x − m.2 x + 2m + 1 = 0

là tập hợp các giá

có nghiệm. Tập

C. 9 .
Lời giải

4.


S

D.

¡ \S

có bao

7.

Tác giả: Cơng Phương; Fb: Nguyễn Công Phương
Chọn C

t = 2 x > 0 , khi đó phương trình trở thành t − mt + 2m + 1 = 0 ⇔ t + 1 = m(t − 2) . Nhận thấy
t = 2 không là nghiệm của phương trình ⇒ t ≠ 2 . Chia cả 2 vế của phương trình cho t − 2 ta
2

Đặt

2

t2 + 1
m=
= f ( t ) ( t > 0)
được
. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
t−2

y = f (t ) và đường thẳng y = m song song với trục hoành


 t = 2 + 5 ∈ ( 0; +∞ )

t 2 − 4t − 1
⇔
f ′( t ) =

f
t
=
0
 t = 2 − 5 ∉ ( 0; +∞ )
Ta có
t −2 , ( )

1

m < − 2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi  m ≥ 4 + 2 5

 1

¡ \ S =  − ;4 + 2 5 ÷
Tập
 2
 . Vậy có 9 giá trị
Câu 26. [2D2-5.3-3]

(GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH)


9 x − 2 ( 2m + 1) 3x + 3 ( 4m − 1) = 0
trị của
A.

m

m thỏa mãn.

có hai nghiệm thực

x1 , x2

thỏa mãn

Cho

phương

trình

( x1 + 2 ) ( x2 + 2 ) = 12 . Giá

thuộc khoảng

( 9;+ ∞ ) .

B.

( 3;9) .


C.

( − 2;0 ) .

D.

( 1;3) .

Lời giải
Tác giả: Đỗ Phúc Thịnh ; Fb: Đỗ Phúc Thịnh
Chọn D
Đặt t =

2
3x , t > 0 . Phương trình đã cho trở thành: t − 2 ( 2m + 1) t + 3 ( 4m − 1) = 0

(1)


Phương trình đã cho có hai nghiệm thực
dương phân biệt

x1 , x2

khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm


m ≠ 1
 ∆ ′ > 0  4 m − 8m + 4 > 0 

m ≠ 1

1



⇔  S > 0 ⇔  2 ( 2m + 1) > 0 ⇔  m > − ⇔ 
1
2
P > 0


 m > 4

3 ( 4m − 1) > 0
1

 m > 4
.
2

Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm là

3x1 = 4m − 1 ⇔ x1 = log 3 ( 4m − 1) .

Với

t = 4m − 1

Với


x
t = 3 thì 3 = 3 ⇔ x2 = 1 .

thì

t = 4m − 1 và t = 3 .

2

5

m
=
Ta có ( x1 + 2 ) ( x2 + 2 ) = 12 ⇔ x1 = 2 ⇔ log3 ( 4m − 1) = 2
2 (thỏa điều kiện).
5
m=
Vậy giá trị m cần tìm là
2 nên m thuộc khoảng ( 1;3) .


Câu 27. [2D2-5.3-3] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của
trình 9 x − 8.3x +
A. 17 .

m − 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
B. 16 .
C. 15 .


m

để phương

D. 14 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Trang ; Fb: Trang Nguyen
Chọn C
Đặt

t = 3x ( t > 0 )

Ứng mỗi
Xét

phương trình trở thành:

t 2 − 8.t + m − 4 = 0 ( * ) ⇔ −m = t 2 − 8t − 4 .

t > 0 sẽ có 1 giá trị x .

f (t) = t 2 − 8t − 4

trên

Phương trình đã cho có

2


Dựa vào BBT ta có : − 20 <
Vậy có 15 giá trị nguyên.

( 0;+∞ ) . Ta có BBT

nghiệm

x

phân biệt khi và chỉ khi

− m < − 4 ⇔ 4 < m < 20

.

( * ) có 2 nghiệm dương phân biệt.


Câu 28. [2D2-5.3-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho
phương trình

( m − 5) .3x + ( 2m − 2 ) .2 x.

3x + ( 1 − m ) .4 x = 0 , tập hợp tất cả các giá trị của tham số

m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là khoảng ( a ; b ) . Tính S = a + b .
A.

S = 4.


B.

S = 5.

C. S
Lời giải

= 6.

D.

S = 8.

Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyễn Thị Bích Ngọc
Chọn D
Ta có

( m − 5) .3x + ( 2m − 2 ) .2 x.

3x + ( 1 − m ) .4 x = 0 ( 1)
x

x
 3
 3
⇔ ( m − 5 ) . ÷ + ( 2m − 2 ) .  ÷÷ + 1 − m = 0
 4
.
 2 
x


 3
t =  ÷÷
Đặt
 2  , điều kiện

t > 0.

Khi đó phương trình trở thành:
Do đó để phương trình

( 1)

( m − 5 ) t 2 + ( 2m − 2 ) t + 1 − m = 0 , ( 2 ) .

có hai nghiệm phân biệt thì phương trình

( 2) có hai nghiệm dương

m ≠ 5
a ≠ 0
∆ > 0  m > 3


⇔
⇔ 
⇔ 3 < m < 5 ⇔ m ∈ ( 3;5 )
P
>
0

m
<
1



phân biệt
.
 S > 0 1 < m < 5
Vậy

a = 3 , b = 5 nên a + b = 8 .

m để phương trình

Câu 29. [2D2-5.3-3] (Nguyễn Khuyến)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

4 x + 2 x + 4 = 3m (2 x + 1)
A. 1 <

m ≤ log3 4 .

có hai nghiệm phân biệt.
B.

log 4 3 ≤ m < 1 .

C. 1 <
Lời giải


m < log3 4 .

D.

log 4 3 < m < 1 .

Tác giả: Trần Thị Thảo; Fb: Trần Thảo
Chọn C
Cách 1:
Đặt

2
m
m
t = 2 x ( t > 0 ) . Phương trình đã cho trở thành: t + (1 − 3 )t + 4 − 3 = 0 ( 1) .

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
phân

( 1)

có hai nghiệm


 (1 − 3m )2 − 4(4 − 3m ) > 0
 32 m + 2.3m − 15 > 0
∆ > 0
 m
 m



3

1
>
0


3 > 1
⇔ S > 0
 4 − 3m > 0
 3m < 4
P > 0
biệt dương



  3m > 3

⇔  3m < − 5 ( L )

m
1 < 3 < 4
Vậy 1 <

⇔ 3 < 3m < 4 ⇔ 1 < m < log3 4

.

m < log3 4 .


Cách 2:
Đặt

t = 2 x ( t > 0 ) . Phương trình đã cho trở thành:

t2 + t + 4
4
t 2 + t + 4 = 3m (t + 1) ⇔ 3 = t + 1 = t + t + 1 .
m

4
 t = − 3 (l )
4
f
'(
t
)
=
1


f (t ) = t +
Xét
(1 + t )2 . f '(t ) = 0  t = 1 (t / m)
t + 1 trên (0; + ∞ ) . Suy ra
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì


3 < 3m < 4

⇔ 1 < m < log3 4 .

Câu 30. [2D2-5.3-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Tìm số giá trị nguyên của tham số
phương trình (
A.

14 .

)

(

x2

)

10 + 1 + m 10 − 1
B.

15 .

x2

m ∈ ( − 10;10)

để


2

= 2.3x + 1 có đúng hai nghiệm phân biệt?
C. 13 .

D. 16 .

Lời giải
Tác giả: Mai Đức Thu; Fb: Nam Việt
Chọn D


(

)

10 + 1

x2

(

)

+ m 10 − 1

x2

x2


x2

 10 + 1 
 10 − 1 
= 2.3x +1 ⇔ 
÷ + m
÷ =6
 3 
 3 
2

x2

(1)

x2

 10 + 1 
 10 − 1 
1
t=
÷ , t > 0⇒ 
÷ =
t
Đặt
 3 
 3 

1
(1) ⇔ t + m. = 6 ⇔ t 2 − 6t + m = 0

t
Để

(2)

(1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có một nghiệm lớn hơn 1.

(2) ⇔ m = − t 2 + 6t . Xét hàm số f (t ) = − t 2 + 6t

trên khoảng

(1; + ∞ ) , ta có:

f ′ ( t ) = − 2t + 6; f ′ ( t ) = 0 ⇔ t = 3 .
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Do

m ∈ ( − 10;10)

nên

Suy ra có 15 giá trị

m

m < 5 hoặc m = 9

là giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.


m = { − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2; − 1;0;1;2;3;4;9}

.

cần tìm.

Câu 31. [2D2-5.3-3] (Cụm 8 trường chuyên lần1)Giả sử

p, q

p
log16 p = log 20 q = log 25 ( p + q ) . Tìm giá trị của q ?
4
1
8
1+ 5
A. 5 .
B. 2
.
C. 5 .

(

)

là các số thực dương thỏa mãn

(


)

1
−1+ 5
D. 2
.

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An
Chọn D
Đặt

t = log16 p = log 20 q = log 25 ( p + q ) ⇒ p = 16t , q = 20t , p + q = 25t . Suy ra :

 4 t −1 + 5
 ÷ =
2t
t
2
5
 4  4
t
t
t
16 + 20 = 25 ⇔  ÷ +  ÷ − 1 = 0 ⇔ 
t
 4
 5 5
  ÷ = − 1 − 5

2 .
  5 


t

t

 4
 4  −1 + 5
>0

÷
 ÷ =
Vì  5 
nên  5 
2 .
t

p 16t  4  − 1 + 5
=
= ÷ =
Từ đó ta được q 20t  5 
2 .

x4
log x = log 3
Câu 32. [2D2-5.3-3] (Ba Đình Lần2) Biết rằng phương trình
3 có hai nghiệm
2

3

a



b.

Khi đó  ab bằng
A.

8.

B.

81 .

C. 9 .
Lời giải

D.

64 .

Tác giả: Lê Ngọc Hùng; Fb: Hung Le
Chọn B
Đ/K:

x > 0.


x4
log x = log3
Phương trinh
3
2
3



2
⇔ log 3 x − 4.log 3 x + 1 = 0 ⇔

log3 x = 2 − 3

log3 x = 2 + 3

 x = 32− 3

 x = 32+ 3 . Khi đó a.b = 32− 3.32+ 3 = 81 .

Câu 33. [2D2-5.3-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Phương trình
duy nhất. Số giá trị của tham số
A. Vô số.
B. 1.

m thỏa mãn là

4 x + 1 = 2 x.m.cos ( π x )

C. 2.


có nghiệm

D. 0.

Lời giải
Tác giả: Ngũn Chí Thìn; Fb: Ngũn Chí Thìn
Chọn B
Đặt

2
t = 2 x > 0 , phương trình đã cho trở thành: t − m cos ( π x ) .t + 1 = 0 (*)

(*) là phương trình bậc hai có a = 1 > 0 , b = − m cos ( π x ) , c = 1 > 0 . Ta có ac > 0 nên (*) hoặc

vơ nghiệm hoặc có hai nghiệm cùng dấu.

Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình

∆ = 0

⇔ b

 − 2a > 0
Khi đó

 m2 .cos 2 ( π x ) = 4

 m.cos ( π x ) > 0 ⇔ m.cos ( π x ) = 2


(*) ⇔ t 2 − 2t + 1 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ 2 x = 1 ⇔ x = 0 .

Thay vào

(2*)

ta có

m= 2.

(2*)

(*) có nghiệm kép dương


Vậy

m = 2 là giá trị duy nhất thỏa mãn bài tốn.


Câu 34.

[2D2-5.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 14) Phương trình ( 1 + 2 )

2

nghiệm phân biệt

x1 , x2


3

a ∈  −∞ ; − ÷
A.
2 .


thỏa mãn

x

+ ( 1 − 2a )

(

)

x

2 − 1 − 4 = 0 có

x1 − x2 = log1+ 2 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 3
a ∈  0; ÷
C.
 2.

 3 
a ∈  − ;0 ÷
B.

 2 .

3

a ∈  ; +∞ ÷
D.
2
.

Lời giải
Tác giả: Hồ Văn Thảo ; Fb: Thảo Thảo.
Chọn B


( 1+ 2 ) (
(

)

2 −1 = 1

)

x


Đặt t = 1 + 2 ( t > 0 )
Phương trình trở thành:

t+


(

)

x

2 −1 =

1
t

1 − 2a
− 4 = 0 ⇔ t 2 − 4t + 1 − 2t = 0 ( 1)
.
t

Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình

( 1)

phải có hai nghiệm dương

t1 , t2 .
 ∆ ′ = 2a + 3 > 0

 t1 + t2 = 4 > 0
−3
1
< a<

 t t = 1 − 2a > 0 ⇔
12
2
2.
Và thỏa mãn

 t1 = 3t2

 t1 + t2 = 4 ⇔
 t t = 1 − 2a
12
Vậy với

(

x1 − x2 = log1+ 2 3 ⇔ 1 + 2
 t1 = 3


 t2 = 1
 t t = 1 − 2a = 1.3
12

)

x1 − x2

=3⇔

t1

=3
⇔ t1 = 3t 2 .
t2

 t1 = 3

 t2 = 1
a = −1


a = − 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 35. [2D2-5.3-3] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trên đoạn
số nguyên
A.

2010 .

[ 0;2019]

có bao nhiêu

x
x
m để phương trình 9 − 2 ( m + 2 ) .3 + 3m − 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu?

B.

2019 .


C.

5.

D.

4.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tấn Kiệt; Fb: Kiệt Nguyễn
Chọn D


Đặt

2
t = 3x , t > 0 ta có phương trình: t − 2 ( m + 2 ) .t + 3m − 2 = 0 ( 1) .

Yêu cầu bài tốn tương đương với tìm số số ngun
nghiệm phân biệt thỏa

m∈ [ 0;2019]

để phương trình

( 1)

có hai

0 < t1 < 1 < t2 .

 m2 + m + 6 > 0
 ∆ ′ = ( m + 2 ) − 3m + 2 > 0 

 m > − 2
 S = 2 ( m + 2) > 0
⇔
2

m
>

 P = 3m − 2 > 0
3

 t −1 t −1 < 0
t1t2 − ( t1 + t2 ) + 1 < 0
( 1 ) ( 2 )
2

Hay

phương

( 1)

trình

có:

2


2

m>
m >

3
⇔
⇔
3
3m − 2 − 2 ( m + 2 ) + 1 < 0 m < 5 . Vì



m∈ ¢

nên

m∈ { 1;2;3;4} .

Vậy có 4 giá trị của m thỏa đề bài.

Câu 36. [2D2-5.3-3] (Hùng Vương Bình Phước) Tìm tất cả các giá trị của tham số

(

)

m


để phương trình

2

4 log 2 x - log 1 x + m = 0
2

æ 1ù
m ẻ ỗỗ0; ỳ
ỗố 4 ỳ
A.
ỷ.

B.

cú nghim thuc khong

m ẻ ( - Ơ ;0] .

( 0;1) .

ộ1

ờ ; +Ơ ữ


ứ.
4
C. ờ



ổ 1ự
m ẻ ỗỗ- Ơ ; ỳ
ỗố
4ỳ
D.


Li gii
Tỏc gi: Lờ Th Thu Hường ; Fb: Lê Hường
Chọn D
ĐKXĐ:

x >0 .

Cách 1: Ta có:

(

4 log 2

2

ỉ1
ư
x - log 1 x + m = 0( *) 4 ỗỗ log 2 xữ

ữ + log 2 x + m = 0




2
2

)

2

log 2 2 x + log 2 x + m = 0 Û m =- log 2 2 x - log 2 x .

log 2 x = t , với x Ỵ ( 0;1)

t < 0 . Phương trình đã cho trở m =- t 2 - t(**) .
Để phương trình ( *) có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) Û phương trình (**) có nghiệm t < 0.
Đặt

2

Xét f (t ) =- t Bảng biến thiên:

t

với

thì

t < 0 . Ta có

1
¢

f
t
=
0
Û
t
=.
(
)
¢
f ( t ) =- 2t - 1 và
2


Vậy để phương trình
Cách 2: Ta có:

(

4 log 2
Đặt

(**) có nghim t < 0

thỡ



ổ 1ự
1

m ẻ ỗỗ- Ơ ; ỳ
ỗố
4ỳ
ỷ.
4 hay

2

ỉ1
ư
x - log 1 x + m = 0 ( *) 4 ỗỗ log 2 xữ

ữ + log 2 x + m = 0 Û log 2 2 x + log 2 x + m = 0
ỗố2

2

)

2

log 2 x = t ,với x Ỵ ( 0;1)

Để phương trình

( *) có

2

t < 0 . Phương trình đã cho trở t + t+ m = 0 (**) .

nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) Û phương trình (**) có
thì

t < 0 Û D = 1- 4 m ³ 0 Û m £
Vì khi D ³ 0 phương trình
nhất một nghiệm âm.

nghiệm

1
4.

(**) có nghiệm t1; t2 thì theo Định lí Viet t1 + t2 =- 1 nờn luụn cú ớt

ổ 1ự
m ẻ ỗỗ- Ơ ; ỳ
ỗố
4ỳ
Vy
ỷthỡ phng trỡnh ( *) cú nghim thuc khong ( 0;1) .
Câu 37. [2D2-5.3-3] (Kim Liên) Số giá trị nguyên của

4 x − ( m + 3) 2 x + 3m + 1 = 0
A.

2021

B.

m


thuộc đoạn

có đúng một nghiệm lớn hơn

2022

C.

0

[ − 2019;2019]

để phương trình



2019

D.

2020

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan, FB: Nguyen Thi Lan
Chọn B
Đặt

x
x

2 x = t , t > 0 . Phương trình 4 − ( m + 3) 2 + 3m + 1 = 0 ( 1)

có dạng

t 2 − ( m + 3) t + 3m + 1 = 0 ( 2 ) .
Để phương trình (1) có đúng một nghiệm lớn hơn

t > 1.
Cách 1:
TH1: Xét (2) có nghiệm kép lớn hơn 1 .

0

thì phương trình (2) có đúng một nghiệm


 ∆ = ( m + 3) 2 − 4 ( 3m + 1) = 0
 m 2 − 6m + 5 = 0

⇔


m+3
m
>

1
t
=
t

=
>
1

1 2

2
TH2: Phương trình (2) có hai nghiệm

 f ( 1) = 0


 t2 = 3m + 1 > 1

đoạn

(thỏa mãn).

2
t1 = 1 < t2 . Đặt f ( t ) = t − ( m + 3) t + 3m + 1 .

1

1
m =
2 ⇔ m=

2
 m > 0
(loại vì


TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm

m = 1

m = 5

m

nguyên).

t1 < 1 < t2 ⇔ 1. f ( 1) < 0 ⇔ m <

[ − 2019;2019] nên có 2020 giá trị của m .

Vậy có tất cả

1
2 . Mà

m

nguyên trong

2022 giá trị của m .

Cách 2:

t 2 − 3t + 1
t − ( m + 3) t + 3m + 1 = 0 ⇔

=m
Ta có:
(vì t = 3 khơng là nghiệm của phương trình).
t−3
2

Xét hàm số

Ta có:

g ( t) =

g′ ( t ) =

t 2 − 3t + 1
, t ∈ ( 1; +∞ ) \ { 3} .
t−3

t 2 − 6t + 8

( t − 3)

2

t = 2
= 0⇔ 
t = 4 .

Bảng biến thiên



m = 1

m = 5

1
m≤

Căn cứ BBT ta thấy: 
2 , do đó có tất cả 2022 giá trị nguyên của
Câu 38. [2D2-5.3-3]

(THPT

LƯƠNG

THẾ

VINH

2019LẦN

m

3)

trong
Cho

log 32 x − 4log 3 x + m − 3 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

cho có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 thỏa mãn x2 − 81x1 < 0.

[ − 2019;2019] .
phương

trình

để phương trình đã


×