Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.76 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN</b>
<b>ĐẾ 1</b>
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
<b>MƠN TỐN HỌC 8</b>
Thời gian làm bài : <b>150</b> phút (không kể thời gian phát đề)
2
2
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN HỌC 9</b>
(1 đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
2 2
2
2
2
(0,5đ)
(2đ)
(1,5đ)
(1đ)
(1đ)
(2đ)
(1,5đ)
(1,5đ)
0 0
(1đ)
2 <i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i>yz z</i> <i>x</i> <i>xz z</i>
= 1
2 <i>x y</i> <i>y z</i> <i>x x</i> dpcm
1đ
2007 2008
0
<i>x</i>
<i>x</i>
(2008 2007) 0
0
2007
2008
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1đ
2007
2008
0
F
E
M
G
H
D C
B
Trong từng phần, từng câu, nếu thí sinh làm cách khác nhưng vẫn cho kết quả đúng, hợp logic
thì vẫn cho điểm tối đa của phần, câu tương ứng.
<b>ĐỀ 2</b>
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Mơn: Tốn.
Thời gian: 150 phút.
<i><b>Bài 1:</b></i> a) Giải phương trình:
<i><b>Bài 2.</b></i> Rút gọn
<i><b>Bài 3.</b></i> Tìm GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
2 2
2
<i><b>Bài 4.</b></i> Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường kính AB lấy hai điểm I và J đối
xứng nhau qua O. M là một điểm (khác A và B) trên (O); các đường thẳng MO, MI, MJ thứ
tự cắt (O) tại E, F, G; FG cắt AB tại C. Đường thẳng đi qua F song song AB cắt MO, MJ lần
lượt tại D và K. Gọi H là trung điểm của FG.
a) Chứng minh tứ giác DHEF nội tiếp được.
b) Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
...
<b>ĐÁP ÁN</b>
Bài 1: a)
b)
2 2
Bài 2.
-K
D
H
C
G
E
F
I <sub>J</sub>
B
O
A
M
2 2
-Bài 3.
2 2
2 2
Vậy, Qmin=2006 khi
Bài 4.
a) Ta có:
mà
mà
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2007-2008
MƠN: TỐN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
B. Phần Tự luận(7,0 điểm)
1. Cho
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> . Tính giá trị biểu thức A = x + y
3
3
3
6
6
6
1
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
3. Giải phương trình: <i>x</i>22 <i>x</i>1 <i>x</i>2 2 <i>x</i>12
4. Trong (Oxy) cho đường thẳng (d1): y = 3 - m(x -2) ; (d2): y + 3 - m(x + 2) = 0
(2,0 điểm)
a. Tìm điểm cố định A của (d1), B của (d2). Viết phương trình đường thẳng
AB (1,0 điểm)
b. Tìm quỹ tích giao điểm M của (d1) và (d2)
c. Xác định m để điểm M trùng điểm A
5. Cho đường thẳng (d), trên đường thẳng vng góc với (d) tại H(H nằm trên
(d)), lấy điểm A, trên (d) lấy điểm T( T khác H)
(2,0 điểm)
a. Dựng tâm O của đường tròn (O) đi qua A và tiếp xúc (d) tại T
b. Đường thẳng qua T vng góc với AT cắt AH tại B, cắt (O) tại C, Cho AH
=h, HT = x. Tính bán kính đường trịn (O) theo h và x
c. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại A cắt (d) tai E, AC cắt (d) tại D. Xác định x
để T là trung điểm ED
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007-2008
MƠN: TỐN LỚP 9
B. Phần Tự luận(7,0 điểm)
1. Cho
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> (1). Tính giá trị biểu thức A = x + y
Nhân hai vế của (1) cho
<i>x</i>
<i>x</i> ta có
3 2
<i>y</i> <i>y</i>
Nhân hai vế của (1) cho
<i>y</i>
<i>y</i> ta có
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
Cộng (2) và (3) ta có: 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<=> 6(x + y) = 0 <=> x + y = 0
Kết luận: A = 0
3
3
3
6
6
6
1
1
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<b> => </b> 1 ( 3 1<sub>3</sub>)
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
=>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i> 3 1 <sub> => </sub><i>B</i><sub>6</sub>
Vậy : min B = 6 <=> x = 1
3. Giải phương trình: <i>x</i>22 <i>x</i>1 <i>x</i>2 2 <i>x</i>12(1)
Điều kiện: <i>x</i>1(*)
(1) =>
* Nếu <i>x</i>110 <i>x</i>11 <i>x</i>0
(2) => <i>x</i>11 <i>x</i>112 <i>x</i>11 <i>x</i>0(**)
* Nếu <i>x</i>110 <i>x</i>11 <i>x</i>0
(2) => <i>x</i>111 <i>x</i>12 <i>x</i>0(***)
Từ (*), (**), (***) phương trình có nghiệm: 1<i>x</i>0
Trong (Oxy) cho đường thẳng (d1): y = 3 - m(x -2) ; (d2): y + 3 - m(x + 2) = 0
a. Tìm điểm cố định A của (d1), B của (d2). Viết phương trình đường thẳng AB
(1,0 điểm)
Ta có: Giả sử A(x; y) là điểm cố định của (d1) <=> y = 3 - m(x -2) <i>m</i>
<=>
Vậy A(2; 3)
Ta có: Giả sử B(x; y) là điểm cố định của (d2) <=> y + 3 - m(x + 2) = 0 <i>m</i>
<=>
3
0
2
0
3
Phương trình đường thẳng AB: <i>y</i> <i>x</i>
2
3
b. Tìm quỹ tích giao điểm M của (d1) và (d2)
)
2
(
3
0
,
3
0
)
2
(
)
2
(
3
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
Khử tham số ta có quỹ tích các điểm M có phương trình <i>y</i> 6<i><sub>x</sub></i> ,<i>x</i> 0
Xác định m để điểm M trùng điểm A
Để M trùng A <=> <i><sub>m</sub></i>3 2 <i>m</i> 3<sub>2</sub>
Thay x = 2, <i>m</i> 3<sub>2</sub> ta có y = 3
a. Dựng tâm O của đường tròn (O) đi qua A và tiếp xúc (d) tại T
Dựng đường thẳng (a) đi qua O vuông góc với (d)
Dựng đường trung trực (b) của đoạn AT
Giao điểm của (a) và (b) là tâm O của đường trịn (O) cần dựng
Đường thẳng qua T vng góc với AT cắt AH tại B, cắt (O) tại C, Cho AH =h, HT
= x. Tính bán kính đường trịn (O) theo h và x
Ta có (a) // AB và O trung điểm AC => T trung điểm BC => tam giác ABC cân tại
A
=> AB = AC = 2R
Xét tam giác vuông HAT: AT2<sub> = AH</sub>2<sub> + HT</sub>2<sub> = h</sub>2<sub> + x</sub>2
Xét tam giác vuông TAB: AT2<sub> = AH.AB = h.2R</sub>
=> 2hR = h2<sub> + x</sub>2 <sub>=> </sub>
2 2
2
<i>h</i> <i>x</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
b. Tiếp tuyến đường tròn (O) cắt (D) tai E, AC cắt (d) tại D. Xác định x để T là
trung điểm ED
Để T trung điểm của ED => <i>AT</i> <i>ED</i> <i>AET</i>
2
1
đều
=> 3 , 2
2
<i>AH</i> <i>ET ET</i> <i>x</i>
=> 2 3 3
2 3
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h</i>
Vậy 3
3
x
(a)
(b)
H
C
O
D
E
B
T
A
<b>ĐỀ 4</b>
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2007-2008
MƠN: TỐN LỚP 8
Thời gian:90 phút(khơng kể thời gian phát đề)
Phần Tự luận(7,0 điểm)
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
(a + b + c)3<sub> - (a + b - c)</sub>3<sub> - (b + c - a)</sub>3<sub> - (c + a - b)</sub>3 <sub>(1,0 điểm)</sub>
3. Tìm a, b, c để tam thức f(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + c chia hết cho x + 2, còn khi chia cho</sub>
x2<sub> - 1 thì dư là x + 5</sub> <sub>(1,0 điểm)</sub>
4. Chứng minh đẳng thức
<i>xy</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
3
3
3
2
2
3
2
2
3
2
2
3
(1,0 điểm)
5. Cho biểu thức :
1
)
1
(
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> . Tìm x để A lớn nhất (1,0 điểm)
6. Giải phương trình:
9
8
7
6
5
4
3
2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
7. Cho hình thang ABCD đáy nhỏ BC. Từ trung điểm I của CD, kẻ đường thẳng
d // AB, <i>AH</i> <i>d</i>,<i>BE</i><i>d</i>. Chứng minh S<sub>ABEH</sub> = S<sub>ABCD</sub> (1,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TỐN LỚP 8
Phần Tự luận(7,0 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử (1,0 điểm)
(a + b + c)3<sub> - (a + b - c)</sub>3<sub> - (b + c - a)</sub>3<sub> - (c + a - b)</sub>3
Đặt x = a + b - c; y = b + c –a; z = c + a – b
=> x + y + z = a + b + c; x + y = 2b; y + z = 2c; z + x = 2a
Ta có:(a + b + c)3<sub> - (a + b - c)</sub>3<sub> - (b + c - a)</sub>3<sub> - (c + a - b)</sub>3
= (x + y + z)3<sub> – x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> – z</sub>3
= [(x + y + z)3<sub> – x</sub>3<sub> ] – (y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>)</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
= (x + y + z - x)[(x + y + z)2<sub> + x(x + y + z) + x</sub>2<sub> ] - (y + z)(y</sub>2<sub> - yz + z</sub>2<sub>)</sub>
= (y + z)[(x + y + z)2<sub> + x(x + y + z) + x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> + yz - z</sub>2<sub> ]</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
= (y + z)(x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+2xy+2yz+2zx+x</sub>2<sub>+xy+xz+x</sub>2<sub>- y</sub>2<sub> + yz - z</sub>2<sub> )</sub>
= (y + z)(3x2<sub> + 3xy + 3yz + 3zx)</sub>
= 3(y + z)[x(x + y) + z(x + y)] (0,25 điểm)
= 3(y + z)(x + y)(x + z)
= 3. 2c.2b.2a = 24abc (0,25 điểm)
Vậy (a + b + c)3<sub> - (a + b - c)</sub>3<sub> - (b + c - a)</sub>3<sub> - (c + a - b)</sub>3<sub> = 24abc</sub>
2. Tìm a, b, c để tam thức f(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + c chia hết cho x + 2, cịn khi chia cho x</sub>2<sub> - 1 </sub>
thì dư là x + 5 (1,0 điểm)
Ta có:
( 2) 0
(1) 6
( 1) 4
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8 4 0
6
4
<i>a</i> <i>a c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub>
1
1
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
(0,75 điểm)
Vậy f(x) = x3<sub> + x</sub>2<sub> + 4</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
3. Chứng minh đẳng thức
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3
3
2
2
3
2
2
3
2
2
3
(1,0 điểm)
Xét tử thức vế trái:<i>x y</i>3
= x3<sub>(y</sub>2<sub> – z</sub>2<sub>) + y</sub>3<sub> [(z</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) + (y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>)] + z</sub>3<sub>(x</sub>2 <sub>– y</sub>2<sub>)</sub>
= x3<sub>(y</sub>2 <sub>– z</sub>2<sub>) + y</sub>3<sub>(z</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) + y</sub>3<sub>(y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>) + z</sub>3<sub>(x</sub>2 <sub>– y</sub>2<sub>)</sub>
= (y2 <sub>– z</sub>2<sub>)(x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub>) + (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>)(z</sub>3<sub> – y</sub>3<sub>)</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
= (y – z)(x – y)[(y + z)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>) – (x + y)(y</sub>2<sub> + yz + z</sub>2<sub>)]</sub>
= (y – z)(x – y)(x2<sub>y+xy</sub>2<sub>+y</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>z+xyz+y</sub>2<sub>z-xy</sub>2<sub>-xz</sub>2<sub>-xyz-y</sub>3<sub>-yz</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>z)</sub>
= (y – z)(x – y)(x2<sub>y – yz</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>z – xz</sub>2<sub>)</sub>
= (y – z)(x – y)[y(x2<sub> – z</sub>2<sub>) + xz(x – z)]</sub>
= (y – z)(x – y)(x – z)[y(x + z) + xz]
= (y – z)(x – y)(x – z)(xy + yz + zx) (0,25 điểm)
Xét mẫu thức vế trái: x3<sub>(y – z) + y</sub>3<sub>(z – x) + z</sub>3<sub>(x – y)</sub>
= x3<sub>(y – z) + y</sub>3<sub> [(z – y) + (y – x)] + z</sub>3<sub>(x – y)</sub>
= x3<sub>(y – z) + y</sub>3<sub>(z – y) + y</sub>3<sub>(y – x) + z</sub>3<sub>(x – y)</sub>
= (y – z)(x3<sub> – y</sub>3<sub>) + (x – y)(z</sub>3<sub> – y</sub>3<sub>)</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>
= (y – z)(x – y)(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> - yz - z</sub>2<sub>)</sub>
( )( )( )( )
( )( )( )( )
<i>y z x y x z xy yz zx</i> <i>xy yz zx</i>
<i>VT</i>
<i>y z x y x z x y z</i> <i>x y z</i>
Vậy đẳng thức đã được chứng minh (0,25 điểm)
4. Cho biểu thức :
1
)
1
(
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> . Tìm x để A lớn nhất (1,0 điểm)
Ta có:
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
2
3( 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3
1
<i>x</i>
(0,5 điểm)
Mà 2
2
3
1 1 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,25 điểm)
A đạt giá trị lớn nhất là 3 khi x = 0 (0,25 điểm)
5. Giải phương trình:
9
2008
8
2007
7
2006
6
2005
5
2004
4
2003
3
2002
2
2001
1
2000
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(1)(1,5 điểm)
Ta có: (1)
0
)
1
2008
8
(
)
1
2007
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
)
2008
1
2007
1
2006
1
<i>x</i> (0,5 điểm)
2000
0
2000
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 2000 (0,5 điểm)
6. Cho hình thang ABCD đáy nhỏ BC. Từ trung điểm I của CD, kẻ đường thẳng
d // AB, <i>AH</i> <i>d</i>,<i>BE</i> <i>d</i>. Chứng minh S<sub>ABEH</sub> = S<sub>ABCD</sub> (1,5 điểm)
<i>ABJK</i>
<i>ABCD</i>
<i>IKD</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<i>c</i>
<i>g</i>
<i>c</i>
<i>IJC</i>
<i>IKD</i>
( . . ) IJC (1) (0,5 điểm)
Và <i>EBJ</i> <i>HAK</i> <i>S</i><i>EBJ</i> <i>S</i><i>HAK</i> (0,5 điểm)
Mà <i>ABEH</i> <i>ABEK</i> <i>HAK</i> <i>ABEH</i> <i>ABJK</i>
<i>ABJK</i> <i>ABEK</i> <i>EBJ</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
(2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) ta có: SABEH = SABCD (0,25 điểm)
<b>ĐỀ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2007 -2008</b>
<b>MƠN THI : TỐN</b>
Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1:</b><i>(1,5 điểm).</i> So sánh các số thực sau ( Khơng dùng máy tính gần đúng).
<b>Câu 3:</b><i>(1,5điểm).</i> Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2x2 <sub>+ 3y = 1</sub>
3x2 <sub>- 2y = 2</sub>
<b>Câu 5:</b> <i>(4 điểm). </i>Lớp 9A có 56 bạn, trong đó có 32 bạn nam. Cơ giáo chủ nhiệm dự kiến chia
lớp thành các tổ học tập:
- Mỗi tổ gồm có các bạn nam, các bạn nữ.
- Số các bạn bạn nam, các bạn nữ được chia đều vào các tổ.
- Số người trong mỗi tổ không q 15 người nhưng cũng khơng ít hơn chín người.
Em hãy tính xem cơ giáo có thể sắp xếp như thế nào và có tất cả mấy tổ ?
<b>Câu 6:</b> <i>(5điểm). </i>Cho đường tròn tâm (O; R) đường kính AB và CD vng góc với nhau.
Trong đoạn AB lấy điểm M khác 0. Đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai N.
Đường thẳng vng góc với AB tại M cắt tiếp tuyến với đường tròn (O) tại N ở điểm P.
Chứng minh rằng:
a) Các điểm O, M, N, P cùng nằm trên một đường trịn.
b) Tứ giác CMPO là hình bình hành.
c) CM.CN = 2R2
d) Khi M di chuyển trên đoạn AB thì P di chuyển ở đâu ?
<b>Câu 7:</b> <i>( 3điểm). </i>Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. C là điểm trên đường trịn (O, R).
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Khi C chuyển động trên đường tròn (O,
R) thì D chuyển động trên đường nào?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 9, NĂM HỌC 2007 -2008</b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung – yêu cầu</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
<b>(1,5đ)</b> Giả sử
2 2
<b>2</b>
<b>(3đ)</b>
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
0,5
1,0
1,0
0,5
<b>3</b>
<b>(1,5đ)</b>
Ta có
2 2
2 2 2
2
2 2
Vậy GTNN của A bằng 1 khi x = 0
0,5
0,5
0,5
<b>4</b>
<b>(2đ)</b>
. Đặt u = x2
2u + 3y = 1
3u - 2y = 2
Do đó: 2
Hệ PT có 2 nghiệm là:
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
<b>5</b>
<b>(4đ)</b> * Gọi số bạn nam được chia vào tổ là x,
số bạn nam được chia vào tổ là y,
x, y nguyên dương.
0,5
<i> </i>
<i> </i>
<i> 9 </i><i> x + y </i><i> 15</i> (2)
Từ (1) ta có: <i>3x – 4y = 0 => </i>
Từ (2), ta có<i>: 9 </i><i> 3t + 4t </i><i> 15 hay 9 </i><i> 7t </i><i> 15</i>
=>
Như vậy, mỗi tổ có 8 bạn nam, 6 bạn nữ.
Số tổ được chia là:
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>6</b>
<b>(5đ)</b>
C
a)
A B
N
E P D F
* Tam giác OMP vuông tại M nên O, M, P thuộc đường trịn đường kính
OP.
* Tam giác ONP vng tại N nên O, N, P thuộc đường trịn đường kính OP.
* Vậy O, M, N, P cùng thuộc đường trịn đường kính OP.
b) MP//OC (vì cùng vng góc với AB)
<i>NMP NCD</i> (hai góc đồng vị)
<i>ONC OCN</i> (hai góc đáy của tam giác cân ONC)
<i><sub>NMP NOP</sub></i> <sub></sub> <sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NP)</sub>
Suy ra <i><sub>MNO NOP</sub></i> <sub></sub> <sub>; do đó, OP//MC.</sub>
Vậy tứ giác MCOP là hình bình hành.
c) <i>CND</i><i>COM g g</i>( . )
Nên <i>OC</i> <i>CM</i>
<i>CN</i> <i>CD</i> hay CM.CN = OC.CD = 2R
2
d) Vì MP = OC = R không đổi.
Vậy P chạy trên đường thẳng kẻ từ D //AB. Do M chỉ chạy trên đoạn AB
nên P chỉ chạy trên EF thuộc đường thẳng song nói trên.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
(3đ) 0,5
M O
A B
D
C
*<i><sub>ACB</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
=> AC vng góc với BD
CD = CB (gt)
Tam giác ABC cân tại A
AD = AB = 2R (không đổi)
AD = AB = 2R (khơng đổi) và A cố định. Do đó D chuyển động trên
đường tròn (A; 2R).