Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA TIN 9 GIUA KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra giữa kì 1 Tin 9 GV: Vị ThÞ Mõng



<b>KiĨm tra giữa kỳ I năm học 2010-2011</b>


Họ và tên:...
Lớp:...


Môn : Tin häc 9


<b>I. Trắc nghiệm</b>: Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm.


<i><b>Câu 1: Mạng máy tính có thể giúp cho ngời dùng giải quyết những vấn đề nào dới đây một cách thuận tiện và </b></i>
<i><b>nhanh chóng.</b></i>


A. Chia sỴ các thông tin giữa các máy tính ở cách xa nhau.
B. Chia sẻ các thông tin có dung lợng lớn.


C. Có thể đồng thời dùng chung các tài nguyên máy tính nh dữ liệu, phần mềm, máy in, máy quýet....
D. Tất cả các vấn đề trên.


Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu dới đây.



A. Mạng diện rộng còn đợc gọi là mạng <b>Lan.</b>


B. Mạng <b>Lan</b> còn đợc gọi là mạng cục bộ.
C. Mạng cục bộ còn đợc gọi là mạng <b>WAN.</b>


D. Mạng <b>WAN </b>còn đợc gọi là mạng diện rng.


<i><b>Câu 3: Để truy cập một máy chủ web trên Internet chúng ta sử dụng cách viết nào dới đây?</b></i>



A. http: <Địa chỉ Internet>; B. http//<Địa chỉ Internet>;
C. http://< Địa chỉ Internet>; D. http:\\< Địa chỉ Internet>.


<i><b>Câu 4: Câu nào sai trong các câu dới đây?</b></i>


A. khi ng trỡnh duyệt web Firefox, ngời dùng có thể chọn <b>Start -> All Program -> Mozilla Firefox -> </b>
<b>Mozilla Firefox .</b>


B. Để truy cập vào trang web khi đã biết địa chỉ, ngời dùng chỉ việc nhập địa chỉ trang web vào thanh địa chỉ sau
đó nhấn phím <b>Enter.</b>


C. Các văn bản và hình ảnh trên một trang web chỉ có thể chứa liên kết tới các trang web khác của cùng một địa
chỉ web.


D. Có thể dễ dàng nhận biết các thành phần chứa liên kết bằng việc khi trỏ chuột lên thành phần đó, con trỏ chuột
sẽ chuyn thnh hỡnh bn tay.


<i><b>Câu 5: Câu nào là câu sai trong các câu dới đây?</b></i>


A. Internet là một kho t liƯu khỉng lå mµ bÊt cø ai cịng cã thĨ truy cËp vµ sư dơng.


B. Từ một máy tính cá nhân đã kết nối Internet, ngời sử dụng có thể sử dụng phần mềm trình duyệt web để truy
cập và xem thơng tin của tồn bộ thế giới Internet.


C. Với Internet cơ hội học tập, tìm hiểu kiến thức của mọi ngời tắng lên gấp bội.


D. Thụng tin trên Internet đã đạt tới mức tối đa không thể tăng về số lợng và đa dạng về nội dung c na.


<i><b>Câu 6: Để tìm kiếm nội dung trang thông tin vừa có từ khoá Đào tạo vừa có từ khoá Máy tính ta phải nhập </b></i>
<i><b>cụm từ Đào tạo máy tính vào ô điều khiển theo mẫu nào dới đây?</b></i>



A. Đào tạo+ Máy tính; B. Đào tạo Máy tính;
C. Đào tạo máy tính; D. (Đào tạo máy tÝnh).


Câu 7: Trong các câu dới đây câu nào là đặc điểm của th điện tử?



A. Là hệ thống cho phép con ngời nhận và gửi th thông qua hệ thống mạng máy tính.
B. Tồn bộ việc viết, gửi và nhận th đều đợc thực hiện trên máy tính.


C. Kh«ng thĨ gưi cïng mét lóc cho nhiĨu ngêi.
D. Thêi gian vËn chun th gÇn nh tøc thêi.


<i><b>Câu 8:Câu nào là câu đúng trong các câu dới đây?</b></i>


A. Có thể gửi, nhận và đọc th của bất kì ngời nào nếu biết địa chỉ th điện tử của họ.
B. Trong mỗi máy chủ, hai hộp th bắt buộc phải có tên khỏc nhau.


C. Khi muốn đăng nhập vào hộp th, ngời dùng phải nhớ chính xác tên đăng nhập và mật khẩu.
D. Có thể gửi kèm tệp dữ liệu vào th ®iƯn tư.


<i><b>Câu 9: Sắp xếp các bớc dới đây để đăng kí hộp th miễn phí trên Google:</b></i>


A. Đọc các mục trong ơ <b>Điều khoản phục vụ</b>, sau đó nháy nút <b>Tôi chấp nhận. Hãy tạo tài khoản của tôi</b>.
B. Nhập các thơng tin cấn thiết vào mẫu đăng kí, trong đó quan trọng nhất là <b>tên đăng nhập</b> và <b>mật khẩu</b>.
C. Nháy nút <b>Tạo tài khoản</b> để đăng kí hộp th mới.


D. Truy cập trang web <b>.</b> Sau khi trang web đợc hiển thị, nháy vào <b>Gmail</b> ở hàng trờn
cựng.


E. Nhập các kí tự nhìn thấy vào ô phÝ díi <b>X¸c minh tõ.</b>



<i><b>Câu 10: Sắp xếp các bớc sau đây để soạn và gửi th điện tử trên Google.</b></i>


A. Gõ tên đăng nhập vào ô ngời dùng và nhập mật khẩu vào ơ mật khẩu sau đó nhấn <b>Enter </b>(hoặc nháy nút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra gi÷a k× 1 Tin 9 GV: Vũ Thị Mừng


<b>đăng nhập</b>).


B. Gừ a ch ngi nhn vào ô <b>Tới</b>, tiêu đề th vào ô <b>chủ đề</b> vào nội dung th trong ơ trống phía dới.
C. Nháy chuột vào nút <b>soạn th</b> để soạn th mới.


D. Nháy nút <b>gửi</b> để gửi th.


E. Truy cập dịch vụ th bằng địa chỉ <b>.</b>


F. Nháy nút <b>đăng xuất</b> ở góc trên, bên phải cửa sổ trang web để thoát khỏi h thng th in t


<i><b>Câu 11: Trong các câu dới đây câu nào sai?</b></i>


A. Ngụn ng HTML l ngụn ng đánh dấu siêu văn bản.


B. Có rất nhiều phần mềm dùng để soạn thảo và trình bày các trang web.


C. Phần mềm Kompozer là phần mềm soạn thảo trang web với đầy đủ các tính năng mạnh tơng tự các phần mềm
chuyên nghiệp khác.


D. Nhợc điểm lớn nhất của phần mềm Kompozer là không cho phép soạn thảo đồng thời nhiều tệp HTML trên
màm hình.


<i><b>Câu 12: Trong các câu dới đây, câu nào đúng?</b></i>



A. Sau khi chèn ảnh vào trang web ta khơng thể thay đổi kích thớc của ảnh dễ dàng bằng các thao tác chuột thông
thờng.


B. Liên kết hay còn gọi là siêu liên kết là đối tợng quan trọng nhất và hay gặp nhất trên Internet.
C. Một đoạn văn bản hoặc một hình ảnh có thể trở thành một siêu liên kết.


D. Khi duyệt web bằng phần mềm trình duyệt, nháy chột lên siêu liên kết này sẽ tự động tạo ra kết nối và chuyển
thông tin sang một trang web khác.


<b>II. Tù ln</b>: 4 ®iĨm


Câu 1: Mạng máy tính là gi? Mạng máy tính giúp ngời dùng máy tính giải quyết vấn gỡ?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Câu 2: Nêu các thao tác tạo một đoạn văn bản hay hình ảnh trở thành siêu liên kết bằng phần mền Kompozer? Em
hÃy nêu các bớc chính t¹o mét trang web?



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×