Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Dang 3. Tỉ số thể tích(VDC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 18 trang )

Câu 1.

[2H1-3.3-4] (Chun Thái Ngun) Cho một miếng tơn hình trịn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ
một phần miếng tơn theo một hình quạt OAB và gị phần cịn lại thành một hình nón đỉnh O
khơng có đáy (OA trùng với OB ) . Gọi S và S �lần lượt là diện tích của miếng tơn hình trịn
S�
ban đầu và diện tích của miếng tơn cịn lại. Tìm tỉ số S để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn
nhất.
2
1
1
6
A. 3 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn D

2
Ta có, diện tích của miếng tơn ban đầu là S   R .

0
0
0
0  0    360 

Gọi góc ở tâm của mảnh tơn cịn lại là
.


S�

. R 2

� Diện tích phần tơn cịn lại là:
S� 

Vậy S 360 .

360

.

Mặt khác, xét hình nón đỉnh O có chu vi đáy là

C

� Bán kính đáy của hình nón đỉnh O là



.2 R 
. R
360
180
.

R�



R
2
2
360 và chiều cao OH  OA  AH

2

� R � R
 R2  � � 
. 3602   2
2
2
�360 � 360
 R  R�
.
2

1
1 � R � R
2
V  . R�
.OH  . . � �.
. 3602   2
3
3
360
36
0
� �
� Thể tích của khối nón đỉnh O là

 R3

. 2 . 3602   2
3.3603
.
Xét hàm số

f      2 . 3602   2

f�
    2 . 360   
2

Ta có

2

với 0    360 .

3
3602   2



  2.3602  3 2 
360 2   2

.



 0

f�
�   120 6  Do 0    360 
  0 � �



120
6

.
Bảng biến thiên:

Vậy
Câu 2.



max f     f 120 6

 0;360 

 � V max khi và chỉ khi   120

6�

S� 6

S

3

.

[2H1-3.3-4] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là
hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số
VS .BMPN
VS . BMPN 1
1


VS .ABCD 16
VS .ABCD 6
A.
.
B.
.

VS . BMPN
VS .ABCD

bằng:
VS . BMPN 1

VS .ABCD 12
C.
.

D.


VS . BMPN 1

VS .ABCD 8

.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Cường ; Fb: Cuong Nguyen
Chọn B

SM SN 1


M
,
N
SA
,
SC
Ta có
là trung điểm của
nên SA SC 2 .
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có :
PS BD IO
PS
PS 1
SP 1
� � 1�
��

2 1 1�
 �

PD BO IS
PD
PD 2
SD 3 .
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .


Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
Suy ra SP  PH  HD



SP 1

SD 3 .

Theo công thức tỉ số thể tích ta có :
Câu 3.

VS . BMPN 2VS . BMP SM SP 1 1 1


�  � .
VS .ABCD 2VS .BAD
SA SD 2 3 6

[2H1-3.3-4]


(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3Bắc-Ninh-2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SC .
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số
VS .BMPN
VS . BMPN 1
1


VS .ABCD 16
VS .ABCD 6
A.
.
B.
.

VS . BMPN
VS .ABCD

bằng:
VS . BMPN 1

VS .ABCD 12
C.
.

D.

VS . BMPN 1


VS .ABCD 8

.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Cường ; Fb: Cuong Nguyen
Chọn B

SM SN 1


Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên SA SC 2 .
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có :
PS BD IO
PS
PS 1
SP 1
� � 1�
��
2 1 1�
 �

PD BO IS
PD
PD 2
SD 3 .
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
Suy ra SP  PH  HD




SP 1

SD 3 .

Theo công thức tỉ số thể tích ta có :

VS . BMPN 2VS . BMP SM SP 1 1 1


�  � .
VS .ABCD 2VS .BAD
SA SD 2 3 6


Câu 4.

[2H1-3.3-4] (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP  2C ' P . Tính
thể tích khối tứ diện BMNP theo V.

2V
A. 9 .

V
B. 3 .

5V
C. 24 .


4V
D. 9 .

Lời giải
Chọn A

Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V  B.h .
Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích khối chóp BMNP ,
V2 là thể tích khối chóp MBNE với E  QC �MP .
PE CE PC 2
PC PC 2






PC
//
MQ
ME
QF
MQ
3
MQ
CC
3.

PC


2
PC
Ta có
do

nên
V1
MP 1
1

 � V1  V2
3 .
Ta có V2 ME 3

2
8
GC  QC , CE  2QC � GE  GC  CE  QC
3
3
Do
.
1
V2  S BNE .h
3
Ta lại có
. Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
8
8
S BNE  S BGE  S NGE   S NQC  S BQC   SQBNC

3
3
.
S AQN AQ AN 1
3
8

.
 � SQBCN  S ABC
S BNE  SQBNC  2 B
4
3
Mà S ABC AB AC 4
do đó
.
1
1
2V
1
2V
V2  S BNE .h  .2 B.h 
V1  V2 
3
3
3 �
3
9 .
Nên
Email:
Câu 5.


[2H1-3.3-4] (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay
VS . AMN
quanh AG cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS . ABC là?


4
A. 9 .

3
B. 8 .

1
1
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Văn Phiên; Fb: Phiên Văn Hoàng

Chọn A

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I
là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N .

 AMN  là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Suy ra
GK // SE ,  K �SA
Kẻ
suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3

KG 1
SI 2



 �

SI
AS 4 . Mà SE 2
SE 3 .
Cách 1:
 P, Q �SE  .
Kẻ BP // MN , CQ // MN ;

SM SI SN SI

;

Ta có: SB SP SC SQ .
� BEP  CEQ � E là trung điểm PQ � SP  SQ  2 SE (đúng cả trong trường hợp
P �Q �E ).
2

VS . AMN SA SM SN
SI SI AM GM
SI 2
SI 2 �SI � 4

.
.

 1. .


 � �
2
VS . ABC SA SB SC
SP SQ
 SP  SQ  SE 2 �SE � 9
4
Ta có:
.
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP  SQ  SE . Hay P �Q �E � MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là 9 . Chọn A
Cách 2:
SB SC

3
Ta chứng minh được SM SN
.


Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
SB DB


 3�
NI
SB 3NI
IQ DI

� SB IQ
.
 3.


��
NM
SM NM
IQ
NI � IQ SM

 1 .
SM
NM �

Ta có:
,
SC LC


 3�
MI
SC 3MI
� SC IP
IP LI
.
 3.


��

IP
MI
IP
SN
MN
SN
MN


 2 .
Lại có: SN MN �
,
SB SC
MI �
�NI

 3�

� 3
1
2


SM
SN
NM
MN

� .
Từ


ta có:
SB
SC
x
;y
SM
SN . Suy ra x  y  3 .
Đặt

VS . AMN SA SM SN 1

.
.

VS . ABC SA SB SC xy

AM GM



1

 x  y
4

Ta có:
x y

2




4
9
.

3
� MN // BC
2
.

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là 9 . Chọn A
Cách 3: Lưu Thêm
SB
SC
x
y
Đặt SM
; SN
, với x  0 , y  0 .
uu
r 2 uur 1 uur uuu
r 1 uuur
uuu
r
r
x uuur y uuu

SI  SE  ( SB  SC )  ( xSM  ySN )  SM  SN
3
3
3
3
3
Ta có
.
x y
 1� x y  3
Do I , M , N thẳng hàng nên 3 3
.
VS . AMN SM SN 1 1 1
1
4

.
 . 


VS . ABC
SB SC x y xy ( x  y ) 2 9
2
Ta có
.
VS . AMN
4
V
Vậy S . ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 9 khi x  y , hay MN đi qua I và song song với BC .
Câu 6.


BC
[2H1-3.3-4] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)Cho khối lăng trụ ABC. A���
C . Gọi (P) là
có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và B��
NC ) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ
mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( A�
ABC. A���
B C thành hai khối đa diện, gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa
diện (H) bằng
3
1
1
2
.
.
.
.
A. 5
B. 3
C. 5
D. 2


Lời giải
Chọn D

B C có thể tích bằng V
Gọi khối lăng trụ ABC. A���
NC ) nên mặt phẳng (P) cắt các mặt

- Mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng ( A�
phẳng ( ABC ),( A ' B ' C ') lần lượt theo các giao tuyến ME , GF ( ( E �BC , G �A ' B ', F �B ' C ')
N
cùng song song A�
- Mặt phẳng (P) cắt các mặt phẳng ( AA ' C ' C ), ( BB ' C ' C ) lần lượt theo các giao tuyến MI
( I �AA ') song song A ' C , EF song song CN . Ba đường thẳng MI , FG, A ' C ' đồng quy tại K ,
ba đường thẳng MI , EF , CC ' đồng quy tại J .

B C thành hai khối đa diện, gọi (T) là khối đa diện
- Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC. A���
khơng chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (T) bằng
V1  VJ .C ' FK  VJ .CEM  VI . A 'GK
1
1
1
9
1
1
1
 SC ' FK .JC ' S CEM .JC  S A 'GK .IA '  V  V  V  V
3
3
3
16
48
24
2

Câu 7.


B C D cạnh 2a . Gọi M là trung
[2H1-3.3-4] (THTT lần5) Cho hình lập phương ABCD.A����
1
DP  DD�
 AMP  cắt CC �
4
điểm của BB�và P thuộc cạnh DD�sao cho
. Biết mặt phẳng
tại N , thể tích của khối đa diện AMNPBCD bằng
3
A. 2a .

3
B. 3a .

11a 3
C. 3 .

9a 3
D. 4 .

Lời giải
Tác giả: Ngô Trang; Fb: Trang Ngô
Chọn B


BCD .
Gọi O , O�lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và A����
B
 BDD��

�MP .
Trong mặt phẳng
: gọi K  OO�
A�
 ACC �
 : gọi N  AK �CC �. Khi đó N  CC �� AMP  .
Trong mặt phẳng
1 � a � 3a
1
3a
a  �
OK   DP  BM   �
CN  2OK 
2 � 2 � 4 . Do đó
2
2 .
Ta có
2

1 � 3a �
5a
1
 BM  CN  .BC  2 �a  2 �.2a  2


2
Diện tích hình thang $BMNC$ là:
.
2
3

1
1 5a
5a
VA.BMNC  .S BMNC . AB  .
.2a 
3
3 2
3 .
Thể tích khối chóp A.BMNC là:
1 �a 3a �
1
.2a  2a 2
S DPNC   DP  CN  .CD  �  �
2
2
2


2
Diện tích hình thang DPNC là:
.

S BMNC 

1
1
4a 3
VA.DPNC  .S DPNC . AD  .2a 2 .2a 
3
3

3 .
Thể tích khối chóp A.DPNC là:
3
5a 4a 3


 3a 3
V

V

V
A. BMNC
A. DPNC
3
3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng:
.
Chú ý: Cơng thức tính nhanh
   cắt các cạnh AA�
, BB�
, CC �, DD�lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta có
Cho mặt phẳng
VABCD.MNPQ 1 �AM BN CP DQ � 1 �AM CP �
 � 


� � �

VABCD. A����

4 �AA� BB� CC � DD�
� 2 �AA CC �

BCD
AM CP BN DQ



và AA� CC � BB� DD�
.

Áp dụng,


VABCDMNP
1 �BM DP � 1 �1 1 � 3
 � 
� �  �
� DD�
V
2
BB

� 2 �2 4 � 8
����
ABCD
.
A
B
C

D
Áp dụng, ta có
AA CN BM DP



và AA� CC � BB� DD�

V   2 a   8a 3
����
ABCD
.
A
B
C
D
Thể tích khối lập phương

.
VABCDMNP  3a 3
Suy ra
.
3

Câu 8.

[2H1-3.3-4] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi
M , N , P , Q, E , F
lần
lượt


tâm
các
hình
bình
hành
ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P, Q, E , F , N bằng
V
A. 4 .

V
B. 2 .

V
C. 6 .
Lời giải

Chọn C

� V  h.S ABCD
Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
.
Thấy hình đa diện MPQEFN là một bát diện nên
1 1
1
VMPQEFN  2.VN . PQEF  2. . .h.S PQEF  .h.S PQEF .
3 2
3


V
D. 3 .


1
1
AC ; QE  PF  BD
2
2
nên
1 1
1
V
 .h. .S ABCD  .h.S ABCD  .
3 2
6
6

PQ  EF 

Lại có: PQEF là hình bình hành và có
1
1
S PQEF  S ABCD .
VMPQEFN  h.S PQEF
2
3
Do đó:
Câu 9.


BCD
[2H1-3.3-4] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho lăng trụ ABCD. A����
C C
C  3 và mặt phẳng  AA��
có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , A�
C C
B B
 AA��
 AA��
vng góc với đáy. Biết mặt phẳng

tạo với nhau góc  , thỏa mãn
3
tan  
B C D bằng
4 . Thể tích khối lăng trụ ABCD. A����
A. V  10 .
B. V  8 .
C. V  12 .
D. V  6 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Ngọc Huệ ; Fb: Hoàng Ngọc Huệ.
Chọn B

Gọi M là trung điểm của AA�
.
2
2
C . Do đó tam giác AA�
C cân tại C .

Ta có AC  AB  BC  6  3  3  A�

C C
A�
E   ABCD 
E  AC , do  AA��
Dựng A�
vng góc với đáy nên
.
A�
 , suy ra FE  AA�.
E nên FE   ACC �
Lấy F �AB sao cho FE  AC , mà FE  A�
C 'C 
 AA�
Dựng EG  AA�mà FE  AA�nên FG  AA�
. Do đó góc giữa mặt phẳng


B B
 AA��
là góc EGF .

Ta có

� 
tan EGF

EF 3
4

�  EF  BC  3 � EA  2 EF
tan EAF
 � EG  EF
EA AB
6
EG 4
3
, mà
.

4
EF
GE
2 2 MC
� 
sin GAE
 3


� MC  2 2
AE
3
AC
2
EF
Từ đó suy ra
.
2
2
AM  AC  MC  9  8  1 � AA�

 2.
Ta có

� 
sin GAE

2 2 A�
E A�
E
4 2


� A�
E
3
AA� 2
3 .


B C D là
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. A����

V  A�
E. AB.BC 

4 2
. 6. 3  8
3
.


Câu 10. [2H1-3.3-4] (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là
V
trung điểm của SC . Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi 1 ,
V theo thứ tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số
V1
V bằng
1
2
1
3
A. 2 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 8 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn C
S

N

A

K
D

M

C


B

Đặt

a

SA
SB
SC
SD
1 b 
c
2 d 
SA
SM ,
SK
SN , có a  c  3 .
,
,

V1 VS . AMKN a  b  c  d


V
V
4abcd
S
.
ABCD
Áp dụng cơng thức tính nhanh tỉ lệ thể tích:

, với a  c  b  d .
V1
6
3
3
1




2
V 8bd 4bd
�b  d � 3
3
4�
bd 

�2 �
2.
Suy ra: b  d  3 . Khi đó
, dấu bằng xảy ra khi
V1
SB SD 3
1


Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số V bằng 3 khi SM SN 2 .
Chứng minh bài tốn:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A�
, B�

, C�
, D�lần lượt nằm trên
SA
SB
SC
SD
a
b
c
d
SA�
SB�
SC �
SD�
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt
,
,
,
.

VS . A����
abcd
BCD

4abcd
Chứng minh rằng: : VS . ABCD
và a  c  b  d .
Lời giải



S
 2 SABD � VS . ABCD  2VS . ABD
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: ABCD
.
VS . A���
SA�SB�SD� 1
1
1
BD

.
.

� VS . A���
.VS . ABD 
.VS . ABCD
BD 
V
SA
SB
SD
abd
abd
2
abd
S
.
ABD
Khi đó:
.

VS . B���
SB�SC �SD� 1
1
1
CD

.
.

� VS .B���
.VS .BCD 
.VS . ABCD
CD 
VS . BCD
SB SC SD bcd
bcd
2bcd
.
Suy ra:

VS . A����
B C D  VS . A���
B D  VS . B ���
CD 

 a  c  VS . ABCD
1
1
.VS . ABCD 
.VS . ABCD 

2abd
2bcd
2abcd

Chứng minh tương tự như trên ta cũng có:
Từ

 1



VS . A����
BCD 

 2

VS . A����
BCD 

 b  d  VS . ABCD

 1 .

 2 .

2abcd

suy ra: a  c  b  d .

 b  d  VS . ABCD

2abcd



2  b  d  VS . ABCD
4abcd



 a  b  c  d  VS . ABCD
4abcd

.

VS . A����
abcd
BCD

4abcd .
Vậy: VS . ABCD
Câu 11. [2H1-3.3-4] (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Cho tứ diện
đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC và E là
 MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện
điểm đối xứng với B qua D . Mặt
trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3
3 2a 3
2a 3
3 2a3
V

V
V
V
320 .
320 .
96 .
80 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A

Gọi

H , K lần lượt là trung điểm của BD, BC và I  EM �AB. Áp dụng định lí Menelaus

AM HE BI
3 BI
BI 2
3
.
.
 1 � 2. .
1�
 � AI  AB
4 IA
IA 3
5

cho tam giác AHB ta được MH EB IA


AI 3 AN 2
 �
 �
AB 5 AK 3 Hai đường thẳng IN và BC cắt nhau, gọi giao điểm là F .

Gọi P  EM �AD. Vì MN //CD nên áp dụng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
Ta có PQ //EF //CD.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ADB ta được
AP DE BI
AP 1 2
AP
.
.
1�
. . 1�
 3.
PD EB IA
PD 2 3
PD

Có ABCD là tứ diện đều cạnh bằng
VAPQI
VABCD

Vậy

a � VABCD 


a3 2
12

AP AQ AI 3 3 3 27
27
27 a 3 2

.
.
 . . 
� VAPQI  VABCD  .
.
AD AC AB 4 4 5 80
80
80 12

VAPQI 

9 2a 3
320 .

Câu 12. [2H1-3.3-4] (Hoàng Hoa Thám Hưng n) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC  5SP. Một mặt phẳng ( ) qua
AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN .
V1
Tìm giá trị lớn nhất của V .
1
1
3

2
A. 15 .
B. 25 .
C. 25 .
D. 15 .
Lời giải
Tác giả: Đặng Ân ; Fb: Đặng Ân
Chọn C

V1  VS . AMPN  VS . APN  VS . APM  VS . APN  VS . APM  1 �SP . SN  SP . SM �

VS . ABCD
2VS . ACD 2VS . ABC 2 �
�SC SD SC SB �
Ta có V VS . ABCD
1 �SN SM �
SM
SN
 � 
a
b

10 �SD SB �. Đặt
SB ,
SD , 0  a, b �1 .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
SAC  AP �SO  I
Trong mặt phẳng 
,
.



PS AC IO
IO
SI 1
.
.
1 �
2�

IS
SO 3 .
Xét tam giác SOC có PC AO IS
S SMN SM SN

.
S
SB
SD  a.b .
SBD
SBD
Xét tam giác

S SMN S SMI  S SNI
S
S
1 SM SI SN SI � 1

 SMI  SNI  �
.


.
�  a  b 
S SBD
2 S SBO 2 S SDO 2 �
�SB SO SD SO � 6
Mặt khác, S SBD
1
1
a
a
b
 a  b   ab
6 không thoả mãn hệ thức nên
6a  1 , do 0  b �1 nên
Vậy, 6
, do
1�
a � 1
a
1
V1 1
a
0
�1 ۳ a
  a  b  �
�a �1

10 � 6a  1 �với 5
6a  1

5 . Từ đó, V 10
.
1
1 � y�

x

1

2
x

;1
2
y  f  x  x 


6 x  1
6 x  1  1



y

0

5


6

x

1
Xét hàm số
với
.
,


x  0  l

6

1
�1 � 6
�1 � 2
max
f
x

f
1

6





f

f � �
x
1 �

f  1 
�
5
x� ;1�
� 3 . Ta có �
5 �
�5 � 5 , �3 � 3 ,

5 . Vậy �
.
V1
3
Từ đó, giá trị lớn nhất của V bằng 25 khi M trùng B hoặc N trùng D .
Cách 2: Lưu Thêm
SA
SB
SC
SD
a
1 b 
c
5 d 
SA
SM ;
SP
SN .

* Đặt
;
;
* Ta có a  c  b  d � 1  5  b  d � d  6  b .
VS . AMPN a  b  c  d 1  b  5  6  b 3
1


 . 2
V
4abcd
4.1.b.5.  6  b  5 b  6b
* S . ABCD
.
3
1
f  b  . 2
; b � 1;5
5 b  6b
* Xét
(do b , d �1 ).
3 2b  6
f�
 b   . 2
5  b  6b  2 f �
 b  0 � b  3 .
;
Bảng biến thiên:
1
b

3
5


f�
 b
0
f  b

3
25

3
25
1
15

V1 3

Kết luận: Giá trị lớn nhất của V 25 .
Câu 13. [2H1-3.3-4] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành,
 MND  chia hình chóp
M là điểm đối xứng với C qua B . N là trung điểm SC . Mặt phẳng
V
thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẻ bên). Gọi 1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và
V1
V2
là thẻ tích khối đa diện cịn lại. Tính tỉ số V2 ?



V1 5

V
3 .
2
A.

V1 12

V
7 .
2
B.

V1 1

V
5.
2
C.
Lời giải

V1 7

V
5.
2
D.

Tác giả: Nguyễn Mạnh Quyền ; Fb: Nguyễn Mạnh Quyền

Chọn D
Ta có

V1  VS . ADQ  VS .PQD  VS .DNP

VS . ADQ
VS . ABCD

VS . PQD


VS . BQD

.

1
.d  S ,  ABCD   .S AQD
1
3

1
.d  S ,  ABCD   .S ABCD 4
3
.



SP.SQ.SD SP

SB.SQ.SD SB


.

Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có:
MB.PS. NC
PS
SP 2
1�
2

MC.PB. NS
PB
suy ra SB 3

VS . PQD
Suy ra

VS . BQD



VS .PND
Ta lại có: VS .BCD

2
3

VS .B DQ
VS . ABCD



1
.d  S ,  ABCD   .S BQD
1
3


VS .PQD 1
1

.d  S ,  ABCD   .S ABCD 4
3
nên VS . ABCD 6 .

1
.d  S ,  ABCD   .S BCD
VS . BCD
1
3


SP.SN .SD 1
VS . ABCD 1 .d S , ABCD .S


  ABCD 2
 
SB.SC.SD 3 mà
3
.


VS .PND 1

V
Suy ra S . ABCD 6 .

Vậy

V1 

V1 7
7

VS . ABCD
12
suy ra V2 5

B C có
Câu 14. [2H1-3.3-4] (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho lăng trụ ABC. A���
thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AA�và BB�sao cho M là


2
BB�
C tại P và đướng
3
trung điểm của AA�và
. Đường thẳng CM cắt đường thẳng A��
MPB�
NQ bằng

C tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A�
thẳng CN cắt đường thẳng B��
13
23
7
5
A. 18 .
B. 9 .
C. 18 .
D. 9 .
B�
N

Lời giải
Tác giả: Trương Hồng Hải ; Fb:Trương Hồng Hải
Chọn D

Ta có:

PA�
M  CAM  g .c.g  � PA�
 A��
C � C�
P  2C �
A�
.

QB� B�
N 2
2


 � QB�
 QC �
� QC �
 3B��
C
QC � C �
C 3
3
1
1
��
��
SC �PQ  C �
P.C �
Q.sin C
 .2C �
A�
.3B��
C .sin C
 3S C �
A��
B
2
2
Ta có:

VC .C �PQ




SC�PQ

 3 � VC .C�PQ  3.VC .C�A��
B  VABC . A���
BC  2
V
S

��

��
C
.
C
A
B
C
A
B
Suy ra:
Mặt khác:

VA���
B C . MNC
VA���
B C .ABC

A�
M B�

N C�
C 1 2


 1
13
13



A
A
B
B
C
C
2
3


 � VA���
B C . MNC 
3
3
18
9

VA�MPB�NQ  VC .C �
PQ  VA���
B C .MNC  2 

Ta có:

13 5

9 9 . Chọn D

.
Câu 15. [2H1-3.3-4] (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho
B C cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng  P  qua
lăng trụ tam giác đều ABC. A���

C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2
B�và vng góc với A�
V1
V  V2
với 1
. Tỉ số V2 bằng
A.

1
11 .

1
B. 23 .
Lời giải

1
C. 47 .

1

D. 7 .


Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb: Nắng Đông
Chọn C

C , A�
C và A��
B .
Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm A��
Ta có:

B�
E   ACC �
A�
E  A�
C
 � B�

Trong

B C
 A��
: từ

Trong

C C
 AA��
: gọi


 1

H  A�
C tại H .
B�kẻ B�
F  HE �AA�
.

H  A�
C
�B�
�  B�
HF   A�
C � A�
C  B�
F



B
E

A
C

Ta lại có

 1 và  2 
 P .

phẳng
Từ

 2

B C khi cắt bởi mặt
EF là thiết diện của lăng trụ ABC. A���
suy ra tam giác B�

CK �
A��
B
CK �
A��
B  B�
H�
A�
C � B�
H


A
C
��
CA
B
C
Tam giác
cân tại , ta có


a 19

a
a 19
2

a 5
2 5

Tam giác B ' HC vuông tại H , ta có
9a
9
1
CH  B�
C 2  B�
H2 
� CH  CA�
� A�
H  HI
10
4
2 5
HA�
F : HIE �

A�
F A�
H 1
A�
F 1


 �

IE
IH
4
A�
A 8.

VA�. B�EF A��
B A�
E A�
F 1
1
1 1
1

.
.
 � VA�. B�EF  VA�. B��
. VABC . A���
VABC . A���
CA 
BC 
BC
��
��

V
A

B
A
C
A
A
16
16
16
3
48

��
A
.
B
C
A
Khi đó
.
V1



BC
Nên VABC . A���

V
1
1
� 1 

48 V2 47 .

Câu 16. [2H1-3.3-4] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019)Cho hình
B C và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với
lăng trụ ABC. A���
CM
k
A�
) chia khối lăng trụ ABC. A���
B C thành hai phần có thể
AB và CA
. Mặt phẳng ( MNB�
V1
2
V1
V2
V
C
2
tích (phần chứa điểm ) và
sao cho
. Khi đó giá trị của k là


A.

k

1  5
2

.

B.

k

1
2.

C.
Lời giải

k

1 5
2 .

D.

k

3
3 .

Tác giả: Nguyễn Thị Hường; Fb: Huong Nguyen Thi
Chọn A

A�
), ( ACC �
A�

),( BCC �
B�
) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt
+ Vì ba mặt phẳng ( MNB�
A�
M , B�
N , CC �và A�
M , CC �không song song nên A�
M , B�
N , CC �
đồng qui tại S .
Ta có

k

+ Từ đó

CM MN MN SM SN SC





CA
AB A��
B
SA� SB � SC �

3
VS .MNC  k 3VS . A���

B C � V1  VMNC . A���
B C   1  k  VS . A���
BC
.

 SC 
VABC . A���
VABC . A���
3CC � 3  SC �
BC
BC


 3  1  k  � VS . A���
BC 
3
1

k



V
SC
SC
+ Mặt khác S . A ' B 'C '
k 2  k  1 .VABC . A���

VABC . A���
BC

BC
V1   1  k 

3 1 k 
3
Suy ra
.
3

V1
2
k 2  k 1 2
1  5
2
V1  VABC . A���

 � k 2  k 1  0 � k 
(k  0)
B
C
V
3
3
3
2
+ Vì 2
nên
.

Vậy


k

1  5
2
.



×