Câu 1.
A 1;0; 2
[2H3-1.1-3] (Văn Giang Hưng Yên) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
B 3;1; 4 C 3; 2;1
ABC
,
. Tìm tọa độ điểm S , biết SA vng góc với
, mặt cầu ngoại tiếp
3 11
tứ diện S . ABC có bán kính bằng 2 và S có cao độ âm.
A.
S 4;6; 4
.
B.
S 4; 6; 4
.
C.
S 4;6; 4
.
D.
S 4; 6; 4
.
Lời giải
Tác giả: Thành Lê; Fb: Thành Lê.
Chọn A.
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
�
AB
AB 2;1; 2 AC 2; 2; 1 � �
� , AC � 3;6; 6 .
Ta có
,
Do SA vng góc với (ABC) nên một VTCP của đường thẳng SA được chọn là
r
uuur uuur
u�
AB; AC �
�
� 3;6; 6 .
Đường thẳng SA qua
A 1; 0; 2
và có VTCP
r
u 3;6; 6
nên có phương trình tham số là:
�x 1 3t
�
�y 6t t ��
�z 2 6t
�
.
uuu
r uuur
Do AB. AC 4 2 2 0 � AB AC � ABC vuông tại A .
Gọi M là trung điểm BC , khi đó M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d là
d ABC
đường thẳng qua M và song song với SA nên
, suy ra d là trục đường tròn ngoại
tiếp ABC .
SAM
vẽ đường trung trực của SA cắt d tại I và cắt SA tại N .
r
uuu
r uuur
�
n�
AB
ABC
� ; AC � 3;6; 6 nên có phương trình tổng
Mặt phẳng
qua A và có một VTPT
qt là:
Trong mặt phẳng
3 x 1 6 y 6 z 2 0 � x 2 y 2 z 3 0
uuur
BC 0; 3; 3 � BC 18 � BC 2 18
Ta có
R 2 IA2 AM 2 �
.
99
1
9
IM 2 BC 2 � IM
4
4
2.
S 1 3t ; 6t ; 2 6t
Do S �SA nên
, mà SA 2 IM � SA 9
� d S , ABC 9 �
1 3t 12t 2 2 6t 3
9
12 2 2 2
2
t 1 � S 4;6; 4
�
� 27t 27 � �
t 1 � S 2; 6;8
S 4;6; 4
�
, mà cao độ của S âm nên
thỏa yêu cầu bài
toán.
Câu 2.
[2H3-1.1-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho
A 3;1; 2 B 1;3; 2 C 6;3;6
hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB, CD . Biết
,
,
D a; b; c
và
với a; b; c ��. Tính T a b c .
A. T 3 .
B. T 1 .
C. T 3 .
Lời giải
D. T 1 .
Tác giả: Trần kim Nhung; Fb: Nhung Trần thị Kim
Chọn A
Cách 1: Ta có
uuu
r
uuur
AB 4; 2; 4 ; CD a 6; b 3; c 6
a 6 b3 c6
uuur
uuu
r
k
��
hay 2 1 2
Do ABCD là hình thang cân nên CD k AB
� a
b
�
�� 2
� a
�
D
a; ; a �
�
�
c
a
�.
�
. Vậy � 2
2
2
�a
�
� 9 2 8 a 1 � 3 � a 2
2
2
�2
�
Lại có AC BD � AC BD
a6
�
� a 2 4a 60 0 � �
a 10
�
2
a 10 � D 10;5;10
Với
cân).
Với
a 6 � D 6; 3; 6
2
2
2
uuu
r uuur
AB
CD (Không thỏa mãn ABCD là hình thang
. Kiểm tra thấy:
uuu
r uuur
3 .AB CD
. Kiểm tra thấy:
Do đó, T a b c 6 3 6 3 .
Cách 2 ( Hồng Minh Trần)
uuu
r
uuur
AB 4; 2; 4 ; CD a 6; b 3; c 6
Ta có
( thỏa mãn).
a6 b3 c6
uuu
r uuur
0
1
2
Do ABCD là hình thang cân nên AB; CD ngược hướng hay 2
� a
b
�
2
�
��
c a
�a 6
� a
�
�
D�
a; ; a �
�
�với a 6 .
. Vậy � 2
2
2
�a
�
� 9 2 8 a 1 � 3 � a 2
2
2
�2
�
Lại có AC BD � AC BD
a6
�
� a 2 4a 60 0 � �
a 10( L )
�
2
Với
a 6 � D 6; 3; 6
2
2
2
.
Do đó, T a b c 6 3 6 3 .
Cách 3 ( Hà Trần)
+ Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ( cũng là mp trung trực của đoạn
thẳng CD )
AB , suy ra mp đi qua trung điểm
r 1 uuur
n
AB 2;1; 2
I 1; 2; 0
2
của đoạn thẳng AB và có một vectơ pháp tuyến là
, suy ra
: 2 x y 2z 0
phương trình của mp là :
.
+ Gọi mp
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
nên
+ Vì C , D đối xứng nhau qua mp
D 6; 3; 6 � a 6; b 3; c 6 � T a b c 3
M�
x1; y1 ; z1 là điểm đối xứng của điểm
Công thức trắc nghiệm: Xác định toạ độ điểm
M x0 ; y0 ; z0
: ax by cz d 0 a 2 b 2 c 2 �0
qua mp
�x1 x0 2ak
�
�y1 y0 2bk k �� ,
�z z 2ck
0
�1
Câu 3.
k
ax0 by0 cz 0 d
a 2 b2 c 2
.
A 1; 2;5
[2H3-1.1-3] (Nguyễn Khuyến)Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với
,
B 3; 4;1
mp Oxz
A. 2 .
,
C 2;3; 3
. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên
. Độ dài GM ngắn nhất bằng
B. 3 .
C. 4 .
Lời giải
D. 1 .
Tác giả: Ngô Trang; Fb: Trang Ngô
Chọn B
� G 2;3;1
Do G là trọng tâm tam giác ABC
.
Oxz , khi đó GH là khoảng cách từ
Gọi H là hình chiếu vng góc của G trên mặt phẳng
G đến mặt phẳng Oxz , ta có: GH d G, Oxz 3
Với M là điểm thay đổi trên mặt phẳng
M �H .
Vậy độ dài GM ngắn nhất bằng 3 .
Câu 4.
Oxz , ta có GM �GH 3 , do đó GM
ngắn nhất �
[2H3-1.1-3] (THPT-n-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Trong khơng gian
Oxyz cho các điểm A 5;1;5 , B 4;3; 2 , C 3; 2;1 . Điểm I a ; b ; c là tâm đường trịn
ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a 2b c ?
A. 1 .
B. 3 .
D. 9 .
C. 6 .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hoàng Tú; Fb: Đỗ Hoàng Tú
Chọn B
Cách 1:
uuu
r
uuur
AB 1; 2; 3 AC 8; 3; 4
,
.
� �9
7�
�M �2 ; 2; 2 �
� �
�
�
1 �
�N �
1; ;3 �
�
�
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AC � � � 2 �.
r
uuur uuur
r
�
n
AB, AC �
ABC
�
� 17; 20;19 .
�
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC : 17 x 20 y 19 z 30 0 .
uuur uuu
r
�IM AB
�
�uur uuur
�IN AC
�I � ABC
�
�
ABC
�
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
�
�9
�
�7
�
. 1 2 b .2 � c �
. 3 0
� a�
�
2
2
�
�
�
�
�
�
1
�
b�
. 3 3 c . 4 0
1 a . 8 �
�
�
2
�
�
�
�
17a 20b 19c 30 0
�
� �
�
�a 2b 3c 11
�
37
�
8a 3b 4c
�
2
�
�
�17a 20b 19c 30 �
a 1
�
�
1
�
b
�
2
�
c3
�
�
.
� 1�
a 2b c 1 2. �
� 3 3
� 2�
Vậy
.
Cách 2:
uuu
r
uuur
uuu
r uuur
AB 1; 2; 3
BC 7; 5; 1 � AB.BC 0 � ABC
Ta có
và
vng tại B .
Vì I là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC nên I là trung điểm của AC .
� 1 �
�1�
I�
1; ;3 �� a 2b c 1 2. �
� 3 3
� 2�
Vậy � 2 �
.
Câu 5.
[2H3-1.1-3] (KINH
MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho vectơ
r
r
r
r
a 1; 2; 4 b x0 ; y0 ; z0
,
cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc
r
b 21
nhọn và
. Giá trị của tổng x0 y0 z0 bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thu Dung; Fb: Dung Nguyễn
Chọn A
�x0 k
�
� �y0 2k
r
r
r r
�z 4k
b k .a k �0
�0
Do a, b cùng phương và nên ta có
.
� 1
�x0 3 x0 y0 z0
�
2
�
� �y0 x0 y0 z0
3
�
4
�
x0 y0 z0 x0 y0 z0
�z0 3 x0 y0 z0
�
1
2
4
3
Suy ra
.
r
rr
r
j 0;1;0
y 0
Oy
b
.
j
0
Theo giả thiết vectơ b tạo với tia
một góc nhọn nên
với
, do đó 0
.
y0 x0 y0 z0
x y0 z 0 0
3
Mà 2
nên 0
.
r
b 21
Lại có
, suy ra
Vậy x0 y0 z0 3 .
Câu 6.
x02 y02 z02
21
2
2
x0 y0 z0
9
21 � x0 y0 z0 9 .
A 4; 2; 6
[2H3-1.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Trong không gian Oxyz cho
,
uuur uuur
B 2; 4; 2 M � : x 2 y 3 z 7 0
,
sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
�29 58 5 �
�37 56 68 �
; �
� ; ; �
� ;
4;3;1
1;3;
4
A. �13 13 13 �.
B.
.
C.
.
D. �3 3 3 �.
Lời giải
Tác giả: Đào Văn Tiến; Fb: Đào Văn Tiến
Chọn B
AB � I 3;1; 4
.
Gọi I là trung điểm
. Gọi H là hình chiếu của I xuống mặt phẳng
Ta có
uuur uuur uuu
r uu
r uuu
r uur
uuu
r uu
r uur
MA.MB MI IA . MI IB MI 2 MI . IA IB IA2 MI 2 IA2
uuur uuur
MI
Do IA không đổi nên MA.MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất �
IH
M
.
H.
. Khi đó nhận
Gọi là đường thẳng đi qua I và vng góc với mặt phẳng
�x 3 t
�
�y 1 2t
uuur
�z 4 3t
n 1; 2; 3
làm vectơ chỉ phương. Do đó có phương trình �
.
H � � H 3 t ;1 2t ; 4 3t
.
H � � 3 t 2 1 2t 3 4 3t 7 0 � t 1 � H 4;3;1
Vậy
Câu 7.
M 4;3;1
.
.
[2H3-1.1-3] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
A 1; 2;1 , B 2;0; 1 , C 6;1;0
thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh
. Biết
D a; b; c
hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh
, tìm mệnh đề đúng?
A. a b c 6 .
B. a b c 5 .
C. a b c 8 .
D. a b c 7 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn C
Cách
uuu
r 1:
uuur
uuur
AB 1; 2; 2 ; AC 5; 1; 1 ; DC 6 a;1 b; c .
Ta có
S ABC
1
2
uuu
r uuur
9 2
9 2 3 2
�
�
AB
� , AC � 2 � S ACD 6 2 2 2 .
uuur
uuur
AB // CD nên AB và DC cùng phương, cùng chiều
uuur uuur
�
AC , AD �
�
� 0;9a 54;54 9a .
c 12 2a
�
�
b 13 2a
�
6 a 1 b c
�
�
0��
a6
1
2 2
�
b 1
�
c0
�
�
� 19
a
u
u
u
r
u
u
u
r
�
3 2
1�
3 2
3
�
S ACD
� �
AC , AD �
� 54 9a 3 � �
.
17
2
2
2
�
a
�
� 3
17
a
� a b c 8.
3
So với điều kiện suy ra:
Cách 2:
Ta có
AB 3; h d C , AB
162
.
3
h
162
AB CD � 6 2
3 CD � CD 1.
2
6
uuu
r
uuur
17 5 2 �
�
AB 3DC � D � ; ; �� a b c 8.
�3 3 3 �
Suy ra
S ABCD
Câu 8.
[2H3-1.1-3] (Yên Phong 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y 1 z 2
: x y z 3 0 và đường thẳng d : 1 2 1 . Gọi là hình chiếu vng góc của
r
u
1; a; b
d trên
và
là một vectơ chỉ phương của với a, b ��. Tính tổng a b .
A. 0 .
B. 1 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Phan Thị Tuyết Nhung ; Fb: Phan Thị Tuyết Nhung
Chọn C
d
A
I
H
Cách 1.
uur
nhận vectơ n 1;1;1 là vectơ pháp tuyến, đường thẳng d đi qua điểm
Ta có mặt phẳng
uu
r
A 0; 1; 2
ud 1; 2; 1
và nhận
là vectơ chỉ phương.
mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với mặt phẳng .
Gọi uur là u
ur uu
r
n n �ud 3; 2;1
Ta có
.
và . Do đó một vectơ chỉ
Khi đó đường thẳng là giaouurtuyến
uur của
uur hai mặt phẳng
u n �n 1; 4;5
phương
của đường thẳng là
.
r
u 1; a; b
Mà
nên a 4 , b 5 . Vậy a b 1 .
Cách 2.
là I 1;1;1 . Trên
Dễ dàng tính được tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng
A 0; 1; 2
đường thẳng lấy điểm
và gọi H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng
�x 0 t
�
�y 1 t
. Phương trình đường thẳng đi qua A và H có dạng: �
�z 2 t .
�x 0 t
�y 1 t
�
�
�2 1 8 �
�z 2 t
2
H�; ; �
t
�
3 . Vậy �3 3 3 �.
Tọa độ của là H nghiệm của hệ �x y z 3 0 �
uuu
r �1 4 5 �
IH � ; ; �
�3 3 3 �là vectơ chỉ phương
I và H nhận vectơ
Đường thẳng đi qua
uu
r hai điểm
u 1; 4; 5
nên cũng nhận vectơ
là vectơ chỉ phương. Vậy a b 1 .
Câu 9.
[2H3-1.1-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian Oxyz , cho
�
B C có A 3 ; 1;1 , hai đỉnh B , C thuộc trục Oz và
hình lăng trụ tam giác đều ABC. A���
r
u
AA�
1 ( C không trùng với O ). Biết véctơ a ; b ; 2 với a , b �� là một véctơ chỉ phương
C . Tính T a 2 b 2 .
của đường thẳng A�
A. T 5 .
B. T 16 .
C. T 4 .
D. T 9 .
Lời giải
Tác giả: Ngô Trang; Fb: Trang Ngô
Chọn B
Gọi M là trung điểm BC .
�AM BC
�
�
M tại M � M là hình chiếu của A�trên trục Oz
Khi đó có �AA BC � BC A�
(vì đường thẳng BC chính là trục Oz )
A� 3 ; 1;1 � M 0;0;1
M 2.
và A�
M AA� 3 . Mà tam giác ABC đều nên
Ta có: AM A�
� MC 1 .
2
2
AM
3
BC 3
� BC 2
2
C 0;0; c c �0
Vì C thuộc trục Oz và C không trùng với O nên gọi
,
.
uuuu
r
MC 0;0; c 1 � MC c 1
c 0 (L)
�
��
MC 1 � c 1 1
� c 2 � C 0; 0; 2 .
uuuu
r
A�
C 3 ;1;1
C
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A�
r
u
2 3 ; 2; 2
�
C.
cũng là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A�
2
2
Vậy a 2 3; b 2 � T a b 16.
�8 4 8 �
B�; ; �
Câu 10. [2H3-1.1-3] (Sở Phú Thọ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 2) và �3 3 3 �.
Biết I (a; b; c) là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị của a b c bằng
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Nguyệt Cầm; Fb: Nguyet Cam Nguyen
Chọn D
Tính được OA 3 ; OB 4 ; AB 5 .
��8
�
3 � x � 4 1 x 5 x 0
�
3
�
��
��4
�
3 � y � 4 2 y 5 y 0
�
�x 1
�
��3
�
��8
� �y 1
�
3 � z � 4 2 z 5 z 0
uur
uu
r
uur r
�
�z 0
�3
�
�
OA
.
IB
OB
.
IA
AB
.
IO
0
�
�
Ta có:
.
Vậy, I (1;1;0) , suy ra a b c 0 .
11 4 8 �
�
C� ; ; �
B 2; 2; 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0) ,
, �3 3 3 �. Bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác ABC thuộc nửa khoảng
� 1�
�1 �
� 3�
�3 �
0; �
1; �
�
� ;1�
�
� ; 2�
2
2
2
�
�
�
�
�
�
A.
.
B.
.
C.
.
D. �2 �.
�5 4 8 �
C�; ; �
B 0; 2; 2
Câu 12.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0;0) ,
, �3 3 3 �. Độ dài đường
phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC là
12 2
12 3
13 2
13 3
A. 7 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 7 .
Câu 13. [2H3-1.1-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y 2 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1;0;1 . Điểm C a; b; 2 � P sao cho tam giác
ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a b
A. 0.
B. 3 .
C. 1.
D. 2.
Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Phương Thúy; Fb:thuypham
Chọn A
C a; b; 2 � P � a b 2 0 � b a 2 � C a; a 2; 2
.
uuur uuur
uuu
r
uuur
AB, AC �
AB 0; 2; 2 AC a 1; a ; 5 � �
�
� 10 2a ; 2a 2; 2a 2 .
,
SABC
r uuur
1 uuu
�
AB
, AC �
�
2�
2a 10
2
2 2a 2
2
2
12a 2 24a 108
3 a 2 2a 9
2
3 a 1 24 �2 6
với a .
2
C 1;1; 2 � a b 0
Do đó min S ABC 2 6 khi a 1 . Khi đó ta có
.
Câu 14. [2H3-1.1-3] (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0) , B(5;6;0) và M là điểm thay đổi trên mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 1 . Tập hợp các điểm M trên mặt cầu S thỏa mãn 3MA2 MB 2 48 có
bao nhiêu phần tử?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Đàm Văn Thượng; Fb: Thượng Đàm
Chọn B
Cách 1:
+) Mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 1 có tâm O 0;0;0 , bán kính
R 1.
uu
r uur r
I x; y; z
3IA IB 0 .
Ta
tìm
điểm
thỏa
mãn
+)
uu
r
uur
IA 1 x ; y ; z IB 5 x ; 6 y ; z
+) Có
,
.
�
3 1 x 5 x 0
�
��
3 y 6 y 0
�
uur uur r
3 z z 0
�
+) 3IA IB 0
�x 2
� 3
4 x 8 0
�
�
�
� �y
��
4 y 6 0
3 �
13
3 13
� 2 � I�
2; ; 0 �
IA
IB
�
�
z
0
4
z
0
�
2
�
�
�
�. Suy ra
2 ,
2 .
uuu
r uu
r 2 uuu
r uur 2
uuur 2 uuur 2
� 3 MI IA MI IB 48
2
2
3MA MB 48 � 3MA MB 48
+) Do đó
uuu
r uu
r uur
3
� 4 MI 2 3IA2 IB 2 2 MI 3IA IB 48 � 4 MI 2 3IA2 IB 2 48 � MI
2.
5
2 nên điểm I nằm ngoài mặt cầu S . Ta có OI R MI OM MI , suy ra có
Ta thấy
một điểm M thuộc đoạn OI thỏa mãn đề bài (điểm M là giao điểm của đoạn thẳng OI và
S ).
mặt cầu
OI
Cách 2: Nguyen Trang
Gọi
M x0 ; y0 ; z0
thuộc mặt cầu
2
2
Ta có: 3MA MB 48
S
2
2
và thỏa mãn 3MA MB 48 .
2
2
2
� 3�
�
48
x0 1 y02 z02 �
x0 5 y0 6 z02 �
�
��
�
� 4 x02 4 y02 4 z02 16 x0 12 y0 16 0 � x02 y02 z02 4 x0 3 y0 4 0
Suy ra M thuộc mặt cầu
S�
.
� 3 �
3
I�
R�
�2; ; 0 �
2.
tâm � 2 �, bán kính
S tâm O 0; 0;0 , bán kính R 1 .
Mặt khác M thuộc mặt cầu
OI �
5
R R�
tiếp xúc ngoài nhau tại M
� mặt cầu S và S �
2
Ta thấy:
� Có duy nhất một điểm M thỏa mãn đề bài.
uuu
r r r
r
B 2; 2;1
Oxyz
OA
i
j
3
k
Câu 15. [2H3-1.1-3] (Nguyễn Khuyến)Trong khơng gian
, cho
,
. Tìm
2
2
M
tọa độ điểm
thuộc trục tung sao cho MA MB nhỏ nhất.
� 3 �
M �0; ;0 �
M 0; 2;0
M 0; 3;0
M 0; 4;0
A.
.
B. � 2 �.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả:Trần kim Nhung ; Fb: Nhung trần thi kim
Chọn B
M 0; y ; 0
MA2 MB 2 2 y 2 6 y 20 f y
Cách 1: Do M �Oy nên
. Tính
.
Do đó
f y
nhỏ nhất
� y
� 3 �
3
M�
0; ;0 �
� 2 �.
2 . Vậy
�3 3
�
I � ; ; 1�
A 1;1; 3
�2 2
�.
Cách 2: Ta có:
. Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra
uuu
r uu
r 2 uuu
r uur
uuur 2 uuur 2 MI IA MI IB
Khi đó: MA MB MA MB
2
2
uuu
r 2 uur2 uur2 uuu
r uur uur
2MI IA IB 2MI . IA IB
2MI
2
2
2
IA2 IB 2 2MI 9 .
2
2
Do đó MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra
khi và chỉ khi M là hình chiếu vng góc của I trên trục tung.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua I và vng góc với trục tung là
� 3� � 3�
3
0. �x � 1. �y � 0. z 1 0
P : y 0
� 2� � 2�
2
hay
.
�x 0
�
�y t
�z 0
Phương trình tham số của trục tung là �
.
x ; y ; z của hệ phương trình:
Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm
�x 0
�y t
�x 0
�
�
� 3
�
�z 0
� �y
�
2
� 3 �
�y 3 0 �
M �0; ;0 �
�
� 2
�z 0 . Vậy � 2 �.