Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng Khoa học 4 bài 18: Ôn tập con người và sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.51 KB, 28 trang )

KHOA HỌC 4


KHOA HỌC:

TRÒ CHƠI:

Đại diện từng tổ trả lời câu hỏi.
Thời gian suy nghĩ 10 giây.
Trả lời đúng, ghi được 10 điểm. Trả lời sai hoặc
không trả lời 0 điểm.
Sau 10 giây, 2 đội còn lại giơ tay dành quyền trả
lời. Kết quả ghi điểm như trên.


KHOA HỌC:

CÂU 1

CÂU 7

CÂU 13 CÂU 19

CÂU 2

CÂU 8

CÂU 14 CÂU 20

CÂU 3


CÂU 9

CÂU 15 CÂU 21

TỔ 1 100
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0

CÂU 4

CÂU 10 CÂU 16 CÂU 22

TỔ 2 100
20
30
40
50
60
70
80
90
10

0

CÂU 5

CÂU 11 CÂU 17 CÂU 23

CÂU 6

CÂU 12 CÂU 18 CÂU 24

KẾT QUẢ

TỔ 3 100
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0


KHOA HỌC:

CÂU 1:

Trong quá trình sống, con người lấy gì từ

mơi trường?

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7
6

a/ Thức ăn, nước, khí các bơ níc?
b/ Cơm, nước, khơng khí?
c/ Thức ăn, nước, khí ơ xy?

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 2:

Trong quá trình sống, con người thải ra mơi

trường cái gì?

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7
6

a/ Phân, khí các bơ níc, nước tiểu và mồ
hơi?
b/ Phân, nước tiểu, khơng khí?
c/ Phân, nước tiểu, khí ơ xy?

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 3:


Hồn thành phần cịn thiếu trong sơ đồ:
LẤY VÀO

THẢI RA

Khí ơ xy

Khí các2 bơ níc

Thức
1 ăn
Nước


THỂ
NGƯỜI

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7
6

Phân

Nước tiểu,
Mồ hơi

Sơ đồ trao đổi chất giữa người với môi trường

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 4:

Những cơ quan nào trực tiếp thực hiện q
trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường?

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7
6


a/ Tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn?
b/ Tiêu hóa, hơ hấp, bài tiết?
c/ Bài tiết, hơ hấp, tuần hồn?

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7
6

CÂU 5:

Hồn thành phần cịn thiếu trong sơ đồ:
Thức ăn-Nước uống


Khơng khí

Tiêu1hóa

Hơ hấp

Chất
Dinh dưỡng

Tuần hồn

Phân

Ơ2xi
Các bơ níc

Ơ xi - Chất
Dinh dưỡng

Các bơ níc
Chất thải

Tất cả các
Cơ quan của cơ thể

Khí
các bơ níc

Chất thải


Bài3tiết

Sơ đồ trao đổi chất bên trong cơ thể người

Nước tiểu
Mồ hôi

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 6:

Hãy chọn nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đường?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ Gạo, bắp, khoai tây, bánh mì, khoai lang.
b/ Cá, thịt gà, đậu nành, tôm, cua.
c/ Lạc, mè, mỡ lợn, dừa.
d/ Rau cải, cà rốt, thanh long, khế, thơm

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


Thứ Tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
KHOA HỌC:

CÂU 7:

Hãy chọn nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?

10
2
5
9
1
0
4

3
8
7
6

a/ Gạo, bắp, khoai tây, bánh mì, khoai lang.
b/ Cá, thịt gà, đậu nành, tôm, cua.
c/ Lạc, mè, mỡ lợn, dừa.
d/ Rau cải, cà rốt, thanh long, khế, thơm

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 8:

Hãy chọn nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?

10
2
5
9
1
0
4

3
8
7
6

a/ Gạo, bắp, khoai tây, bánh mì, khoai lang.
b/ Cá, thịt gà, đậu nành, tôm, cua.
c/ Lạc, mè, mỡ lợn, dừa.
d/ Rau cải, cà rốt, thanh long, khế, thơm

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 9:

Hãy chọn nhóm thức ăn chứa nhiều chất
khống và vi-ta-min?

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

a/ Gạo, bắp, khoai tây, bánh mì, khoai lang.
b/ Cá, thịt gà, đậu nành, tôm, cua.
c/ Lạc, mè, mỡ lợn, dừa.
d/ Rau cải, cà rốt, thanh long, khế, thơm

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


CÂU 10:

Có mấy nhóm chất dinh dưỡng?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ 2 nhóm.
b/ 3 nhóm.
c/ 4 nhóm.
d/ 5 nhóm.

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 11:

Chất bột đường có vai trị gì đối với cơ thể?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ Xây dựng và đổi mới cơ thể.
b/ Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu
các vi ta min.
c/ Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 12:

Chất đạm có vai trị gì đối với cơ thể?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ Xây dựng và đổi mới cơ thể.
b/ Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu
các vi ta min.
c/ Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 13:

Chất béo có vai trị gì đối với cơ thể?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ Xây dựng và đổi mới cơ thể.
b/ Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu
các vi ta min.
c/ Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 14:

Vi-ta-min, chất khống, chất xơ có vai trị gì đối
với cơ thể?
a/ Giúp cơ thể chống lại bệnh tật.

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

b/ Tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc
đẩy và điều khiển hoạt động sống.
c/ Bảo đảm hoạt động bình thường của bộ
máy tiêu hóa.
d/ Cả 3 ý trên.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 15:

Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

a/ Để cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
b/ Giúp ta ăn ngon miệng.
c/ Giúp tiêu hóa tốt hơn.
d/ Cả 3 ý trên.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 16:

Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm
thực vật?

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

a/ Để dễ tiêu hóa.
b/ Giúp ta ăn ngon miệng.
c/ Để cung cấp đầy đủ các chất bổ dưỡng
quý cho cơ thể và dễ tiêu hóa.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 17:

Tại sao cần ăn phối hợp chất béo từ động vật
và chất béo từ thực vật?

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

a/ Giúp ta ăn ngon miệng.
b/ Để cung cấp đầy đủ các chất béo cần
thiết cho cơ thể.
c/ Giúp tiêu hóa tốt hơn.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 18:

Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo để
phịng bệnh gì?

10
2
5
9
1
0

4
3
8
7
6

a/ Tim mạch, bướu cổ.
b/ Tim mạch, cao huyết áp.
c/ Mắt kém, vàng da.

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 19:

Nếu thiếu i-ốt, cơ thể sẽ…?

10
2
5
9
1
0
4

3
8
7
6

a/ Mắc bệnh tim mạch, bướu cổ.
b/ Mắc bệnh tim mạch, cao huyết áp.
c/ Dễ mắc bệnh bướu cổ, kém phát triển về
thể lực và trí tuệ.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 20:

Cần hạn chế ăn mặn để tránh bị bệnh…?

10
2
5
9
1
0
4
3

8
7
6

a/ Bướu cổ.
b/ Cao huyết áp.
c/ Phù da.

BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 21:

Ăn nhiều rau, quả chín để …?

10
2
5
9
1
0
4
3
8

7
6

a/ Cung cấp vi-ta-min cho cơ thể.
b/ Cung cấp chất khoáng cần thiết cho cơ thể.
c/ Cung cấp chất xơ cho cơ thể và chống táo bón.
d/ Cả 3 ý trên.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


KHOA HỌC:

CÂU 22:

Thực phẩm sạch và an toàn là thực phẩm …?

10
2
5
9
1
0
4
3
8
7

6

a/ Giữ được chất dinh dưỡng.
b/ Được nuôi trồng, bảo quản, chế biến hợp vệ
sinh.
c/ Không bị nhiễm khuẩn, hóa chất, khơng gây ngộ
độc cho người sử dụng.
d/ Cả 3 ý trên.
BẮT ĐẦU
Đ

S
X


×