Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Topik 9B-17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ HỮU CƠ NĂM 2010</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC HỮU CƠ </b>
<i> Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.A


CÂU 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.A


<b>Cõu 1:</b> Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?
<b> A. </b>NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2 B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3


<b> C. </b>dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3


<b>Cõu 2:</b> Oxi hoá 4,0g ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu đợc 5,6 gam hh Y gồm anđehit, ancol d và nc.


Tên của X và hiệu suất phản ứng là


<b>A. </b>propanol-1; 80%. B. metanol; 80%. C. metanol; 75%. <b>D. </b>Etanol; 75%.


<b>Câu 3:</b> Thuỷ ph©n ho nà to nà 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được một
ancol v 43,6 gamà hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đã là


<b> A. </b>HCOOH v Cà 2H5COOH. B. HCOOH vµ CH3COOH.
C. CH3COOH v Cà 2H5COOH. D. C2H5COOH v Cà 3H7COOH.


<b>Cõu 4:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với: Na,


NaOH, Na2CO3.



<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 5:</b> Cho 3,52 gam ancol đơn chức X t¸c dụng với Na dưđược 0,448 lít H2. Đun nãng X với H2SO4đặc ở


1800<sub>C thu </sub>đượ<sub>c 2 anken. S</sub>ốđồ<sub>ng ph©n c</sub>ủ<sub>a X phï h</sub>ợ<sub>p v</sub>ớ<sub>i tÝnh ch</sub>ấ<sub>t trªn l :</sub>à


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4.


<b>Cõu 6:</b> Hợp chất hữu cơ X (ptử có vịng benzen) có CTPT l Cà 7H8O2, t/d đđợc với Na v với NaOH. Biết rằng khi à


cho X tác dụng với Na d, số mol H2 thu đựơc bằng số mol X tham gia p/ v X chỉ t/d đà ợc với NaOH theo t l s


mol 1:1. Công thức cấu tạo cña X là


<b>A. </b>CH3C6H3(OH)2. <b>B. </b>HOC6H4CH2OH. <b>C. </b>C6H5CH(OH)2. <b>D. </b>CH3OC6H4OH.


<b>Cõu 7:</b> Hiđrơ hố hồn tồn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn tồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,
92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>8,8 <b>B. </b>24,8 <b>C. </b>10,5 <b>D. </b>17,8


<b>Câu 8:</b> Cho sơđồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T. CTC
cđa T lµ


<b> A.</b> CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Cõu 9:</b> Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic



lµ:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 10:</b> Hèn hỵp khÝ X gåm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
đ-ợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khÝ là 1. NÕu cho to nà bé Y sơc tõ tõ v ồ dd brom (d) th× có m gam
brom tham gia phản ứng. Gía trị của m là


<b>A. </b>8,0. <b>B. </b>3,2. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>32,0.


<b>Câu 11:</b> Khi thuỷ phân 500 gam protein A thu dợc 170 gam alanin. Nếu KLPT cuả A là 5 gam thì số mắt xích
alanin trong phân tử A là


A. 1,91 B.0,191 C. 0,0191 D. kết quả khác


<b>Cõu 12:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử v có cùng số mol. Hỗn
hợp n y t¸c dơng víi Hà 2 theo tØ lƯ mol<b> </b>1 : 1,5 v t¸c dơng víi dung dà ịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tỉ lệ mol


1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:


<b> A. </b>CH3CHO v CHà 2=CH-CHO B. HCHO v CHà 3CHO
C. CH2(CHO)2 v Cà 2H4(CHO)2 D. HCHO v (CHO)à 2


<b>Cõu 13:</b> Oxi hoa hết hh X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đợc hh Ygồm 2 axit tơng ứng. dY/X = a Hi a


biến thiên trong khoảg nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>1,53 < a < 1,64 B. 1,36 < a < 1,64<b> C. </b>1,36 < a < 1,53<b> D. </b> 1,12 < a < 1,36


<b>Cõu 14:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit


cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là


<b>A. </b>CH3COOCH3 CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5.


<b>Cõu 15:</b> Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong đk t0 thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, d(X /Y) =


1,6428. CTPT cđa Y lµ


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>CH4O <b>C. </b>C4H8O <b>D. </b>C3H8O


<b>Câu 16:</b> Este X cã c¸c đặc điểm sau: Đốt ch¸y ho n to n X à à tạo th nh Cà O2 và H2O cã số mol bằng nhau. Thu
phân X trong môi trng axit c cht Y (tham gia phản ứng tr¸ng gương) và chất Z (cã số nguyªn tử cacbon
bằng một nửa số nguyªn tử cacbon trong X). Phát biu <b>không </b>úng l :


<b>A.</b> un Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc anken.
<b>B. </b>Chất Y tan vô hạn trong nước


<b>C. </b>Chất X thuộc loại este no, đơn chức


<b>D. Đố</b>t ch¸y hto n 1 mol X sinh ra spà 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


<b>Cõu 17:</b> Hòa tan chất X vào nớc đợc dd trong suốt, thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd bị vẩn đục do tạo thành chất
Z. X,Y,Z lần lợt là:


<b>A. </b>Natriphenolat, HBr, phenol B. Phenylamoniclorua, HBr, phenol


<b>C. </b>phenol, NaOH, Natriphenolat D. Anilin, HCl, Phenylamoniclorua



<b>Cõu 18:</b> Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng : Benzen ; toluen ; stiren ?


<b>A. </b>dd Br2 <b>B. </b>dd KMnO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd H2SO4


<b>Cõu 19:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 4,3 gam X tác dụng với NaOH


vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,7 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>vinyl axetat. <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. </b>metyl acrylat. <b>D. </b>etyl axetat.


<b>Câu 20:</b> Nhiệt độ sơi của c¸c chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là


<b>A. </b>C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.
<b>C. </b>C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.


<b>Cõu 21:</b> Độ linh động của ngtử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH tng theo


trật tự nào sau đây ?


<b>A. </b>C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>C. </b>CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>Câu 22:</b> Cho 0,75g một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nãng. Lượng Ag sinh ra cho


phản ứng hết với axit HNO3đặc, tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ. CTCT X l :à


<b>A.</b> HCHO <b>B. </b>CH3CH2CHO <b>C. </b>CH2=CHCHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Cõu 23:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng đợc với Cu(OH)2


lµ:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Cõu 24:</b> Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan htoàn P1 trong nớc rồi cho t/d với dd


FeCl3 d. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lợng k0 đổi đợc 1,6 g chất rắn. Cho phần hai t/d với


dd HCl d, sinh ra 4,05 gam mi. C«ng thøc cđa amin lµ:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H9NH2 <b>C. </b>C2H5NH2 <b>D. </b>C3H7NH2


<b>Câu 25:</b> Cø 2,844g cao su buna <b>-</b> S ph¶n øng võa hÕt 1,731 gam brom trong CCl4. Hái tØ lƯ m¾t xÝch trong cao su


buna<b>- </b>S cộng brôm là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1/3 <b>B. </b>3/5 <b>C. </b>2/3 <b>D. </b>đáp án khác


<b>Câu 26:</b> Cho hh gồm không khí v hơi cđa 24gam metanol ®i qua bét Cu nung nãng (xóc tác) sản phẩm thu đ ợc
có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% cã d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của qúa trình trên l :


<b>A. </b>80,4% <b>B. </b>65,5% C. 70,04% <b>D. </b>76,6%


<b>Cõu 27:</b> Một loại cao su lu hoá chứa 2,1 % lu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-?


<b>A. </b>45. <b>B. </b>46. <b>C. </b>44. <b>D. </b>47.


<b>Câu 28:</b> Cã một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt kh¸c 0,5 mol hn hp trên tác dng va vi 500 gam dung


dịch Br2 10%. Phần trăm thể tÝch mỗi khÝ trong hỗn hợp lần lượt l :à



<b>A. </b>56,5; 43,5 <b>B. </b>50; 50 <b>C. </b>40; 60 D. 62,5 vµ 37,5


<b>Cõu 29:</b> Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đợc dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng
5,207. Ankan đó l :à


<b>A. C</b>5H12 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C2H6


<b>Cõu 30:</b> Đun hổn hợp X gồm 0,1mol C2H2 và 0,15mol H2 với Ni,to thu đợc hổn hợp khí Y. Cho Y qua dd Br2 thì có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>3,1g <b>B. </b>2g <b>C. </b>2,9g <b>D. </b>4g


<b>Câu 31:</b> Trong c¸c polime: PE, PVC, poli (metylmetacrylat), PPE, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna, cao su
isopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trïng hợp l :à


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6. <b>D. </b>4


<b>Cõu 32:</b> Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bc. Cụng thc cu


tạo của X là:


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2
<b>C. </b>HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Cõu 33:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nớc, ngời ta thờng dùng hoá chất nào sau
đây?


<b>A. </b>Na kim loại. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>CuSO4 khan. <b>D. </b>Benzen.



<b>Cõu 34:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô
cạn dd thu đợc 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CHCH3.


<b>C. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2.


<b>Cõu 35:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lợt là


<b>A. </b>0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 vµ 0,1 mol C3H4.


<b>Câu 36:</b> Để tách một hh gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau: (1) CO2 , (2)


dd NaOH, (3) dd NH3 , (4) dd HCl


<b>A. </b>(3) vµ (4) <b>B. </b>(1), (2) vµ (4) <b>C. </b>(1) vµ (2) <b>D. </b>(2) và (4)


<b>Cõu 37: </b>ng vi công thc phân t C7H8O2 có bao nhiêu ng phân l d ẫn xuất cua benzen vừa t¸c dụng được


với: Na, NaOH v HCl.à


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.


<b>Cõu 38:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất
cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu đợc 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiu sut ca phn ng


lên men là:



<b>A. </b>50% <b>B.</b> 75% <b>C. </b>80% <b>D. </b>62,5%


<b>Cõu 39:</b> Cho m gam hh gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam
KOH, thu đợc muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu đợc 3, 36 lít
khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là


<b>A. </b>hai este. <b>B. </b>mét este vµ mét axit. <b>C. </b>hai axit. <b>D. </b>mét este vµ mét ancol.


<b>Câu 40:</b> Trong hợp cht sau đây có my liê kt peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2


-COOH


CH3 C6H5


<b>A. </b>1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Cõu 41:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dd NaOH và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất


X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng đk t0, p). Khi đốt cháy htồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt q


0,7 lÝt (ë ®ktc). CTCT cđa X lµ


<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>O=CH-CH2-CH2OH <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HOOC-CHO


<b>Câu 42:</b> Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lợt tác dụng với dd NaOH và với dung
dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Cõu 43:</b> Phát biểu n o sau à đây <i>khơng đúng</i>?



<b>A. </b>Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím<b> </b>


<b>B. </b>Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2


<b>C. </b>ảnh hởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng đợc với dung dịch Br2 tạo kết tủa


tr¾ng


<b> D. </b>Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure


<b>Câu 44:</b> So s¸nh thĨ tÝch khÝ H2 sinh ra trong 3 thÝ nghiƯm sau (®o cïng ®iỊu kiƯn)


TN1 : Cho 50g dd C2H5OH 20% t/d hết với Na d đợc V1 lít H2


TN2: Cho 100g dd C2H5OH 10% t/d hết với Na d đợc V2 lít H2


TN3: Cho 25g dd C2H5OH 40% tác d/d với Na d đợc V3 lít H2


<b> A. </b>V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 > V1 > V2


<b>Câu 45:</b> §Ĩ chøng minh phân tử glucozơ có năm nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cõu 46:</b> Cho hh hai anken đ®kt t/d víi níc (cã H2SO4 l m xt) đ ợc hh Z gồm hai ancol X v Y. Đốtt cháy ho n à


1,06 gam hh Z sau đđó hấp thụ to n bộ sp cháy v o 2 lít dd NaOH 0,1M thu đà à ợc dd T trong đđó nồng đđộ của
NaOH bằng 0,05M. CTCT của X v Y l (thể tích dd thay à à đđổi k0đ<sub>đáng kể)</sub>


<b>A. </b>C2H5OH v Cà 4H9OH. B. C2H5OH v Cà 3H7OH.



<b>C. </b>C4H9OH v Cà 5H11OH. <b>D. </b>C3H7OH v Cà 4H9OH.


<b>Cõu 47:</b> Oxi hóa 4,6g C2H5OH bằng Al2O3 đun nóng thu đợc 6,6g hổn hợp: Anđehit, axit, ancol d và nớc. Hỗn


hợp này t/d với Na d thu đợc 1,68 lít H2 (đ ktc). Tỉ lệ % về khối lợng ancol đả chuyển hóa thành s/p là:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%


<b>Cõu 48:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng đợc với


dd NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


<b>Cõu 49:</b> Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a
mol X phản ứng với Na (d) thì sau phản ứng thu đợc 22,4 a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>Cõu 50:</b> Cho 0,15 mol hổn hợp X gồm 2 axit hửu cơ, khi t/d với dd NaHCO3 d thu đợc 4,48 lít CO2(đ ktc) X gồm:


<b>A. </b>2 axit hửu cơ đa choc B. 2 axit hửu cơ đơn chức


<b>C. </b>1 axit hửu cơ đơn chức, 1 axit hửu cơ 2 chức D. 1 axit hửu cơ đơn chức và 1 axit hửu cơ đa chức




--- HẾT


<b>---ĐỀ THI THỬ HỮU CƠ NĂM 2010</b>


<b> Mơn thi: HỐ HỌC HỮU CƠ </b>
<i> Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.A


CÂU 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.A


<b>Câu 1:</b> Cho 3,52 gam ancol đơn chức X t¸c dụng với Na dưđược 0,448 lít H2. Đun nãng X với H2SO4đặc ở


1800<sub>C thu </sub>đượ<sub>c 2 anken. S</sub>ốđồ<sub>ng ph©n c</sub>ủ<sub>a X phï h</sub>ợ<sub>p v</sub>ớ<sub>i tÝnh ch</sub>ấ<sub>t trªn l :</sub>à


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4.


<b>Cõu 2:</b> Hợp chất hữu cơ X (ptử có vịng benzen) có CTPT l Cà 7H8O2, t/d đđợc với Na v với NaOH. Biết rằng khi à


cho X tác dụng với Na d, số mol H2 thu đựơc bằng số mol X tham gia p/ v X chỉ t/d đà ợc với NaOH theo tỉ lệ s


mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH3C6H3(OH)2. <b>B. </b>HOC6H4CH2OH. <b>C. </b>C6H5CH(OH)2. <b>D. </b>CH3OC6H4OH.


<b>Cõu 3:</b> Hiđrô hố hồn tồn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,
92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>8,8 <b>B. </b>24,8 <b>C. </b>10,5 <b>D. </b>17,8



<b>Cõu 4:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả
khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu đợc 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ng


lên men là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cừu 5:</b> Cho m gam hh gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam
KOH, thu đợc muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu đợc 3, 36 lít
khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là


<b>A. </b>hai este. <b>B. </b>mét este vµ mét axit. <b>C. </b>hai axit. <b>D. </b>mét este vµ mét ancol.


<b>Câu 6:</b> Trong hợp chất sau đây có my liê kt peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2


-COOH


CH3 C6H5


<b>A. </b>1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 7:</b> Cho sơđồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T. CTC
cña T lµ


<b> A.</b> CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Cõu 8:</b> Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic


lµ:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.



<b>Cõu 9:</b> Hốn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu đợc
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho to nà bộ Y sục từ từ v oà dd brom (d) thì có m gam
brom tham gia phản ứng. Gía trị của m là


<b>A. </b>8,0. <b>B. </b>3,2. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>32,0.


<b>Câu 10:</b> Khi thuỷ phân 500 gam protein A thu dợc 170 gam alanin. Nếu KLPT cuả A là 5 gam thì số mắt xích
alanin trong phân tử A là


A. 1,91 B.0,191 C. 0,0191 D. kết quả khác


<b>Cõu 11:</b> Este X cã c¸c đặc điểm sau: Đốt ch¸y ho n to n X à à tạo th nh Cà O2 và H2O cã số mol bằng nhau. Thu
phân X trong môi trng axit c cht Y (tham gia phản ứng tr¸ng gương) và chất Z (cã số nguyªn tử cacbon
bằng một nửa số nguyªn tử cacbon trong X). Phát biu <b>không </b>úng l :


<b>A.</b> un Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc anken.
<b>B. </b>Chất Y tan vô hạn trong nước


<b>C. </b>Chất X thuộc loại este no, đơn chức


<b>D. Đố</b>t ch¸y hto n 1 mol X sinh ra spà 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


<b>Cõu 12:</b> Hòa tan chất X vào nớc đợc dd trong suốt, thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd bị vẩn đục do tạo thành chất
Z. X,Y,Z lần lợt là:


<b>A. </b>Natriphenolat, HBr, phenol B. Phenylamoniclorua, HBr, phenol


<b>C. </b>phenol, NaOH, Natriphenolat D. Anilin, HCl, Phenylamoniclorua


<b>Cõu 13:</b> Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng : Benzen ; toluen ; stiren ?



<b>A. </b>dd Br2 <b>B. </b>dd KMnO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd H2SO4


<b>Cõu 14:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 4,3 gam X tác dụng với NaOH


vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,7 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>vinyl axetat. <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. </b>metyl acrylat. <b>D. </b>etyl axetat.


<b>Câu 15:</b> Nhiệt độ sơi của c¸c chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là


<b>A. </b>C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.
<b>C. </b>C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.


<b>Cõu 16:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong ph©n tư v cã cïng sè mol. Hỗn
hợp n y tác dụng với H 2 theo tỉ lƯ mol<b> </b>1 : 1,5 v t¸c dơng víi dung dà ịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tØ lƯ mol


1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:


<b> A. </b>CH3CHO v CHà 2=CH-CHO B. HCHO v CHà 3CHO
C. CH2(CHO)2 v Cà 2H4(CHO)2 D. HCHO v (CHO)à 2


<b>Cõu 17:</b> Oxi hoa hết hh X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đợc hh Ygồm 2 axit tơng ứng. dY/X = a Hỏi a


biÕn thiªn trong khoảg nào ?


<b>A. </b>1,53 < a < 1,64 B. 1,36 < a < 1,64<b> C. </b>1,36 < a < 1,53<b> D. </b> 1,12 < a < 1,36


<b>Cõu 18:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là



<b>A. </b>CH3COOCH3 CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5.


<b>Cõu 19:</b> Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong đk t0 thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, d(X /Y) =


1,6428. CTPT cđa Y lµ


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>CH4O <b>C. </b>C4H8O <b>D. </b>C3H8O


<b>Cõu 20:</b> Độ linh động của ngtử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH tăng theo


trËt tự nào sau đây ?


+ Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>C. </b>CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>Câu 21:</b> Cho 0,75g một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nãng. Lượng Ag sinh ra cho


phản ứng hết với axit HNO3đặc, tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ. CTCT X l :à


<b>A.</b> HCHO <b>B. </b>CH3CH2CHO <b>C. </b>CH2=CHCHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Cõu 22:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng đợc với Cu(OH)2


lµ:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3



<b>Cõu 23:</b> Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan htoàn P1 trong nớc rồi cho t/d với dd


FeCl3 d. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lợng k0 đổi đợc 1,6 g chất rắn. Cho phần hai t/d với


dd HCl d, sinh ra 4,05 gam muèi. C«ng thøc cđa amin lµ:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H9NH2 <b>C. </b>C2H5NH2 <b>D. </b>C3H7NH2


<b>Câu 24:</b> Cø 2,844g cao su buna <b>-</b> S ph¶n øng võa hÕt 1,731 gam brom trong CCl4. Hái tØ lÖ mắt xích trong cao su


buna<b>- </b>S cộng brôm là bao nhiªu ?


<b>A. </b>1/3 <b>B. </b>3/5 <b>C. </b>2/3 <b>D. </b>đáp án khác


<b>Câu 25:</b> Cho hh gåm kh«ng khÝ v hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu đ ợc
có thĨ t¹o ra 40 ml fomalin 36% cã d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của qúa trình trên l :


<b>A. </b>80,4% <b>B. </b>65,5% C. 70,04% <b>D. </b>76,6%


<b>Cõu 26:</b> Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đợc dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng
5,207. Ankan đó l :à


<b>A. C</b>5H12 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C2H6


<b>Cõu 27:</b> Đun hổn hợp X gồm 0,1mol C2H2 và 0,15mol H2 với Ni,to thu đợc hổn hợp khí Y. Cho Y qua dd Br2 thì có


2,24lÝt khÝ Z ra khái bình có d/H2 bằng 4,5. Khối lợng bình Brom tăng lµ


<b>A. </b>3,1g <b>B. </b>2g <b>C. </b>2,9g <b>D. </b>4g



<b>Câu 28:</b> Trong c¸c polime: PE, PVC, poli (metylmetacrylat), PPE, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna, cao su
isopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trïng hợp l :à


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6. <b>D. </b>4


<b>Cõu 29:</b> Một loại cao su lu hoá chứa 2,1 % lu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-?


<b>A. </b>45. <b>B. </b>46. <b>C. </b>44. <b>D. </b>47.


<b>Câu 30:</b> Cã một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mt khác 0,5 mol hn hp trên tác dng va đủ với 500 gam dung


dịch Br2 10%. Phần trăm thể tÝch mỗi khÝ trong hỗn hợp lần lượt l :à


<b>A. </b>56,5; 43,5 <b>B. </b>50; 50 <b>C. </b>40; 60 D. 62,5 vµ 37,5


<b>Cõu 31:</b> Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bạc. Cơng thức cấu


t¹o cđa X lµ:


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2
<b>C. </b>HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 32: </b>ng vi công thc phân t C7H8O2 có bao nhiêu ng phân l d n xut cua benzen vừa t¸c dụng được


với: Na, NaOH v HCl.à


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.



<b>Cõu 33:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dd NaOH và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất


X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng đk t0, p). Khi đốt cháy htoàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt quỏ


0,7 lít (ở đktc). CTCT của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>O=CH-CH2-CH2OH <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HOOC-CHO


<b>Câu 34:</b> Cho tõng chÊt H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lợt tác dụng với dd NaOH và với dung
dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Cừu 35:</b> Phát biểu n o sau à đây <i>không đúng</i>?


<b>A. </b>Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím<b> </b>


<b>B. </b>Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2


<b>C. </b>ảnh hởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng đợc với dung dịch Br2 tạo kết tủa


tr¾ng


<b> D. </b>Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure


<b>Cõu 36:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng đợc với


dd NaOH là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>Cõu 38:</b> Cho 0,15 mol hổn hợp X gồm 2 axit hửu cơ, khi t/d với dd NaHCO3 d thu đợc 4,48 lít CO2(đ ktc) X gồm:


<b>A. </b>2 axit hửu cơ đa choc B. 2 axit hửu cơ đơn chức


<b>C. </b>1 axit hửu cơ đơn chức, 1 axit hửu cơ 2 chức D. 1 axit hửu cơ đơn chức và 1 axit hửu cơ đa chức


<b>Câu 39:</b> So s¸nh thĨ tÝch khÝ H2 sinh ra trong 3 thÝ nghiƯm sau (®o cïng ®iỊu kiƯn)


TN1 : Cho 50g dd C2H5OH 20% t/d hết với Na d đợc V1 lít H2


TN2: Cho 100g dd C2H5OH 10% t/d hết với Na d đợc V2 lít H2


TN3: Cho 25g dd C2H5OH 40% tác d/d với Na d đợc V3 lít H2


<b> A. </b>V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 > V1 > V2


<b>Cõu 40:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nớc, ngời ta thờng dùng hoá chất nào sau
đây?


<b>A. </b>Na kim loại. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>CuSO4 khan. <b>D. </b>Benzen.


<b>Cõu 41:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô
cạn dd thu đợc 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CHCH3.



<b>C. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2.


<b>Cõu 42:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lợt là


<b>A. </b>0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 vµ 0,1 mol C3H4.


<b>Câu 43:</b> Để tách một hh gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau: (1) CO2 , (2)


dd NaOH, (3) dd NH3 , (4) dd HCl


<b>A. </b>(3) vµ (4) <b>B. </b>(1), (2) vµ (4) <b>C. </b>(1) vµ (2) <b>D. </b>(2) và (4)


<b>Cõu 44:</b> Để chứng minh phân tử glucozơ có năm nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ ph¶n øng víi:


<b>A. </b>Cu(OH)2 B. AgNO3 trong dd NH3, t0 C. Kim lo¹i kali D. Anhi®rit axetic.


<b>Câu 45:</b> Cho hh hai anken đ®kt t/d với nớc (có H2SO4 l m xt) đ ợc hh Z gåm hai ancol X v Y. §ètt ch¸y ho n à à


1,06 gam hh Z sau đđó hấp thụ to n bộ sp cháy v o 2 lít dd NaOH 0,1M thu đà à ợc dd T trong đđó nồng đđộ của
NaOH bằng 0,05M. CTCT của X v Y l (thể tích dd thay à à đđổi k0đ<sub>đáng kể)</sub>


<b>A. </b>C2H5OH v Cà 4H9OH. B. C2H5OH v Cà 3H7OH.


<b>C. </b>C4H9OH v Cà 5H11OH. <b>D. </b>C3H7OH v Cà 4H9OH.


<b>Cõu 46:</b> Oxi hóa 4,6g C2H5OH bằng Al2O3 đun nóng thu đợc 6,6g hổn hợp: Anđehit, axit, ancol d và nớc. Hỗn


hợp này t/d với Na d thu đợc 1,68 lít H2 (đ ktc). Tỉ lệ % về khối lợng ancol đả chuyển hóa thành s/p là:



<b>A. </b>90% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%


<b>Cõu 47:</b> Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?
<b> A. </b>NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2 B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3


<b> C. </b>dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3


<b>Cõu 48:</b> Oxi hoá 4,0g ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu đợc 5,6 gam hh Y gồm anđehit, ancol d v nc.


Tên của X và hiệu suất phản ứng lµ


<b>A. </b>propanol-1; 80%. B. metanol; 80%. C. metanol; 75%. <b>D. </b>Etanol; 75%.


<b>Câu 49:</b> Thuỷ ph©n ho nà to nà 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được một
ancol v 43,6 gamà hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đã là


<b> A. </b>HCOOH v Cà 2H5COOH. B. HCOOH vµ CH3COOH.
C. CH3COOH v Cà 2H5COOH. D. C2H5COOH v Cà 3H7COOH.


<b>Cõu 50:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với: Na,


NaOH, Na2CO3.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---ĐỀ THI THỬ HỮU CƠ NĂM 2010</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC HỮU CƠ </b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.A


CÂU 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.A


<b>Câu 1:</b> Khi thủ ph©n 500 gam protein A thu dợc 170 gam alanin. Nếu KLPT cuả A là 5 gam thì số mắt xích
alanin trong phân tử A là


A. 1,91 B.0,191 C. 0,0191 D. kết quả khác


<b>Cõu 2:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong ph©n tư v cã cïng số mol. Hỗn hợp
n y tác dụng với H 2 theo tØ lÖ mol<b> </b>1 : 1,5 v t¸c dơng víi dung dà ịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tØ lƯ mol 1 :


4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:


<b> A. </b>CH3CHO v CHà 2=CH-CHO B. HCHO v CHà 3CHO
C. CH2(CHO)2 v Cà 2H4(CHO)2 D. HCHO v (CHO)à 2


<b>Cõu 3:</b> Oxi hoa hết hh X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đợc hh Ygồm 2 axit tơng ứng. dY/X = a Hỏi a


biến thiên trong khoảg nào ?


<b>A. </b>1,53 < a < 1,64 B. 1,36 < a < 1,64<b> C. </b>1,36 < a < 1,53<b> D. </b> 1,12 < a < 1,36


<b>Câu 4:</b> Cho hh hai anken đ®kt t/d với nớc (có H2SO4 l m xt) đ ợc hh Z gåm hai ancol X v Y. §ètt ch¸y ho n 1,06à à



gam hh Z sau đđó hấp thụ to n bộ sp cháy v o 2 lít dd NaOH 0,1M thu đà à ợc dd T trong đđó nồng đđộ của NaOH
bằng 0,05M. CTCT của X v Y l (thể tích dd thay à à đđổi k0đ<sub>đáng kể)</sub>


<b>A. </b>C2H5OH v Cà 4H9OH. B. C2H5OH v Cà 3H7OH.


<b>C. </b>C4H9OH v Cà 5H11OH. <b>D. </b>C3H7OH v Cà 4H9OH.


<b>Cõu 5:</b> Oxi hóa 4,6g C2H5OH bằng Al2O3 đun nóng thu đợc 6,6g hổn hợp: Anđehit, axit, ancol d và nớc. Hỗn hợp


này t/d với Na d thu đợc 1,68 lít H2 (đ ktc). Tỉ lệ % về khối lợng ancol đả chuyển hóa thành s/p là:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%


<b>Cõu 6:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng đợc với


dd NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


<b>Cõu 7:</b> Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol
X phản ứng với Na (d) thì sau phản ứng thu đợc 22,4 a lít khí H2 (ở đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>Cõu 8:</b> Cho 0,15 mol hổn hợp X gồm 2 axit hửu cơ, khi t/d với dd NaHCO3 d thu đợc 4,48 lít CO2(đ ktc) X gồm:


<b>A. </b>2 axit hửu cơ đa choc B. 2 axit hửu cơ đơn chức


<b>C. </b>1 axit hửu cơ đơn chức, 1 axit hửu cơ 2 chức D. 1 axit hửu cơ đơn chức và 1 axit hửu cơ đa chức



<b>Cõu 9:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là


<b>A. </b>CH3COOCH3 CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5.


<b>Cõu 10:</b> Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong đk t0 thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, d(X /Y) =


1,6428. CTPT cđa Y lµ


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>CH4O <b>C. </b>C4H8O <b>D. </b>C3H8O


<b>Câu 11:</b> Este X cã c¸c đặc điểm sau: Đốt ch¸y ho n to n X à à tạo th nh Cà O2 và H2O cã số mol bng nhau. Thu
phân X trong môi trng axit c cht Y (tham gia phản ứng tr¸ng gương) và chất Z (cã số nguyªn tử cacbon
bằng một nửa số nguyªn t cacbon trong X). Phát biu <b>không </b>úng l :


<b>A.</b> Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc anken.
<b>B. </b>Chất Y tan vô hạn trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Đố</b>t ch¸y hto n 1 mol X sinh ra spà 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
.


<b>Câu 12:</b> Nhiệt độ sơi của c¸c chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là


<b>A. </b>C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.
<b>C. </b>C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.


<b>Cõu 13:</b> Độ linh động của ngtử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH tăng theo



trật tự nào sau đây ?


<b>A. </b>C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>C. </b>CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>Cõu 14:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lợt là


<b>A. </b>0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 vµ 0,1 mol C3H4.


<b>Câu 15:</b> Để tách một hh gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau: (1) CO2 , (2)


dd NaOH, (3) dd NH3 , (4) dd HCl


<b>A. </b>(3) vµ (4) <b>B. </b>(1), (2) vµ (4) <b>C. </b>(1) vµ (2) <b>D. </b>(2) và (4)


<b>Cõu 16: </b>ng vi công thc phân t C7H8O2 có bao nhiêu ng phân l dà ẫn xuất cua benzen vừa t¸c dụng được


với: Na, NaOH v HCl.à


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.


<b>Câu 17:</b> Cho 0,75g một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nãng. Lượng Ag sinh ra cho


phản ứng hết với axit HNO3đặc, tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ. CTCT X l :à


<b>A.</b> HCHO <b>B. </b>CH3CH2CHO <b>C. </b>CH2=CHCHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Cõu 18:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng đợc với Cu(OH)2



lµ:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Cõu 19:</b> Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan htoàn P1 trong nớc rồi cho t/d với dd


FeCl3 d. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lợng k0 đổi đợc 1,6 g chất rắn. Cho phần hai t/d với


dd HCl d, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H9NH2 <b>C. </b>C2H5NH2 <b>D. </b>C3H7NH2


<b>Câu 20:</b> Cø 2,844g cao su buna <b>-</b> S ph¶n øng võa hÕt 1,731 gam brom trong CCl4. Hái tØ lƯ m¾t xÝch trong cao su


buna<b>- </b>S cộng brôm là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1/3 <b>B. </b>3/5 <b>C. </b>2/3 <b>D. </b>đáp án khác


<b>Câu 21:</b> Cho hh gåm không khí v hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu đ ợc
có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% cã d = 1,1 g/ml. HiƯu st cđa qóa trình trên l :


<b>A. </b>80,4% <b>B. </b>65,5% C. 70,04% <b>D. </b>76,6%


<b>Cõu 22:</b> Một loại cao su lu hoá chứa 2,1 % lu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-?


<b>A. </b>45. <b>B. </b>46. <b>C. </b>44. <b>D. </b>47.


<b>Cõu 23:</b> Đun hổn hợp X gồm 0,1mol C2H2 và 0,15mol H2 với Ni,to thu đợc hổn hợp khí Y. Cho Y qua dd Br2 thì có



2,24lÝt khÝ Z ra khái b×nh cã d/H2 b»ng 4,5. Khèi lợng bình Brom tăng là


<b>A. </b>3,1g <b>B. </b>2g <b>C. </b>2,9g <b>D. </b>4g


<b>Câu 24:</b> Trong c¸c polime: PE, PVC, poli (metylmetacrylat), PPE, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna, cao su
isopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trïng hợp l :à


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6. <b>D. </b>4


<b>Cõu 25:</b> Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bạc. Cơng thức cấu


t¹o cđa X lµ:


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2
<b>C. </b>HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 26:</b> Cã một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt kh¸c 0,5 mol hn hp trên tác dng va vi 500 gam dung


dịch Br2 10%. Phần trăm thể tÝch mỗi khÝ trong hỗn hợp lần lượt l :à


<b>A. </b>56,5; 43,5 <b>B. </b>50; 50 <b>C. </b>40; 60 D. 62,5 vµ 37,5


<b>Cõu 27:</b> Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đợc dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng
5,207. Ankan đó l :à


<b>A. C</b>5H12 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C2H6


<b>Cõu 28:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nớc, ngời ta thờng dùng hoá chất nào sau
đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cõu 29:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô
cạn dd thu đợc 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CHCH3.


<b>C. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2.


<b>Cõu 30:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất
cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu đợc 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ng


lên men là:


<b>A. </b>50% <b>B.</b> 75% <b>C. </b>80% <b>D. </b>62,5%


<b>Cõu 31:</b> Cho m gam hh gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam
KOH, thu đợc muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu đợc 3, 36 lít
khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là


<b>A. </b>hai este. <b>B. </b>mét este vµ mét axit. <b>C. </b>hai axit. <b>D. </b>mét este vµ mét ancol.


<b>Cõu 32:</b> Trong hp cht sau đây có my liª kết peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2


-COOH


CH3 C6H5


<b>A. </b>1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Cõu 33:</b> Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?


<b> A. </b>NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2 B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3


<b> C. </b>dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3


<b>Cõu 34:</b> Oxi hoá 4,0g ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu đợc 5,6 gam hh Y gồm anđehit, ancol d và nớc.


Tªn cđa X và hiệu suất phản ứng là


<b>A. </b>propanol-1; 80%. B. metanol; 80%. C. metanol; 75%. <b>D. </b>Etanol; 75%.


<b>Câu 35:</b> Thuỷ ph©n ho nà to nà 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được một
ancol v 43,6 gamà hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đã là


<b> A. </b>HCOOH v Cà 2H5COOH. B. HCOOH vµ CH3COOH.
C. CH3COOH v Cà 2H5COOH. D. C2H5COOH v Cà 3H7COOH.


<b>Cõu 36:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với: Na,


NaOH, Na2CO3.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 37:</b> Cho 3,52 gam ancol đơn chức X t¸c dụng với Na dưđược 0,448 lít H2. Đun nãng X với H2SO4đặc ở


1800<sub>C thu </sub>đượ<sub>c 2 anken. S</sub>ốđồ<sub>ng phân c</sub><sub>a X phù h</sub><sub>p v</sub><sub>i tính ch</sub><sub>t trên l :</sub>à


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4.


<b>Cõu 38:</b> Hòa tan chất X vào nớc đợc dd trong suốt, thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd bị vẩn đục do tạo thành chất
Z. X,Y,Z lần lợt là:



<b>A. </b>Natriphenolat, HBr, phenol B. Phenylamoniclorua, HBr, phenol


<b>C. </b>phenol, NaOH, Natriphenolat D. Anilin, HCl, Phenylamoniclorua


<b>Cõu 38:</b> Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng : Benzen ; toluen ; stiren ?


<b>A. </b>dd Br2 <b>B. </b>dd KMnO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd H2SO4


<b>Cõu 40:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 4,3 gam X tác dụng với NaOH


vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,7 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>vinyl axetat. <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. </b>metyl acrylat. <b>D. </b>etyl axetat


<b>Cõu 41:</b> Hợp chất hữu cơ X (ptử có vịng benzen) có CTPT l Cà 7H8O2, t/d đđợc với Na v với NaOH. Biết rằng khi à


cho X tác dụng với Na d, số mol H2 thu đựơc bằng số mol X tham gia p/ v X chỉ t/d đà ợc với NaOH theo tỉ lệ số


mol 1:1. Công thức cấu tạo của X l


<b>A. </b>CH3C6H3(OH)2. <b>B. </b>HOC6H4CH2OH. <b>C. </b>C6H5CH(OH)2. <b>D. </b>CH3OC6H4OH.


<b>Cõu 42:</b> Hiđrơ hố hồn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,
92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>8,8 <b>B. </b>24,8 <b>C. </b>10,5 <b>D. </b>17,8


<b>Câu 43:</b> Cho sơđồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T.


CTC cđa T lµ


<b> A.</b> CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Cõu 44:</b> Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic


lµ:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 45:</b> Hèn hỵp khÝ X gåm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X mét thêi gian víi xóc t¸c Ni thu
đ-ợc hỗn hợp khí Y có tỉ khèi so víi kh«ng khÝ là 1. NÕu cho to nà bé Y sơc tõ tõ v ồ dd brom (d) thì có m gam
brom tham gia phản øng. GÝa trÞ cđa m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>8,0. <b>B. </b>3,2. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>32,0.


<b>Cõu 46:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dd NaOH và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất


X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng đk t0, p). Khi đốt cháy htoàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt q


0,7 lÝt (ở đktc). CTCT của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>O=CH-CH2-CH2OH <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HOOC-CHO


<b>Câu 47:</b> Cho tõng chÊt H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lợt tác dụng với dd NaOH và với dung
dịch HCl. Số phản ứng xảy ra lµ


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Cõu 48:</b> Phát biểu n o sau à đây <i>không đúng</i>?



<b>A. </b>Anilin không làm đổi màu quỳ tím<b> </b>


<b>B. </b>Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2


<b>C. </b>ảnh hởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng đợc với dung dịch Br2 tạo kết tủa


tr¾ng


<b> D. </b>Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure


<b>Câu 49:</b> So s¸nh thĨ tÝch khÝ H2 sinh ra trong 3 thÝ nghiƯm sau (®o cïng ®iỊu kiƯn)


TN1 : Cho 50g dd C2H5OH 20% t/d hết với Na d đợc V1 lít H2


TN2: Cho 100g dd C2H5OH 10% t/d hết với Na d đợc V2 lít H2


TN3: Cho 25g dd C2H5OH 40% tác d/d với Na d đợc V3 lít H2


<b> A. </b>V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 > V1 > V2


<b>Cõu 50:</b> Để chứng minh phân tử glucozơ có năm nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ phản ứng víi:


<b>A. </b>Cu(OH)2 B. AgNO3 trong dd NH3, t0 C. Kim lo¹i kali D. Anhi®rit axetic.


--- HẾT


<b>---ĐỀ THI THỬ HỮU CƠ NĂM 2010</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC HỮU CƠ </b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.A


CÂU 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đ.A


<b>Cõu 1:</b> Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu đợc 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là


<b>A. </b>CH3COOCH3 CH3COOC2H5. <b>B. </b>CH3COOC2H5 CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 C2H5COOC2H5.


<b>Cõu 2:</b> Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong đk t0 thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, d(X /Y) =


1,6428. CTPT cña Y lµ


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>CH4O <b>C. </b>C4H8O <b>D. </b>C3H8O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b> Đun Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu đợc anken.
<b>B. </b>Chất Y tan vô hạn trong nước


<b>C. </b>Chất X thuộc loại este no, đơn chức


<b>D. Đố</b>t ch¸y hto n 1 mol X sinh ra spà 2 mol CO2 và 2 mol H2O..


<b>Cõu 4:</b> Độ linh động của ngtử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH tng theo



trật tự nào sau đây ?


<b>A. </b>C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>C. </b>CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. <b>D. </b>C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
<b>Câu 5:</b> Cho 0,75g một anđehit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nãng. Lượng Ag sinh ra cho


phản ứng hết với axit HNO3đặc, tho¸t ra 2,24 lÝt khÝ. CTCT X l :à


<b>A.</b> HCHO <b>B. </b>CH3CH2CHO <b>C. </b>CH2=CHCHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Cõu 6:</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng đợc với Cu(OH)2


lµ:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 7:</b> Cho hh gồm không khí v hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu đ ợc
có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% cã d = 1,1 g/ml. HiÖu suất của qúa trình trên l :


<b>A. </b>80,4% <b>B. </b>65,5% C. 70,04% <b>D. </b>76,6%


<b>Cõu 8:</b> Một loại cao su lu hoá chứa 2,1 % lu huỳnh. Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su.
Có khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-?


<b>A. </b>45. <b>B. </b>46. <b>C. </b>44. <b>D. </b>47.


<b>Câu 9:</b> Cã một hỗn hợp X gồm C3H6, C2H6. Mặt kh¸c 0,5 mol hn hp trên tác dng va vi 500 gam dung


dịch Br2 10%. Phần trăm thể tÝch mỗi khÝ trong hỗn hợp lần lượt l :à



<b>A. </b>56,5; 43,5 <b>B. </b>50; 50 <b>C. </b>40; 60 D. 62,5 vµ 37,5


<b>Cõu 10:</b> Oxi hóa 4,6g C2H5OH bằng Al2O3 đun nóng thu đợc 6,6g hổn hợp: Anđehit, axit, ancol d và nớc. Hỗn


hợp này t/d với Na d thu đợc 1,68 lít H2 (đ ktc). Tỉ lệ % về khối lợng ancol đả chuyển hóa thành s/p là:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%


<b>Cõu 11:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng đợc với


dd NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>4.


<b>Cõu 12:</b> Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a
mol X phản ứng với Na (d) thì sau phản ứng thu đợc 22,4 a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-C6H4-COOCH3. <b>B. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.


<b>Cõu 13:</b> Cho 0,15 mol hổn hợp X gồm 2 axit hửu cơ, khi t/d với dd NaHCO3 d thu đợc 4,48 lít CO2(đ ktc) X gồm:


<b>A. </b>2 axit hửu cơ đa choc B. 2 axit hửu cơ đơn chức


<b>C. </b>1 axit hửu cơ đơn chức, 1 axit hửu cơ 2 chức D. 1 axit hửu cơ đơn chức và 1 axit hửu cơ đa chức


<b>Cõu 14:</b> Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đợc dẫn xuất chứa Brom có tỉ khối so với khơng khí bằng
5,207. Ankan đó l :à


<b>A. C</b>5H12 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C2H6



<b>Cõu 15:</b> Đun hổn hợp X gồm 0,1mol C2H2 và 0,15mol H2 với Ni,to thu đợc hổn hợp khí Y. Cho Y qua dd Br2 thì có


2,24lÝt khÝ Z ra khỏi bình có d/H2 bằng 4,5. Khối lợng bình Brom tăng là


<b>A. </b>3,1g <b>B. </b>2g <b>C. </b>2,9g <b>D. </b>4g


<b>Câu 16:</b> Trong c¸c polime: PE, PVC, poli (metylmetacrylat), PPE, tơ nilon-6,6, tơ nitron, cao su buna, cao su
isopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trïng hợp l :à


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6. <b>D. </b>4


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối
lợng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lợt là


<b>A. </b>0,1 mol C3H6 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,1 mol C2H4 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.


<b>Cõu 18:</b> Để tách một hh gồm benzen, phenol vµ anilin cã thĨ dïng thc thư nµo trong c¸c chÊt sau: (1) CO2 , (2)


dd NaOH, (3) dd NH3 , (4) dd HCl


<b>A. </b>(3) vµ (4) <b>B. </b>(1), (2) vµ (4) <b>C. </b>(1) vµ (2) <b>D. </b>(2) vµ (4)


<b>Cõu 19:</b> Phát biểu n o sau à đây <i>không đúng</i>?


<b>A. </b>Anilin không làm đổi màu quỳ tím<b> </b>


<b>B. </b>Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hởng hút electron của gốc C6H5- đến nhóm - NH2



<b>C. </b>ảnh hởng của nhóm - NH2 đến gốc C6H5- làm cho phân tử anilin tác dụng đợc với dung dịch Br2 to kt ta


trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cõu 20:</b> So sánh thĨ tÝch khÝ H2 sinh ra trong 3 thÝ nghiƯm sau (®o cïng ®iỊu kiƯn)


TN1 : Cho 50g dd C2H5OH 20% t/d hết với Na d đợc V1 lít H2


TN2: Cho 100g dd C2H5OH 10% t/d hết với Na d đợc V2 lít H2


TN3: Cho 25g dd C2H5OH 40% tác d/d với Na d đợc V3 lít H2


<b> A. </b>V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 > V1 > V2


<b>Câu 21: Ứ</b>ng vi công thc phân t C7H8O2 có bao nhiêu đồng ph©n l dà ẫn xuất cua benzen vừa t¸c dụng được


với: Na, NaOH v HCl.à


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.


<b>Cõu 22:</b> Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất
cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu đợc 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phn ng


lên men là:


<b>A. </b>50% <b>B.</b> 75% <b>C. </b>80% <b>D. </b>62,5%


<b>Cõu 23:</b> Cho m gam hh gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam
KOH, thu đợc muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu đợc 3, 36 lít
khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là



<b>A. </b>hai este. <b>B. </b>mét este vµ mét axit. <b>C. </b>hai axit. <b>D. </b>mét este vµ một ancol.


<b>Cõu 24:</b> Trong hp cht sau đây có mấy liª kết peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2


-COOH


CH3 C6H5


<b>A. </b>1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Cõu 25:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng đợc với dd NaOH và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất


X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng đk t0, p). Khi đốt cháy htoàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đợc vợt q


0,7 lÝt (ở đktc). CTCT của X là


<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>O=CH-CH2-CH2OH <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>HOOC-CHO


<b>Câu 26:</b> Cho tõng chÊt H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lợt tác dụng với dd NaOH và với dung
dịch HCl. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Cõu 27:</b> Để chứng minh phân tử glucozơ có năm nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:


<b>A. </b>Cu(OH)2 B. AgNO3 trong dd NH3, t0 C. Kim lo¹i kali D. Anhi®rit axetic.


<b>Câu 28:</b> Cho hh hai anken đ®kt t/d víi níc (cã H2SO4 l m xt) đ ợc hh Z gồm hai ancol X v Y. Đốtt cháy ho n à



1,06 gam hh Z sau đđó hấp thụ to n bộ sp cháy v o 2 lít dd NaOH 0,1M thu đà à ợc dd T trong đđó nồng đđộ của
NaOH bằng 0,05M. CTCT của X v Y l (thể tích dd thay à à đđổi k0đ<sub>đáng kể)</sub>


<b>A. </b>C2H5OH v Cà 4H9OH. B. C2H5OH v Cà 3H7OH.


<b>C. </b>C4H9OH v Cà 5H11OH. <b>D. </b>C3H7OH v Cà 4H9OH.


<b>Cõu 29:</b> Dung dịch CH2 = CHCOOH phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?
<b> A. </b>NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2 B. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3


<b> C. </b>dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr D. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3


<b>Cõu 30:</b> Oxi hoá 4,0g ancol đơn chức X bằng O2 (xúc tác, to) thu đợc 5,6 gam hh Y gồm anđehit, ancol d v nc.


Tên của X và hiệu suất phản ứng lµ


<b>A. </b>propanol-1; 80%. B. metanol; 80%. C. metanol; 75%. <b>D. </b>Etanol; 75%.


<b>Câu 31:</b> Thuỷ ph©n ho nà to nà 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 24%, thu được một
ancol v 43,6 gamà hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đã là


<b> A. </b>HCOOH v Cà 2H5COOH. B. HCOOH vµ CH3COOH.
C. CH3COOH v Cà 2H5COOH. D. C2H5COOH v Cà 3H7COOH.


<b>Cõu 32:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với: Na,


NaOH, Na2CO3.


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.



<b>Cõu 33:</b> Hòa tan chất X vào nớc đợc dd trong suốt, thêm tiếp dd chất Y vào thấy dd bị vẩn đục do tạo thành chất
Z. X,Y,Z lần lợt là:


<b>A. </b>Natriphenolat, HBr, phenol B. Phenylamoniclorua, HBr, phenol


<b>C. </b>phenol, NaOH, Natriphenolat D. Anilin, HCl, Phenylamoniclorua


<b>Cõu 34:</b> Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng : Benzen ; toluen ; stiren ?


<b>A. </b>dd Br2 <b>B. </b>dd KMnO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dd H2SO4


<b>Cõu 35:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là C2H3O. Cho 4,3 gam X tác dụng với NaOH


vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,7 gam muối của axit hữu cơ Y. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>vinyl axetat. <b>B. </b>metyl propionat. <b>C. </b>metyl acrylat. <b>D. </b>etyl axetat.


<b>Câu 36:</b> Nhiệt độ sơi của c¸c chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH


<b>Câu 37:</b> Cho 3,52 gam ancol đơn chức X t¸c dụng với Na dưđược 0,448 lít H2. Đun nãng X với H2SO4đặc ở


1800<sub>C thu </sub>đượ<sub>c 2 anken. S</sub><sub>ng phân c</sub><sub>a X phù h</sub><sub>p v</sub><sub>i tính ch</sub><sub>t trên l :</sub>à


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4.


<b>Cõu 38:</b> Hợp chất hữu cơ X (ptử có vịng benzen) có CTPT l Cà 7H8O2, t/d đđợc với Na v với NaOH. Biết rằng khi à


cho X tác dụng với Na d, số mol H2 thu đựơc bằng số mol X tham gia p/ v X chỉ t/d đà ợc với NaOH theo tỉ lệ số



mol 1:1. Công thức cấu tạo của X l


<b>A. </b>CH3C6H3(OH)2. <b>B. </b>HOC6H4CH2OH. <b>C. </b>C6H5CH(OH)2. <b>D. </b>CH3OC6H4OH.


<b>Cõu 39:</b> Hiđrơ hố hoàn toàn m gam hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,
92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>8,8 <b>B. </b>24,8 <b>C. </b>10,5 <b>D. </b>17,8


<b>Cõu 40:</b> Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan htoàn P1 trong nớc rồi cho t/d với dd


FeCl3 d. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lợng k0 đổi đợc 1,6 g chất rắn. Cho phần hai t/d với


dd HCl d, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H9NH2 <b>C. </b>C2H5NH2 <b>D. </b>C3H7NH2


<b>Câu 41:</b> Cø 2,844g cao su buna <b>-</b> S ph¶n øng võa hÕt 1,731 gam brom trong CCl4. Hái tØ lƯ m¾t xÝch trong cao su


buna<b>- </b>S cộng brôm là bao nhiêu ?


<b>A. </b>1/3 <b>B. </b>3/5 <b>C. </b>2/3 <b>D. </b>đáp án khác


<b>Câu 42:</b> Cho sơđồ phản ứng: Xenlulozơ X Y Z T.
CTC cđa T lµ


<b> A.</b> CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOH.



<b>Cõu 43:</b> Cho các chất: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Số chất tác dụng đợc với axit acrylic


lµ:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 44:</b> Hèn hỵp khÝ X gåm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X mét thêi gian với xúc tác Ni thu
đ-ợc hỗn hợp khÝ Y cã tØ khèi so víi kh«ng khÝ là 1. NÕu cho to nà bé Y sôc tõ tõ v ồ dd brom (d) th× cã m gam
brom tham gia phản ứng. Gía trị của m l


<b>A. </b>8,0. <b>B. </b>3,2. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>32,0.


<b>Cõu 45:</b> Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 10,8 gam bc. Cụng thc cu


tạo của X là:


<b>A. </b>HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2
<b>C. </b>HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.


<b>Cõu 46:</b> Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nớc, ngời ta thờng dùng hoá chất nào sau
đây?


<b>A. </b>Na kim loại. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>CuSO4 khan. <b>D. </b>Benzen.


<b>Cõu 47:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô
cạn dd thu đợc 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CHCH3.



<b>C. </b>CH2=CHCH2COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH=CH2


<b>Câu 48:</b> Khi thủ ph©n 500 gam protein A thu dợc 170 gam alanin. Nếu KLPT cuả A là 5 gam thì số mắt xích
alanin trong phân tử A là


A. 1,91 B.0,191 C. 0,0191 D. kết quả khác


<b>Cõu 49:</b> Hỗn hợp X gồm hai anđehit hơn kém nhau một nguyên tử C trong ph©n tư v cã cïng số mol. Hỗn
hợp n y tác dụng với H 2 theo tØ lÖ mol<b> </b>1 : 1,5 v t¸c dơng víi dung dà ịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tØ lƯ mol


1 : 4. Hai anđehit trong hỗn hợp X là:


<b> A. </b>CH3CHO v CHà 2=CH-CHO B. HCHO v CHà 3CHO
C. CH2(CHO)2 v Cà 2H4(CHO)2 D. HCHO v (CHO)à 2


<b>Cõu 50:</b> Oxi hoa hết hh X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đợc hh Ygồm 2 axit tơng ứng. dY/X = a Hỏi a


biến thiên trong khoảg nào ?


<b>A. </b>1,53 < a < 1,64 B. 1,36 < a < 1,64<b> C. </b>1,36 < a < 1,53<b> D. </b> 1,12 < a < 1,36




--- HẾT
---+H<sub>2</sub>O/H+


+H


2O/H



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×