Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 20: Tổng kết chương I Điện học - Bài giảng điện tử Vật lý 9 - B.Q.Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 30 trang )

Vật Lý 9

1


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Tự ôn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu về
kiến thức và kĩ năng của toàn bộ chương I.
Vận dụng được những kiến thức và kĩ năng để
giải các bài tập đơn giản trong chương I.
05/03/21

2


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HS

Tất cả học sinh để tập bài soạn lên bàn
cho giáo viên kiểm tra.

05/03/21

3


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

* Mỗi tổ có một gói câu hỏi theo


thứ tự, cử một bạn đọc câu hỏi và
trả lời nhanh, câu nào không trả
lời được thì sẽ nói “bỏ qua”. Thời
gian để trả lời gói câu hỏi là 60
giây. Nếu cịn thời gian sẽ quay lại
để trả lời các câu trước chưa trả
lời được (cả tổ được hội ý nhanh
để trợ giúp).
05/03/21

4


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Mỗi tổ sẽ ứng với một gói câu hỏi tương ứng?

1

1

05/03/21

3

2

4

5



Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
6
3
4
5
9
8
7
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
2

HẾT
GIỜ

3/ Viết công thức tính điện trở tương

Loại
biến
trở
nào
thường
được
dùng
trong
Chúc
mừng
tổ
em
đã
hồn
1/4/
C
ư
ờng
đ

dịng
đ
iện
I
chạy
qua
một
dây
đương
củathức

mạch
5/ Đơn
vịđoạn
đođịnh
điện
trởgồm
là gìhai
? điện trở
2/
Viết
hệ
luật
Ơm?
thành
phần
câunào
hỏi này!
phịng
thí
nghiệm
?
dẫn
phụ
thuộc
nh
ư
thế
vào hiệu điện
R


R
mắc
nối
tiếp.
thế1U giữa2 hai đầu dây dẫn đó?
BIẾN
TỈTRỞ
RLỆ
ItđƠM
==CON
THUẬN
U/
R(Ω
+CHẠY
)R2
1R

CÂU HỎI

05/03/21

1

2
2

3
3

4

4

5
5

46 9


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
6
3
4
5
9
8
7
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0

2

HẾT
GIỜ

4/
thức
nào
thể
hiện
mốiđổiliên
hệ
giữa
điện
1/3/Hệ
Điện
trở
của
một
dây
dẫn
thay
như
thế
nào
khi
chiều
5/
Viết
Cầu

cơng
chì

thức
tác
dụng
tính

cơng
khi
suất
trong
tiêu
mạch
thụ
điện
Chúc
mừng
tổ
em
đã
hồn
dài của
nó tăng
3 lần?
trở
R của
dây
dẫn
với chiều

dài
l, tiết diện
S và
2/
Biến
trở

cơng
dụng

trong
mạch
thành
phần
câumạch.
hỏi này!
điệnra
xảy
năng
sự cố
của
đoản
mộtmạch?
đoạn
điện
điện?trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
THAY
ĐỔI
U.I
DỊNGMẠCH

ĐIỆN (I)
TĂNG
RPĐỘNG
== ρ.l/S
3ĐỘ
LẦN
NĨNG
CHẢY
VÀCƯỜNG
TỰ
NGẮT
ĐIỆN
CÂU HỎI

1

2
2

3
3

4
4

5
5

05/03/21


4

7

9


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
6
3
4
5
3
9
8
7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
2


HẾT
GIỜ

1/Viết
Nêucơng
cơngthức
thức tính
tính điện
điện trở
tương
đương
đốimột
với
2/
năng
sử
dụng
bởi
4/
3/
Kể
Số tên
ốt
5/
4ghi
dạng
Viết
trên
năng

hệ
mỗi
thức
lượng
dụng
cụ

điện
điện
luật
cho
năng
Junbiết

Chúc
mừng
tổtrở
emđịnh
đã
hồn
đoạn
mạch
gồm
hai
điện
R

R
mắc
song

dụng cụ điện được xác định theo1 cơng 2suất, hiệu
phần câu hỏi này!
thể
điều
chuyển
gì?
Lenxơ.
hốthành
thành.
song.
điện thế, cường độ dịng điện và thời gian sử dụng.
2 hay R=R
1/R
= 1/R
+=
1/R
+RCỤ
CƠ NĂNG,
NHIỆT
NĂNG,
NĂNG,
1.R
2/R1HOÁ
2 NĂNG
tđ SUẤT
Q
1 ĐỊNH
A
= P.t
IQUANG

2MỨC
Rt
= UItCỦA
CƠNG
DỤNG
ĐĨ

CÂU HỎI

1

2
2

3
3

4
4

5
5

05/03/21

4

8

9



Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
6
3
4
5
9
8
7
3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
2
2/
thế
giữa
dâythức
5/ Khi

Hai
bónghiệu
đèn
ghi
220V-25W
vàđầu
220V-40W.
3/ Nếu
Q tăng
được
tínhđiện
theo
đơn
vị hai
cal
thì
hệ
HẾT
GIỜ

Khi khơng
Ơm
kế,
muốnđổi
đo điện
trở
củanào
dây khi
dẫn ta
4/1/ Điện

trở dùng
dây
dẫn
thay
như
thế
Chúc
mừng
tổ
emthay
đã hồn
thành
cần

những
dụng
cụ
gì?
Hỏi
dẫn
bóng
thì
thương
đèn
nào
số
tiêu
U/I
thụ


nhiều
đổi
điện
khơng
năng
? hơn
của
định
luật
Jun-Lenxơ
được
viết
như
thế
tiết diện của nó giảm
đi
2
lần?
phần câu hỏi này!
nếu
thời
gian
sử
dụng
như nhau ?
nào ?
AMPE
TĂNG
KẾ


2 LẦN
VƠN
KẾ
KHƠNG
BĨNG
THAY
220V-40W
ĐỔI
Q=
0,24
I2Rt

CÂU HỎI

1

2
2

3
3

4
4

5
5

05/03/21


4

9

9


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1

05/03/21

3

Chúc mừng các em đã hoàn2
thành phần câu hỏi này!

4

10


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

05/03/21

11



Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Những hệ thức cần nắm vững:

 Hệ thức định luật Ôm : I = U/R
 Đoạn mạch có R1 nt R2




A

R1

R2

B

 Đoạn mạch có R1// R2


A

R1



B

U =I.R

R = U/I

I = I 1 = I2
U =U1+U2
Rtđ = R1+R2
U1/U2 = R1/R2
I = I1 + I2
U =U1=U2
1/Rtđ = 1/R1+1/R2
I1/I2 = R2/R1

R2

 Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào l, S và ρ:
05/03/21

R = ρ l/S

12


P

Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Những hệ thức cần nắm vững:
P = U.I = A/t




Công suất điện :



Công của dòng điện: A = U.I.t = P.t

Nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn khi có
dịng điện chạy qua:


05/03/21

(W)
(J hoặc kWh)

Q = I2.R.t = U.I.t
=U2/R.t = P.t

(J)

Q = 0,24.I2.R.t (cal)
13


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
60

50
57
56
55
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
49
48
47
46

45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
54
53
52
51
59
58
32
7
6
5
4
3
9
8
HẾT
GIỜ


Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng tổ khác được quyền bổ sung.

Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn
bằng nhơm thì cường độ dịng điện qua dây là 0,5 A .
Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường
độ dịng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?
A. 3A
05/03/21

B. 1,5 A

C. 0,25A

D. 4,5A
14


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

GỢI Ý CÂU 1
Câu1: Đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn
bằng nhơm thì cường độ dịng điện qua dây là 0,5 A .
Hỏi nếu tăng hiệu điện thế thêm 12 V nữa thì cường
độ dịng điện qua dây có giá trị nào dưới đây?

Gợi ý: Vì khi tăng thêm 12V cho hiệu điện thế
thì U=18V, tăng 3 lần so với ban đầu (ban đầu 6V).
Mà Cường độ dòng điện tỷ lệ thuận với hiệu điện thế.
Do đó I cũng tăng 3 lần: 0,5.3 = 1,5 (A)

Đáp án đúng là B. 1,5A


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
60
50
57
56
55
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14

13
12
11
10
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
54
53
52
51
59
58
32
7
6

5
4
3
9
8
HẾT
GIỜ

Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng tổ khác được quyền bổ sung.

Câu 2: Căn cứ vào đồ thị (đặc
trưng vôn kế-ampe kế) của dây
dẫn R1 và R2. Hãy xác định giá
trị của điện trở R1 và R2.
A. R1 = 6 và R2 = 60 
B. R1 = 10 và R2 = 50 
C. R1 = 10 và R2 = 5 
D. R1 = 5 và R2 = 10 
05/03/21

I(A)
10 -8 -6 --

R2

R1

4 -2 -10 20 30 40 50 60


U(v)
16


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

GỢI Ý CÂU 2
Gợi ý:
Điện trở của dây dẫn R1 là:
R1 

U 1

I1

60V
6 A

I(A)

 10 

U
I

2
2




50 V
10 A

5

R2

6 --

Điện trở của dây dẫn R2 là:
R2 

10 -8 --

R1

4 --



2 -10 20 30 40 50 60

Vậy đáp án đúng là C. R1 =10 và R2 = 5 

U(v)


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.

Trả lời không đúng tổ khác được quyền bổ sung.

1
2
60
50
57
56
55
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11

10
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
54
53
52
51
59
58
32
7
6
5
4
3

9
8
HẾT
GIỜ

Câu 3: Cho mạch điện có
A. 1,4 Ω
sơ đồ như hình vẽ, trong đó
R1 = 4Ω, R2 = 6Ω mắc song B. 2 Ω
song với nhau. Điện trở C. 2,4 Ω
tương đương của đoạn
D. 4 Ω
mạch là:
_
K

+ U

R1

X

R2

05/03/21

X

18


croc


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

GỢI Ý CÂU 3
Câu 3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ,
trong đó R1 = 4Ω, R2 = 6Ω mắc song song với
nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch
là:
Gợi ý: Cơng thức tính điện trở tương đương
trong đoạn có hai điện trở mạch mắc song song
là:
Rtđ = R1.R2/(R1+R2) thay số
Rtđ = 4.6/(4+6) = 2,4 (Ω)
Vậy đáp án đúng là C. 2,4 Ω


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

1
2
60
50
57
56
55
31
30
29

28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39

38
37
36
35
34
33
54
53
52
51
59
58
32
7
6
5
4
3
9
8
HẾT
GIỜ

Thời gian để suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 60 giây.
Trả lời không đúng tổ khác được quyền bổ sung.

Câu 4: Đèn 1 có điện trở R1 = 30 Ω chịu
được dịng điện có cường độ lớn nhất I1
là 2A . Đèn 2 có điện trở R2 = 10 Ω chịu
được dịng điện có cường độ lớn nhất I2

là 1A . Có thể mắc nối tiếp (như hình vẽ)
hai bóng đèn này vào hiệu điện thế nào
dưới đây ?

A. 20 V
C. 40V

05/03/21

+ U
Đ1

X

_
Đ2

X

B. 60V

D. 10 V

2012


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

GỢI Ý CÂU 4
Câu 4: Đèn 1 có điện trở R1 = 30 Ω chịu được dịng điện có

cường độ lớn nhất I1 là 2A . Đèn 2 có điện trở R2 = 10 Ω chịu
được dịng điện có cường độ lớn nhất I2 là 1A. Có thể mắc
nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế nào dưới đây ?

Gợi ý: Vì Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nên
+ U
I qua mỗi điện trở là bằng nhau.
Đ
X
Mà Đ1 chịu được I1 tối đa là 2 A
Đ2 chịu được I2 tối đa là 1A.
Do đó để Đ2 khỏi hỏng thì I qua mạch chính
phải là 1A (I2).
Khi đó U=I2 .(R1+ R2)= 1.(30+10)=40 (V)
1

Vậy đáp án là câu C. 40V

_
Đ2

X


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Bài toán

05/03/21


22


Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

Bài toán
Một ấm điện có ghi 220V-1100W được sử dụng với hiệu
điện thế 220V. (điện trở dây dẫn khơng đáng kể)
a. Tính điện trở dây đốt nóng của ấm điện
b. Dây đốt nóng của ấm điện trên làm bằng nicrom dài
2m. Tính tiết diện của dây đốt nóng này. (điện trở suất của
nicrom là 1,10.10-6 Ω m)
c. Tính điện năng mà ấm đã tiêu thụ trong một tháng (30
ngày), biết rằng thời gian sử dụng ấm điện trung bình trong
một ngày là 30 phút.
d. Nếu gập đơi dây đốt nóng của ấm điện và vẫn sử dụng
với hiệu điện thế 220V và thời gian như trên thì số tiền phải
trả trong một tháng là bao nhiêu? Với giá điện là 700 đồng
mỗi kW.h
05/03/21

23




TÓM TẮT

GIẢI:


P= 1100W
U= 220 V
a) R = ? Ω
b) = 2 m
 =1,10.10-6 Ωm
S=?
c) t=30 phút=0,5h
A= ?
d) Gập đôi dây
điện trở.
1kWh = 700đ
T=?đ

a. Điện trở dây đốt nóng của ấm là:

05/03/21

ADCT: P = U.I mà I=U/R

 P = U2/R

R =

U2/P

thay số R = 2202/1100 = 44 (Ω )
b. Tiết điện của dây đốt nóng:
ADCT: R =    S =   thay số

s


R

S = 1,10.10-6.2/44 = 0,05.10-6 (m2)
c. Thời gian ấm điện sử dụng điện trong
một tháng là: t = 0,5.30 = 15 (h)
Trong một tháng ấm điện tiêu thụ lượng
điện năng là:
A = P.t =1100.15 =16 500 (W.h)
24
=16,5 (kW.h)




Bài 20 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC

TÓM TẮT
P= 1100W
U= 220 V
a) R = ? Ω
b)  = 2 m
 =1,10.10-6 Ωm
S=?
c) t=30 phút=0,5h
A= ?
d) Gập đôi dây
điện trở.
1kWh = 700đ
T=?đ

05/03/21

GIẢI:

d) Nếu gập đơi dây thì :
 giảm 2 lần R giảm 2 lần.
s tăng 2 lần  R giảm 2 lần.
=> Điện trở R giảm 4 lần
tăng 4 lần.
Do P = U2/R => P
tăng 4 lần
Mà A = P.t => A
Do đó điện năng bếp sử dụng trong một
tháng là: A’ = 4.A = 4.16,5 = 66 (kW.h)
Tiền điện phải trả là:
T = 66.700 = 46 200 (đ)
25


×