Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 23: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.95 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 4/11/2019
Lớp 7A, ngày giảng: 7/11/ 2019. Kiểm diện:………………………..
Lớp 7B, ngày giảng: 6/11/ 2019. Kiểm diện:………………………..
Tiết 23
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
Sau bài học học sinh:
- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính tốn.
2. Kỹ năng:
Sau bài học học sinh:
- Thực hiện thành thạo, chính xác, các hàm vào bài tập.
3. Năng lực:
Sau bài học học sinh:
- Thao tác với bảng tính, sử dụng CNTT, năng lực hợp tác.
- Phẩm chất tự lập, tự tin.
4. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự chủ trong thực hành.
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI:
- Cách sử dụng hàm AVERAGE, hàm SUM, hàm MAX, hàm MIN.

- Một số quy tắc khi sử dụng hàm?
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ:

- Quan sát và đánh giá học sinh vào cuối giờ dạy.
- Đánh giá trực tiếp bằng điểm.
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
- HS: Kiến thức đã học về các hàm đã học, SGK , vở ghi.


V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình học sinh làm bài tập.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: SỬ DỤNG CÔNG THỨC (20’)
* GV yêu cầu HS:
- Nhập điểm thi của các bạn trong lớp.
- Sử dụng cơng thức tính trực tiếp để tính - HS làm bài tập.
điểm trung bình.
- Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm
1

1. Bài 1.
Lập trang tính và
sử dụng công thức
(theo mẫu bài tập
1/34)


trung bình.
- So sánh kết quả của 2 cách tính.
- Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp
em.
Hoạt động 2: SỬ DỤNG HÀM (20’)
- GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính trong

bài tập 1.
a, (thay cột điểm trung bình = bằng cột tổng
điểm)
+ tính tổng điểm 3 mơn:Tốn+Lý+Ngữ văn
của từng học sinh.
b, Thêm cột điểm lớn nhất và cột điểm nhỏ
nhất:
+ Sử dụng hàm MIN , MAX
Để tìm điểm lớn nhất và nhỏ nhất.
- GV : Kiểm tra các nhóm thực hành.

2.Bài tập 2.
- HS mở bài tập 1 và
làm theo yêu cầu của
GV.

- HS thực hành trên
máy.

3. Củng cố và dặn dò: (5')
- Về nhà xem lại các bài đã học.
- Giờ sau bài tập tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..

2




×