Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hoàng Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.44 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG DIỆU </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ <i><b>cao</b></i> hơn 5700C thì thu được sản phẩm là


<b>A</b>. Fe2O3 và Fe3O4.


<b>B. </b>Fe2O3 và H2.


<b>C. </b>Fe3O4 và H2.


<b>D. </b>FeO và H2.


<b>Câu 2:</b> Hai chất chỉ có tính oxi hóa là


<b>A.</b> Fe2O3, FeCl3.


<b>B. </b>FeO, Fe2O3.


<b>C. </b>Fe2O3, FeCl2.


<b>D. </b>FeO, FeCl3.


<b>Câu 3:</b> Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng


<b>A.</b> K2CrO4.



<b>B. </b>CrO3.


<b>C. </b>Cr2O3.


<b>D. </b>Cr(OH)3.


<b>Câu 4:</b> Chất nào ở đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?


<b>A</b>. CO.


<b>B. </b>CO2.


<b>C. </b>Al.


<b>D. </b>H2.


<b>Câu 5:</b> Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ
nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500<sub>C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hịa tan Al2O3 trong: </sub>


<b>A</b>. Criolit nóng chảy.
<b>B. </b>Đất sét nóng chảy.
<b>C. </b>Boxit nóng chảy.
<b>D. </b>Mica nóng chảy.


<b>Câu 6:</b> Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có


thể phân biệt được:


<b>A</b>. 2 dd.



<b>B. </b>4 dd.


<b>C. </b>1 dd.


<b>D. </b>3 dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A.</b> 150 ml.


<b>B. </b>50 ml.


<b>C. </b>100 ml.


<b>D. </b>200 ml


<b>Câu 8:</b> Cho dd chứa FeCl2 & AlCl3 t/dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong k° khí đến
k/lượng k° đổi thu được chất rắn: <b>A</b>. Fe2O3. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>FeO, ZnO. <b>D. </b>Fe2O3, ZnO.


<b>Câu 9:</b> Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng crom có trong hh: <b>A</b>. 0,26 g. <b>B. </b>1,04 g. <b>C. </b>0,056 g <b>D. </b>0,52 g.


<b>Câu 10:</b> Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại


<b>A</b>. Mn. <b>B. </b>W, Cr. <b>C. </b>Cr, Ni. <b>D. </b>Si.


<b>Câu 11:</b> Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là


<b>A</b>. Al và Ag <b>B. </b>Fe và Cu. <b>C. </b>Fe và Ag. <b>D. </b>Al và Fe.



<b>Câu 12:</b> Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?


<b>A</b>. Cacbon đioxit. <b>B. </b>Lưu huỳnh đioxit.
<b>C</b>. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon. <b>D. </b>Ozon.


<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhơm là chưa chính xác ?


<b>A.</b> Nhơm là kim loại màu trắng bạc.


<b>B</b>. Nhôm là kim loại nhẹ.


<b>C</b>. Nhơm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.
<b>D</b>. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.


<b>Câu 14:</b> Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát
được là


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.


<b>B</b>. Xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thốt ra.


<b>C</b>. Xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.
<b>D</b>. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.


<b>Câu 15: :</b> Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là: <b>A.</b> 8,0 gam. <b>B. </b>16,0 gam. <b>C. </b>24,0 gam. <b>D. </b>32,0 gam.


<b>Câu 16:</b> Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?


<b>A</b>. Yếu. <b>B. </b>Mạnh. <b>C. </b>Rất mạnh. <b>D. </b>Trung bình.



<b>Câu 17:</b> Có thể dùng thùng nhơm để chun chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì


<b>A.</b> Nhơm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.


<b>B</b>. Trên bề mặt của nhơm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ.


<b>C</b>. Trên bề mặt của nhơm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ.
<b>D</b>. Nhôm là kim loại có tính khử yếu khơng tác dụng với các axit.


<b>Câu 18:</b> Cặp chất nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng được với nhau?


<b>A</b>. Fe(OH)3 và H2SO4. <b>B. </b>FeCl3 và AlCl3.


<b>C</b>. CrO3 và H2O. <b>D. </b>Al(OH)3 và NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A.</b> Quặng sắt oxit, than cốc. <b>B. </b>Quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.


<b>C</b>. Quặng sắt oxit, than đá, chất chảy. <b>D. </b>Quặng sắt oxit, chất chảy.
<b>Câu 20:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl3→XCuCl2→YFeCl2. X, Y lần lượt là
<b>A</b>. Cu, FeSO4. <b>B. </b>Cu, Fe. <b>C. </b>CuSO4, Fe. <b>D. </b>Fe, Cu.


<b>Câu 21:</b> Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


<b>A</b>. 6,075 gam và 17,025 gam. <b>B. </b>5,4 gam và 17,7 gam.


<b>C</b>. 4,05 gam và 19,05 gam. <b>D. </b>2,7 gam và 20,4 gam.



<b>Câu 22:</b> Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được


là: <b>A.</b> 5,6 gam. <b>B. </b>1,12 gam. <b>C. </b>8,4 gam. <b>D. </b>1,68 gam.


<b>Câu 23:</b> Khí CO2 gây ra ơ nhiễm mơi trường là vì khí CO2


<b>A</b>. Khơng duy trì sự cháy. <b>B. </b>Là khí độc.


<b>C</b>. Làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên. <b>D. </b>Khơng duy trì sự sống.
<b>Câu 24: </b>Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng
<b>A</b>. Khơng có hiện tượng.


<b>B</b>. Sủi bọt khí.


<b>C</b>. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
<b>D</b>. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng.


<b>Câu 25:</b> Số electron độc thân có trong nguyên tử crom: <b>A.</b> 6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 26:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl3. Hiện


tượng xảy ra là


<b>A</b>. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.
<b>B</b>. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.


<b>C</b>. Sủi bọt khí.


<b>D</b>, Xuất hiện kết tủa keo màu trắng.



<b>Câu 27:</b> Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là


<b>A</b>. Nước vôi trong. <b>B. </b>Phenolphtalein. <b>C. </b>Dung dịch NaOH. <b>D. </b>Nước brom.


<b>Câu 28:</b> D/dịch muối FeCl3 k° tác dụng với KL nào ở đây? <b>A</b>. Zn. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 29:</b> Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí
duy nhất NO (đktc). M là : <b>A</b>. Zn. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 30:</b> Có các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai
dung dịch HCl và KOH đặc? <b>A</b>. 3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 31:</b> Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa
thu được là: <b>A</b>. 7,8 gam. <b>B. </b>15,6 gam. <b>C. </b>23,4 gam. <b>D. </b>31,2 gam.


<b>Câu 32:</b> Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là


<b>A</b>. Dung dịch HCl. <b>B. </b>Dung dịch CuSO4. <b>C. </b>Dung dịch NaOH. <b>D. </b>Dung dịch HNO3.


<b>Câu 33:</b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là: <b>A</b>.
Thạch cao nung. <b>B. </b>Đá vôi. <b>C. </b>Thạch cao khan. <b>D. </b>Thạch cao sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A</b>. Pirit. <b>B. </b>Hematit. <b>C. </b>Manhetit. <b>D. </b>Xiđerit.


<b>Câu 35:</b> Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?


<b>A</b>. CaO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Na2O. <b>D. </b>CrO3.


<b>Câu 36:</b> Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó


là:


<b>A</b>. Be. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Ca.


<b>Câu 37:</b> Kim loại <i><b>không </b></i>điều chế bằng pp nhiệt luyện:
<b>A</b>. Fe. <b>B. </b>Sn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 38:</b> Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?


<b>A</b>. 3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 39:</b> Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phịng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm
trong:


<b>A</b>. Ancol. <b>B. </b>Nước. <b>C. </b>Dầu hỏa. <b>D. </b>Phenol.


<b>Câu 40:</b> Để nhận biết 2 dd NaCl và Na2SO4 dùng:


<b>A</b>. KOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>BaCl2. <b>D. </b>Quỳ tím.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 D 11 D 21 D 31 B


2 A 12 B 22 B 32 C


3 C 13 C 23 C 33 D


4 A 14 C 24 D 34 A



5 A 15 B 25 A 35 D


6 B 16 D 26 A 36 D


7 C 17 A 27 D 37 C


8 A 18 B 28 B 38 A


9 D 19 B 29 B 39 C


10 C 20 B 30 D 40 C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b>Trong bảng tuần hồn ngun tố hóa học, ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA. Vậy X là: <b>A</b>.
K <b>B</b>. Al. <b>C.</b> Na. <b>D</b>. Mg.


<b>Câu 2: </b>Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thì sinh ra


kết tủa. Chất X là: <b>A</b>. NaOH. <b>B</b>. CaCO3. <b>C</b>. Ca(HCO3)2. <b>D</b>. BaCl2.


<b>Câu 3:</b> Cho 14 gam hỗn hợp Y: Mg và Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được 49,5 gam hỗn hợp muối.
% khối lượng của Fe trong Y là: <b>A</b>. 60% <b>B</b>. 64% <b>C</b>. 44% <b>D</b>. 40%


<b>Câu 4:</b> Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cr, Au. Chỉ ra phát biểu <b>không</b> đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 5: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4loãng (dư) thu được 6,72 lít khí


H2(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thốt ra 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của


m là: <b>A</b>. 11,1 gam. <b>B. </b>13,9 gam. <b>C. </b>12,45 gam. <b>D</b>. 14.475 gam.


<b>Câu 6</b>: Khi cho dd H2SO4 vào dung dịch chất X thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Vậy X là: <b>A</b>. Na2Cr2O7 <b>B</b>. CrCl3 <b>C.</b> K2Cr2O7. <b>D.</b> K2CrO4


<b>Câu 7: </b>Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, CrO3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy:
<b>A.</b> 5. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 8:</b> Kim loại Fe phản ứng với dung dịch loãng, dư nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?


<b>A</b>. Dung dịch HCl. <b>B</b>. Dung dịch HNO3 <b>C</b>. Dung dịch CuSO4. <b>D</b>. Dung dịch H2SO4.
<b>Câu 9:</b> Thí nghiệm nào <b>khơng</b> xảy ra ăn mịn điện hóa:


<b>A</b>. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
<b>B</b>. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
<b>C</b>. Cho lá Zn vào dung dịch CuSO4.


<b>D</b>. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.


<b>Câu 10: </b>Để tách lấy Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu ta dùng lượng dư dung dịch:
<b>A</b>. NaOH <b>B</b>. HNO3 loãng. <b>C</b>. HCl <b>D</b>. Fe2(SO4)3.


<b>Câu 11: </b>Nhúng một thanh sắt có khối lượng 10 gam vào 100 ml dung dịch chứa AgNO3.0,2M. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt sau phản ứng: (coi toàn bộ bạc sinh ra bám vào thanh
sắt). <b>A</b>. 10,52 <b>B. </b>9,96. <b>C.</b> 11,6 <b>D</b>. 11,51.


<b>Câu 12</b>: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, HNO3 đặc nguội, M


là: <b>A.</b> Al <b>B.</b> Zn. <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Cu



<b>Câu 13: </b>Cho các dung dịch: NaHCO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, FeCl3, AlCl3. Số dung dịch tác dụng với dung


dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn:


<b>A.</b>5 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 14: </b>Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
<b>A</b>. Điện phân dung dịch. <b>B</b>. Điện phân nóng chảy. <b>C</b>. Thủy luyện. <b>D</b>. Nhiệt luyện.


<b>Câu 15:</b> Để điều chế được 78 gam Crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (trong điều kiện khơng
có khơng khí) với hiệu suất của phản ứng lả 90 % thì khối lượng bột nhơm cần dùng là: <b>A</b>. 22,5


gam. <b>B</b>. 45 gam. <b>C</b>. 40,5 gam. <b>D</b>. 36,45 gam.


<b>Câu 16:</b> Hoà tan một lượng bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc (dư), sinh ra 3,36 lít khí SO2 đktc (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m?


<b>A</b>.22,8 gam <b>B.</b> 20 gam <b>C</b>. 40 gam <b>D</b>. 80 gam


<b>Câu 17: </b>Chỉ ra phát biểu đúng:


<b>A</b>. Quặng giàu sắt nhất là quặng hematit.


<b>B</b>. Canxi sunfat tồn tại ở dạng CaSO4.2H2O được gọi là thạch cao nung.
<b>C</b>. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm.


<b>D</b>. Cơng thức hóa học của phèn chua là Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2


<b>Câu 18</b>: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 19:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe, 0,2 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO vào dung dịch


H2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m


là: <b>A</b>.77. <b>B. </b>59. <b>C. </b>57,4. <b>D. </b>87,7.


<b>Câu 20: Chất nào sau đây có thể oxi hóa ion Fe</b>2+ trong dung dịch thành ion Fe3+:
<b>A</b>. Cu2+ <b>B.</b> Ag+ <b>C.</b> Al3+ <b>D.</b> Mg


<b>Câu 21: </b>Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là: <b>A</b>. NaOH,
O2 và HCl <b>B</b>. NaOH, H2 và Cl2 <b>C</b>. Na và Cl2 <b>D</b>. Na, H2và Cl2


<b>Câu 22: </b>Fe ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+<sub> là: </sub><b><sub>A</sub></b><sub>. </sub>
[Ar]3d5<sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. [Ar]3d</sub>6<sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. [Ar] 3d</sub>2<sub>4s</sub>2<sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. [Ar] 3d</sub>3<sub>4s</sub>2


<b>Câu 23</b>: Hai kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường:
<b>A</b>. Na, Be <b>B</b>. K, Mg. <b>C</b>. Na, Mg <b>D</b>. Na, Ba.


<b>Câu 24:</b> Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch Y. Trong các
chất: NaNO3, Cu, NaHCO3, K2Cr2O7, Cl2 , Ag, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch Y
là: <b>A</b>. 5. <b>B</b>.3. <b>C</b>. 6 <b>D</b>. 4


<b>Câu 25:</b> Khi nói về kim loại kiềm ( Li, Na, K, Rb, Cs) phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A</b>. Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
<b>B</b>. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>C</b>. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 2000C.



<b>D</b>. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


<b>Câu 26: </b>X là một kim loại nặng , màu trắng xám, dẫn điện tốt và có tính nhiễm từ . Vậy X là: <b>A</b>.
Fe. <b>B</b>. Cr <b>C</b>. Cu. <b>D</b>. Al.


<b>Câu 27: </b>Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí


H2(đktc) và dung dịch chứa 36,2 gam muối. Giá trị của V là:


<b>A</b>. 8,96. <b>B</b>. 4,48. <b>C</b>. 17,92. <b>D</b>. 11.2.


<b>Câu 28: </b>Nhiệt phân hoàn toàn m gam Fe(OH)3 thu được 16 gam chất rắn. Tính m ?
<b>A.</b> 21,4.<b> B. </b>18<b> C. </b>10,7<b>. D. </b>20,8.


<b>Câu 29: </b>Một loại nước cứng có chứa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Biện pháp nào sau đây <b>không</b> làm nước
mất tính cứng, dùng


<b>A</b>. Dung dịch Ca(OH)2 <b>B</b>. Dung dịch HCl <b>C</b>. Đun sôi <b>D</b>. Dung dịch Na2CO3.
<b>Câu 30:</b> Thí nghiệm nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?


<b>A</b>. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
<b>B</b>. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
<b>C</b>. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


<b>D</b>. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 31</b>: Phản ứng thể hiện tính khử của hợp chất sắt(II) là:


<b>A</b>. FeO+CO →t° <b>B</b>. Fe(OH)2 +HCl → <b>C. </b>FeCl2+Cl2 → <b>D.</b> FeSO4 +Mg →



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


khối của Y so với H2 là 17,8. Cô cận cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá tri của
m: <b>A. </b>51,9 <b>B. </b>64,3 <b>C. </b>78,3 <b>D. </b>49,9


<b>Câu 34: </b>Loại đá và khoáng chất nào không chứa canxi cacbonat:
<b>A.</b> Đá vôi <b>B. </b>Thạch cao <b>C. </b>Đá hoa<b> D. </b>Đá phấn.
<b>Câu 35:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A</b>. Zn khử được Cr3+ thành Cr. <b>B</b>. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.


<b>C</b>. Fe khử được Fe3+ thành Fe2+. <b>D</b>. Fe2+ oxi hóa được Zn thành Zn2+.


<b>Câu 36: </b>Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), đun nóng, thu được V ml khí


H2(đktc). Giá trị của V là:


<b>A</b>. 896 <b>B</b>. 224 <b>C</b>. 336 <b>D</b>. 672


<b>Câu 37:</b> Dãy gồm các ion kim loại được xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là:


<b>A</b>. Cu2+, Fe2+, Zn2+. <b>B</b>. Fe2+, Cu2+, Zn2+. <b>C</b>. Cu2+, Zn2+, Fe2+. <b>D</b>. Zn2+, Fe2+, Cu2+.


<b>Câu 38:</b> Một mẫu khí thải có chứa CO2, H2S, CO và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn
khí đó, khí <b>không</b> bị hấp thụ là:


<b>A.</b> CO <b>B</b>. H2S <b>C</b>. CO2 <b>D</b>. SO2


<b>Câu 39:</b> Chất tác dụng được với H2O là:



<b>A</b>. Al2O3. <b>B</b>. Al(OH)3. <b>C</b>. CaO <b>D</b>. NaCl.


<b>Câu 40:</b> Cho 6,72 lít (đktc) khí CO qua ống sứ đựng 0,1 mol CuO và 0,1 MgO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m:


<b>A</b>. 12 <b>B</b>. 15,6 <b>C</b>. 8,8 <b>D</b>. 10,4


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1</b> C <b>11</b> C <b>21</b> B <b>31</b> C


<b>2</b> C <b>12</b> B <b>22</b> A <b>32</b> B


<b>3</b> D <b>13</b> C <b>23</b> D <b>33</b> D


<b>4</b> D <b>14</b> B <b>24</b> A <b>34</b> B


<b>5</b> A <b>15</b> B <b>25</b> D <b>35</b> A


<b>6</b> D <b>16</b> B <b>26</b> A <b>36</b> D


<b>7</b> D <b>17</b> C <b>27</b> A <b>37</b> A


<b>8</b> B <b>18</b> C <b>28</b> A <b>38</b> A


<b>9</b> A <b>19</b> A <b>29</b> B <b>39</b> C


<b>10</b> C <b>20</b> B <b>30</b> C <b>40</b> D



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là </b>


<b>A. </b>điện phân dung dịch. <b>B. </b>nhiệt luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 2: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm </b>MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 3:</b> Điện phân nóng chảy Al2O3 trong 24 giờ, với cường độ dòng điện 100000A, hiệu suất quá trình điện
phân 90% sẽ thu được lượng Al là:


<b>A. </b>0,201 tấn. <b>B. </b>0,603 tấn. <b>C. </b>0,725 tấn. <b>D. </b>0,895 tấn.


<b>Câu 4:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 5: </b>Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với?


<b>A. </b>oxi. <b>B. </b>dung dịch axit. <b>C. </b>nước. <b>D. </b>dung dịch muối.


<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là:


<b>A. </b>Natri. <b>B. </b>Liti. <b>C. </b>Kali. <b>D. </b>Rubidi.


<b>Câu 7:</b> Hịa tan hồn tồn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y (M<b>X</b><M<b>Y</b>) thuộc 2 chu kì liên tiếp trong



dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>25%. <b>B. </b>75%. <b>C. </b>9,21%. <b>D. </b>90,79%.


<b>Câu 8: </b>Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng?


<b>A. </b>Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+.


<b>B. </b>Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+<sub> , Mg</sub>2+<sub> là nước mềm. </sub>


<b>C. </b>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl-<sub> và SO</sub>


42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời.


<b>D. </b>Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.


<b>Câu 10: </b>Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?


<b>A. </b>Thạch cao sống. <b>B. </b>Thạch cao khan. <b>C. </b>Thạch cao nung. <b>D. </b>Vôi sống.


<b>Câu 11:</b> Cho s sau: CaCl2 điện phân nóng chảy X  H O2 Y  CO2 Z. Biết Z tác dụng được với dung
dịch kiềm. Vậy Z là:


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>Ca(HSO4)2.
<b>Câu 12:</b> Kim loại bền trong khơng khí do có màng oxit bảo vệ là:



<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 13:</b> Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. Công thức của quặng boxit là:


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>Al2O3. <b>C. </b>Al2O3.2H2O. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 14:</b> Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch CuSO4. <b>B. </b>Dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>C. </b>Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. <b>D. </b>Dung dịch HCl đặc, nguội.


<b>Câu 15:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (có tỉ lệ mol là 3:1) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn X. Các chất trong X gồm?


<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>Al2O3, Fe. <b>C. </b>Al2O3, Fe, Al. <b>D. </b>Al2O3, FeO, Fe.


<b>Câu 16:</b> Nhôm hidroxit tác dụng được với cặp dung dịch nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 17:</b> Kim loại nào sau đây có từ tính?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 18: </b>Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:


<b>A. </b>FeS2. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeCO3.


<b>Câu 19:</b> Kim loại sắt tác dụng dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch chứa chất X và


khí Y. Tên gọi của X là:


<b>A. </b>sắt sunfua. <b>B. </b>sắt (III) sunfat. <b>C. </b>sắt (II) sunfat. <b>D. </b>sắt (II) hidroxit.


<b>Câu 20:</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong
hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>56,37%. <b>B. </b>64,42%. <b>C. </b>43,62%. <b>D. </b>37,58%.
<b>Câu 21: </b>Chất nào sau đây thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 22: </b>X là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước. X là:


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2(SO4)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 23: </b>Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5+, ở đktc) và dung dịch Y. biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và


khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>9,52. <b>C. </b>3,92. <b>D. </b>4,48.
<b>Câu 24:</b> Số oxi hóa phổ biến của crom trong hợp chất là:


<b>A. </b>0, +2, +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b> +2, +4, +6. <b>D. </b>0, +2, +3, +6.


<b>Câu 25: Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng với chất nào sau đây ? </b>



<b>A. </b>O2. <b>B. </b>S. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>F2.


<b>Câu 26:</b> Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để


K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch


Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :


<b>A. </b>màu đỏ da cam và màu vàng chanh <b>B. </b>màu vàng chanh và màu đỏ da cam


<b>C. </b>màu nâu đỏ và màu vàng chanh <b>D. </b>màu vàng chanh và màu nâu đỏ


<b>Câu 27: Khi cho 50 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr, Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 3,36 lít </b>
khí. Lấy phần rắn khơng tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khi khơng có khơng khí) thu được
19,04 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>7,9%. <b>B. </b>15,8%. <b>C. </b>15,6%. <b>D. </b>7,8%.


<b>Câu 28: </b>Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền)
sau đây để loại bỏ các chất khí đó?


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 29: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Nung nóng Cu(NO3)2.


(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10



(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.


(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.


(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.


<b>Câu 30:</b> Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch
HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,2. <b>B. </b>9,6. <b>C. </b>12,8. <b>D. </b>6,4.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Cho các chất : axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng tính: </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 2: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M, khi phản ứng hoàn </b>
toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:


<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. CH</b>3COOCH=CH2


<b>C. CH</b>2=CHCOOCH3 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy vật ra thì </b>
lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:



<b>A. 12,76 g </b> <b>B. 10,76 g </b> <b>C. 19,44 g </b> <b>D. 11,76 g </b>


<b>Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản úng với : </b>


<b>A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. Kim loại Na </b>


<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường <b>D. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 đun nóng
<b>Câu 5: Polime bị thuỷ phân cho </b>- aminoaxit là:


<b>A. polisaccarit </b> <b>B. nilon – 6,6 </b> <b>C. polipeptit </b> <b>D. poliêtylen </b>
<b>Câu 6: Dãy các chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải ? </b>
<b>A. HCOOCH</b>3, CH3CH2OH, CH3COOH <b>B. CH</b>3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
<b>C. CH</b>3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3 <b>D. CH</b>3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
<b>Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit: </b>


<b>A. glucozơ </b> <b>B. xenlulozơ </b> <b>C. fructozơ </b> <b>D. saccarozơ </b>


<b>Câu 8: Cho ba dung dịch: CH</b>3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch này ta có thể
dùng:


<b>A. quỳ tím </b> <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Dung dịch HCl </b> <b>D. Dung dịch Br</b>2


<b>Câu 9: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là


<b>A. 13,04 gam </b> <b>B. 26,64 gam </b> <b>C. 17,76 gam </b> <b>D. 27,84 gam </b>


<b>Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ: </b>
<b>A. NH</b>3, C6H5NH2, CH3NH2 <b>B. C</b>6H5NH2, CH3NH2, NH3


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3 <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2
<b>Câu 11: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>C. CH</b>2 = CHCl <b>D. H</b>2NCH2CH2COOH


<b>Câu 12: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH</b>2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là:
<b>A. Mêtylacrylat </b> <b>B. Metylfomat </b> <b>C. Metylaxetat </b> <b>D. Etylacrylat </b>
<b>Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc một ? </b>


<b>A. Đimêtylamin </b> <b>B. Điêtylamin </b> <b>C. Etylamin </b> <b>D. Trimêtylamin </b>


<b>Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15: Khi lên men 72 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là: </b>


<b>A. 14,72g </b> <b>B. 18,40g </b> <b>C. 29,44g </b> <b>D. 36,80g </b>


<b>Câu 16: Chất tham gia phản ứng tráng bạc và đồng thời tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch xanh lam là:


<b>A. Saccarozơ </b> <b>B. Glucozơ </b> <b>C. Xenlulozơ </b> <b>D. Tinh bột </b>


<b>Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử Na ( Z = 11) là: </b>


<b>A. 4s</b>1 <b>B. 3s</b>1 <b>C. 3d</b>1 <b>D. 2s</b>1



<b>Câu 18: Dãy chất thuỷ phân chỉ tạo glucozơ: </b>


<b>A. Saccarozơ, xenlulozơ </b> <b>B. Xenlulozơ, fructozo </b>


<b>C. Tinh bột, xenlulozơ </b> <b>D. Tinh bột, saccarozơ </b>


<b>Câu 19: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C</b>3H6O2?


<b>A. Phenyl axetat. </b> <b>B. Metyl fomat. </b> <b>C. Metyl axetat. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 20: Tính chất nào sau đây của kim loại do electron tự do gây ra ? </b>


<b>A. Nhiệt độ nóng chảy </b> <b>B. Khối lượng riêng </b>


<b>C. Tính dẻo </b> <b>D. Tính cứng </b>


<b>Câu 21: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 22: Cho dãy các chất: H</b>2NCH2COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; CH3COOH; C2H5OH;


C6H5NH2 (anilin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 chất: C</b>2H4O2, C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 8,8g


CO2 và m gam H2O. Giá trị m là:


<b>A. 3,6g </b> <b>B. 1,8g </b> <b>C. 8,8g </b> <b>D. 7,2g </b>



<b>Câu 24: Chất dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) là: </b>


<b>A. Muối natri của axit axetic </b> <b>B. Muối natri của axit gluconic </b>
<b>C. Muối mononatri của axit glutamic </b> <b>D. Muối mononatri của axit oxalic </b>


<b>Câu 25: Cho glyxin (H</b>2NCH2COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, khối lượng muối thu
được là:


<b>A. 15,11g </b> <b>B. 11,15g </b> <b>C. 10,15g </b> <b>D. 11,65g </b>


<b>Câu 26: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M , thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol </b>
anilin . Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M . Gía trị m và V lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 27: Nilon- 6,6 thuộc loại </b>


<b>A. tơ polieste </b> <b>B. tơ axetat </b> <b>C. tơ visco </b> <b>D. tơ poliamit </b>


<b>Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C</b>6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:
<b>A. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n <b>C. [C</b>6H7O3(OH)2]n <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n


<b>Câu 29: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch: </b>


<b>A. NaOH </b> <b>B. Fe</b>2(SO4)3 <b>C. HCl </b> <b>D. HNO</b>3


<b>Câu 30: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng </b>
<b>A. ngưng tụ </b> <b>B. thuỷ phân este </b> <b>C. xà phịng hố </b> <b>D. este hố </b>
<b>Câu 31: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là: </b>
<b>A. Cu</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>,Fe</sub>2+ <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>,Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <b><sub>C.Fe</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+ <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+


<b>Câu 32: Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo ? </b>


<b>A. poli (vinyl clorua) </b> <b>B. poliêtilen </b>


<b>C. poliacrilon nitrin </b> <b>D. poli (mêtylmêtacrylat) </b>
<b>Câu 33: Chất có phản ứng thuỷ phân và phản ứng màu với iốt là: </b>


<b>A. Tinh bột </b> <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Xenlulozơ </b> <b>D. Saccarozơ </b>


<b>Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có màu tím là:


<b>A. Ala-Gly </b> <b>B. Val-Gly </b> <b>C. Gly-Ala. </b> <b>D. Ala-Gly-Val </b>


<b>Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 1 mol glixêrol </b>


<b>A. 1 mol kali stearat </b> <b>B. 3 mol kali stearat </b> <b>C. 3 mol axit stearat </b> <b>D. 1mol axit stearic </b>


<b>Câu 36: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong </b>
đó Fe bị ăn mịn điện hố:


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 37: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH</b>3COONa và C2H5OH


<b>A. HCOOCH</b>3 <b>B. HCOOC</b>2H5 <b>C. CH</b>3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOCH3
<b>Câu 38: Chất thuộc loại aminoaxit </b>


<b>A. C</b>2H5COOH <b>B. CH</b>3NH2 <b>C. H</b>2NCH2COOH <b>D. HOCH</b>2COOH



<b>Câu 39: Nhúng lá Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl</b>3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,HCl, HNO3 (loãng
,dư), KCl. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 40: Anilin và alanin giống nhau đều tác dụng với dung dịch </b>


<b>A. HCl </b> <b>B. KOH </b> <b>C. KCl </b> <b>D. NaOH </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>D </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>B </b> <b>32 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>A </b>



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Cặp chất không xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>Ag + Cu(NO3)2. <b>B. </b>Zn + Fe(NO3)2. <b>C. </b>Fe + Cu(NO3)2. <b>D. </b>Cu + AgNO3.


<b>Câu 2:</b> Hồ tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 3:</b> Sắt (II) oxit là hợp chất


<b>A. </b>có tính bazơ, tính oxi hố và tính khử. <b>B. </b>chỉ có tính oxi hố.


<b>C. </b>chỉ có tính bazơ và tính oxi hố. <b>D. </b>chỉ có tính khử và oxi hố.


<b>Câu 4:</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?


<b>A. </b>Vonfam. <b>B. </b>Đồng. <b>C. </b>Sắt. <b>D. </b>Crom.


<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>Fe2O3 và Cr2O3. <b>C. </b>CrO3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 6:</b> Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là


<b>A. </b>qùi tím. <b>B. </b>dd CH3COOAg. <b>C. </b>dd BaCl2. <b>D. </b>dd NaOH.



<b>Câu 7:</b> Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng (trong


điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X (trong


điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>57,5. <b>B. </b>47,1. <b>C. </b>23,6. <b>D. </b>42,8.


<b>Câu 8:</b> Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết
tủa tạo ra là


<b>A. </b>1,95 g. <b>B. </b>1,17 g. <b>C. </b>1,56 g. <b>D. </b>0,39 g.


<b>Câu 9:</b> Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A. </b>ns2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>1<sub>np</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>np</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>K2CO3.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào 400ml dung dich HCl 0,2M. Sau phản ứng khối lượng muối thu
được là


<b>A. </b>4,33g. <b>B. </b>5,08g. <b>C. </b>4,52g. <b>D. </b>3,25g.


<b>Câu 12:</b> Hoà tan 1,56 gam một kim loại M trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Để trung hoà lượng axit
dư cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Kim loại M là



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 13:</b> Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện ?


<b>A. </b>4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. <b>B. </b>2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.


<b>C. </b>Ag2O + CO → 2Ag + CO2. <b>D. </b>2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.


<b>Câu 14:</b> Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là


<b>A. </b>Na+. <b>B. </b>Rb+. <b>C. </b>K+. <b>D. </b>Li+.


<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a + b) bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>4


<b>Câu 16:</b> Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>R2O3. <b>B. </b>RO. <b>C. </b>RO2. <b>D. </b>R2O.


<b>Câu 17:</b> Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam
kết tủa. Gía trị của m là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>25. <b>D. </b>20.


<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là:


<b>A. </b>Na, Ba, K. <b>B. </b>Be, Na, Ca. <b>C. </b>Na, Cr, K. <b>D. </b>Na, Fe, K.



<b>Câu 19:</b> Hoà tan 1,62 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 2016


ml khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 20:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:


<b>A. </b>I, II và III. <b>B. </b>II, III và IV. <b>C. </b>I, III và IV. <b>D. </b>I, II và IV.


<b>Câu 21:</b> Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 0,1


mol NO và 0,2 mol NO2. Gía trị của m là:


<b>A. </b>6,4. <b>B. </b>12,8. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>9,6.


<b>Câu 22:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan có trong dung dịch X là


<b>A. </b>21,2 gam. <b>B. </b>5,3 gam. <b>C. </b>15,9 gam. <b>D. </b>10,6 gam.


<b>Câu 23:</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4
chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch


<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 24:</b> Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là



<b>A. </b>42,12. <b>B. </b>16,20. <b>C. </b>48,60. <b>D. </b>32,40.
<b>Câu 25:</b> Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×