Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>H</b>
<b>G</b>
<b>T</b> <b>R Á I N</b> <b>Ĩ</b> <b>A</b>
<b>Í</b>
<b>U</b>
<b>Ữ</b>
<b>H</b> <b>C</b> <b>H</b>
<b>B</b> <b>I</b> <b>Q U A N</b>
<b>L</b> <b>Ê</b> <b>N</b>
<b>Ĩ</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>Ồ</b>
<b>Đ</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>Ồ</b>
<b>Đ</b> <b>Â</b> <b>M</b>
<b>LUYỆN T VAỉ CU</b>
<b>M rng vn t:</b>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>M rng vn t:</b>
<b>LUYN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:</b>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>Phong NhaK Bng</b>
<b>Ph cổ Hội An</b>
<b>Cầu Mỹ Thuận</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Dòng nào d ới đây giải thích đúng nghĩa từ <b>thiên </b>
<b>nhiờn</b>?
a. Tất cả những gì do con ng ời tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ng ời.
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN TỪ VAØ CÂU</b>
<i><b>Bài 2:</b></i> <b>Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những </b>
<b>từ chỉ các </b><i><b>sự vật, hiện tượng </b></i><b>trong </b><i><b>thiên nhiên:</b></i>
<b>a) Lên thác xuống ghềnh.</b>
<b>b) Góp gió thành bão.</b>
<b>c) Nước chy ỏ mũn.</b>
<b>d) Khoai t l, m t quen.</b>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<i>Thác Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Thác Cam Ly- Đà Lạt</i>
<i>Thác Easô- Cao Bằng</i>
<i>Thác Gia Long-Đăk lăc</i>
Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên
<b>Gch di nhng từ chỉ các </b><i><b>sự vật, hiện tượng</b></i><b> </b>
<b>có trong </b><i><b>thiên nhiên</b></i><b> có trong các thành ngữ,</b>
<b> tục ngữ sau:</b>
<b>a) Lên thác xuống ghềnh.</b>
<b>b) Góp gió thành bão.</b>
<b>c) Nước chảy đá mịn.</b>
<b>d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.</b>
<b>Tìm những từ chỉ các </b><i><b>sự vật, hiện tượng</b></i><b>ù trong </b>
<i><b>thiên nhiên</b></i><b> có trong các thành ngữ,</b>
<b> tục ngữ sau:</b>
<b>a) Lên thác xuống ghềnh.</b>
<b>b) Góp gió thành bão.</b>
<b>c) Nước chảy đá mịn.</b>
<b>d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.</b>
Gặp nhiều gian nan ,vất vả
trong cuộc sống.
Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ
Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn
cũng làm xong.
Khoai trồng nơi đất mới,
đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi
đất quen thì tốt.
a) Lên thác xuống
ghềnh
b) Góp gió thành
bão
c) Nước chảy đá
mịn
a) …th¸c….ghỊnh.
b) …giã….b·o.
c) N c ỏ
d) Khoai tm t.
Cùng suy nghĩ?
Những sự vật này
không do con ng ời
tạo nên.
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>Tỡm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>a) Tả chiều rộng. M: bao la ....</b>
<i><b>Baứi 3:</b></i>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>a) Tả chiều rộng. M: bao la ....</b>
<b>b) Tả chiều dài (xa). M: tít taộp .... </b>
<i><b>Baứi 3:</b></i>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>a) Tả chiều rộng. M: bao la ....</b>
<b>c) Tả chiều cao. M: cao vuựt ....</b>
<i><b>Baứi 3:</b></i>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>a) Tả chiều rộng. M: bao la ....</b>
<b>b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp .... </b>
<b>c) Tả chiều cao. M: cao vút ....</b>
<b>d) Tả chiều sâu. M: hun huựt ....</b>
<i><b>Baứi 3:</b></i>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>a) Tả chiều rộng. M: bao la ....</b>
<b>b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp .... </b>
<b>c) Tả chiều cao. M: cao vút ....</b>
<b>d) Tả chiều sâu. M: hun huựt ....</b>
<i><b>Baứi 3:</b></i>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>Tả chiều rộng</b> <b>Tả chiều dài (xa)</b> <b>Tả chiều cao</b> <b>Tả chiều sâu</b>
<b>- Bao la, mênh </b>
<b>mông, bát </b>
<b>ngát ...</b>
<b>- (Xa) tít tắp, </b>
<b>tít, tít mù khơi, </b>
<b>mn trùng, </b>
<b>vời vợi ... </b>
<b>- (Dài) dằng </b>
<b>dặc, lê thê ...</b>
<b>- Chót vót, </b>
<b>chất ngất, vịi </b>
<b>vọi, vời vợi ...</b>
<b>- Hun hỳt, </b>
<b>thm thm, </b>
<b>hom hom ... </b>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>LUYN T VAỉ CU</b>
<b>M rng vn t: Thiên nhiên</b>
<i><b>Bài 3:</b></i>
<b>Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian:</b>
<b>Trị chơi: "Ai nhanh, ai đúng"</b>
<i><b>T¶ tiÕng sãng</b></i>
<i><b>T¶ làn sóng nhẹ</b></i>
<i><b>T t súng mnh</b></i>
<i><b>ầm ầm</b></i>
<i><b>điên cuồng</b></i>
<i><b>rì rào</b></i>
<i><b>lao xao</b></i>
<i><b>cuộn trào</b></i>
<i><b>lững lờ</b></i>
<i><b>dập dềnh</b></i>
<i><b>tr ờn lên</b></i>
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
<b>Mở rộng vèn tõ: thiªn nhiªn</b>