Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thu K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN: HỐ HỌC</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1:</b>

Chất hữu cơ A (chứa 2 nguyên tố X, Y): 150<MA<170. Đốt cháy m gam A được m gam H2O. A
không tác dụng với dung dịch Br2, cũng như với Br2 (Fe, t0<sub>), nhưng tác dụng với Br2 chiếu sáng tạo thành một</sub>
dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên gọi của A là?


<b>A. </b>

1,3,5-trietylbenzen.

<b>B. </b>

hexametylbenzen.

<b>C. </b>

Naphtalen.

<b>D. </b>

1,3,5-trimetylbenzen.

<b>Câu 2:</b>

Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A, B mạch thẳng cùng dãy đồng đẳng (MA<MB). Tỉ khối hơi của X
đối với H2 bằng 18,5 và A chiếm 75% về thể tích. Đốt cháy hồn tồn X rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình
chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, sau thí nghiệm khối lượng dung dịch trong bình giảm 12,78 gam đồng thời thu
được 19,7 gam kết tủa. CTPT của A và B là:


<b>A. </b>

C2H6 và C3H8

<b>B. </b>

C3H6 và C4H8

<b>C. </b>

C4H8 và C5H10

<b>D. </b>

C2H6 và C4H10


<b>Câu 3:</b>

Trùng hợp etilen thu được polietilen. Nếu đốt cháy tồn bộ lượng etilen đó thu được 8800 gam CO2.
Hệ số trùng hợp n bằng?


<b>A. </b>

500

<b>B. </b>

100

<b>C. </b>

400

<b>D. </b>

200


<b>Câu 4:</b>

Cho 0,1 mol hiđrocacbon X mạch hở C6H6 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 29,2
gam kết tủa. Mặt khác cho X cộng với Cl2 thu được chất Y C6H6Cl8, cho Y tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 chỉ
thu được 2 đồng phân C6H5Cl8Br. CTCT của X là?


<b>A. </b>

CH

<sub></sub>

C-CH(CH3)-C

<sub></sub>

CH.

<b>B. </b>

CH

<sub></sub>

C-CH=CH-C=CH2.


<b>C. </b>

CH

C-CH2-CH2-C

CH.

<b>D. </b>

CH

C-C

C-CH2-CH3.


<b>Câu 5:</b>

Cho các hiđrocacbon sau: Pen-2-in; 3-metyl pent-1-in; propin; 2,5-đimetyl hex-3-in; 3-metyl
penta-1,4-điin. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là?


<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

1.


<b>Câu 6:</b>

Ứng với CTPT C8H10, có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen?


<b>A. </b>

5

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

6

<b>D. </b>

4


<b>Câu 7:</b>

Cho sơ đồ phản ứng: A→B→Thuốc nổ TNT. A, B lần lượt là?


<b>A. </b>

hexan và toluen.

<b>B. </b>

toluen và benzen.

<b>C. </b>

benzen và toluen.

<b>D. </b>

Toluen và heptan.

<b>Câu 8:</b>

Cho sơ đồ:


<b>A. </b>

CH4

<b>B. </b>

C2H5OH

<b>C. </b>

C6H6

<b>D. </b>

C4H10


<b>Câu 9:</b>

Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankin có số mol bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol X thu được
0,75 mol CO2. Tỉ lệ khối lượng phân tử của ankan so với ankin là 22/13. CTPT của 2 hiđrocacbon là:


<b>A. </b>

C3H8 và C2H2

<b>B. </b>

C4H10 và C3H4

<b>C. </b>

C2H6 và C2H2

<b>D. </b>

C3H8 và C3H4


<b>Câu 10:</b>

Cho các chất sau: etan, eten, xiclopropan, buta-1,3-đien, benzen, propin. Số lượng các chất có khả
năng làm mất màu dung dịch Br2 là ?


<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

5.

<b>D. </b>

4.


<b>Câu 11:</b>

Từ benzen muốn điều chế o-brom nitrobenzen người ta thực hiện theo sơ đồ sau :


<b>A. </b>

Br2 và HNO3

<b>B. </b>

HNO3 và Br2

<b>C. </b>

HNO3 và HBr

<b>D. </b>

HBr và HNO3


<b>Câu 12:</b>

X có CTPT là C5H8. Xác định X, biết X thoả mãn các điều kiện sau:


- Làm mất màu dung dịch Br2 - Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3


- Cộng nước (xúc tác) cho xeton - Cộng Br2 theo tỉ lệ 1:2


<b>A. </b>

CH3- C

<sub></sub>

C-CH2-CH3.

<b>B. </b>

CH2=C=CH-CH2-CH3.


<b>C. </b>

CH

<sub></sub>

C-CH2CH2CH3 .

<b>D. </b>

CH2=CH-CH=CH-CH3.


Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Benzen

A

o-brom nitrobenzen. X Y lần


lượt là



+ X + Y


CuCl, NH<sub>4</sub>Cl


A

B

C

+H2, Pd, t

D

cao su buna. Chất A là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b>

Crackinh m gam butan thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C3H6, C2H4 và C4H10 dư. Cho hỗn hợp A
đi qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 7 gam và cịn lại hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B
được 30,8 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là :



<b>A. </b>

17,4 gam

<b>B. </b>

14,5 gam

<b>C. </b>

23,2 gam

<b>D. </b>

11,6 gam


<b>Câu 14:</b>

Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức ngun (C3H4)n. X có CTPT nào sau đây?


<b>A. </b>

C15H20

<b>B. </b>

C9H12

<b>C. </b>

C12H16

<b>D. </b>

C12H16 hoặc C15H20


<b>Câu 15:</b>

Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a=11 và 7m=3(a+b),
dY/kk < 3. CTPT của Y là ?


<b>A. </b>

C2H6O

<b>B. </b>

C3H8O

<b>C. </b>

C3H6O

<b>D. </b>

C3H4O2


<b>Câu 16:</b>

Cho biết nhiệt độ sôi của chất X là 360<sub>c, chất Y là 28</sub>0<sub>c, chất Z là 9,4</sub>0<sub>c. Vậy X, Y, Z lần lượt là</sub>
những chất nào trong các chất sau : Neopentan, isopentan, pentan.


<b>A. </b>

isopentan, neopentan, pentan.

<b>B. </b>

Neopentan, isopentan, pentan .


<b>C. </b>

pentan, neopentan, isopentan.

<b>D. </b>

pentan, isopentan , neopentan .


<b>Câu 17:</b>

Crackinh x lít C4H10 (đktc) thu được 1010 lít (đktc) hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8
và C4H10 dư. Dẫn X qua dung dịch Br2 dư cịn lại 560 lít. Giá trị của x là:


<b>A. </b>

560 lít

<b>B. </b>

80 lít

<b>C. </b>

450 lít

<b>D. </b>

110 lít


<b>Câu 18:</b>

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?


<b>A. </b>

(CH3)3C-OH + HCl → (CH3)3C-Cl + H2O. C. nCH2=CH2→ -(-CH2-CH2-)-n


<b>B. </b>

CH2=CH-COOH + H2→CH3CH2COOH . D. CH2Br-CH2Br + Zn → CH2=CH2 + ZnBr2.


<b>Câu 19:</b>

Đốt cháy hồn tồn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400 ml dung

dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng dung dịch trong bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?


<b>A. </b>

giảm 5,17 gam.

<b>B. </b>

giảm 2,56 gam.

<b>C. </b>

tăng 4,28 gam.

<b>D. </b>

Tăng 6,26 gam.


<b>Câu 20:</b>

hỗn hợp X gồm C2H2,C3H6, CH4. Đốt 11 gam X thu được 12,6 gam H2O. Còn 0,25 mol X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom. Thành phần % theo thể tích C2H2 trong X là?


<b>A. </b>

30%

<b>B. </b>

40%

<b>C. </b>

50%

<b>D. </b>

25%


<b>Câu 21:</b>

Trong một bình kín chứa đầy hỗn hợp khí X gồm C2H4 và H2 với lượng dư bột Ni, dX/CH4= 0,775. Đun
nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y, dY/CH4 = 1. Hiệu suất phản ứng hiđrơ hoá C2H4 là?


<b>A. </b>

62,5%

<b>B. </b>

43,75%

<b>C. </b>

37,5%

<b>D. </b>

56,25


<b>Câu 22:</b>

Khi thực hiện phản ứng đêhiđro hoá hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken là đồng
phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là :


<b>A. </b>

2,2-đimetyl propan.

<b>B. </b>

2,2-đimetyl pentan.

<b>C. </b>

2-metyl butan.

<b>D. </b>

pentan.


<b>Câu 23:</b>

Oxi hoá anken A bởi dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là
CH3COOH và CH3CH2COOH. A có CTCT là?


<b>A. </b>

CH3-CH(CH3)-CH=CH2

<b>B. </b>

CH3-C(CH3)=CH-CH3


<b>C. </b>

CH3-CH=CH-CH2CH3

<b>D. </b>

CH2=CH-CH2CH2CH3


<b>Câu 24:</b>

Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất Benzen, propylbenzen, stiren ?


<b>A. </b>

dung dịch HCl.

<b>B. </b>

dung dịch KMnO4.

<b>C. </b>

dung dịch Br2.

<b>D. </b>

oxi khơng khí.



<b>Câu 25:</b>

Clorofom (CHCl3) nóng chảy ở -640<sub>c và sơi ở 61</sub>0<sub>c (dưới áp suất khí quyển). Nó là dung mơi để hồ</sub>
tan nhiều chất béo như mỡ bị, để bôi trơn. Làm thế nào để tách được clorofom từ dung dịch mỡ bò trong
clorofom?


<b>A. </b>

lọc

<b>B. </b>

chưng cất

<b>C. </b>

kết tủa

<b>D. </b>

chiết


<b>Câu 26:</b>

Những chất có CTCT nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?


<b>A. </b>

1 và 2

<b>B. </b>

2 và 3

<b>C. </b>

3 và 5

<b>D. </b>

5 và 6


<b>Câu 27:</b>

Sản phẩm chính thu được khi cho 2,2,3-trimetyl butan phản ứng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ (1 :1) là :


<b>A. </b>

4-clo-2,2,3- trimetyl butan

<b>B. </b>

3-clo-2,2,3- trimetyl butan


<b>C. </b>

1-clo-2,2,3- trimetyl butan

<b>D. </b>

2-clo-2,2,3- trimetyl butan


<b>Câu 28:</b>

Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào không cùng dãy đồng đẳng?


<b>A. </b>

CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH2-CH3. D. CH3CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2CH3


<b>B. </b>

CH

C-CH3 và CH2=CH-CH3.. C. CH

CH và CH3-C

C-CH3 .


Trang 2/4 - Mã đề thi 132


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29:</b>

Hiđrocacbon X có tỉ khối so với H2 là 46. X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp,
nhưng khi đun nóng làm mất màu dung dịch thuốc tím và tạo sản phẩm Y có CTPT là C7H5O2K. Cho Y tác
dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thì tạo sản phẩm Z có CTPT C7H5O2H. CTCT của X, Y, Z lần lượt là?



<b>A. </b>

Toluen, monokali 3-hiđroxi-5-metyl-phenolat, 5-metylbenzen-1,3-điol.

<b>B. </b>

Toluen, kalibenzoat, axit benzoic.


<b>C. </b>

Toluen, monokali 3-hiđroxi-4-metyl-phenolat, 4-metylbenzen-1,3-điol.

<b>D. </b>

Toluen, monokali 3-hiđroxi-2-metyl-phenolat, 2-metylbenzen-1,3-điol.


<b>Câu 30:</b>

Phản ứng cộng giữa buta-1,3-đien với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản
phẩm ?


<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

4.


<b>Câu 31:</b>

Cho phương trình phản ứng:


a CnH2n + b KMnO4 + c H2O→ d CnH2n(OH)2 + e MnO2 + f KOH
Bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f là:


<b>A. </b>

3, 2, 4, 3, 2, 4.

<b>B. </b>

3, 2, 2, 3, 2, 2.

<b>C. </b>

3, 2, 2, 3, 2, 4.

<b>D. </b>

3, 2, 4, 3, 2, 2.


<b>Câu 32:</b>

Trộn 0,4 lít hỗn hợp hiđrocacbon A và N2 với 0,9 lít O2 (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng
là 1,4 lít. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn lại 0,8 lít, tiếp tục cho qua KOH thì cịn 0,4 lít. (các khí đo ở cùng
đk). CTPT của A là


<b>A. </b>

C3H6.

<b>B. </b>

C2H6.

<b>C. </b>

C3H8 .

<b>D. </b>

C2H2 .


<b>Câu 33:</b>

Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6, C3H4 có tỉ khối so với H2 là 21. Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X, tổng
khối lượng của CO2 và H2O thu được là?


<b>A. </b>

16,8 gam

<b>B. </b>

18,96 gam

<b>C. </b>

20,4 gam

<b>D. </b>

18,6 gam


<b>Câu 34:</b>

Với các chất eten, propen, but-1-en, but-2-en, 2-metyl-but-1-en, isobuten, 4-metyl pen-2-en, 3-etyl

hex-3-en. Số chất có đồng phân cis-trans là :


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

5


<b>Câu 35:</b>

Quá trình biến đổi cấu trúc của hexan thành isohexan, xiclohexan, benzen được gọi là:


<b>A. </b>

Refominh.

<b>B. </b>

Crackinh nhiệt.

<b>C. </b>

Nhiệt phân.

<b>D. </b>

crakinh xúc tác.


<b>Câu 36:</b>

Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế một lượng nhỏ khí CH4 theo cách nào dưới đây :

<b>A. </b>

Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO). C. Crackinh butan.


<b>B. </b>

Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ. D. Tổng hợp từ C và H2.


<b>Câu 37:</b>

Cho các hợp chất sau : C2H2, CH3COOH, Al4C3, CH4, CCl4, CaC2, CO2, CH3Cl, C2H5OH. Số lượng
các chất hữu cơ là ?


<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

7.

<b>C. </b>

6.

<b>D. </b>

4.


<b>Câu 38:</b>

Nitro hoá benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau một nhóm –NO2. Đốt cháy hồn tồn 19,4 gam
hỗn hợp X, Y thu được 2,24 lít N2. X, Y là:


<b>A. </b>

C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3.

<b>B. </b>

C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4.


<b>C. </b>

C6H5NO2 và C6H4(NO2)2.

<b>D. </b>

C6H4(NO2)2 và C6H4(NO2)4.


<b>Câu 39:</b>

Xét một số nhóm thế trên vịng benzen: CH3-, -COOH, -OCH3, -NH2, -NO2, -OCOC2H5, -SO3H.
Trong nhóm này có bao nhiêu nhóm định hướng trên nhân thơm vào vị trí meta?


<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

6



<b>Câu 40:</b>

Người ta điều chế 0,351 gam benzen từ m gam CH4 qua sản phẩm trung gian C2H2. Biết hiệu suất
phản ứng đầu là 60%, hiệu suất phản ứng sau là 45%. Giá trị m là:


<b>A. </b>

1,15 gam

<b>B. </b>

1,6 gam

<b>C. </b>

0,752 gam

<b>D. </b>

1,3 gam


<b>Câu 41:</b>

Cho sơ đồ phản ứng :


Biết hiệu suất các giai đoạn lần lượt là : 90%, 80%, 70%, 95%. Từ 1000m3<sub> khí thiên nhiên (chứa 95% thể</sub>
tích khí CH4 ở đktc) có thể điều chế được bao nhiêu kg polime ?


<b>A. </b>

274,1 kg

<b>B. </b>

288,6 kg

<b>C. </b>

1240 kg

<b>D. </b>

1870 kg


<b>Câu 42:</b>

Đốt cháy a gam chất hữu có X. Sản phẩm cháy cho qua 125 ml dung dịch KOH lạnh 2M. Khối lượng
bình tăng 9,3 gam và trong bình có 18,8 gam hỗn hợp 2 muối. Tỉ khối hơi của X đối với He là 22,5. CTPT của
X là:


<b>A. </b>

C3H6

<b>B. </b>

C3H6O3

<b>C. </b>

C3H8O

<b>D. </b>

C4H10O2


Trang 3/4 - Mã đề thi 132


h

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 43:</b>

Hãy chọn tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC chất X có CTCT sau:


<b>A. </b>

4-etyl-3-metyl-1- propyl benzen.

<b>B. </b>

1-etyl-2-metyl-4- propyl benzen .

<b>C. </b>

1-metyl-2-etyl-5- propyl benzen.

<b>D. </b>

1-propyl-3-metyl-4-etyl benzen


<b>Câu 44:</b>

Hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H8, CO trong đó C3H8 chiếm 50% thể tích. Hỏi 1 mol X nặng bao nhiêu
gam ?



<b>A. </b>

35 gam

<b>B. </b>

28 gam


<b>C. </b>

40 gam

<b>D. </b>

30 gam < MX < 36 gam


<b>Câu 45:</b>

Hai hiđrocacbon đồng phân A, B có CTPT C4H8. A và B đều phản ứng với H2(Ni, t0<sub>). A có đồng</sub>
phân cis-trans và tác dụng với Br2 trong CCl4. B không tham gia phản ứng này. A và B là :


<b>A. </b>

but-2-en và but-1-en.

<b>B. </b>

but-2-en và metylxiclopropan .


<b>C. </b>

but-2-en và xiclobutan.

<b>D. </b>

metylxiclopropan và xiclobutan.


<b>Câu 46:</b>

Crackinh hoàn toàn isobutan cho sản phẩm là:


<b>A. </b>

C2H4, C2H6

<b>B. </b>

CH4, C3H8, C2H4, C2H6


<b>C. </b>

CH4, C3H8, C2H4

<b>D. </b>

CH4 và C3H6


<b>Câu 47:</b>

Cơng thức tổng qt của hiđrocacbon X bất kì có dạng CnH2n+2-2k (n nguyên, k≥0). Kết luận nào dưới
đây luôn đúng ?


<b>A. </b>

k=0→ CnH2n+2 (n ≥ 1) → X là ankan.

<b>B. </b>

k=4→ CnH2n-6 (n ≥ 6) → X Aren.


<b>C. </b>

k=1→ CnH2n (n ≥ 2) → X là anken hoặc xicloankan.

<b>D. </b>

k=2→ CnH2n-2 (n ≥ 2) → X là ankin hoặc ankađien .


<b>Câu 48:</b>

Cho các hiđrocacbon: propan, propen, axetilen, benzen, toluen,xiclohexan. Số hiđrocacbon cho phản
ứng thế halogen trong điều kiện chiếu sáng là:


<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

5.


<b>Câu 49:</b>

Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa
màu vàng ?


<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

2.


<b>Câu 50:</b>

Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín xúc tác thích hợp được hỗn hợp khí Y.
Dẫn Y qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và cịn lại hỗn hợp khí Z. Khối lượng hỗn hợp
khí Z là:


<b>A. </b>

4,6 gam

<b>B. </b>

Kết quả khác

<b>C. </b>

2,3 gam

<b>D. </b>

7 gam




--- HẾT



Trang 4/4 - Mã đề thi 132


CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×