Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 2 đề thi giữa kì 1 môn Địa 12 năm học 2016-2017 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN ĐỊA LÍ 12 </b>
<b>Thời gian thi: 50 phút </b>


<b>Ngày thi: ………. </b>
Họ tên học sinh……….Lớp…………


<b>Câu 1: </b> Nội thủy là vùng:


<b>A. </b> Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
<b>B. </b> Nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.


<b>C. </b> Có chiều rộng 12 hải lí.


<b>D. </b> Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
<b>Câu 2: </b> Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:


<b>A. </b> Tây Côn Lĩnh <b>B. </b> Bà Đen <b>C. </b> Ngọc Linh <b>D. </b> Phanxipăng
<b>Câu 3: </b> Vùng đất là:


<b>A. </b> Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. <b>B. </b> Phần đất liền giáp biển.
<b>C. </b> Phần được giới hạn bởi đường biên giới


và đường bờ biển.


<b>D. </b> Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
<b>Câu 4: </b> Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ.


<b>A. </b> 80<sub>38’B </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>8</sub>0<sub>34</sub>’<sub>B </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>8</sub>0<sub>35</sub>’<sub>B </sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>8</sub>0<sub>37</sub>’<sub>B </sub>
<b>Câu 5: </b> Hướng vòng cung là hướng chính của


<b>A. </b> Vùng núi Bắc Trường Sơn <b>B. </b> Các hệ thống sông lớn



<b>C. </b> Dãy núi vùng Đông Bắc <b>D. </b> Dãy Hoàng Liên Sơn


<b>Câu 6: </b> Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do vị trí địa lí:
<b>A. </b> Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.


<b>B. </b> Trên vành đai sinh khống châu Á – Thái Bình Dương.
<b>C. </b> Trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật.
<b>D. </b> Tiếp giáp với Biển Đơng.


<b>Câu 7: </b> Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là:
<b>A. </b> Khan hiếm nước <b>B. </b> Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc


<b>C. </b> Động đất <b>D. </b> Thiên tai (lũ quét, xói mịn, trượt lở đất).
<b>Câu 8: </b> Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các


nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài
được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
<b>A. </b> Vùng đặc quyền về kinh tế. <b>B. </b> Vùng tiếp giáp lãnh hải.


<b>C. </b> Lãnh hải. <b>D. </b> Nội thủy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b> Hàng năm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp.
<b>C. </b> Có hệ thống đê ngăn lũ.


<b>D. </b> Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>Câu 10: </b> Nước ta có vị trí nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh
hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:



<b>A. </b> Khí hậu có hai mùa rõ rệt. <b>B. </b> Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt.
<b>C. </b> Có nhiều tài ngun khống sản. <b>D. </b> Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
<b>Câu 11: </b> Gây khó khăn lớn nhất về tự nhiên do địa hình ¾ là đồi núi ở nước ta chính là :


<b>A. </b> Nghèo khống sản <b>B. </b> Lũ và xói mịn đất vào mùa mưa


<b>C. </b> Khó phát triển vùng chuyên canh cây
công nghiệp lâu năm


<b>D. </b> Thường thiếu nước cho sản xuất và sinh
hoạt


<b>Câu 12: </b> Việt Nam nằm trong múi giờ số mấy.


<b>A. </b> 9 <b>B. </b> 8 <b>C. </b> 6 <b>D. </b> 7


<b>Câu 13: </b> Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là:


<b>A. </b> Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư
nước ngoài.


<b>B. </b> Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hịa bình, hợp tác hữu nghị và cùng
phát triển các nước Đông Nam Á.


<b>C. </b> Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển, đường
hàng không.


<b>D. </b> Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia và tây nam
Trung Quốc.



<b>Câu 14: </b> Ở nước ta dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực


<b>A. </b> Nam Trung Bộ <b>B. </b> Tây Nguyên


<b>C. </b> Đông Nam Bộ <b>D. </b> Trung du Bắc Bộ
<b>Câu 15: </b> Đặc điểm nào dưới đây thuộc thế mạnh của vùng đồi núi nhưng không phải là ưu thế


của vùng đồng bằng


<b>A. </b> Khoáng sản <b>B. </b> Tiềm năng du lịch


<b>C. </b> Rừng và đất trồng <b>D. </b> Tiềm năng thủy điện
<b>Câu 16: </b> Hướng núi vịng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực


<b>A. </b> vùng núi Đông Bắc và Nam Trường Sơn
<b>B. </b> vùng núi Tây Bắc và Bắc Trường Sơn


<b>C. </b> vùng núi Trường Sơn Bắc và Nam Trường Sơn
<b>D. </b> vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc


<b>Câu 17: </b> Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: </b> Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau
đây?


<b>A. </b> Hoạt động giao thông vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn.
<b>B. </b> Khí hậu, thời tiết diễn biến phứt tạp.


<b>C. </b> Khoáng sản đa dạng nhưng trừ lượng không lớn.
<b>D. </b> Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền.



<b>Câu 19: </b> Trường Sơn Bắc và trường Sơn Nam được phân cách bởi


<b>A. </b> Dãy Tam Đảo <b>B. </b> Vùng núi Tây Nghệ An


<b>C. </b> Vùng núi Tây Thừa thiên Huế <b>D. </b> Dãy Bạch Mã
<b>Câu 20: </b> Tổng điện tích phần đất liền của nước ta là (km2<sub>). </sub>


<b>A. </b> 331 214 <b>B. </b> 331 213 <b>C. </b> 331 211 <b>D. </b> 331 212
<b>Câu 21: </b> Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:


<b>A. </b> Dãy núi vùng Tây Bắc và Đông Bắc


<b>B. </b> Dãy núi vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
<b>C. </b> Dãy núi vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc


<b>D. </b> Vùng núi vùng Nam Trường Sơn và Tây Bắc
<b>Câu 22: </b> Điểm cực Tây của nước ta nằm ở?


<b>A. </b> xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên. <b>B. Xã Apachải - Mường Tè – Lai Châu. </b>
<b>C. </b> xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu. <b>D. </b> Xã Apachải - Mường Nhé – Điện Biên.
<b>Câu 23: </b> Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là:


<b>A. </b> Gồm các khối núi và cao nguyên <b>B. </b> Có bốn cánh cung lớn
<b>C. </b> Gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất


nước ta


<b>D. </b> Địa hình thấp và hẹp ngang



<b>Câu 24: </b> Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
<b>A. </b> Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng Tây bắc - đông nam liên quan đến vận


động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ.


<b>B. </b> Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
<b>C. </b> Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.


<b>D. </b> Các sơng trong khu vực như sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vịng
cung.


<b>Câu 25: </b> Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đơng là dãy núi
cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao
nguyên đá vôi và sơn nguyên?


<b>A. </b> Trường Sơn Bắc <b>B. </b> Tây Bắc <b>C. </b> Đông Bắc <b>D. </b> Trường Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26: </b> Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những đỉnh cao trên
2000m nằm ở thượng nguồn sông Chảy, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng
đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven
biển?


<b>A. </b> Đông Bắc <b>B. </b> Tây Bắc <b>C. </b> Trường Sơn


Nam <b>D. </b> Trường Sơn Bắc


<b>Câu 27: </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 4,5: Trong các tỉnh, thành phố sau, tỉnh, thành
phố nào không giáp biển



<b>A. </b> Thành phố Cần


Thơ <b>B. </b> Ninh Bình <b>C. </b>


Thành phố Hồ


Chí Minh <b>D. </b> Quãng Ngãi


<b>Câu 28: </b> Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
<b>A. </b> Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>B. </b> Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.


<b>C. </b> Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác
nhau.


<b>D. </b> Hướng núi Tây bắc - Đơng nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
<b>Câu 29: </b> Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là


<b>A. </b> Địa hình thấp và bằng phẳng
<b>B. </b> Có nhiều hệ thống sơng lớn bật nhất nước ta.


<b>C. </b> Có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.


<b>D. </b> Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.


<b>Câu 30: </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên
giới Việt Nam – Lào?


<b>A. </b> Hữu Nghị. <b>B. </b> Lao Bảo <b>C. </b> Đồng Đăng. <b>D. </b> Móng Cái.


<b>Câu 31: </b> Sự phân hóa cảnh quan tự nhiên ở địa hình đồi núi nước tachủ yếu là do :


<b>A. </b> Do vị trí lãnh thổ <b>B. </b> Do sự phân hóa khí hậu


<b>C. </b> Do ảnh hưởng của gió mậu dịch <b>D. </b> Do tiếp giáp biển


<b>Câu 32: </b> Ở đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là:
<b>A. </b> Vùng đất ở rìa phía Tây và Tây bắc <b>B. </b> Vùng đất ngoài đê


<b>C. </b> Vùng đất ven biển <b>D. </b> Vùng đất trong đê


<b>C©u 33: </b> Các cao nguyên bazan của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng:


<b>A. </b> Tây Nguyên <b>B. </b> Bắc Trung Bộ


<b>C. </b> Đông Nam Bộ <b>D. </b> Tây Bắc


<b>Câu 34: </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 10. Cho biết sông Cầu, sông Thương, sông Lục
Nam thuộc


<b>A. </b> Hệ thống sông Đà


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b> Hệ thống sơng Thái Bình


<b>D. </b> Hệ thống sông Hồng


<b>Câu 35: </b> Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
<b>A. </b> Trường Sơn Bắc <b>B. </b> Đông Bắc <b>C. </b> Trường Sơn


Nam <b>D. </b> Tây Bắc



<b>Câu 36: </b> Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam khơng có đặc điểm nào sau đây?
<b>A. A. Khối núi Kon tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. </b>


<b>B. </b> Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng.
<b>C. </b> Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông - tây.


<b>D. </b> Các cao nguyên ba dan Playku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao trung bình
từ 1000 đến 1500m.


<b>Câu 37: </b> Về mùa cạn 2/3 diện tích đồng bằng sơng Cửu Long bị nhiễm mặn là do:
<b>A. </b> Nước triều xâm nhập mạnh <b>B. </b> Khơng có hệ thống đê điều


<b>C. </b> Có các vùng trũng lớn <b>D. </b> Địa hình thấp và phẳng


<b>Câu 38: </b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 13, các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp theo
thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:


<b>A. </b> Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình <b>B. </b> Sơn la, Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phình
<b>C. </b> Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu <b>D. </b> Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
<b>Câu 39: </b> Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra


ngồi lãnh hải cho đến bờ ngồi của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa,
được gọi là:


<b>A. </b> Vùng tiếp giáp lãnh hải. <b>B. </b> Lãnh hải.


<b>C. </b> Thềm lục địa. <b>D. </b> Vùng đặc quyền kinh tế.


<b>Câu 40: </b> Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi


núi là:


<b>A. </b> Đất trồng cây lương thực bị hạn chế


<b>B. </b> Khống sản có nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân tán trong khơng gian.
<b>C. </b> Khí hậu phân hóa phức tạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHẦN TRẢ LỜI </b>


<i><b>- Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. </b></i>


- Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời
đúng.


<b>1 </b> A B C D <b>21 </b> A B C D


<b>2 </b> A B C D <b>22 </b> A B C D


<b>3 </b> A B C D <b>23 </b> A B C D


<b>4 </b> A B C D <b>24 </b> A B C D


<b>5 </b> A B C D <b>25 </b> A B C D


<b>6 </b> A B C D <b>26 </b> A B C D


<b>7 </b> A B C D <b>27 </b> A B C D


<b>8 </b> A B C D <b>28 </b> A B C D



<b>9 </b> A B C D <b>29 </b> A B C D


<b>10 </b> A B C D <b>30 </b> A B C D


<b>11 </b> A B C D <b>31 </b> A B C D


<b>12 </b> A B C D <b>32 </b> A B C D


<b>13 </b> A B C D <b>33 </b> A B C D


<b>14 </b> A B C D <b>34 </b> A B C D


<b>15 </b> A B C D <b>35 </b> A B C D


<b>16 </b> A B C D <b>36 </b> A B C D


<b>17 </b> A B C D <b>37 </b> A B C D


<b>18 </b> A B C D <b>38 </b> A B C D


<b>19 </b> A B C D <b>39 </b> A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM </b>
<b>Trường THPT Sào Nam </b>


<b>Mã đề 104 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 </b>
<i><b>Môn Địa Lí - Năm học 2016-2017 </b></i>



<i><b>Thời gian 45’ </b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: </b></i>


<b>Câu 1: Khung hệ trục tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Đơng ở kinh độ. </b>
A. 1090<sub>24</sub>’<sub>N </sub> <sub>B. 109</sub>0<sub>24</sub>’<sub>B </sub> <sub>C. 109</sub>0<sub>24</sub>’ <sub>Đ </sub> <sub>D. 109</sub>0<sub>24</sub>’ <sub>T </sub>
<b>Câu 2: Độ rộng của vùng tiếp giáp lãnh hải nước ta là: </b>


A. 12 hải lí B. 24 hải lí C. 200 hải lí D. Thay đổi theo từng khu vực
<b>Câu 3: Vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng biển của mấy nước: </b>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


<b>Câu 4: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa do yếu tố nào quyết định: </b>


A. Vị trí địa lí B. Hình dạng lãnh thổ


C. Quá trình hình thành lãnh thổ D. Do sự phân hóa địa hình
<b>Câu 5: Nước ta khơng chịu tác động của loại gió nào: </b>


A.Gió mùa châu Á B. Gió mậu dịch bán cầu bắc


C. Gió mùa đơng bắc D. Gió mùa Nam Á


<b>Câu 6: Hai quần đảo xa bờ của nước ta nằm ở Biển Đơng là: </b>
A. Lí Sơn, Hồng Sa B. Thổ Chu, Phú Quốc
C. Hồng Sa, Trường Sa D. Cơn Đảo, Hoàng Sa


<b>Câu 7: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do: </b>
A. Nước ta có nhiều đối núi B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm



C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông D. Nước ta nằm trong khu vực tác động của
gió mùa


<b>Câu 8: Nhờ biển Đơng, nên thiên nhiên nước ta có: </b>


A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. Mùa đơng bớt lạnh, mùa hè bớt nóng. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản
<i><b>Dùng bảng số liêu sau để trả lời các câu hỏi (Câu 9 đến câu 11): </b></i>


<b>GDP theo giá hiện hành phân theo theo khu vực kinh tế năm 1995, 2000 & 2005 của </b>
<b>nước ta (tỉ đồng). </b>


<b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b>


Nông – Lâm – Thủy sản 51319,0 63717,0 76888,0


CN – Xây dựng 58550,0 96913,0 157867,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện Tổng giá trị GDP và GDP phân theo ngành kinh tế </b>
nước ta từ năm 1995 đến 2005:


A. biểu đồ miền B. biểu đồ tròn C. biểu đồ cột D. biểu đồ đường
<b>Câu 10: Tỉ trọng GDP ngành Dịch vụ từ 1995 đến 2005 có xu hướng: </b>


A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Giảm liên tục D. Giảm nhưng


không ổn định


<b>Câu 11: Tỉ trọng ngành chiếm ưu thế trong cơ cấu GDP ở nước ta từ 1995 – 2005 thuộc </b>
ngành:



A. Nông – Lâm – Thủy sản B. Công nghiệp – Xây dựng


C. Dịch vụ D. Câu A + B đúng


<i><b>Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, 5, 13, 14, 15, 25 hãy trả lời các câu hỏi từ 12-15 : </b></i>
<b>Câu 12: Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là: </b>


A. Lệ Thanh B. Bờ Y C. Tây Trang D. Lao Bảo


<b>Câu 13: Tỉnh nào của nước ta vừa giáp biển và vừa giáp với đất nước Trung Quốc: </b>
A. Điện Biên B. Lai Châu C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn


<b>Câu 14: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên địa phận xã Lũng Cú thuộc tỉnh nào: </b>
A. Hà Giang B. Cao Bằng C. Lạng Sơn D. Lào Cai


<b>Câu 15: Cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào của nước ta: </b>


A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc


<b>Câu 16: Vùng biển thuộc chủ quyền trên biển Đơng của nước ta có diện tích (Triệu km</b>2<sub>): </sub>
A. Khoảng hơn 3,4 B. Khoảng hơn 3,7 C. Khoảng hơn 3,1 D. Khoảng 1,0


<b>Câu 17: Đồng bằng và núi thấp < 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích lãnh </b>
thổ:


A. 40. B. 50. C. 60 D. 85.


<b>Câu 18: Hướng vòng cung là hướng chính của vùng núi: </b>



A. Đơng bắc. B. Hoàng Liên Sơn C. Tây bắc D. Bắc Trường Sơn
<b>Câu 19: Dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực nào ở nước ta </b>


A. Đông bắc B. Tây bắc C. Trường Sơn bắc D. Trường Sơn nam
<b>Câu 20: Dãy Hồng Liên Sơn nằm ở phía nào của khu vực Tây bắc </b>


A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đơng


<b>Câu 21: Đất đồng bằng ven biển miền trung xấu, nhiều cát do nhân tố nào quyết định: </b>
A. Trầm tích biển B. Sơng ít phù sa C. Đồng bằng nhỏ D. Núi sát biển


<b>Câu 22: Rừng ngập mặn nước ta tập trung nhiều ở khu vực nào: </b>


A. Bắc bộ B. Trung bộ C. Nam bộ D. Bắc trung bộ
<b>Câu 23: Đồng bằng sơng Cửu Long có 2 vùng trũng lớn, đó là: </b>


A. Đồng Tháp Mười, Long Xuyên B. Hà Tiên, Cà Mau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 24: Đặc điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long: </b>
A. Có đê điều chắn giữ B. Có kênh rạch chằng chịt


C. Do phù sa của các sông lớn bồi đắp D. Bị nhiễm mặn mạnh


<b>Câu 25: Khu vực Tây Bắc của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn do có đặc điểm: </b>
A. Sơng lớn, địa hình dốc B. Sơng nhiều, địa hình dốc


C. Sơng lớn, địa hình thoải D. Sơng lớn, rừng nhiều


<b>Câu 26: Các nhánh núi đâm sát biển, có nhiều đoạn bờ biển khúc khủyu, nhiều mũi đất và </b>
đèo là đặc điểm của vùng:



A. Núi Đông bắc B. Núi Tây bắc C. Núi Trường Sơn bắc D. Duyên hải miền Trung
<b>Câu 27: vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là: </b>


A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
<b>Câu 28: rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất ở khu vực nào: </b>
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
<b>Câu 29: Tác động của biển Đông làm khí hậu nước ta có tính chất: </b>


A. Ơn hịa B. Hải dương C. Khô hạn D. Khắc nghiệt
<b>Câu 30: Tại hai quần đảo Hồng Sa và Trường Sa có nguồn tài ngun q giá nào: </b>


A. Dầu khí B. Ti tan C. Bô xít D. Rạn san hơ


<b>Câu 31: Nước ta gia nhập vào các tổ chức kinh tế khu vực và quốc tế nhằm mục đích: </b>
A. Thu hút nguồn hàng chất lượng cao B. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài


C. Mở rộng thị trường, hút vốn đầu tư nước ngoài D. Đẩy mạnh xuất khẩu thu ngoại tệ
<b>Câu 32: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới cuối cùng của khu vực: </b>


A. Trường Sơn bắc B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Trường Sơn nam
<b>Câu 33: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được manh nha từ năm: </b>


A. 1987 B. 1979 C. 1986 D. 1976


<b>Câu 34: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là do: </b>
A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa


B. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định
C. Ảnh hưởng của Biển Đơng với bức chắn địa hình.


D. Ảnh hưởng của địa hình đa dạng


<b>Câu 35: Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa 2 dịng sơng nào: </b>


A. Sông Hồng với sông Lô B. Sông Đà với sông Mã
C. Sông Hồng với sông Đà D. Sông Đà với sông Cả


<b>Câu 36: Công cuộc đổi mới tạo nên tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta cao nhất (9,5 %) vào </b>
năm:


A. Năm 1992 B. 1993 C. 1995 D. 1999


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội


B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước


D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp


<b>Câu 38: Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập mở cửa của nước ta thể hiện: </b>
A. Du lịch phát triển mạnh B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng
nhiều


C. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng D. Thúc đẩy nơng nghiệp phát triển


<b>Câu 39: </b>Tài ngun có nhiều ở miền núi cần duy trì, phát triển nhằm bảo vệ môi trường
sinh thái là:


A. Khoáng sản B. Đất C. Nước D. Rừng



<b>Câu 40: Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập là: </b>


A.Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài B. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm
nghèo


C. Đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên
thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>D </b> <b>36 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>



<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t</b>ừ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luy<b>ện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng</b>ữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đôi HLV đạt



thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×