Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.68 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: HĨA HỌC- KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.
Đáp án gồm: 02 trang.
———————
Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:.................................
Cho KLNT: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P=31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu 1: Chất có cơng thức cấu tạo dưới đây có tên gọi là
CH3

CH

CH

CH2

CH3

CH3 CH3

A. 2,2-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2,3-trimetylbutan.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào


sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 3: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. Brom (dd).
B. Br2 (Fe).
C. KMnO4 (dd).
D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 4: Chất nào sau đây có tên gọi là ancol etylic?
A.CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C6H6.
D. CH4.
Câu 6: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 7.
Câu 7: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 8: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là
A. C8H12O4.
B. C4H6O.
C. C12H18O6.
D. C4H6O2.
Câu 9: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì
thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 10: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n


B. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
CH4→C2H2→C2H4→C2H5OH→ CH3CHO→CH3COOH
Câu 2 (2,0 điểm): Cho CH2=CH-CH2-OH; C6H5OH lần lượt tác dụng với Br2; Na. Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch anđehit đã dùng.
Câu 4 (1,0 điểm): Trong bình kín chứa 0,35 mol C2H2, 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian thu được hỗn hợp Z có tỉ khối với H2 là 8. Sục Z vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp D và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí
D phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol brom trong dung dịch.
…………….HẾT………….

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM(2,5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
C

4
B

5
A

6
D

7
C


8
D

9
D

10
B

PHẦN TỰ LUẬN(7,5 điểm)
Câu
1
(2,5 điêm)

Nội dung
𝐿𝐿𝑁,1500𝑜𝐶

2CH4 →

𝑝𝑡,𝑡𝑜

C2H2 + H2 →

Đáp án

C2H2 + H2

C2H4

𝐻+,𝑡𝑜


2
(2,0 điểm)

3
(2,0 điểm)

4
(1,0 điểm)

C2H4 + H2O →
C2H5OH
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
CH2=CH-CH2-OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-OH
CH2=CH-CH2-OH + Na → CH2=CH-CH2-ONa + ½ H2
C6H5OH + 3Br2 → C6H2(OH)Br3 + 3HBr
C6H5OH + Na →C6H5ONa + ½ H2
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
nAg = 0,2 mol
Ta có nCH3CHO = ½ nAg = 0,1 mol
→mCH3CHO = 0,1.44=4,4 gam
→C% = 8,8%
Số mol hỗn hợp khí Z sau khi đun nóng là:
0,35.26+0,65.2
= 0,65 mol
2.8

nC2H2 trong Z = ½ nAg =


1.24
2.240

= 0,05 mol

1,0
0,5
0,5
0,25
0,25

→ Số mol liên kết II trong D : 0,35.2 – 0,35 – 0,05.2=0,3 mol 0,25
0,25
→nBr2 = 0,3 mol



×