Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Kiến thức cần nhớ:</i>
2 2
2 1 2 1 2 2
2 1 2 1
1. 2. 0
3. , 4. 0
5. ,
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>2. Các dạng cơ bản:</i>
<b>* Dạng 1:</b>
0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
(Không cần đặt điều kiện <i>f x</i>
<b>* Dạng 2:</b> <i>f x</i>
<b>TH1:</b>
0
0
<i>g x</i>
<i>f x</i>
<b>TH2:</b>
( ) 0
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>
<b>* Dạng 3:</b>
( ) 0
0
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<i>Ví dụ 1:</i> Giải phương trình: 2 1 2 3 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> (ĐH Khối D – 2006)
<i>Ví dụ 2:</i> Giải bất phương trình: 4
b) Tương tự với 2 dạng: * <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Ví dụ 2:</i> Tìm m để phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>
có nghiêm.
<i>Ví dụ 3:</i> Tìm m để phương trình 2
2<i>x</i> <i>mx</i> 3 <i>x</i> 1 có hai nghiệm phân biệt.
<i>Ví dụ 4:</i> (ĐH Khối B – 2006). Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<i>3. Các kỹ năng:</i>
<b>a. Để bình phương 2 vế phương trình – bất phương trình thì một là ta biến đổi cho 2 vế không âm hai là </b>
<b>đặt điều kiện cho 2 vế khơng âm.</b>
<i>Ví dụ 1:</i> Giải bất phương trình: 5<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 4 (ĐH Khối A – 2005)
<i>Ví dụ 2:</i> Giải phương trình:
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>Ví dụ 3:</i> Tìm m để phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4 0</sub>
có nghiệm.
<b>b. Chuyển về phương trình – bất phương trình tích: </b>
- Đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức
<i><b>Lưu ý:</b></i> Để sử dụng phương pháp này ta phải chú ý đến việc thêm, bớt, tách, phân tích...
<i>Ví dụ 4: Giải phương trình: </i> 2
7 7
<i>x</i> <i>x</i> .
<i>Ví dụ 5:</i> Giải các bất phương trình: a.
2
2 4
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐS: a.
2
.
<i>Ví dụ 6:</i> (Khối B – 2007): Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực
phân biệt: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>m x</sub></i>
.(1)
<b>Một số dạng chuyển thành tích:</b>
<b>- Dạng:</b> <i><b>ax b</b></i> <i><b>cx d</b></i>
<i><b>m</b></i>
Ta biến đổi thành: <i>m ax b</i>( <i>cx d</i> )
5
<i>x</i>
<b>- Dạng: u+v=1+uv </b><b> (u-1)(v-1)=0</b>
<i>Ví dụ:</i> Giải phương trình: 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3<i><sub>x</sub></i> <sub>2 1</sub> 3<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
. ĐS: x=0, x=
<i>Ví dụ:</i> Giải phương trình: 4 <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><sub>1</sub> 4<i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 . ĐS: x=0, x=1.
<b>- Dạng:au+bv=ab+uv </b><b> (u</b>
<i>Ví dụ 1:</i> Giải phương trình: 2
3 2 1 2 4 3
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . ĐS: x=0, x=1.
<i>Ví dụ 2:</i> Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
. ĐS: x=0.
<b>- Dạng:a3</b>
<i>Ví dụ:</i> Giải phương trình: <sub>2 3 9</sub><sub></sub> 3 <i><sub>x x</sub></i>2
<b>c. Chuyển về dạng: A1 + A2 +....+ An = 0 với </b><i><b>A</b><b>i</b></i> <b>0 1</b>, <i><b>i n</b></i><b> khi đó pt tương đương với: </b><i><b>A</b></i><b>1</b> <b>0</b>, <i><b>A</b></i><b>2</b><b>0</b>, <i><b>A</b><b>n</b></i> <b>0.</b>
<i>Ví dụ 1:</i> Giải phương trình:<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 4</sub><i><sub>x x</sub></i> <sub>3 2 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
.
<i>Ví dụ 2:</i> Giải phương trình: <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>
.
<b>d. Sử dụng lập phương:</b>
Với dạng tổng quát 3<i><sub>a</sub></i> 3<i><sub>b</sub></i> 3<i><sub>c</sub></i>
ta lập phương hai vế và sử dụng hằng đẳng thức
đó phương trình tương đương với hệ
3 3 3
3
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>abc c</i>
. Giải hệ này ta có nghiệm của phương trình.
<i>Ví dụ:</i> Giải bất phương trình 3<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
. ĐS: 1; 2; 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>e. Nếu bất phương trình chứa ẩn ở mẩu:</b>
- <b>TH1</b>: Mẩu ln dương hoặc ln âm thì ta quy đồng khử mẩu:
<i>Ví dụ 1:</i> Giải bất phương trình:
2
2 16 <sub>7</sub>
3 1
3 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
(ĐH Khối A
- <b>TH2</b>: Mẩu âm dương trên từng khoảng thì ta chia thành từng trường hợp:
<i>Ví dụ 2:</i> Giải các bất phương trình: a.
b.
2
51 2
1
1
<i>x x</i>
<i>x</i>
.
<b>Bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Giải các phương trình sau:
a. <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x x</sub></i>
. b. <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
.
<b>Bài 2</b>: Giải bất phương trình sau: <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Bài 3:</b><sub> Giải phương trình 4 3 10 3</sub><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>.
<b>Bài 4:</b> Giải phương trình <sub>1</sub> 2 2 <sub>1</sub>
3 <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Bài 5:</b> Giải phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
.
<b>Bài 6:</b> Giải các phương trình sau:
1. <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
2. 3 <i>x</i> 232<i>x</i> 3 1
3. 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>
4. 3 <i>x</i>13 <i>x</i> 1 <i>x</i>32
5. 1 1 2 2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6. 2 3 3 1 2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 7:</b> Giải các bất phương trình sau:
a. 1 1 4<i>x</i>2 <sub>3</sub>
<i>x</i>
. b. <i>x</i>23<i>x</i>2 <i>x</i>26<i>x</i>5 2<i>x</i>2 9<i>x</i>7.
c. <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
.
<b>Bài 8:</b> Giải các phương trình:
a. 3<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> 3<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>3 <i><sub>x</sub></i> <sub></sub>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>. b. </sub> 3 4 4
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. c.
3
4 <i>x</i> 3 1 4<i>x</i>
<i>x</i>
.
d. <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 9</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>