Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYÊN ĐỀ: DÃY ĐIỆN HOÁ, ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ SỰ ĐIỆN PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.09 KB, 3 trang )

CHUN ĐỀ: DÃY ĐIỆN HỐ, ĂN MỊN KIM LOẠI VÀ SỰ ĐIỆN PHÂN
I. Dạng: Dãy điện hoá
1. Suất điên động của pin điện hoá phụ thuộc vào:
1, Bản chất của kim loại làm điện cực;
2. Nồng độ dd;
3. Nhiệt độ
4. Cơ chế phát sinh dịng điện trong pin điện hố
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
2. Cho một mẩu đồng vào dd AgNO 3 dư, thu được dd X. Nhúng thanh sắt vào dd X cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thu được dd Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2
3. Cho dd FeCl2 tác dụng với dd AgNO3 dư, phần không tan Z. Trong Z chứa:
A. Ag
B. AgCl
C. Ag và AgCl
D. Ag, AgCl, Fe
4. Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng cho ra dd chứa 1 muối, muối đó là:
A. FeSO4B. CuSO4
C. Fe2(SO4)3
D. KQK
5. Vị trí của một số cặp oxi hố-khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag, Cl2/2Cl-. Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung dịch
Fe(NO3)2 ? A. Cả 3
B. Cl2
C. AgNO3


D. AgNO3, Cl2
6. Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Số cặp chất tdụng với nhau là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
7. Ion kim loại Y2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion kim loại X+. Phản ứng nào đúng:
A. 2X + Y2+  2X+ + Y B. X + Y2+  X+ + Y
C. 2X+ + Y  X+ + Y
D. X+ + Y  X + Y2+
2+
8. Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe nhưng HCl không tác dụng với Cu; HNO3 tác dụng với Cu
cho ra Cu 2+ nhưng không tác dụng với Au cho ra Au 3+ .Sắp các chất oxi hóa Fe 2+ ,H+ Cu2+ , NO3- , Au3+ theo thứ tụ độ
mạnh tăng dần:
A. H+ < Fe2+ < Cu2+ < NO3- < Au3+
B. NO3- < H+< Fe2+ < Cu2+C. Fe2+ < H+ < Cu2+ < NO3- < Au3+
D. H+ < Fe2+ < Cu2+ < Au3+ < NO3Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các 4 câu tiếp theo. X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al 2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào
nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO 2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung
dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.
9. Kết tủa D là :
A. Al(OH)3
B. BaCO3
C. Al(OH)3 và BaCO3
D. Fe(OH)3
10. Rắn B là hỗn hợp gồm :
A. Fe2O3 và CuO
B. Al(OH)3; Fe2O3; CuO
C. Fe2O3; Al2O3; CuO
D.Fe(OH)3; Al2O3; CuO
11. Chất rắn E: A. Fe2O3 và Al2O3
B. Fe2O3; CuO
C. CuO; Al2O3
D. Al2O3

12. Chất rắn F có đặc điểm nào dưới đây:
A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư
B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư
C. Tan hết trong dung dịch FeCl3
D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư
13. Chọn phát biểu đúng:
A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hố thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hoá khử
B. Hợp chất sắt ( III ) chỉ có tính oxi hố
C. Hợp chất sắt ( II ) chỉ có tính khử
D. Fe3+ có tính oxi hố yếu hơn Mg2+
14. Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Phát biểu luôn đúng là:
A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu
B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2
C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag
D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối
2+
3+
15. Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu /Cu , NO3 /NO , Au / Au sắp xếp trên dãy hoạt động như sau
Trong 3 phản ứng sau : (1)8HNO 3 +3Cu   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2) 3Cu + 2Au3+   3Cu2+ + 2Au
(3)
4HNO3 + Au   Au(NO3)3 + NO + 2H2O.
Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên?
A. Chỉ có 1 và 2
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3
D. Chỉ có 1 và 3
16. Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO 4 ở môi trường axit cho ra Fe 3+ còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I
2+
3+

, I2 , MnO4- theo thứ rự độ mạnh tăng dần
2 và Fe . Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
A.Fe3+ < I2 < MnO4. B. I2 < Fe3+ < MnO4-.
C. I2 < MnO4- < Fe3+
. D. MnO4-< Fe3+ < I2
17. Cho một đinh Fe vào dd CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào vào dd HgCl 2 có Hg xuất hiện. Dựa
vào các kết quả trên,hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần.
A. Cu < Fe < Hg
B. Cu < Hg < Fe
C. Hg < Cu < Fe
D. Fe < Cu< Hg
18. Cho biết suất điện động chuẩn: E0Cu2+/Cu = +0.34, E0Zn2+/Zn = -0.76. Kết luận khơng đúng là:
A. Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn Zn2+.
B. Cu có tính khử yếu hơn Zn
2+
2+
C. Cu có tính oxi hóa yếu hơn Zn . D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn + Cu 2+ = Zn2+ + Cu
19. Có những pin điện hố được ghép bởi các cặp oxi hoá-khử chuẩn sau: a. Ni 2+/ Ni và Zn2+/ Zn b. Cu2+/ Cu và
Hg2+/ Hg
c. Mg2+/ Mg và Pb2+/ Pb. Điện cực dương của các pin điện hoá là:
A. Pb, Zn, Hg
B. Ni, Hg, Pb
C. Ni, Cu, Mg
D. Mg, Zn, Hg


20. Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+/ Mg, Zn2+/ Zn, Sn2+/Sn, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu lần lượt là
-2.37V; - 0.76V; - 0.14V; - 0.44V; + 0.34V. Quá trình: Sn→ Sn 2+ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào
sau đây?
A. Mg

B. Zn
C. Fe
D. Cu
21. Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá: E 0( Cu-X ) = 0.46V; E0( Y-Cu ) = 1.1V; E0( Z-Cu ) = 0.47V
( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X
B. X, Cu, Z, Y
C. Y, Z, Cu, X
D. X, Cu, Y, Z
22. Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các:
A. nguyên tử kim loại
B. phân tử nước
C. ion
D. electron
23. Trong quá trình hoạt động của pin điện hố Zn – Cu, nồng độ của các chất trong dd biến đổi như thế nào:
A. Nồng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dần
B. Nồng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dần
C. Nồng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dần
D. Nồng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dần
24. Trong pin diện hoá, sự khử:
A. chỉ xảy ra ở cực âm B. không xảy ra
C. chỉ xảy ra ở cực dương
D. xảy ra ở anot và catot
25. Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá là: 2Cr + 3Ni3+ = 2Cr3+ + 3Ni;
E0Cr3+/ Cr = - 0.74; E0Ni2+/
0
A. 1,0
B. 0,48
C. 0,78
D. 0,98

Ni = - 0.26. E của pin điện hoá là:
26. Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương:
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. Cu2+ + 2e → Cu
C. Zn → Zn2+ + 2e
D. Zn2+ + 2e → Zn
27. Pin nhỏ dùng trong dồng hồ đeo tay là pin bạc oxit - kẽm.
Phản ứng xảy ra trong pin có thể viết như sau: Zn(r) + Ag2O(r) + H2O(l) → 2Ag(r) + Zn(OH)2
Như vậy, trong pin bạc oxit - kẽm:
A. Kẽm bị oxi hoá và là anot
B. Kẽm bị khử và là catot
C. Bạc oxit bị khử và là anot
D. Bạc oxit bị oxi hoá và là catot
2+
3+
28. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe /Fe; I2/2I ; Fe /Fe2+ với tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe 2+, I2, Fe3+. Dung
dịch nào đổi màu trong các trường hợp sau:
A. Thêm dd Fe2+ và dd I2 ( màu nâu).
B. Thêm dd Fe3+ và dd I- ( không nâu).
2+
3+
C. Thêm kim loại Fe vào dd Fe ( vàng nâu)
D. Thêm kim loại Fe vào dd Fe2+ (lục nhạt)
29. Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO 4. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận không đúng là:
A. Có thể c a
B. Có thể a < c < a + b
C. Trong chất rắn Y có c mol Cu
D. Trong dung dịch X có b mol Fe2+
30. Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO 3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn

chứa 2 kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
A. 2a + 3b = 2c + d
B. 2a + 3b  2c – d C. 2a + 3b  2c – d
D. 2a + 3b  2c + d
31. Cho a gam hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4 thu được b gam chất rắn Y . Biết b < a . Kết luận
luon đúng là:
A. Dung dịch thu được có chứa 2 muối.
B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dư
C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loạiD. Sau phản ứng muối đồng dư
32. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu 2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.
Kết luận đúng là:A. c/3 a b/3
B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3
D. 3c a 2b/3
� CuCl2  2 FeCl2 cho thấy :
33. Phản ứng Cu  2 FeCl3 ��
A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. đồng kim loại có thể khử Fe3+ thành sắt kim loại.
3+
2+
C. đồng kim loại có thể khử Fe thành Fe
D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe2+
� Fe( NO3 )3  Ag cho thấy
34. Từ phản ứng hóa học sau : Fe( NO3 ) 2  AgNO3 ��
2+
A. Fe có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+
2+
3+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+

24. Cho 0,01mol Fe vào 50ml dd AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g
B) 2,16g
C) 3,24g
D) 2,34g.
26. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO 3 1M. Khuấy kĩ
cho phứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là: A. 33,95 g. B. 35,20 g. C. 39,35 g. D. 35,39 g.
II. Dạng: Ăn mòn kim loại:
35. Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa, xảy ra :
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng phân hủy.C. Phản ứng hóa hợp.
D. Phản ứng oxi hóa - khử.
36. Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa, xảy ra :
A. Sự oxi hóa ở cực âm.
B. Sự khử ở cực âm.
C. Sự OXH ở cực dương.
D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương
37. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mòn


B. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị ăn mịn điện hố
C. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị khử
D. Một vật bằng kim loại ngun chất có thể bị ăn mịn hố học
38. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường là:
A. ăn mịn điện hố
B. ăn mịn hố học
C. sự khử kim loại
D. ăn mòn kim loại
39. Trong sự gỉ sét của tấm tơn (xem tơn là sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm, thì

A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm.
B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương.
C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử.
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.
40. Để hạn chế sự ăn mịn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại nào dưới đây : A. đồng
B. chì
C. kẽm
D. bạc
41. Trong quá trình ăn mịn vỏ mạn tàu thuỷ (thép) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí, các tạp
chất trong thép như Si, C đóng vai trị:A. anot B. catot
C. ko có vai trị gì
D. khơng xác định
42. Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :
A. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.
B. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.
C. Khí thốt trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Không thấy khí thốt ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng
43. Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:
A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt.
B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn.
C. Tồn tại cặp điện cực khác nhau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
D. Kim loại không ngun chất.
44. Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong khơng khí khơ và khơng khí ẩm sắt có bị ăn mịn khơng
A. đều bị ăn mịn
B. trong khơng khí khơ khơng bị ăn mịn, trong khơng khí ẩm bị ăn mịn
C. đều khơng bị ăn mịn D. trong khơng khí khơ bị ăn mịn, trong khơng khí ẩm khơng bị ăn mịn
45. Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa thì xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực âm
B. sự khử ở cực âm C. sự OXH ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương

46. Ăn mịn hố học thường xảy ra do tác dụng của :
A. Chất khí khơ
B. khơng khí ẩm
C. đung dịch điện li
D. dịng điện
47. Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg –
Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mịn điện hố: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
48. Hàn thiếc một vật bằng sắt với một vật bằng đồng, có thể có mấy cặp ăn mịn điện hố:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
49. So sánh tốc độ thoát khí khi cho một đinh sắt vào dd H 2SO4 1M (1) và cho một đinh sắt vào dd H 2SO4 1M có một
ít CuSO4 (2): A. 1 lớn hơn 2
B. 1 bằng 2
C. ko xác định được
D. 2 lớn hơn 1
50. Cuốn một sợi dây thép vào 1 kim loại rồi nhúng vào dd H 2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thốt ra rất mạnh từ
sợi dây thép. Thanh kim loại có thể là kim loại nào trong số kim loại sau:A. Mg
B. Ag C. Cu D. Sn
51. Số pin điện hoá xuất hiện khi để gang, thép trong khơng khí ẩm là: A.
B. 2
C. 3 D. vơ số
52. Khi để gang trong khơpng khí ẩm, ở cực dương:
A. 2H+ + 2e → H2;
B. Fe → Fe3+ + 3e;
C. Fe → Fe2+ + 2e
; D. O2 + 2H2O + 4e → 4OH-




×