Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Hóa học lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.5 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM 2017-2018
MƠN: HĨA HỌC 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 209

Cho Số khối của Cl=35,5; O=16; H=1, Fe=56, S=32 Al = 27, Zn =65, Mg=24, Cu=64 , Na=23, F=19

(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho 2 quá trình sau: Mn+ + ne  M (1) ; Xn-  X + ne (2) .
Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. (1) (2) đều là q trình oxi hóa .
B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) (2) đều là q trình khử
D. (1) là q trình oxi hóa ; (2) là q trình khử.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. H2O
B. CO2.
C. CH4.
D. NaF.
Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tử clo đóng vai trị chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 5 : 1.
Câu 4: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết


cộng hóa trị khơng cực là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Cho các phát biểu:
1) Các nguyên tử kim loại có thể tham gia phản ứng oxi hoá - khử cũng như phản ứng trao đổi.
2) Phản ứng thế (trong hố vơ cơ) ln là phản ứng oxi hoá - khử.
3) Phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxi hố - khử hoặc khơng.
4) Trong phản ứng oxi hố - khử khơng thể có q một ngun tố oxi hố và một ngun tố khử.
5) Phản ứng trao đổi không là phản ứng oxi hóa- khử.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 6: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z = 8)
B. Al (Z = 13)
C. Si (Z = 14)
D. Cl (Z = 17)
26
26
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13
X, 55
26 Y, 12 Z
A. X, Y có cùng số nơtron.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X, Y là 2 đồng vị của cùng một ngun tố hóa học.

D. X, Z là 2 đờng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 8: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học, ngun tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1.
B. 2.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
C. 4.

D. 3.

Câu 10: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Trang 1/2 - Mã đề thi 209



Câu 11: Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd)
Clo đã:
A. bị khử.
B. bị oxi hóa.
C. khơng bị oxi hóa và khơng bị khử.
D. bị oxi hóa và bị khử.
Câu 12: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. ion
B. cộng hóa trị phân cực
C. cộng hóa trị không cực.
D. hidro
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, ngun tử của ngun tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cộng hoá trị phân cực.
B. kim loại.
C. ion.
D. cộng hố trị khơng phân cực
Câu 14: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hồn các ngun tố
hóa học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu
nào sau đây khơng đúng?
A. Bán kính ion theo thứ tự tăng dần là X+ < Y2+ < Z3+.
B. Bán kính ion theo thứ tự giảm dần là X+ > Y2+ > Z3+.
C. Bán kính của nguyên tử theo thứ tự giảm dần là X > Y > Z.
D. Các ion X+, Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s²2s²2p6.
Câu 15: Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s 22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1,
1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. X < Y < Z
B. Z < X < Y
C. Z < Y < X
D. Y < Z < X

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cân bằng các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron
o

t
a) P + HNO3đ 
 H3PO4 + NO2 + H2O
b) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
c) Al + HNO3 
 Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O ; biết nN2O: nNO = 3:2
d) FeS2 + H2SO4đ 
 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2 (1 điểm):
M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong hiđroxit cao nhất thì M chiếm 41,38% khối lượng, trong
hợp chất được tạo bởi M và X thì M chiếm 60% khối lượng. Xác định M và X?
Câu 3 (1 điểm):
Cho 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy thốt ra 17,92 lít khí ở (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được a gam muối khan.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính a
Câu 4 (1 điểm): Hỗn hợp kim loại gồm 7,2 gam Mg và 5,4 gam Al phản ứng vừa hết với 8,96 lít hỗn
hợp khí A ở đktc gờm clo và oxi m gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại.
a) Xác định thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A
b) Xác định giá trị m.
Câu 5 (1 điểm): Nung 22,3 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian
thu được 27,1 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 6,72 lít khí NO
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Tính số mol HNO3 phản ứng và khối lượng muối trong
dung dịch Z?
Câu 6 (1 điểm): Hịa tan hồn tồn một ơxit sắt FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít
khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 120 gam chất rắn khan.

Tìm cơng thức phân tử của ơxit sắt?
Câu 7 (1 điểm): Hồ tan hết hỗn hợp gờm 0,1 Cu2S, 0,1 mol CuFeS2 và a mol FeS2 trong dung dịch
HNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunphat. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lấy
kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị m?
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 209



×