Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.51 KB, 92 trang )



Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

1000 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lí
Câu 1: Trong một dao động điều hịa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên ñộ
B. Lực phục hồi cũng là lực ñàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li ñộ
Câu 2: Pha của dao ñộng ñược dùng ñể xác ñịnh:
A. Biên ñộ dao ñộng
B. Tần số dao ñộng
C. Trạng thái dao ñộng
D. Chu kỳ dao ñộng
Câu 3: Một vật dao động điều hịa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc ñều cực ñại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng

π

x = A sin(ωt + )cm . Gốc thời gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
2
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li ñộ x = -A.
Câu 5: Phương trình dao ñộng của một vật dao động điều hịa có dạng



π

x = A sin(ωt + )cm . Gốc thời gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
4
A
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều dương.
2
A 2
theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li ñộ x =
2
A 2
C. Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li độ x =
theo chiều âm.
2
A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều âm.
2
Câu 6: Tìm phát biểu sai:
A. ðộng năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 7: Chọn câu ñúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn ln coi là dao ñộng tự do.
C. Dao ñộng của con lắc lị xo là dao động điều hịa chỉ khi biên ñộ nhỏ.
D. Trong dao ñộng ñiều hòa lực hồi phục ln hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ.
Câu 8: Trong dao động điều hịa, vận tốc biến đổi

A. Cùng pha với li ñộ.
B. Ngược pha với li ñộ.

1



π
C. Trễ pha

Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
π

so với li độ.
D. Sớm pha
so với li độ.
2
2
Câu 9: ðối với một chất ñiểm dao ñộng cơ ñiều hịa với chu kì F thì:
A. ðộng năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian nhưng khơng
điều hịa.
B. ðộng năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T.
C. ðộng năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2.
D. ðộng năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng tuần hồn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số, cùng biên
ñộ.
C. Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số, có biên độ
phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao ñộng thành phần.

D. Dao ñộng tổng hợp của vật là một dao động tuần hồn cùng tần số, có biên độ
phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao ñộng thành phần.
Câu 11: ðối với một vật dao ñộng cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động khơng phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên ñộ dao ñộng chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 12: Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao động điều hịa:
A. Ln ln là một hằng số.
B. Bằng ñộng năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 13: Dao động cơ học điều hịa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng khơng.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. ðiều kiện kích thích ban ñầu của con lắc dao ñộng.
C. Biên ñộ dao ñộng của con lắc.
D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 15: Dao ñộng tự do là dao động có:
A. chu kì khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
B. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi.
D. chu kì khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào yếu tố
bên ngồi.
Câu 16: Chọn câu đúng.
ðộng năng của vật dao động điều hịa

A. biến đổi theo hàm cosin theo t.
B. biến đổi tuần hồn với chu kì T.
C. ln ln khơng đổi.
T
D. biến đổi tuần hồn với chu kì .
2
Câu 17: Gia tốc trong dao động ñiều hòa
2




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

A. ln ln khơng đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
T
D. biến ñổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
.
2
Câu 18: ðối với một chất điểm dao động điều hịa với phương trình:

π

x = A sin(ωt + )cm thì vận tốc của nó:
2
A. Biến thiên điều hịa với phương trình V = Aω sin(ωt + π ) .

π


B. Biến thiên điều hịa với phương trình V = Aω sin(ωt + ) .
2
C. Biến thiên điều hịa với phương trình V = Aω sin ωt .

D. Biến thiên điều hịa với phương trình V = Aω sin(ωt + ) .
2
Câu 19: Chọn câu sai:
A. Dao ñộng cưỡng bức là dao ñộng dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
B. Dao ñộng cưỡng bức là ñiều hòa.
C. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức thay ñổi theo thời gian.
Câu 20: Chọn câu đúng
Trong dao động điều hịa thì li ñộ, vận tốc, gia tốc là các ñại lượng biến đổi theo
thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha.
D. cùng pha ban ñầu.
Câu 21: Dao ñộng tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực ñại.
D. biên ñộ thay ñổi liên tục.
Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của mơi trường ñối với vật chuyển ñộng.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng ñúng bằng năng lượng của vật bị tiêu

hao trong từng chu kì.
Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều
hịa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn.
B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Khơng có ma sát.
D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 24: Trong dao động điều hịa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha

π

so với vận tốc.

D. trễ pha

π

so với vận tốc.
2
2
Câu 25: Chọn câu ñúng
Biên ñộ dao ñộng tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số
có:
A. giá trị cực ñại khi hai dao ñộng thành phần ngược pha.
B. giá trị cực ñại khi hai dao ñộng thành phần cùng pha.

3





Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
π

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha

2

.

D. giá trị bằng tổng biên ñộ của hai dao ñộng thành phần.
Câu 26: Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban ñầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao ñộng.
Câu 27: Một vật dao động điều hịa theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) thì
động năng và thế năng cũng dao động điều hịa với tần số:
A. ω ' = ω

B. ω ' = 2ω

C. ω ' =

ω

D. ω ' = 4ω

2
Câu 29: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) . Gọi T là chu kì
dao ñộng của vật. Vật có vận tốc cực ñại khi
T
T
A. t =
B. t =
4
2
C. Vật qua vị trí biên
D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 30: Chọn câu đúng.
Chu kì dao động của con lắc lị xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo của con lắc lị xo.
C. Cách kích thích dao động.
D. A và C đúng.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lị xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo
phương thẳng đứng thì ở VTCB lị xo dãn một ñoạn ∆l . Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hịa
chu kì của con lắc được tính bởi cơng thức nào sau ñây:
g
∆l
A. T = 2π
B. T = 2π
∆l
g

k
1 m
D. T =

m
2π k
Câu 34: Hai dao động điều hịa có cùng pha dao động. ðiều hịa nào sau đây là đúng khi
nói về li độ của chúng.
A. Ln ln bằng nhau.
B. Ln ln cùng dấu.
C. Ln ln trái dấu.
D. Có li ñộ bằng nhau nhưng trái dấu.
 x = A1 sin(ωt + ϕ1 )
Câu 35: Hai dao động điều hịa:  1
. Biên ñộ dao ñộng tổng hợp của
 x2 = A2 sin(ωt + ω2 )
chúng ñạt giá trị cực ñại khi:
C. T = 2π

A. (ϕ2 − ϕ1 ) = (2k + 1)π
C. (ϕ2 − ϕ1 ) = 2kπ

B. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)
D. ϕ 2 − ϕ1 =

π

π
2

4
Câu 36: Trong những dao ñộng tắt dần sau ñây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao ñộng của khung xe khi qua chỗ ñường mấp mơ.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.

C. Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 37: ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao
động điều hịa:
4




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

A.
B.
C.
D.

ðộng năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
ðộng năng bằng khơng và thế năng cực ñại khi vật ở VTCB.
ðộng năng giảm, thế năng tăng khi vật ñi từ VTCB ñến vị trí biên.
ðộng năng giảm, thế năng tăng khi vật ñi từ vị trí biên ñến VTCB.
A
Câu 38: Một vật dao động điều hịa x = A sin(ωt + ϕ ) ở thời ñiểm t = 0 li ñộ x = và ñi
2
theo chiêu âm. Tim ϕ .
π
π

π
rad
B.

rad
C.
rad
D.
rad
A.
6
2
6
3
Câu 39: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có
vận tốc 20π 3cm / s . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 0,1s
D. 5s

π

Câu 40: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 4sin(10π t + )cm . Vào thời
6
ñiểm t = 0 vật ñang ở ñâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm, v = −20π 3cm / s , vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm, v = 20π 3cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.
C. x = −2 3cm , v = 20π cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.
D. x = 2 3cm , v = 20π cm / s , vật di chuyển theo chiều dương.

π

rad , gia tốc của một vật dao ñộng ñiều hịa có giá trị

6
a = −30m / s 2 . Tần số dao ñộng là 5Hz. Lấy π 2 = 10 . Li ñộ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, v = 30π 3cm / s
B. x = 6cm, v = 60π 3cm / s

Câu 41: Ứng với pha dao ñộng

D. x = 6cm, v = −60π 3cm / s
C. x = 3cm, v = −30π 3cm / s
Câu 42: Con lắc lị xo dao động với biên ñộ 6cm. Xác ñịnh li ñộ của vật ñể thế năng của
lị xo bằng 1/3 động năng.
B. ±3cm
C. ±2 2cm
D. ± 2cm
A. ±3 2cm
Câu 43: Gắn một vật nặng vào lị xo được treo thẳng đứng làm lị xo dãn ra 6,4cm khi
vật nặng ở VTCB. Cho g = 10m / s 2 . Chu kì vật nặng khi dao ñộng là:
A. 5s
B. 0,50s
C. 2s
D. 0,20s

π

Câu 44: Một vật dao động điều hịa x = 4sin(2π t + )cm . Lúc t = 0,25s vật có li độ và
4
vận tốc là:
A. x = −2 2cm, v = 8π 2cm
B. x = 2 2cm, v = 4π 2cm
C. x = 2 2cm, v = −4π 2cm

D. x = −2 2cm, v = −8π 2cm
Câu 45: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N / m dao ñộng với biên ñộ A =
5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J
B. 0,0016J
C. 0,009J
D. 0,041J
Câu 46: Một vật dao ñộng ñều biên ñộ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật
ñạt giá trị cực ñại và chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ. Phương trình dao
ñộng của vật là:
B. x = 4sin(10π t + π )cm
A. x = 4sin10π tcm

π

π

C. x = 4sin(10π t + )cm
2

D. x = 4sin(10π t − )cm
2

5




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hịa với chu kì T = 2s.
Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên ñộ dao ñộng của chất ñiểm là:
A. 4cm
B. 2cm
C. 16cm
D. 2,5cm
Câu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo
m1 hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì T2 = 0,8s .
Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lị xo trên.
A. T = 0,2s
B. T = 1s
C. T = 1,4s
D. T = 0,7s
Câu 49: Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương thẳng ñứng. Từ VTCB kéo vật hướng
xuống theo hướng thẳng ñứng một ñoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T =
0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một ñoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của
vật là:
A. 1s
B. 0,25s
C. 0,3s
D. 0,5s
Câu 50: Một vật dao động điều hịa với tần số góc ω = 10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0
vật có li độ x = 2cm và có vận tốc −20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:

π

π

A. x = 2sin(10 5t − )cm
6


C. x = 4sin(10 5t − )cm
6

B. x = 2sin(10 5t + )cm
6

D. x = 4sin(10 5t + )cm
6

π

Câu 51: Phương trình dao động của con lắc x = 4sin(2π t + )cm . Thời gian ngắn nhất
2
khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25
B. 0,75s
C. 0,5s
D. 1,25s
Câu 52: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền
cho vật một năng lượng 0,125J. Cho g = 10m / s 2 , lấy π 2 ≈ 10 . Chu kì và biên độ dao
động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm
B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T = π s; A = 4cm
D. T = π s; A = 5cm
.Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54
Một con lắc lị xo có khối lượng m = 2kg dao động điều hịa theo phương nằm ngang.
Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
x = 3 2cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.

Câu 53: Biên độ và chu kì của dao ñộng có những giá trị nào sau ñây?


A. A = 6 2cm, T =
s
B. A = 6cm, T =
s
5
5
6
π
π
C. A =
cm, T = s
D. A = 6cm, T = s
5
5
2
Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao ñộng của vật có những dạng nào
sau ñây?
π

A. x = 6 2 sin(10t + )cm
B. x = 6 2 sin(10t + )cm
4
4
6
π

C. x =

sin(10t + )cm
D. x = 6sin(10t + )cm
4
4
2
Câu 55: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là
62.8cm/s và gia tốc cực ñại là 2m/s2. Biên ñộ và chu kỳ dao ñộng của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s
B. A = 1cm, T = 0.1s
6




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

C. A = 2cm, T = 0.2s
D. A = 20cm, T = 2s
Câu 57: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lị xo có khối lượng khơng ñáng
kể, ñộ cứng k = 40N/m. ðưa vật ñến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao
ñộng ñiều hoax.Chọn gốc tọa ñộ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là
lúc vật bắt ñầu dao ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là:

π

π

A. x = 5sin(10t − )cm
2


B. x = 10sin(10t − )cm
2

π

C. x = 10sin10tcm

D. x = 5sin(10t + )cm
2
Câu 58: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoax x = 4sin(10π t + ϕ )cm tại thời điểm t = 0 thì
x = -2cm và ñi theo chiều dương của trục tọa ñộ. ϕ có giá trị nào:
π


A ϕ = π rad
B. ϕ = rad
C. ϕ =
rad
D. ϕ =
rad
6
6
6
Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hồ với biện độ A = 5cm. ðộng
năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:
B. Eñ = 40J
C. Eñ = 0.032J
D. Eñ = 320J
A. = 0.004J
Câu 60: Một lị xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lị xo một vật có khối lượng

m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi bng nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị
cực ñại của lực hồi phục và lực ñàn hồi là:
A. Fhp = 2 N , Fdh = 5 N
B. Fhp = 2 N , Fdh = 3 N
C. Fhp = 1N , Fdh = 3 N

D. Fhp = 0.4 N , Fdh = 0.5 N

Câu 61: Một vật dao động điêug hồ với phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) . Trong khoảng thời gian
3
theo chiều dương và tại thời ñiểm cách
2
VTCB 2cm. vật có vận tốc 40π 3cm / s . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá
trị nào sau ñây:
B. ω = 10π rad / s, A = 5cm
A. ω = 10π rad / s, A = 7.2cm
C. ω = 20π rad / s, A = 5cm
D. ω = 20π rad / s, A = 4cm
Câu 62: Trong một phút vật nặng gắn vào ñầu một lị xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với
biên ñộ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A Vmax = 34cm/s
B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s
Câu 63: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, ñầu trên gắn cố ñịnh. Khi treo ñầu
dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 =
31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. ðộ
cứng của lò xo và chiều dài ban ñầu của nó là những giá trị nào sau ñây:
B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m
A. l0 = 30cm. k = 100N/m
C. l0 = 28cm. k = 33N/m
D. l0 = 26cm. k = 20N/m

Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 64, 65
1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí x = A

π

Một con lắc lị xo dao động theo phương trình x = 2sin(20π t + )cm . Biết khối lượng
2
của vật nặng m = 100g.
Câu 64: Tính chu kỳ và năng lượng dao ñộng của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10-3J
B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J
C. T = 1s. E = 7,89.10-3J
D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J
Câu 65: Vật ñi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:
7




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

1 k
A. t = ± +
60 10

B. t = ±

1
+ 2k
20


C. t = ±

1
+ 2k
40

D. t = ±

π

1 k
+
30 5

Câu 66: Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4sin(0, 5π t − )cm . Vào thời ñiểm nào
3
sau đây vật sẽ qua vị trí x = 2 3cm theo chiều âm của trục tọa ñộ:
4
1
C. t = s
D. t = 2s
A. t = 4s
B. t = s
3
3
Câu 69: Một con lắc lị xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hồ với phương trình
x = A sin(ωt + ϕ ) và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia
tốc a = 6.25 3 m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:
π


A. A = 2cm, ϕ = − rad , ω = 25rad / s
B. A = 2cm, ϕ =
rad , ω = 25rad / s
3
3
C. A = 2cm, ϕ =

π

3

rad , ω = 25rad / s

D. A = 6.7cm, ϕ = −

π

π

6

rad , ω = 75rad / s

Câu 71: Một vật dao động theo phương trình x = 2, 5sin(π t + )cm . Vào thời ñiểm nào thì pha
4
dao động đạt giá trị

π


3

rad , lúc ấy li ñộ x bằng bao nhiêu:

1
1
s, x = 0, 72cm
B. t = s, x = 1, 4cm
60
6
1
1
C. t =
s, x = 2,16cm
D. t = s, x = 1, 25cm
120
12
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 75, 76
Khi treo vật m vào lị xo thì lị xo giãn ra ∆l = 25cm . Từ VTCB O kéo vật xuống theo
phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi bng nhẹ để vật dao động điều hịa.
Câu 75: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy
g = π 2 m / s 2 . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau ñây?
A. x = 20sin(2π t + π )cm
B. x = 20sin 2π tcm
D. x = 10sin 2π tcm
C. x = 10sin(2π t + π )cm
1
Câu 76: Nếu vào thời ñiểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm s sau đó, li độ của vật
8
là bao nhiêu, nếu vật ñi theo chiều dương.

A. x = -10,2cm
B. x = 10,2cm
C. x = 17,2cm
D. x = -17,2cm
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 77, 78
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có ñộ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho
vật một vận tốc v0 = 40cm / s theo phương của lò xo.
Câu 77: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng
nào sau đây?
A. x = 4sin10tcm
B. x = 8sin10tcm
D. x = 4sin(10t + π )cm
C. x = 8sin(10t + π )cm
Câu 78: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là:
40
A. v =
cm / s
B. v = 80 3cm / s
3
40
80
C. v =
cm / s
D. v = cm / s
3
3
8
A. t =





Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 79, 80
Một vật m = 1kg treo vào lị xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hịa với cơ năng
E = 0,5J theo phương thẳng ñứng.
Câu 79: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q trình dao động là:
B. lmax = 37, 5cm; lmin = 27, 5cm
A. lmax = 35, 25cm; lmin = 24, 75cm
C. lmax = 35cm; lmin = 25cm
D. lmax = 37cm; lmin = 27cm
Câu 80: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lị xo là 35cm là:
B. v = ±20 3cm / s
A. v = ±50 3cm / s
C. v = ±5 3cm / s
D. v = 2 3cm / s
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 81, 82
Một lị xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25cm , có khối lượng khơng đáng kể, ñược dùng ñể treo vật,
khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lị xo dài l = 33cm, g = 10m / s 2 .
Câu 81: Hệ số đàn hồi của lị xo là:
A. K = 25N/m
B. K = 2,5N/m
C. K = 50N/m
D. K = 5N/m
Câu 82: Dùng hai lị xo trên để treo vật m vào hai ñiểm cố ñịnh A và B nằm trên ñường thẳng
ñứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một ñoạn:
A. 30cm
B. 35cm
C. 40cm

D. 50cm
Câu 93: Một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa xung quanh VTCB theo phương trình
x = 4sin ωt (cm) . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng

π
40

s thì động

năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:
A. T =

π
10

s, ω = 20rad / s

B. T =

π

π
20

s, ω = 40rad / s

s, ω = 10rad / s
D. T = 0, 01s, ω = 20rad / s
5
Câu 94: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa ñộ

Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lị xo
dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hịa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả,
g = 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau ñây?
C. T =

A. x = 6,5sin(2t +

π
2

π

B. x = 6,5sin(5π t + )cm
2

)cm

π

π

D. x = 4sin(20t + )cm
C. x = 4sin(5π t + )cm
2
2
Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con
lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều
dài dây treo của mỗi con lắc là:
A. l1 = 79cm, l2 = 31cm
B. l1 = 9,1cm, l2 = 57,1cm

C. l1 = 42cm, l2 = 90cm
D. l1 = 27cm, l2 = 75cm
Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và ñộ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực ñại của
dây so với ñường thẳng ñứng α = 100 = 0,175rad . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi
nó ở vị trí thấp nhất là:
A. E = 2 J ; vmax = 2m / s
B. E = 0, 298 J ; vmax = 0, 77 m / s
C. E = 2,98 J ; vmax = 2, 44m / s

D. E = 29,8 J ; vmax = 7, 7 m / s
9




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m / s 2 với chu kì T = 2s
trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy π 2 = 10 . Thời gian ñể con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li ñộ
S
S = 0 là:
2
1
5
1
1
A. t = s
B. t = s
C. t = s
D. t = s

6
6
4
2
Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào ñầu một sợi dây dài
l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao ñộng theo
phương thẳng ñứng với góc lệch cực ñại so với phương thẳng ñứng là α 0 = 300 . Vận tốc và lực
căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N
B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N
D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào ñiểm cố
ñịnh O, con lắc dao động điều hịa với chu kì 2s. Trên phương thẳng ñứng qua O, người ta ñóng
l
một cây ñinh tại vị trí OI = . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy g = 9,8m / s 2 . Chu
2
kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,7s
B. T = 2,8s
C. T = 1,7s
D. T = 2s
Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy
g = 10m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc α = 600 so với phương thẳng
đứng rồi bng nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
2
A. v = 2m / s
B. v = 2 2m / s
C. v = 5m / s
D. v =

m/s
2
Dùng dữ liệu sau ñể trả lời câu hỏi 101, 102
Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1, 2 s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu
kì T2 = 1, 6 s .

Câu 101: Chu kì của con lắc ñơn có ñộ dài l1 + l2 là:
A. 4s
B. 0,4s
C. 2,8s
D. 2s
Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có ñộ dài l2 − l1 là:
A. 0,4s
B. 0,2s
C. 1,05s
D. 1,12s
Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực
ñại so với ñường thẳng ñứng là α = 100 = 0,175rad . Lấy g = 10m / s 2 . Cơ năng của con lắc và
vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525; Vmax = 0, 055m / s
B. W = 1,525; Vmax = 0,55m / s
C. W = 30,45; Vmax = 7,8m / s
D. W = 3,045; Vmax = 0, 78m / s
Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng ñộ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó
ur
mang điện tích lần lượt là q1 và q2 . Chúng ñược ñặt vào trong ñiện trường E hướng thẳng đứng
5
xuống dưới thì chu kì dao ñộng bé của hai con lắc lần lượt là T1 = 5T0 và T2 = T0 với T0 là chu
7
q1

kì của chung khi khơng có điện trường. Tỉ số
có giá trị nào sau ñây?
q2
1
1
A. −
B. -1
C. 2
D.
2
2
10




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Câu 105: Một con lắc ñơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương
q = 5, 66.10−7 C , ñược treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong ñiện trường ñều có phương
nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9, 79m / s 2 . Con lắc ở VTCB
khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. α = 300
B. α = 200
C. α = 100
D. α = 600
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 106, 107
Một con lắc ñơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 9, 79m / s 2 . Tích cho vật một điện lượng q = −8.10−5 C rồi treo con lắc
V

trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40
cm
Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong ñiện trường thõa mãn giá trị nào sau ñây?
A. T = 2,1s
B. T = 1,6s
C. T = 1,05s
D. T = 1,5s
Câu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?
A. T = 3,32s
B. T = 2,4s
C. T = 1,66s
D. T = 1,2s
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 108, 109
Một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc α =

π

rad có chu kì T = 2s, lấy g = π 2 = 10m / s 2 .

20
Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên ñộ dài của dao ñộng thỏa mãn giá trị nào sau
ñây?
B. l = 1m; s0 = 15, 7cm
A. l = 2m; s0 = 1, 57cm
D. l = 2m; s0 = 15, 7cm
C. l = 1m; s0 = 1, 57cm
Câu 109: Chọn gốc tọa ñộ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.
Phương trình dao ñộng của con lắc ñơn là:
A. α =
C. α =


π

π

sin(π t + )rad
20
2

π

sin(2π t + π )rad

B. α =
D. α =

π
20

sin(2π t )rad

π

sin(π t )rad
20
20
Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc ñơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy
khi nó chuyển động với gia tốc 2, 0m / s 2 hướng lên là bao nhiêu? Lấy g = 10m / s 2 .
A. T = 2,43s
B. T = 5,43s

C. T = 2,22s
D. T = 2,7s
Câu 111: Một con lắc ñơn dao ñộng bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O
trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0, 01rad . Vật ñược truyền vận tốc π cm / s có chiều từ
trái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là E = 10−4 J . Biết khối lượng của vật là m =
100g, lấy g = 10m / s 2 và π 2 ≈ 10 . Phương trình dao động của vật là:

π

A. x = 2sin(π t − )cm
2

B. x = 2sin(π t +

π

π
2

)cm

π

D. x = 2 sin(π t + )cm
C. x = 2 sin(π t − )cm
4
4
Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu ñặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì
1

dao động bé của nó thay đổi đi
so với khi khơng có nam châm. Tính lực hút của nam châm
1000
tác dụng vào con lắc. Lấy g = 10m / s 2 .
A. f = 2.10 −3 N
B. f = 2.10 −4 N
C. f = 0, 2 N
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 113, 114, 115
11

D. f = 0, 02 N




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g ñược treo vào một dây dài l = 2m. Lấy
g = 10m / s 2 . Bỏ qua ma sát.

Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc α = 300 rồi bng khơng vận tốc đầu. Tốc độ của
con lắc khi qua VTCB là:
A. Vmax = 1,15m / s
B. Vmax = 5,3m / s
D. Vmax = 4, 47 m / s
C. Vmax = 2, 3m / s
Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau ñây?
B. Tmax = 0, 223 N ; Tmin = 0,1N
A. Tmax = 0, 25 N ; Tmin = 0,17 N
C. Tmax = 0, 25 N ; Tmin = 0,34 N

D. Tmax = 2,5 N ; Tmin = 0,34 N
Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa
(tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt ñất 1m:
A. S = 0,46m
B. S = 2,3m
C. S = 1,035m
D. S = 4,6m
Câu 116: Có hai dao động ñiều hòa cùng phương cùng tần số như sau:
π

x1 = 5sin(ωt − ); x2 = 5sin(ωt + )
3
3
Dao ñộng tổng hợp của chúng có dạng:
A. x = 5 2 sin(ωt +

π

π

B. x = 10sin(ωt − )
3
3
5 3
π
C. x = 5 2 sin ωt
D. x =
sin(ωt + )
2
3

Câu 117: Một dao ñộng ñiều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ
4
π
4
π
x=
sin(2π t + ) +
sin(2π t + )cm . Biên ñộ và pha ban ñầu của dao ñộng thỏa mãn các
6
2
3
3
giá trị nào sau ñây?
A. A = 4cm; ϕ =

π
3

)

B. A = 2cm; ϕ =

rad

6

rad

8
π

cm; ϕ = rad
3
6
3
Câu 118: Có ba dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số như sau:
π

π
x1 = 5sin(ωt − ); x2 = 5sin(ωt + ); x3 = 5sin(ωt − )
6
6
2
Dao ñộng tổng hợp của chúng có dạng:
C. A = 4 3cm; ϕ =

π

π

D. A =

rad

B. x = 5 2 sin(ωt +

A. x = 0

π

π


π
3

)

D. x = 5sin(ωt + )
C. x = 5sin(ωt − )
6
4
Câu 119: Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng cùng phương: x1 = 4 3cos10π t(cm) và
x2 = 4sin10π t(cm) . Vận tốc của vật tại thời ñiểm t = 2s là:
B. V = 40π cm / s
A. V = 20π cm / s
D. V = 40cm / s
C. V = 20cm / s
Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hịa cùng phương cùng tần số sau:
3
π

x1 = 1, 5sin ωt (cm); x2 =
sin(ωt + )(cm); x3 = 3 sin(ωt − )(cm)
2
2
6
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
12





Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
3

π
A. x =
sin(ωt +
) cm
B. x = 3 sin(ωt + ) cm
2

C. x = 3 sin(ωt +

π

6

3

π

D. x = 3 sin(ωt − ) cm
2
3
Câu 121: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao ñộng theo thời gian trong một mơi trường vật
chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.

Câu 122: Vận tốc truyền sóng trong một mơi trường
A. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất mơi trường
D. tăng theo cướng độ sóng.
Câu 123: Sóng ngang là sóng:
A. Lan truyền theo phương nằm ngang.
B. Có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. Có các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D. Có các phần tử sóng dao động theo cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 124: ðiều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?
A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa
với nhau tạo thành sóng dừng.
B. Những điểm nút là những điểm khơng dao động.
C. Bụng sóng là những ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại.
D. A, B và C ñều ñúng.
Câu 125: Chọn câu sai:
A. Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt ñộ.
Câu 126: ðiều nào sau ñây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao động cùng pha.
B. Bước sóng là qng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của
sóng.
C. Bước sóng là qng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.
D. Cả A, B và C.
Câu 127: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau

B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao ñộng cùng pha, cùng tần số giao nhau.
D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên ñộ giao nhau.
Câu 128: Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi
trường?
A. Sóng truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
) cm

13




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền ñi với vận tốc như nhau trong một
môi trường.
Câu 129: Chọn phương án đúng.
Ngun nhân tạo thành sóng dừng.
A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian.
Câu 130: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:
A. Cùng tần số và hiệu số pha khơng thay đổi.
B. Cùng biên ñộ và cùng tần số.
C. Cùng tần số và ngược pha.
D. Cùng biên ñộ nhưng tần số khác nhau.

Câu 131: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những ñiểm nằm trên ñường trung trực sẽ:
A. Dao ñộng vớibiên ñộ lớn nhất
B. Dao ñộng với biên ñộ nhỏ nhất
C. Dao ñộng với biên ñộ bất kỳ
D. ðứng yên
Câu 132: Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm
B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
C. Một tính chất vật lý của âm
D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm
Câu 134: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng n thì người này sẽ
nghe thấy một âm có:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C. Cường ñộ âm lớn hơn so với khi ngn âm đứng n
D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm ñứng yên
Câu 135: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch ñại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng ñộ cao và ñộ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 137: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay ñổi tùy theo tần số âm
B. ðối với tai con người, cường ñộ âm càng lớn thì âm càng to
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và người ñau là niền nghe ñược
D. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm
Câu 139: Chọn câu sai:
Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:
A. Cùng biên độ, cùng pha
B. Hiệu số pha khơng đổi theo thời gian

C. Hiệu lộ trình khơng đổi theo thời gian
D. Khả năng giao thoa với nhau
Câu 140: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của mơi trường
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp
C. Tạo thanhg các vân hình parabol trên mặt nước
D. Hai sóng khi gặp nhau tại một đidẻm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
14




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Câu 141: Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số khơng đổi
D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 142: Sóng dừng xảy ra trên dây ñàn hồi một ñầu cố ñịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng
C. Bước sóng bằng gấp đơi chiều dài của dây
D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 143: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên ñoạn AB dao ñộng với biên ñộ cực ñại là:
1
1
A. λ
B. λ

C. Bội số của λ
D. λ
4
2
Câu 144: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Tần số khác nhau
B. ðộ cao và ñộ to khác nhau
C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D. Số lượng và cường ñộ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 145: ðể tăng gấp đơi tần số của âm do dây ñàn phát ra ta phải:
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần
B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần
D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 146: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng:
A. Trong q trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi cịn các phần tử của mơi
trường thì dao động tại chỗ.
B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các mơi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn khơng thay đổi.
Câu 147: Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là song dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người khơng nghe thấy ñược.
Câu 148: Câu nào sau ñây là sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong khơng gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
C. Khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liên tiếp là


λ

λ
2

4

D. ðiều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)

λ

.
2
Câu 149: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các ñặc ñiểm sau?
A. Cùng biên ñộ
B. Cùng bước sóng trong một mơi trường
C. Cùng tần số và bước sóng
D. Cùng tần số
Câu 150: ðộ to của âm thanh ñược ñặc trưng bằng:
A. Cường ñộ âm
B. Biên ñộ dao ñộng âm
15




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

C. Mức cường ñộ âm

D. Áp suất âm thanh
Câu 151: Chọn câu đúng
Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng ma dao ñộng ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π
B. Hiệu số pha của chúng là 2kπ
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 152: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng
là:
A. f = 50Hz; T = 0,02s
B. f = 0,05Hz; T = 200s
C. f = 800Hz; T = 0,125s
D. f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 153: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O
có dạng u = asinπ t(cm) . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai ñiểm gần O nhất lần lượt
dao ñộng cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O ñến M, N là :
A. 25cm và 12,5cm
B. 25cm và 50cm
C. 50cm và 75cm
D. 50cm và 12,5cm
Câu 154: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng
phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng

π

rad .
3
A. 0,116m
B. 0,476m
C. 0,233m

D. 4,285m
Câu 155: Phương trình dao ñộng của một nguồn phát sóng có dạng u0 = u0sin(20π t) . Trong
khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được qng đường:
A. 0,225 lần bước sóng
B. 4,5 lần bước sóng
C. 2,25 lần bước sóng
D. 0,0225 lần bước sóng
Câu 156: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3sin20π t(cm) . Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng và cách nguồn
20cm là:

π

A. u = 3sin(20π t − )cm với t ≥ 0, 05s
2
B. u = 3sin(20π t )cm với t ≥ 0, 05s
C. u = 3sin(20π t + π )cm với t ≥ 0, 05s
D. u = 3sin(20π t − π )cm với t ≥ 0, 05s
Câu 157: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận
tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:
A. 4,8m
B. 4m
C. 6m
D. 0,48m
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 158, 159
Người ta gây một dao ñộng ở ñầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương
vng góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao ñộng truyền ñược 15m
dọc theo dây.
Câu 158: Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
A. 9m

B. 4,2m
C. 6m
D. 3,75m
Câu 159: Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt ñầu dao ñộng theo chiều dương từ VTCB, phương
trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:

π
A. 2 sin( t − )cm (t > 0,5s).
3
6


B. 2 sin( t − )cm (t > 0,5s).
3
6
16


Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
10π

C. 2 sin(

3

t+

6

)cm (t > 0,5s).




t−
)cm (t > 0,5s).
3
3
Câu 160: Sóng âm truyền trong khơng khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có
hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, ñộ lệch pha của chúng là:
D. 2 sin(

A. ∆ϕ =

π

rad
B. ∆ϕ = π rad
2

rad
D. ∆ϕ = 2π rad
C. ∆ϕ =
2
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 161 162
Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao ñộng với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60cm/s.
Câu 161: Khoảng cách từ vịng thứ hai đến vịng thứ 6 là:
A. 120cm
B. 480cm
C. 12cm

D. 48cm
Câu 162:Tại M cách O một đoạn x = 25cm thì biên độ giảm 2,5 x lần.Phương trình sóng tại M


B. uM = 0,16sin(4π t + )cm
A. uM = 1, 6 sin(4π t + )cm
3
3

π

π

D. uM = 0,16sin(4π t + )cm
C. uM = 1, 6 sin(4π t + )cm
3
3
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 163, 164
Một dây AB dài l = 1m, ñầu B cố ñịnh, ñầu A cho dao ñộng với biên ñộ 1cm, tần số f = 25Hz.
Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 163: Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau đây?
B. λ = 40cm, V = 1m / s
A. λ = 20cm, V = 500cm / s
D. λ = 40cm, V = 10m / s
C. λ = 20cm, V = 0,5cm / s
Câu 164: Khi thay ñổi tần số rung ñến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ cịn 3 bó.
Tìm f’.
10
A. f’=60Hz
B. f’=12Hz

C. f’= Hz
D. f’=15Hz
3
Câu 165: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần
số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B
cũng đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz
B. 28Hz
C. 58,8Hz
D. 63Hz
Câu 166: Dây ñàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2
bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A. V = 1,6m/s
B. V = 7,68m/s
C. V = 5,48m/s
D. V = 9,6m/s
Câu 167: Hai nguồn kết hợp S1 , S 2 cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
mơi trường là 40cm/s. Số cực ñại giao thoa trong khoảng S1S 2 là:
A. n = 4
B. n = 2
C. n = 5
D. n = 7
Câu 168: ðặt mũi nhọn S (gắn vào ñầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá
thép dao ñộng với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng
khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 120cm/s
B. V = 40cm/s
C. V = 100cm/s
D. V = 60cm/s
Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 169, 170

17




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Lúc t = 0 ñầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt ñầu dao ñộng ñi lên với biên độ
1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao ñộng cùng pha cách nhau 6cm.
Câu 169: Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là:

π

A. uM = 1, 5sin(π t + )cm (t > 0,5s)
4

π

π

b. uM = 1, 5sin(2π t − )cm (t > 0,5s)
2

c. uM = 1, 5sin(π t − )cm (t > 0,5s)
d. uM = 1, 5sin(π t − π )cm (t > 0,5s)
2
Câu 170: Tính thời điểm đầu tiên ñể M lên ñến ñiểm cao nhất. Coi biên ñộ dao động khơng đổi.
A. t = 0,5s
B. t = 1s
C. t = 3s

D. t = 0,25s
Dùng dữ kiện sau ñây ñể trả lời câu 171, 172
Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao ñộng với tần số:f = 440Hz
Câu 171: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:
A. V = 0,88m/s
B. V = 8,8m/s
C. V = 22m/s
D. V = 2,2m/s
Câu 172: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 ñầu thanh gắn hai quả
cầu nhỏ A, B. ðặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao ñộng. Gợn sóng nước có hình
hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB
là:
A. có 39 gợn sóng
B. có 29 gợn sóng
C. có 19 gợn sóng
D. có 20 gợn sóng
Câu 173: Một sợi dây dài 1,2m. Một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia tự ñộng năng. ðặt cầu rung
thẳng ñứng ñể dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ
sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? ðể trên
dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz
B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz
D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz
Câu 174: Một đoạn dây dài 60cm có khối lượng 6g, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo lên
một ñĩa cân rồi vắt qua ròng rọc, dây bị căng với một lực FC = 2, 25 N . Vận tốc truyền sóng trên
dây là:
A. V = 1,5m/s
B. V = 15m/s
C. V = 22,5m/s

D. V = 2,25m/s
Câu 175: Một sợi dây dài 5m có khối lượng 300g được căng bằng một lực 2,16N. Vận tốc
truyền trên dây có giá trị nào?
A. V = 3m/s
B. V = 0,6m/s
C. V = 6m/s
D. V = 0,3m/s
Câu 176: Một sợi dây dài 0,4m, một ñầu gắn vào cầu rung, ñầu kia treo trên ñĩa cân rồi vắt qua
ròng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc truyền trên dây là
bao nhiêu? ðể dây rung thành 3 múi lực căng thay ñổi như thế nào?
A. V = 48m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
B. V = 48m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.
C. V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 9 lần.
D. V = 4,8m/s; lực căng giảm ñi 3 lần.

Câu 177: Biểu thức sóng tại 1 ñiểm nằm trên dây cho bởi u = 6 sin

µ = 3cm . Vào thời điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:

π
3

t (cm). Vào lúc t,

3 3
cm
D. ±3 3cm
2
Câu 178: Một người dùng búa gõ vào ñầu một thanh nhơm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào
thanh nhơm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua khơng khí, một lần qua thanh

nhơm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe ñược là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong khơng
khí là 330m/s, trong nhơm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là:
A. ±3cm

B. −1, 5cm

C.

18




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

A. l = 4,17m
B. l = 41,7m
C. l = 342,5m
D. l = 34,25m
Câu 179: Một dây ñàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta
thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. V = 0,4m/s
B. V = 40m/s
C. V = 30m/s
D. V = 0,3m/s
Câu 180: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 ñiểm A và B
cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6m/s.
Giữa hai ñiểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu ñiểm ñứng yên?
A. 10 gợn, 11 ñiểm ñứng yên
B. 19 gợn, 20 ñiểm ñứng yên

C. 29 gợn, 30 ñiểm ñứng yên
D. 9 gợn, 10 ñiểm ñứng yên
Câu 181: Một sợi dây dài 1,8m có khối lượng 90g. Một đầu dây gắn vào một cầu rung, rung với
tần số 30Hz. ðể khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên dây là 40cm phải căng dây với 1 lực bằng
A. F = 7,2N
B. F = 0,72N
C. F = 72N
D. F = 3,6N
Câu 182: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v =
400cm/s. Người ta thấy 2 ñiểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên ñường thẳng qua O
cách nhau 80cm ln ln dao động ngược pha. Tần số của sóng là:
A. f = 2,5Hz
B. f = 0,4Hz
C. f = 10Hz
D. f = 5Hz

Câu 183: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hịa theo phương trình x = cos(5π t+

π
3

) khoảng

cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng

π
4




1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20m/s
B. 10m/s
C. 2,5m/s
D. 5m/s
Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và ñặt cách nhau
S1S 2 = 5m . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại ñiểm M
người ta quan sát nghe ñược âm to nhất ñầu tiên khi ñi từ S1 ñến S2 . Khoảng cách từ M ñến S1
là:
A. S1M = 0, 75m
B. S1M = 0, 25m
C. S1M = 0,5m

D. S1M = 1, 5m

Câu 185: Hai mũi nhọn S1 , S2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt
chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn
S1 , S2 dao ñộng theo phương thẳng ñứng s1 = s2 = acosω t . Biết phương trình dao động của
điểm M 1 trên mặt chất lỏng cách ñều S1 , S2 1 khoảng d = 8cm và sM 1 = 2acos(200π t-20π ) .
Tìm trên đường trung trực của S1 , S2 một ñiểm M 2 gần M 1 nhất và dao ñộng cùng pha với M 1
A. M 1M 2 = 0, 2cm; M 1M 2' = 0, 4cm

B. M 1M 2 = 0, 91cm; M 1M 2' = 0, 94cm

C. M 1M 2 = 9,1cm; M 1M 2' = 9, 4cm
D. M 1M 2 = 2cm; M 1M 2' = 4cm
Câu 186: Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A. Dịng điện có cường độ biến đổi tuần hồn theo thời gian là dịng điện xoay chiều.
B. Dịng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dịng điện xoay chiều.
C. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hịa theo thời gian là dịng điện xoay chiều.

D. Dịng điện và hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch xoay chiều ln ln lệch pha nhau.
Câu 187: Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có
dạng u = U 0 sin(ωt + α ) và i = I 0 sin(ωt +
A. I 0 = U 0 Lω ; α =

π
4

π
4

).I 0 và α có giá trị nào sau đây?
B. I 0 =

rad
19

U0
π
; α = rad

4




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

U
π

π
C. I 0 = 0 ; α = rad
D. I 0 = U 0 Lω ; α = − rad

2
2
Câu 188: Chọn câu ñúng.
ðối với ñoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dịng điện ln ln nhanh pha hơn hiệu điện thế.
B. Cường độ dịng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc

π
2

.

C. Cường độ dịng ñiện cùng pha với hiệu ñiện thế.
D. Cường ñộ dòng ñiện trễ pha hơn hiệu ñiện thế một góc

π

4
Câu 189: Chọn câu ñúng.
ðể làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí thì phải:
A. Tăng dần số hiệu ñiện thế ñặt vào hai bản tụ ñiện
B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ ñiện
C. Giảm hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
D. ðưa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ ñiện
Câu 190: Một cuộn dây có ñiện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
u = U 0 sin ωt . Cường ñộ hiệu dụng của dịng điện qua cuộn dây được xác ñịnh bằng hệ thức nào?

U0
U
B. I =
A. I =
2
2 2
R + ωL
R +ω L

U

C. I =

D. I = U . R 2 + Lω 2

R +ω L
Câu 191: Một ñoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dịng ñiện xoay chiều i = I 0 sin ωt chạy
qua, những phần tử nào khơng tiêu thụ điện năng?
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L.
Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau:
Một ñoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều
u = U 0 sin ωt khi có cộng hưởng thì:
2

2 2

A. LCω 2 = 1


B. R = R 2 + ( Lω −

1 2
)


U0
D. U R = U C
R
Câu 193: Một ñoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong ñó có Z L > Z C . So với dịng điện hiệu
điện thế hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha
B. Chậm pha
C. i = I 0 sin ωt và I 0 =

C. Nhanh pha

D. Lệch pha

π

rad
2
Câu 194: Hiệu ñiện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng

π

u = U 0 sin(ωt + ) và i = I 0 sin(ωt + α ) . I0 và α có giá trị nào sau đây:
4

U

π
A. I 0 = 0 ; α =
rad
B. I 0 = U 0Cω ; α = − rad

4
2
U

π
rad
D. I 0 = 0 ; α = − rad
C. I 0 = U 0Cω ; α =
4

2
Câu 195: Tác dụng của cuộn cảm ñối với dịng điện xoay chiều
20




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

A. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dịng điện, dịng ñiện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dịng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dịng điện càng nhiều
D. Cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở

Câu 196: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng R ≠ 0 , Z L ≠ 0 , Z C ≠ 0 ,
phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Cường ñộ hiệu dụng của các dòng ñiện qua các phần tử R, L, C ln bằng nhau
nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ln bằng tổng hiệu ñiện thế hiệu
dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ln bằng tổng hiệu ñiện thế tức thời
trên từng phần tử.
D. Cường ñộ dịng điện và hiệu điện thế tức thời ln ln khác pha nhau.
Câu 197: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch ñiện xoay chiều phụ thuộc vào
A. ñiện trở
B. cảm kháng
C. dung kháng
D. tổng trở
Câu 199: Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A. Dịng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dịng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát ñiện xoay chiều ba pha có thể là rơto hoặc stato
C. Phần ứng của máy phát ñiện xoay chiều ba pha là stato
D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng ñiện từ và từ trường
quay.
Câu 200: Một ñoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
nhỏ hơn

π

rad . Kết luận nào sau đây là đúng:
2
A. Trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm.
B. Trong đoạn mạch khơng thể có điện trở thuần
C. Hệ số công suất của mạch bằng 1

D. Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
Câu 202: Chọn câu ñúng:
ðối với ñoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A. Cường độ dịng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc

π
2

rad .

B. Hiệu điện thế ln nhanh pha hơn cường độ dịng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dịng điện một góc
D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dịng điện một góc

π
2

rad .

π

rad .
2
Câu 203: Cơng suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào sau ñây?
A. P = RI 2 .cosϕ
B. P = ZI 2 .cosϕ
C. P = UI
D. P = UI .cosϕ
Câu 204: Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch ñiện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:


π

u = U 0 sin(ωt + )V . Biểu thức cường độ dịng điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào
2
sau ñây?

π

π

A. i = I 0 sin(ωt + ) (A)
2

B. i = I 0 sin(ωt − ) (A)
2

C. i = I 0 sin ωt (A)

D. i = I 0 sin(ωt + ) (A)
4

π

21




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
π

Câu 206: Dịng điện xoay chiều i = I 0 sin(ωt + ) qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu ñiện thế giữa
4

hai ñầu cuộn dây là u = U 0 sin(ωt + ϕ ) . U 0 và ϕ có các giá trị nào sau ñây?

π

; ϕ = rad
B. U 0 = L.ω I 0 ; ϕ =
rad
A. U 0 =
2
I0
4
I

π
C. U 0 = 0 ; ϕ =
rad
D. U 0 = L.ω I 0 ; ϕ = − rad

4
4
Câu 207: Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có

π

dạng u = U 0 sin(ωt + ) và i = I 0 sin(ωt + ϕ ) . I0 và ϕ có giá trị nào sau ñây?
6
U

π

A. I 0 = U 0 Lω ; ϕ = − rad
B. I 0 = 0 ; ϕ = −
rad
3

3
U

π
π
C. I 0 = 0 ; ϕ = − rad
D. I 0 =
; ϕ = rad
6

3
U0
Câu 208: Trong ñoạn mạch RLC nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dịng
điện và giữ ngun các thơng số khác của mạch, kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện giảm
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ ñiện tăng.
D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng trên ñiện trở giảm.
Câu 211: Chọn câu ñúng:
Trong hệ thống truyền tải dịng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:

A. Dịng điện trên mỗi giây ñều lệch pha
ñối với hiệu ñiện thế giữa mỗi dây và dây

3
trung hồ.
B. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trên dây trung hịa bằng tổng các cường độ hiệu
dụng của các dịng điện trên ba dây.
C. ðiện năng hao phí khơng phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D. Hiệu ñiện thế dây U d bằng 3 hiệu ñiện thế U p .
Câu 212: Trong mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu
dụng trên mỗi phần tử.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch khơng thể nhỏ hơn hiệu ñiện thế
hiệu dụng trên ñiện trở thuần R.
C. Cường độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai ñầu mạch.
D. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ln lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
trên mỗi phần tử.
Câu 213: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều, khơng có tác dụng cản trở dịng
điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dịng điện xoay chiều.
C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dịng điện.
D. Cường độ dịng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dịng điện.
Câu 215: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Máy biến thế là một thiết bị
A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều.
B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dịng điện xoay chiều
22




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí


C. Sử dụng ñiện năng với hiệu suất cao.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 216: Trong máy phát ñiện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vịng/giây thì tần
số dịng điện phát ra là:
n
60 p
60n
p
B. f = np
C. f =
D. f =
A. f =
60
n
p
Câu 217: Chọn câu sai trong các câu sau:
U I cosϕ
A. Công suất của dịng điện xoay chiều được tính bởi cơng thức P = 0 0
.
2
B. ðối với những ñộng cơ ñiện, người ta có thể mắc song song một tụ ñiện vào mạch ñể
làm tăng cosϕ .
C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng ñiện xoay chiều có
cosϕ < 0,85.
D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ ñiện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện
thì đoạn mạch này khơng tiêu thụ điện năng.
Câu 218: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Máy phát ñiện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.
B. Máy phát ñiện xoay chiều một pha hoạt ñộng nhờ sử dụng từ trường quay.

C. Máy phát ñiện xoay chiều một pha có thể tạo ra dịng điện khơng đổi.
D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi
quét.
Câu 219: ðiều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?
A. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng
B. Phần quay gọi là rôto, phần ñứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất ñiện ñộng.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 220: Chọn câu đúng
A. Dịng ñiện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng sồ vịng quay trong
một giây của rơto.
D. Suất điện động của máy phát ñiện xoay chiều tỉ lệ với tốc ñộ quay của rơto.
Câu 221: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì: U d = U p
B. Trong cách mắc ñiện ba pha hình sao thì U d = 3U p
C. Trong cách mắc hình sao dịng điện trong dây trung hịa ln bằng 0
D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc
hình sao.
Câu 222: Dịng điện một chiều:
A. Khơng thể dùng để nạp acquy
B. Chỉ có thể ñược tạo ra bằng máy phát ñiện một chiều.
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng.
D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu ñiện xoay chiều hoặc bằng máy phát
ñiện một chiều.
Câu 223: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng của cuộn dây thứ cấp,
máy biến thế đó có tác dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dịng ñiện.
B. Tăng cường ñộ dòng ñiện, giảm hiệu ñiện thế.

23




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

C. Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dịng điện.
D. Giảm hiệu ñiện thế, tăng cường ñộ dòng ñiện.
Câu 224: Chọn ñáp án sai:
Khi máy phát ñiện xoay chiều ba pha hoạt ñộng, suất ñiện ñộng bên trong 3 cuộn dây
stato có:
A. cùng biên ñộ
B. cùng tần số

rad
D. cùng pha
C. lệch pha nhau
3
Câu 225: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dịng điện, giảm hiệu ñiện thế.
B. Giảm cường ñộ, tăng hiệu ñiện thế.
C. Tăng cường độ dịng điện, tăng hiệu điện thế.
D. Giảm cường độ dịng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 226: ðể giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải ñiện ñi xa, thực tế người ta
dùng biện pháp nào?
A. Giảm ñiện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính
lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dịng điện qua dây, do đó cơng

suất nhiệt giảm.
C. Tăng hiệu ñiện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải ñiện ñi.
D. Giảm chiều dài của ñường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy ñiện gần nơi
dân cư.
Câu 227: Vì sao trong ñời sống và trong kĩ thuật dịng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi
hơn dịng điện một chiều? Tìm kết luận sai.
A. Vì dịng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.
B. Vì dịng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dịng điện xoay chiều có thể tạo ra cơng suất lớn.
D. Vì dịng điện xoay chiều có mọi tính năng như dịng một chiều
Câu 228: ðối với máy phát ñiện xoay chiều một pha:
Chọn ñáp án sai
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C. Nếu rơto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dịng điện do máy phát
ra là f = np.
D. ðể giảm tốc ñộ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
Câu 229: Chọn câu sai:
A. ðiện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0
B. Khơng thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện
C. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
D. Cường độ dịng điện xoay chiều ñạt cực ñại 2 lần trong một chu kì
Câu 230: Ngun tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng ñiện từ
B. Cảm ứng từ
C. Hiện tượng từ trễ
D. cảm ứng ñiện từ
Câu 231: ðoạn mạch gồm một ñiện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vơn kế mắc giữa
hai đầu điện trở số chỉ vơn kế là 80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là
bao nhiêu khi mắc giữa hai ñầu ñoạn mạch trên?

A. 140V
B.20V
C. 100V
D. 80V
Dùng dữ kiện sau ñể trả lời câu 232,233,234
24




Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí

Một ñoạn mạch xoay chiều gômg ñiện trở thuần R = 100Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự
2
10−4
F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện
cảm L = H và một tụ điện có điện dung C =

π

π

thế u = 200 2 sin100π t (V )
Câu 232: Biểu thức tức thời cường độ dịng điện qua mạch là:

π

π

A. i = 2 2 sin(100π t − )( A)

4

B. i = 2 sin(100π t − )( A)
4

π

C. i = 2 sin(100π t + )( A)
4
Câu 233: Hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn cảm là:

π

A. u L = 400 2 sin(100π t + )(V )
4

π

D. i = 2 sin(100π t + )( A)
4
B. u L = 200 2 sin(100π t +

π

π

C. u L = 400sin(100π t + )(V )
4
Câu 234: Hiệu ñiện thế hai ñầu tụ là:


A. uC = 200 2 sin(100π t − )(V )
4


)(V )
4

D. u L = 400sin(100π t + )(V )
2

π

B. uC = 200 2 sin(100π t + )(V )
4
π

C. uC = 200sin(100π t − )(V )
D. uC = 200sin(100π t − )(V )
2
4
Câu 235: Cho ñoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch
có dạng u = 100 2 sin100π t (V ) và cường độ dịng ñiện qua mạch có dạng

π

i = 2 sin(100π t − )( A) .R, L có những giá trị nào sau ñây:
4
1
2
A. R = 50Ω, L = H

B. R = 50 2Ω, L = H

π

π

1
C. R = 50Ω, L =
H


D. R = 100Ω, L =

1

π

H

Câu 236: Cho ñoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20Ω, L =

0.2

π

H . ðoạn mạch

ñược mắc vào hiệu ñiện thế u = 40 2 sin100π t (V ) . Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch là:

π


π

A. i = 2 sin(100π t − )( A)
4

B. i = 2 sin(100π t + )( A)
4

π

π

D. i = 2 sin(100π t + )( A)
C. i = 2 sin(100π t − )( A)
2
2
Câu 237: Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250 µ F, hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 225V, cơng suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dịng
điện là 50Hz. Hệ số cơng suất của mạch có những giá trị nào sau:
A. cosϕ =0.4
B. cosϕ =0.75
D. cosϕ =0.45 hoac 0.65
C. cosϕ =0.6 hoac 0.8
0.2
Câu 238: Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L =
H , C = 31.8µ F , f = 50Hz,

π


hiệu điện thế hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch là U = 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch
là 400W thì R có những giá trị nào sau ñây:
A. R = 160ΩhayR = 40Ω
B. R = 80ΩhayR = 120Ω
25


×