Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 14 Mot so van de ve dong co dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 14: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỘNG </b>


<b>CƠ ĐIỆN</b>



<b>Bài 14: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỘNG </b>


<b>CƠ ĐIỆN</b>



<b>Chương III: </b>


<b>ĐỘNG CƠ ĐIỆN</b>



1- Biết cách phân loại động cơ điện.



2- Hiểu được các đại lượng định mức của động


cơ điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I/ Khái niệm:



• Động cơ điện


là thiết bị biến


đổi điện năng


thành cơ năng,


làm quay các


máy công tác


( máy bơm,



quạt điện, máy


nén, máy



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Lịch sử phát minh:



• Động cơ điện đầu


tiên : Năm 1828 tại



Hungary, phát



minhbởi Ányos


Jedlik ở Hungary



1828 : Mơ hình động


cơ Jedlik.(h 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Khoan bàn:



- Quan sát máy


khoan bàn, mô


tả các bộ phận


chính của



máy?



Máy cơng tác



Đầu lắp mũi khoan



Động cơ điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-

Máy mài:



<b>Quan sát máy mài, mơ tả các bộ phận chính của máy?</b>



Máy cơng tác:


Đá mài




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Máy nén khí:



Quan sát máy nén khí, mơ tả các bộ phận chính của máy?



Máy cơng tác:


Máy nén khí



• Động cơ điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Máy bơm nước:



<b>-Quan sát máy bơm nước, mô tả các bộ phận chính của máy?</b>



Máy cơng tác:


Bộ phận



bơm nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II/-- Phân loại động cơ



điện:-1. Theo loại dòng điện làm việc ( sử dụng):



- Động cơ làm việc với điện xoay chiều: Gọi là động cơ


điện xoay chiều



- Động cơ làm việc với điện một chiều: Gọi là động cơ


điện một chiều



+ Động cơ điện xoay chiều


lại chia ra:




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II/-- Phân loại động cơ


điện:-1. Theo loại dòng điện làm việc ( sử dụng):



- Động cơ làm việc với điện xoay chiều: Gọi là động cơ


điện xoay chiều



- Động cơ làm việc với điện một chiều: Gọi là động cơ


điện một chiều



1- Động cơ điện xoay


chiều ( AC motor )



1- Động cơ điện


một chiều ( DC



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

Phân loại động cơ điện



- Động cơ xoay chiều lại chia ra : loại 1 pha, 3 pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Động cơ điện 1 chiều:



-

Phân loại động cơ điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II/- Phân loại động cơ



điện:-1. Theo nguyên lí làm việc:



- Động cơ điện xoay chiều: Gồm có động cơ điện xoay chiều


khơng đồng bộ, động cơ điện xoay chiều đồng bộ




+ Động cơ điện không đồng bộ: n < n

1


+ Động cơ điện đồng bộ: n = n

1


( n : là tốc độ quay của động cơ, n

1

: là tốc độ quay của từ



trường )

,


Tốc độ quay của từ trường được



xác định bởi tần số f , tỉ lệ số đôi

( vòng / phút)



cực từ p

<i>p</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/- Các đại lượng định mức của động cơ



điện:-• Cơng suất cơ có ích trên trục: P

đm

: W, KW, HP



• Điện áp stato:

U

đm

: Vơn



• Dịng điện stato:

I

đm

: Ampe



• Tần số dịng điện stato:

f

đm

: Hz



• Tốc độ quay rơ to:

n

đm

( rpm: vịng / phút)



• Hệ số cơng suất:

cos φ

đm

: , <1



• Hiệu suất:

η

đm

: %




-

<i><b>Trên nhãn động cơ có ghi: 125 W; </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

IV- Phạm vi ứng dụng của động cơ điện:



• Trong sản xuất: Nguồn


động lực cho các máy


công tác như máy mài,


máy nén khí, máy khoan,


máy cưa…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1- Dựa vào dòng điện làm việc, người ta phân động cơ điện thành mấy loại?



Đại lượng

Kí hiệu



Cơng suất cơ có ích trên trục:

P

<sub>đm</sub>


Điện áp stato:

U

<sub>đm</sub>


Dòng điện stato:

I

<sub>đm</sub>

Tần số dòng điện stato:

f

<sub>đm</sub>


Tốc độ quay rơ to:

n

<sub>đm</sub>

( rpm: vịng / phút)


Hệ số công suất:

cos φ

<sub>đm</sub>


Hiệu suất:

η

<sub>đm</sub>


2- Viết kí hiệu của các đại lượng được ghi trên nhãn động


cơ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×