Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tân Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.02 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS TÂN QUANG </b>



<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: </b> Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:


<b>A. </b>36,1 gam<b> B. </b> 31,6 gam<b> C. </b> 31,2 gam<b> D. </b> 32,1 gam


<b>Câu 2: </b> Để oxi hóa hồn tồn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành phần % về khối


lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. </b>48,8%; 51,2%<b> B. </b> 51,2%; 48,8%<b> C. </b> 40%; 60%<b> D. </b> 60%; 40%


<b>Câu 3: </b> Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm?


<b>A. </b>KClO3, KNO3, khơng khí.<b> B. </b> KClO3, CaCO3, KMnO4


<b>C. </b>KMnO4, KClO3, KNO3 <b> D. </b> KMnO4, KClO3


<b>Câu 4: </b> Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là:


A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3


C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
D. BaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3


<b>Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?</b>


A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl


D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2


<b>Câu 6: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?</b>


A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl


<b>Câu 7: </b> Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là:


<b>A. </b>H2; Cl2<b> B. </b> O2; H2<b> C. </b> Cl2; H2<b> D. </b> H2; O2


<b>Câu 8: </b> Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:


<b>A. </b>25%<b> B. </b> 20%<b> C. </b> 0,2%<b> D. </b> 0,25%


<b>Câu 9: </b> Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là:


<b>A. </b>125 lit<b> B. </b> 250 lit<b> C. </b> 0,25 lit<b> D. </b> 0,125 lit



<b>Câu 10: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?</b>


<b>A. </b>CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO<b> B. </b> ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O


<b>C. </b>FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO<b> D. </b> SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 11:</b>


1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl
2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết đâu là phản ứng thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
H2O –đp —>


Al + H2SO4 —–>


<b>Câu 12: </b> (1 điểm): Hòa tan a(g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu được 35,8


gam hỗn hợp muối.
a. Xác định giá trị của a


b. Tính thể tích khí thốt ra ở đkc


<b>Câu 13: </b> Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi điều kiện nếu có?


<b>Câu 14: </b> Hòa tan 2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ.


a. Viết PTHH



b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.


d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu Đáp án


1 B


2 B


3 D


4 B


5 D


6 B


7 B


8 B


9 D


10 B



<b>II.</b> Phần Tự Luận


<b>Câu 1:</b>


1)- Dùng q tím nhận biết:


+ làm q tím chuyển màu đỏ -> HCl


+ Làm q tím chuyển màu xanh -> NaOH, Ca(OH)2 (nhóm1)
+ Khơng đổi màu -> H2O, NaCl (nhóm 2)


– Dẫn CO2 vào 2 chất nhóm 1:
+ Có vẩn đục là Ca(OH)2
+ Ko hiện tượng: NaOH
– Cô cạn 2 chất nhóm 2:
+ Bay hơi hết là H2O
+ Cịn vết trắng mờ là NaCl


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:


<b>1.</b> Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm q tím chuyển màu xanh?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2


D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4



<b>2.</b> Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:


A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1


<b>3.</b> Nồng độ % của một dungdịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dungdịch.


<b>4.</b> Biết độ tan của KCl ở 300 C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300 C từ 200g dungdịch KCl 20% để được dung dịch bão
hòa là:


A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam


<b>B. Phần tự luận</b> (8,0 điểm)


<b>5.</b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ? → KOH + H2


Al + O2 → ?


FexOy + O2 → Fe2O3
KMnO4 → ? + MnO2 + O2


<b>6.</b> Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu


có?



<b>7.</b> Cho 5,4 gam bột Nhơm tác dụng vừa đủ với 400ml dungdịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?


b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng
các chất trong m?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> (2,0 điểm)


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>Thang điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>B. Phần tự luận</b>: (8,0 điểm)


Câu1. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (Phản ứng thế)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp)


4FexOy + (3x – 2y) O2 → 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp)


<b>2 </b>KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
Câu2:


– Dùng dungdịch nước vơi trong nhận ra khí CO2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


– Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2


PTHH: C + O2 —t°-> CO2


– Ba khí cịn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2
PTHH: CuO + H2O —t°-> Cu + H2O


Hai khí cịn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ
PTHH: CH4 + 2O2 —t°-> CO2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Đổi 400ml = 0,4l


PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)
nAl = 5,4/27 = 0,2(mol)


Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6(mol)
→ CM ddHCl = 0,6/0,4 = 1,5M


Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol)
nCuO = 32/80 = 0,4(mol)


PTHH: CuO + H2 —t°-> Cu + H2O
Trước pư: 0,4 0,3(mol)
Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol)
Sau pư: 0,1 0 0,3(mol)
mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g)


mCu = 0,3. 64 = 19,2(g)


Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu



%CuO = (8/27,2).100% = 29,4%; %Cu = 70,6%


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>


<b>Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1: </b>Dãy chất nào sau đây là oxit:


<b>A. </b>CaO ; BaO ; Na2O<b> B. </b>O2 ; MgO ; Na2O;


<b>C. </b>Ca(OH)2 , KOH ; NaOH<b> D. </b>NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4


<b>Câu 2: </b>Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch


H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?


<b>A. </b>Fe<b> B. </b>Al<b> C. </b>Mg<b> D. </b>Zn


<b>Câu 3: </b>Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là:


<b>A.</b> P2O5 <b> B. </b>Al


<b>C.</b> BaO <b> D. </b>Fe


<b>Câu 4: </b>Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH.


CM dung dịch NaOH thu được là



<b>A. </b>0,15 M<b> B. </b>0,25 M<b> C. </b>0,1 M<b> D. </b>0,2 M


<b>Câu 5: </b>Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:


<b>A. </b>2%<b> B. </b>20%<b> C. </b>2,5%<b> D. </b>25%


<b>Câu 6: </b>Dãy gồm các Bazơ tan là:


<b>A. </b>Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2<b> B. </b>Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2


<b>C. </b>Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 <b> D. </b>NaOH , Ca(OH)2 , KOH


<b>Câu 7: </b>Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:


<b>A. </b>H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2<b> B. </b>Na2O, CuSO4, KOH


<b>C. </b>CaCO3, CaCl2, FeSO4<b> D. </b>CaCO3, MgO, Al2(SO4)3


<b>Câu 8: </b>Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥịng thí nghiệm:


<b>A. </b>H2O <b> B. </b>Khơng khí<b> C. </b>KMnO4 <b> D. </b>K2MnO4


<b>Câu 9: </b>Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:


<b>A. </b>2,25 gam <b> B. </b>4,5 gam<b> C. </b>6,5 gam<b> D. </b>3,25 gam


<b>Câu 10: </b>Không khí gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



<b>C. </b>21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
<b>D. </b>21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi


<b>Câu 11: </b>Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:


<b>A. </b>số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
<b>B. </b>số gam chất đó tan trong 100g dung mơi.


<b>C. </b>số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.


<b>D. </b>số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.


<b>Câu 12: </b>Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là


<b>A. </b>22,4 lít<b> B. </b>33,6 lít <b> C. </b>2,24 lít<b> D. </b>3,36 lít


<b>Câu 13: </b>Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do


<b>A. </b>Khí oxi khó hóa lỏng <b> B. </b>Khí oxi tan nhiều trong nước
<b>C. </b>khí O2 nhẹ hơn nước<b> D. </b>khí oxi tan ít trong nước


<b>Câu 14: </b>Dãy chất nào sau đây là axit:


<b>A. </b>H2SO3 ; HNO3 ; HBr<b> B. </b>Ca(OH)2 , KOH ; NaOH


<b>C. </b>CaO ; BaO ; Na2O<b> D. </b>NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4


<b>Câu 15: </b>Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng


<b>A. </b>phốtpho dư<b> B. </b>không xác định được chất hết, chất dư.


<b>C. </b>Hai chất đồng thời hết<b> D. </b>Oxi dư


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Câu 1 (1 đ)</b> Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy


ra nếu có:


a.CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ?
b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2


<b>Câu 2 (2,5đ)</b>


a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4
b. Em hiểu thế nào là:


+ dung dịch NaCl 10% ?
+ dung dịch KOH 2,5M ?


+ độ tan của muối ăn trong nước ở 25o<sub>C là 36 gam ? </sub>


c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu… khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt.
Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em?


<b>Câu 3 (1,5đ)</b> Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M.


a. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc.


c. Tính khối lượng Nhơm đã tham gia phản ứng.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>



1 A


2 B


3 A


4 D


5 B


6 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


8 C


9 B


10 A


11 D


12 B


13 D


14 A



15 C


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>

<i>( 3 điểm) </i>

(0,5 điểm/câu đúng)



<b>Câu 1</b>

: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?



A.

H

3

PO

4

,

HNO

3

,

HCl,

NaCl,

H

2

SO

4


B.

H

3

PO

4

,

HNO

3

,

KCl,

NaOH,

H

2

SO

4


C.

H

3

PO

4

,

HNO

3

,

HCl,

H

3

PO

3

,

H

2

SO

4


D. H

3

PO

4

, KNO

3

, HCl, NaCl, H

2

SO

4


<b>Câu </b>

<b>2</b>

:

Cho

các

phản

ứng

sau



1)

Cu

+

2AgNO

3

-> Cu(NO

3

)

2

+

2Ag



2)

Na

2

O

+

H

2

O -> 2NaOH



3)

Fe

+

2HCl

-> FeCl

2

+

H

2


4)

CuO+

2HCl

->

CuCl

2

+

H

2

O



5)

2Al

+

3H

2

SO

4

->

Al

2

(SO

4

)

3

+

3H

2


6)

Mg

+

CuCl

2

->

MgCl

2

+

Cu




7)

CaO

+

CO

2

->

CaCO

3


8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H

2

O



Số

phản

ứng

thuộc

loại

phản

ứng

thế

là:



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 3:</b>

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:


A. MgO, SO

2

B. CaO, SiO

2



C. P

2

O

5

, CO

2

D. FeO, ZnO



<b>Câu 4:</b>

Phương pháp điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là:


A. Đun nóng KMnO

4

hoặc KClO

3

ở nhiệt độ cao



B. Đi từ khơng khí


C. Điện phân nước


D. Nhiệt phân CaCO

3


<b>Câu 5</b>

: Cho các oxit: CaO; Al

2

O

3

; N

2

O

5;

CuO; Na

2

O; BaO; MgO; P

2

O

5

; Fe

3

O

4;

K

2

O. Số oxit tác dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2



<b>Câu 6:</b>

Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H

2

SO

4

. Thể tích khí thu được ở đktc là:



A. 4,48 lít B. 5,6 lít


C. 8,96 lít D. 11,2 lít




<b>II. TỰ LUẬN</b>

<i><b>(7 điểm)</b></i>



<b>Câu 1:</b>

Hồn thành các phương trình hóa học sau:


a) CH

4

+ O

2

-> (nhiệt độ)



b) P + O

2

-> (nhiệt độ)



c) CaCO

3

-> (nhiệt độ)



d) H

2

+ CuO -> (nhiệt độ)



<b>Câu 2:</b>

Cho các oxit có cơng thức: Fe

2

O

3

, MgO, CO

2

, SO

3

, P

2

O

3

, K

2

O, NO

2


Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên.



<b>Câu 3</b>

: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn


hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng.



a) Viết các phương trình hóa học



b) Tính thể tích khí H

2

cần dùng ở đktc.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>



1C

2B

3C



4A

5B

6A




<b>II. TỰ LUẬN</b>

<i><b>(7 điểm)</b></i>



<b>Câu 1:</b>



a) CH

4

+ O

2

-> (nhiệt độ) CO

2

+ 2H

2

O



b) 4P + 5O

2

-> (nhiệt độ) 2P

2

O

5


c) CaCO

3

-> (nhiệt độ) CaO + CO

2


d) H

2

+ CuO -> (nhiệt độ) Cu + H

2

O



<b>Câu 2:</b>



- Oxit bazơ: Fe

2

O

3

, MgO ,K

2

O



Fe

2

O

3

: sắt (III) oxit



MgO: magie oxit


K

2

O : kali oxit



- Oxit axit: CO

2

, SO

3

, P

2

O

3

, NO

2


CO

2

: cacbon đioxit (khí cacbonic)



SO

3

: lưu huỳnh trioxit



P

2

O

3

: điphotpho trioxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 3:</b>



a) Phương trình hóa học



H

2

+ CuO -> (nhiệt độ) Cu + H

2

O



3H

2

+ Fe

2

O

3

-> (nhiệt độ) 2Fe + 3H

2

O



b) m

Fe2O3

= 50.80% = 40 gam => n

Fe2O3

= 40:160 = 0,25 mol



m

CuO

= 50-40 =10 gam => n

CuO

= 0,125 mol



H

2

+ CuO -> (nhiệt độ) Cu + H

2

O



0,125 mol 0,125 mol



3H

2

+ Fe

2

O

3

-> (nhiệt độ) 2Fe + 3H

2

O



0,75 mol 0,25 mol



n

H2

= 0,125 + 0,75= 0,875 mol



V

H2

=0,875. 22,4 = 19,6 lít



<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>

<i>(3 điểm): </i>

Hãy

chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:


<b>Câu 1.</b>

Trong phịng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?


A. CuO; Fe

3

O

4

B. KMnO

4

; KClO

3



C. Khơng khí; H

2

O D. KMnO

4

; MnO

2


<b>Câu 2.</b>

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:


A. S + O

2

-> (Nhiệt độ) SO

2



B. CaCO

3

-> (Nhiệt độ)

CaO + CO

2


C. CH

4

+ 2O

2

-> (Nhiệt độ)

CO

2

+ 2H

2

O



D. 2H

2

O -> (Điện phân) 2H

2

+ O

2


<b>Câu 3.</b>

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa


A. CaO + H

2

O → Ca(OH)

2



B. S + O

2

-> (Nhiệt độ)

SO

2


C. K

2

O + H

2

O → 2KOH



D. CaCO

3

-> (Nhiệt độ) CaO + CO

2


<b>Câu 4.</b>

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:


A. Khí O

2

nhẹ hơn khơng khí



C. Khí O

2

là khí khơng mùi.



B. Khí O

2

dễ hồ tan trong nước.



D. Khí O

2

nặng hơn khơng khí



<b>Câu 5</b>

. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:



A. Đốt cồn trong khơng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khơngkhí.



<b>Câu 6.</b>

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy


A. CuO + H

2

-> (Nhiệt độ) Cu + H

2

O



B. CO

2

+ Ca(OH)

2

-> (Nhiệt độ) CaCO

3

+ H

2

O



C. CaO + H

2

O -> (Nhiệt độ) Ca(OH)

2



D. Ca(HCO

3

)

2

-> (Nhiệt độ) CaCO

3

+ CO

2

+ H

2

O



<b>II. TỰ LUẬN</b>

<i>(7 điểm)</i>



<b>Câu 1: </b>

Cho các chất sau: SO

2

, Fe

2

O

3

, Al

2

O

3

, P

2

O

5

. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit



bazơ, là oxit axit?



<b>Câu 2: </b>

Hoàn thành phản ứng sau:


a) S + O

2

-> (Nhiệt độ)



b) Fe + O

2

-> (Nhiệt độ)



c) P + O

2

-> (Nhiệt độ)



d) CH

4

+ O

2

-> (Nhiệt độ)



<b>Câu 3: </b>

Đốt cháy hồn tồn 16,8 gam Sắt (Fe) trong khơng khí



a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?



b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích khơng.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích


khơng khí)



c) Tính khối lượng KMnO

4

cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu



được hao hụt 20%



Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>



1B

2A

3B



4D

5B

6D



<b>II. TỰ LUẬN</b>

<i>(7 điểm)</i>



<b>Câu 1: </b>



Oxit axit: SO

2

, P

2

O

5


SO

2

: Lưu huỳnh đioxit



P

2

O

5

: điphotpho pentaoxit



Oxit bazơ: Fe

2

O

3,

Al

2

O

3


Fe

2

O

3

: Sắt (III) oxit



Al

2

O

3

: Nhôm oxit



<b>Câu 2: </b>



a) S + O

2

-> (Nhiệt độ) SO

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10

c) 4P + 5O

2

-> (Nhiệt độ) 2P

2

O

5


d) CH

4

+ 2O

2

-> (Nhiệt độ) CO

2

+ 2H

2

O



<b>Câu 3: </b>



a/ Số mol Fe là : n

Fe

= 16,8: 56 = 0,3 mol



PTPƯ:



3Fe + 2O

2

-> (Nhiệt độ) Fe

3

O

4

(1)



0,3 mol → 0,2mol → 0,1 mol


Từ (1) ta có số mol Fe

3

O

4

= 0,1mol



→ m

Fe3O4

= n.M = 0,1.232 = 23,2gam



b/ Từ (1) ta có số mol O

2

đã dùng n

O2

= 0,2 mol



Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc: V

O2

= n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít




Thể tích khơng khí đã dùng: V

kk

= 5. V

O2

= 5.4,48 = 22,4 lít.



c/ PTPƯ



2 KMnO

4

-> (Nhiệt độ)

K

2

MnO

4

+ MnO

2

+ O

2

(2)



0,4444mol ← 0,222mol



Vì lượng Oxi thu được hao hụt 10% nên số mol O

2

cần có là:



n

O2

= 0,2mol.100/90 = 0.222 mol



Từ (2) ta có số mol KMnO

4

= 0,444mol



Khối lượng KMnO

4

bị nhiệt phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I.

Luyện Thi Online



-

Luyên thi ĐH, THPT QG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây



dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường




PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



-

Tốn Nâng Cao THCS:

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS



lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở


các kỳ thi HSG.



-

Bồi dưỡng HSG Tốn:

Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho



học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV


đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.

Kênh học tập miễn phí



-

HOC247 NET:

Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn



học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-

HOC247 TV:

Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn



phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>




<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×