Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.02 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Câu 1: </b> Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:
<b>A. </b>36,1 gam<b> B. </b> 31,6 gam<b> C. </b> 31,2 gam<b> D. </b> 32,1 gam
<b>Câu 2: </b> Để oxi hóa hồn tồn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành phần % về khối
lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:
<b>A. </b>48,8%; 51,2%<b> B. </b> 51,2%; 48,8%<b> C. </b> 40%; 60%<b> D. </b> 60%; 40%
<b>Câu 3: </b> Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm?
<b>A. </b>KClO3, KNO3, khơng khí.<b> B. </b> KClO3, CaCO3, KMnO4
<b>C. </b>KMnO4, KClO3, KNO3 <b> D. </b> KMnO4, KClO3
<b>Câu 4: </b> Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là:
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
<b>Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?</b>
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
<b>Câu 6: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?</b>
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
D. H2S, HNO3, KOH, HCl
<b>Câu 7: </b> Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là:
<b>A. </b>H2; Cl2<b> B. </b> O2; H2<b> C. </b> Cl2; H2<b> D. </b> H2; O2
<b>Câu 8: </b> Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
<b>A. </b>25%<b> B. </b> 20%<b> C. </b> 0,2%<b> D. </b> 0,25%
<b>Câu 9: </b> Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là:
<b>A. </b>125 lit<b> B. </b> 250 lit<b> C. </b> 0,25 lit<b> D. </b> 0,125 lit
<b>Câu 10: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?</b>
<b>A. </b>CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO<b> B. </b> ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O
<b>C. </b>FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO<b> D. </b> SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 11:</b>
1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl
2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết đâu là phản ứng thế?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
H2O –đp —>
Al + H2SO4 —–>
<b>Câu 12: </b> (1 điểm): Hòa tan a(g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu được 35,8
gam hỗn hợp muối.
a. Xác định giá trị của a
b. Tính thể tích khí thốt ra ở đkc
<b>Câu 13: </b> Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi điều kiện nếu có?
<b>Câu 14: </b> Hòa tan 2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ.
a. Viết PTHH
b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.
d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án
1 B
2 B
3 D
4 B
5 D
6 B
7 B
8 B
9 D
10 B
<b>II.</b> Phần Tự Luận
<b>Câu 1:</b>
1)- Dùng q tím nhận biết:
+ làm q tím chuyển màu đỏ -> HCl
+ Làm q tím chuyển màu xanh -> NaOH, Ca(OH)2 (nhóm1)
+ Khơng đổi màu -> H2O, NaCl (nhóm 2)
– Dẫn CO2 vào 2 chất nhóm 1:
+ Có vẩn đục là Ca(OH)2
+ Ko hiện tượng: NaOH
– Cô cạn 2 chất nhóm 2:
+ Bay hơi hết là H2O
+ Cịn vết trắng mờ là NaCl
<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
<b>1.</b> Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm q tím chuyển màu xanh?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
<b>2.</b> Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1
<b>3.</b> Nồng độ % của một dungdịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.
B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dungdịch.
<b>4.</b> Biết độ tan của KCl ở 300 C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300 C từ 200g dungdịch KCl 20% để được dung dịch bão
hòa là:
A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam
<b>B. Phần tự luận</b> (8,0 điểm)
<b>5.</b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ? → KOH + H2
Al + O2 → ?
FexOy + O2 → Fe2O3
KMnO4 → ? + MnO2 + O2
<b>6.</b> Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu
có?
<b>7.</b> Cho 5,4 gam bột Nhơm tác dụng vừa đủ với 400ml dungdịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?
b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng
các chất trong m?
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> (2,0 điểm)
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>Thang điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>B. Phần tự luận</b>: (8,0 điểm)
Câu1. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (Phản ứng thế)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp)
4FexOy + (3x – 2y) O2 → 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp)
<b>2 </b>KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
Câu2:
– Dùng dungdịch nước vơi trong nhận ra khí CO2
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
– Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2
– Ba khí cịn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2
PTHH: CuO + H2O —t°-> Cu + H2O
Hai khí cịn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ
PTHH: CH4 + 2O2 —t°-> CO2 + 2H2O
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
Đổi 400ml = 0,4l
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)
nAl = 5,4/27 = 0,2(mol)
Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6(mol)
→ CM ddHCl = 0,6/0,4 = 1,5M
Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol)
nCuO = 32/80 = 0,4(mol)
PTHH: CuO + H2 —t°-> Cu + H2O
Trước pư: 0,4 0,3(mol)
Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol)
Sau pư: 0,1 0 0,3(mol)
mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g)
mCu = 0,3. 64 = 19,2(g)
Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu
%CuO = (8/27,2).100% = 29,4%; %Cu = 70,6%
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>
<b>Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: </b>Dãy chất nào sau đây là oxit:
<b>A. </b>CaO ; BaO ; Na2O<b> B. </b>O2 ; MgO ; Na2O;
<b>C. </b>Ca(OH)2 , KOH ; NaOH<b> D. </b>NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4
<b>Câu 2: </b>Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
<b>A. </b>Fe<b> B. </b>Al<b> C. </b>Mg<b> D. </b>Zn
<b>Câu 3: </b>Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là:
<b>A.</b> P2O5 <b> B. </b>Al
<b>C.</b> BaO <b> D. </b>Fe
<b>Câu 4: </b>Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH.
CM dung dịch NaOH thu được là
<b>A. </b>0,15 M<b> B. </b>0,25 M<b> C. </b>0,1 M<b> D. </b>0,2 M
<b>Câu 5: </b>Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
<b>A. </b>2%<b> B. </b>20%<b> C. </b>2,5%<b> D. </b>25%
<b>Câu 6: </b>Dãy gồm các Bazơ tan là:
<b>A. </b>Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2<b> B. </b>Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
<b>C. </b>Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 <b> D. </b>NaOH , Ca(OH)2 , KOH
<b>Câu 7: </b>Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
<b>A. </b>H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2<b> B. </b>Na2O, CuSO4, KOH
<b>C. </b>CaCO3, CaCl2, FeSO4<b> D. </b>CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
<b>Câu 8: </b>Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥịng thí nghiệm:
<b>A. </b>H2O <b> B. </b>Khơng khí<b> C. </b>KMnO4 <b> D. </b>K2MnO4
<b>Câu 9: </b>Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
<b>A. </b>2,25 gam <b> B. </b>4,5 gam<b> C. </b>6,5 gam<b> D. </b>3,25 gam
<b>Câu 10: </b>Không khí gồm:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>C. </b>21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
<b>D. </b>21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
<b>Câu 11: </b>Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
<b>A. </b>số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
<b>B. </b>số gam chất đó tan trong 100g dung mơi.
<b>C. </b>số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
<b>D. </b>số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.
<b>Câu 12: </b>Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là
<b>A. </b>22,4 lít<b> B. </b>33,6 lít <b> C. </b>2,24 lít<b> D. </b>3,36 lít
<b>Câu 13: </b>Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do
<b>A. </b>Khí oxi khó hóa lỏng <b> B. </b>Khí oxi tan nhiều trong nước
<b>C. </b>khí O2 nhẹ hơn nước<b> D. </b>khí oxi tan ít trong nước
<b>Câu 14: </b>Dãy chất nào sau đây là axit:
<b>A. </b>H2SO3 ; HNO3 ; HBr<b> B. </b>Ca(OH)2 , KOH ; NaOH
<b>C. </b>CaO ; BaO ; Na2O<b> D. </b>NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4
<b>Câu 15: </b>Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng
<b>A. </b>phốtpho dư<b> B. </b>không xác định được chất hết, chất dư.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b>Câu 1 (1 đ)</b> Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy
ra nếu có:
a.CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ?
b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2
<b>Câu 2 (2,5đ)</b>
a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4
b. Em hiểu thế nào là:
+ dung dịch NaCl 10% ?
+ dung dịch KOH 2,5M ?
+ độ tan của muối ăn trong nước ở 25o<sub>C là 36 gam ? </sub>
c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu… khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt.
Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em?
<b>Câu 3 (1,5đ)</b> Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc.
c. Tính khối lượng Nhơm đã tham gia phản ứng.
1 A
2 B
3 A
4 D
5 B
6 D
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
8 C
9 B
10 A
11 D
12 B
13 D
14 A
15 C
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11