Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011</i>
Ngày soạn : 12/10/2010
Ngày giảng: 19/10/2010
<b> </b>
<b> Tiết 19 </b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Củng cố các kiến thức: Nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân
tử.
- Rèn kĩ năng nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II - Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Làm bài tập.
<b>III - Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập về nhân đa thức </b></i>
? Nhắc lại các kiến thức cơ
bản của Chương I?
? 2 HS lên bảng làm BT 1?
? Để giải BT trên ta đó sử
dụng những kiến thức cơ bản
nào?
? Nhắc lại quy tắc nhân đơn
thức với đa thức, đa thức với
đa thức?
GV: Lưu ý sau khi thực hiện
phép nhân xong phải thu gọn
kết quả.
HS: - Nhân đơn thức với đa
thức, đa thức với đa thức.
- Phân tích đa thức thành
nhân tử.
- Chia đa thức cho đa thức.
2 HS lên bảng làm BT.
HS: Quy tắc nhân đơn thức
với đa thức, đa thức với đa
thức.
HS nhắc lại quy tắc.
<b>Bài 1: Làm Tính nhân</b>
2 2
3 2 2 2 3
2
/ (2 3 )
3
4 2
2
3 3
<i>a</i> <i>xy x y</i> <i>xy y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
b/ (2x2 <sub>- 3x)(5x</sub>2 <sub>- 2x+ 1)</sub>
= 10x4 <sub>- 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2 <sub>+ 15x</sub>3 <sub>+</sub>
6x2 <sub>- 3x</sub>
= 10x4<sub> + 11x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub>- 3x</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử </b></i>
? Làm BT: Điền vào chỗ (...)
để được HĐT đúng
1/ (A + B)2<sub> = ...</sub>
2/ ... = A2 <sub>- 2AB + B</sub>2
3/ A2 <sub>- B</sub>2<sub> = ...</sub>
4/ (A + B)3<sub> = ...</sub>
5/ ... = A3 <sub>- 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 <sub>- B</sub>3
6/ ... = (A + B)(A2 <sub>- AB + B</sub>2<sub>)</sub>
HS điền vào phiếu học tập:
1/ A2<sub> + 2AB + B</sub>2
2/ (A - B)2
3/ (A - B)(A + B)
4/ A3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 <sub>+ B</sub>3
5/ (A - B)3
6/ A3<sub> + B</sub>3
<i>Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011</i>
GV: Chữa BT của HS qua
phiếu học tập.
? HS nêu tên các HĐT?
? HS hoạt động nhóm làm BT
2?
Nhóm 1, 2, 3: Làm câu a
a/ Rút gọn biểu thức:
(x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)
Nhóm 4, 5, 6: Làm câu b.
b/ Tính giá trị của biểu thức:
8x3 <sub>- 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2 <sub>- y</sub>3
tại x = 6; y = -8
? Đại diện nhóm trình bày
bài?
? 3 HS lên bảng làm 3
? Nhận xét bài làm?
? Nêu các phương pháp đã sử
dụng?
? 1 HS lên bảng làm?
? Nêu hướng giải?
? 1 HS lên bảng làm?
? Nhận xét bài làm?
7/ (A - B)(A2 <sub>+ AB + B</sub>2<sub>)</sub>
HS: Nêu tên các HĐT.
HS hoạt động nhóm:
a/ Rút gọn biểu thức:
(x + 2)(x - 2)- (x - 3)(x + 1)
= (x2 <sub>- 4) - (x</sub>2 <sub>- 2x- 3)</sub>
= x2 <sub>- 4 - x</sub>2<sub> + 2x + 3</sub>
= 2x - 1
b/ 8x3 <sub>- 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2 <sub>- y</sub>3
tại x = 6; y = -8
8x3 <sub>- 12x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2 <sub>- y</sub>3
= (2x - y)3<sub> = (2. 6 + 8)</sub>3
= 203<sub> = 8 000 </sub>
3 HS lên bảng làm
1 HS lên bảng làm.
HS: Nghe giảng.
HS: Nhận xét bài làm.
<b>Bài 3: Phân tích đa thức</b>
thành nhân tử:
a/ x2 <sub>- 2x + 1= (x - 1)</sub>2
b/5x2<sub> – 10x = 5x(x-2)</sub>
c/2x2<sub> – 2xy + x – y</sub>
=(2x2<sub> – 2xy) + (x – y)</sub>
=2x(x – y) +(x – y)
=(x – y)(2x + 1)
<b>Bài 4: Tìm x biết:</b>
2
3(x
3 <sub>- 4x) = 0</sub>
2<sub>3</sub>x (x2 - 4) = 0
2<sub>3</sub>x (x - 2) (x + 2) = 0
x = 0 hoặc x - 2 = 0
hoặc x + 2 = 0
x = 0 hoặc x = 2
hoặc x = -2
<b>4.Hướng dẫn về nhà :</b>
- Ơn lại các kiến thức trên và ơn tập trước các kiến thức còn lại trong Chương I.
- Làm BT phần ôn tập Chương.
- Tiết sau ôn tập tiếp
<i>Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011</i>
Ngày soạn : 12/10/2010
Ngày giảng: 20/10/2010
<b>Tiết 20: </b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục hệ thống các kiến thức cơ bản của chương, vận dụng giải một số dạng toán
về chia đa thức.
- Rèn kĩ năng về chia đa thức, vận dụng kiến thức vào làm một số bài tập chứng
minh.
- Rèn tư duy lơgíc cho HS.
<b>II - Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ.
HS: Làm bài tập.
<b>III - Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Chia đa thức,đơn thức</b></i>
- HS đọc đề bài 80/SGK?
- 2 HS lên bảng làm câu
a,c?
? HS nhận xét bài làm?
? Các phép chia trên có
phải là phép chia hết
khơng?
? Khi nào thì đa thức A
chia hết cho đa thức B?
? Khi nào thì đơn thức A
HS đọc đề bài
80/SGK.
HS 1: Làm câu a.
HS 2: Làm câu c.
HS nhận xét bài làm.
HS: Các phép chia
trên đều là phép chia.
HS: Nếu có một đa
thức Q sao cho A = B.
Q hoặc đa thức A chia
cho đa thức B có dư
bằng 0.
HS: Trả lời
<b>Bài 80/SGK – 33:</b>
Làm Tính chia:
a/(6x3<sub> - 7x</sub>2<sub> - x+2):(2x + 1)=3x</sub>2<sub> - 5x+ 2</sub>
c/ (x2<sub> - y</sub>2<sub> + 6x + 9): (x + y + 3)</sub>
= [(x + 3)2<sub> – y</sub>2<sub>] : (x + y + 3)</sub>
= (x + 3 + y) (x + 3 – y) : (x + y + 3)
<i>Giáo án Đại số 8 – Năm học 2010 - 2011</i>
GV chép đề bài lên bảng
-Bài toán cho biết gì ?
Yêu cầu gì ?
- Nêu cách làm
Gv gợi ý và yêu cầu 2
HS lên bảng làm
GV nhận xét,góp ý và
chốt lại cách làm dạng
tốn tính giá trị của biểu
thức
? HS đọc đề bài 83/SGK
- 33?
? 1 HS lên bảng thực
hiện phép chia?
? Nhận xét gì về phép
chia vừa thực hiện?
? Chỉ ra thương và số
dư?
? Viết công thức tổng
-Hướng dẫn HS viết
phép chia có dư dưới
dạng: A = Q + R
B B
- Với n Z n - 1 Z
? A B khi nào ?
? 3
2<i>n</i>1 Z khi nào?
? Ư(3) = ?
? Tìm n để 2n + 1
Ư(3)?
GV: Chốt lại cách làm
HS chép bài vào vở
HS tóm tắt và nêu
cách làm
2 HS lên bảng làm
HS lắng nghe và ghi
nhớ
HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng thực
hiện phép chia.
HS: Phép chia trên là
phép chia có dư.
Thương: n - 1
Dư: 3
HS: A = B.Q + R
(A, B, Q, R là các đa
thức. Bậc của R < bậc
của B, B 0)
HS: Khi 3
2<i>n</i>1 Z
HS: Khi 2n + 1
Ư(3).
Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
<b>*Tính giá trị của biểu thức :</b>
a,x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 tại x = 22</sub>
Ta có x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 = (x – 2)</sub>3
Thay x = 22 vào ta được
(22 – 2)3<sub> = 20</sub>3<sub> = 8000</sub>
b, x2<sub> + 6x + 9 tại x = 97</sub>
Ta có x2<sub> + 6x + 9 = (x +3)</sub>2
Thay x = 97 vào ta được
(97 +3)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10 000</sub>
<b>Bài 83/SGK - 33:</b>
Tìm n Z để đa thức A = 2n2 - n + 2
chia hết cho đa thức B = 2n + 1.
<b>Giải:</b>
2
2 2 3
1
2 1 2 1
<i>A</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>B</i> <i>n</i> <i>n</i>
- Với n Z n - 1 Z
A <sub></sub> B khi 3
2<i>n</i>1 Z
2n + 1 Ư(3) = { 1; 3}
. 2n + 1 = -1 n = -1
. 2n + 1 = 1 n = 0
. 2n + 1 = -3 n = -2
. 2n + 1 = 3 n = 1
Vậy: 2n2 <sub>- n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi</sub>
n {-2; -1; 0; 1}
<b>4.Hướng dẫn về nhà :</b>
- Ôn tập Chương I.
- Tiết sau kiểm tra Chương I.
TUẦN 10 TỪ NGÀY 18/10 ĐẾN 23/10
BGH kí duyệt