Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

CAN BAC BA CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

dự giờ tiết học lớp 9A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Định nghĩa:</b>



<b>Căn bậc hai của một số a không ©m lµ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Qua bài học này các em cần nắm</b>:
- Định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra
được một số có là căn bậc ba của số


khác hay không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập ph </b>
<b>ơng chứa đ ợc đúng 64 lít n ớc. Hỏi ng ời thợ đó </b>
<b>phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao </b>
<b>nhiêu dm ? ( biết 1 lít n ớc = 1 dm3<sub> )</sub></b>


<b>64 lÝt</b>


<b>Gi¶i :</b>


<b>Gọi độ dài cạnh của hình lập ph ơng là x (dm). (x>0) </b>


<b>Theo bài ra ta có x3<sub> = 64</sub></b> <b><sub>=>x = 4 (vì 4</sub><sub>3</sub><sub> = 64)</sub></b>
<b>Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm.</b>


<b>Khi nµo sè x đ </b>
<b>ợc gọi là căn </b>
<b>bậc ba của số </b>


<b>a ?</b>



<b>Từ 43<sub>= 64 , ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .</sub></b>


<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>


<b>a</b>


3


<b>KÝ hiƯu</b>


X

(dm)



Thể tích hình
laọp phửụng


tớnh theo
cụng thc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>


<b>a</b>


3


<b>KÝ hiƯu</b>


<b>VÝ dơ:</b>
<b> </b>




3

<sub>8</sub>

<sub>2</sub>



<b>, v× 23<sub> = 8.</sub></b>


 


3


125 5<b> , v× (- 5)3<sub> = - 125.</sub></b>


<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>


<b>Bài ?1/sgk. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:</b>




3

<sub>27</sub>

3 3


3




3


64

3 <b>(</b> <sub>4</sub><b>)</b>3



3

0

0



3

1


125


 


3
3 1
5


<b>Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng; Căn </b>
<b>bậc ba của số ©m lµ sè ©m; </b>


<b>Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.</b>

3



4



1


5


 



<b>*</b>

3

<b>a</b>

3

3

<b>a</b>

3

<b>a.</b>



<b>NHẬN XÉT</b>



Em có nhận



xét gì về căn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ : Rỳt gn ;(x0)


<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>


<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>


<b>a</b>


3


<b>KÝ hiÖu</b>


<b>2. TÝnh chÊt</b>



<b>a) a<b  </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>


<b>Ví dụ: So sánh 2 và </b> 7


<b>3</b>


<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3


<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b>  <b>b</b>


3
3


3





<b>VÝ dơ: Rót gän </b> 3

<sub>8</sub>

<b><sub>a</sub></b>

3

<sub></sub>

<sub>5</sub>

<b><sub>a.</sub></b>



<b>Bµi ?2: TÝnh theo hai c¸ch.</b>3

1728

<b>:</b>

3

64



3

<sub>27x :</sub>

3

<i><sub>x</sub></i>


3


2

8



Ta coù Do 8 > 7 nên 3

<sub>8</sub>

<sub></sub>

3

<sub>7</sub>


3


2

7



Vậy


<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>


 



<b>*</b>

3

<b>a</b>

3

3

<b>a</b>

3

<b>a.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>



<b>a</b>


3


<b>KÝ hiÖu</b>


<b>2. TÝnh chÊt</b>



<b>a) a<b  </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>


<b>3</b>


<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3


<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b>  <b>b</b>


3
3


3




<b>Bµi ?2: TÝnh theo hai c¸ch.</b>

1728

<b>:</b>

64



<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>


 




<b>*</b>

3

<b>a</b>

3

3

<b>a</b>

3

<b>a.</b>



<b>NHẬN</b> <b>XÉT</b>


Số 1728 chia hết cho 9 nên có
1728 = 9. 192 = 9.3.64 = 27.64


Caùch 1: 3

<sub>1728 : 64</sub>

3 3

<sub>12 : 4</sub>

3 3 3

<sub>12 : 4 3</sub>





3 3


3

<sub>1728 : 64</sub>

3 3

<sub>1728 : 64</sub>

3

<sub>27</sub>

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách tìm căn bậc ba b»ng MTBT:

3

1728


M¸y fx500MS:



3

<sub>1728 12</sub>





Kết quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10

2

1

3

0

8

<sub>4</sub>

9

7

6

5



1




<b>§</b>



<b>§</b>


<b>S</b>


<b>§</b>



<b>( b</b>

<b> </b>

<b>0)</b>



<b>Các khẳng nh sau õy, khng nh no ỳng</b>



<b>b) Số âm không có căn bậc ba.</b>



<b>d)</b>



<b>a) x = <=> x</b>

3

<b>a</b>

<b>3</b>

<b><sub> = a.</sub></b>



<b>c) Víi a<0, b<0 th× a < b <=></b>

3

<b>a</b>

3

<b>b.</b>



<b>a : b</b>

<b>a : b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c ă n b ậ c b a



m

ư ờ

i

h

a

i



b ậ c

b

a



c ă n t h ứ

c



c

ă

n b

c h a

i




m á y t í

n

h



1
2
3
4
5
6


<i><b>Câu1:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>


<b>õy l cụng c rt tt dựng tỡm căn bậc ba của một số</b>


b

µ

i

h ä

c



<i><b>Câu2:</b></i><b> Gồm 9 chữ cái</b>


<b>Khi x2 <sub>= a thì ta nói x là một...của a</sub></b>


<i><b>Câu3:</b></i><b> Gồm 6 chữ cái</b>


<b>Qua mỗi việc làm ta lại rút ra đ ợc một...</b>


<i><b>Câu4:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>


<b>Đây là tên gọi của biểu thức có chứa biến d ới dấu căn</b>


<i><b>Câu5:</b></i><b> Gồm 5 chữ cái</b>


<b>Số -5 đ ợc gọi là căn ... Của -125 ?</b>



<i><b>Câu6:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Định nghĩa: Căn bËc ba </b>
<b>cđa mét sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>


<b>a</b>


3


<b>KÝ hiÖu</b>


<b>2. TÝnh chÊt</b>



<b>a) a<b  </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>


<b>3</b>


<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3


<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b>  <b>b</b>


3
3


3





<b>Bài 1</b>

:

Phân tích ra thừa số



3
3

<sub>15</sub>

<sub>21</sub>





3

<i><sub>a x</sub></i>

2 3

<i><sub>b x</sub></i>

2




3


3

3



3 2 3 2



3

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>







3

<sub>3.5</sub>

3

<sub>3.7</sub>

3

<sub>3</sub>

3

<sub>5</sub>

3

<sub>7</sub>





ta coù : = 3

15

3

21






3

<sub>3</sub>

3 3

<sub>3</sub>

3

<sub>3</sub>

3

<sub>9 1</sub>





Ta coù: =

3

<sub></sub>

3

3



<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>


 



<b>*</b>

3

<b>a</b>

3

3

<b>a</b>

3

<b>a.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>cđa mét sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>


<b>a</b>


3


<b>KÝ hiÖu</b>


<b>2. TÝnh chÊt</b>



<b>a) a<b  </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>


<b>3</b>


<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3



<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b>  <b>b</b>


3
3


3




<b>Bài 2</b>

:

Giải Phương trình:



3

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 3</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 27</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>13</sub>



  

 



3 <sub>2 3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>8</sub> 10


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>


 




<b>*</b>

3

<b>a</b>

3

3

<b>a</b>

3

<b>a.</b>



<b>NHẬN</b> <b>XÉT</b>


3

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 3</sub>



 


a)


3

<sub>2 3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HNG DN T HC</b>



<i><b>Học bài :</b></i>



<b>Định nghĩa căn bậc ba.</b>


<b>Tính chất căn bậc ba.</b>



<i><b>Làm bài tâp</b></i>

<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hnh phỳc thnh t!



<b>Chúc Các em học sinh!</b>



<b>Chăm ngoan học giỏi</b>



Hẹn gặp lại!




Hnh phỳc thnh t!



<b>Chúc Các em học sinh!</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×