Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Qua bài học này các em cần nắm</b>:
- Định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra
được một số có là căn bậc ba của số
khác hay không.
<b>Một ng ời thợ cần làm một thùng hình lập ph </b>
<b>ơng chứa đ ợc đúng 64 lít n ớc. Hỏi ng ời thợ đó </b>
<b>phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao </b>
<b>nhiêu dm ? ( biết 1 lít n ớc = 1 dm3<sub> )</sub></b>
<b>Gọi độ dài cạnh của hình lập ph ơng là x (dm). (x>0) </b>
<b>Theo bài ra ta có x3<sub> = 64</sub></b> <b><sub>=>x = 4 (vì 4</sub><sub>3</sub><sub> = 64)</sub></b>
<b>Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm.</b>
<b>Khi nµo sè x đ </b>
<b>ợc gọi là căn </b>
<b>bậc ba của số </b>
<b>a ?</b>
<b>Từ 43<sub>= 64 , ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .</sub></b>
<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiƯu</b>
X
Thể tích hình
laọp phửụng
tớnh theo
cụng thc
<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiƯu</b>
<b>VÝ dơ:</b>
<b> </b>
3
<b>, v× 23<sub> = 8.</sub></b>
3
125 5<b> , v× (- 5)3<sub> = - 125.</sub></b>
<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>
<b>Bài ?1/sgk. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:</b>
3
3
3
<b>Căn bậc ba của số d ơng là số d ơng; Căn </b>
<b>bậc ba của số ©m lµ sè ©m; </b>
<b>Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.</b>
1
5
<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiÖu</b>
<b>a) a<b </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>
<b>Ví dụ: So sánh 2 và </b> 7
<b>3</b>
<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3
<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b> <b>b</b>
3
3
3
<b>VÝ dơ: Rót gän </b> 3
<b>Bµi ?2: TÝnh theo hai c¸ch.</b>3
3
Ta coù Do 8 > 7 nên 3
Vậy
<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>
<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>của một số a là số x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiÖu</b>
<b>a) a<b </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>
<b>3</b>
<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3
<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b> <b>b</b>
3
3
3
<b>Bµi ?2: TÝnh theo hai c¸ch.</b>
<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>
<b>NHẬN</b> <b>XÉT</b>
Số 1728 chia hết cho 9 nên có
1728 = 9. 192 = 9.3.64 = 27.64
Caùch 1: 3
3 3
3
3
1
2
3
4
5
6
<i><b>Câu1:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>
<b>õy l cụng c rt tt dựng tỡm căn bậc ba của một số</b>
<i><b>Câu2:</b></i><b> Gồm 9 chữ cái</b>
<b>Khi x2 <sub>= a thì ta nói x là một...của a</sub></b>
<i><b>Câu3:</b></i><b> Gồm 6 chữ cái</b>
<b>Qua mỗi việc làm ta lại rút ra đ ợc một...</b>
<i><b>Câu4:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>
<b>Đây là tên gọi của biểu thức có chứa biến d ới dấu căn</b>
<i><b>Câu5:</b></i><b> Gồm 5 chữ cái</b>
<b>Số -5 đ ợc gọi là căn ... Của -125 ?</b>
<i><b>Câu6:</b></i><b> Gồm 7 chữ cái</b>
<b>Định nghĩa: Căn bËc ba </b>
<b>cđa mét sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiÖu</b>
<b>a) a<b </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>
<b>3</b>
<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3
<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b> <b>b</b>
3
3
3
3
3
3
3
3
3
ta coù : = 3
3
Ta coù: =
<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>
<b>Định nghĩa: Căn bậc ba </b>
<b>cđa mét sè a lµ sè x sao </b>
<b>cho x3<sub> = a. </sub></b>
<b>KÝ hiÖu</b>
<b>a) a<b </b>3 <b>a</b> 3 <b>b.</b>
<b>3</b>
<b>b) ab</b> 3 <b>a. b.</b>3
<b>c) Víi b 0, ta cã</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>.</b>
<b>b</b> <b>b</b>
3
3
3
3
3 <sub>2 3</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>8</sub> 10
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>* Mỗi số a đều có duy nhất </b>
<b>một căn bậc ba.</b>
<b>NHẬN</b> <b>XÉT</b>
3
3