Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.39 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
4 5 6 7 8
D B B C D
PH
<b>Phần 1 : </b>
<i> </i> <i> <b>( </b>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :</i> ( mỗi câu 0,4 điểm )
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
Cho tập hợp H = { 3;4;5;6 }
A 3<i>H</i>
B 4<i>H</i>
C 5<i>H</i>
D 7<i>H</i>
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Tập hợp E = { <i>x</i><i>N</i>;<i>x</i>.0 2 }
A Khơng có phần tử nào
B Có một phần tử
C Có vơ số phần tử
D Một kết quả khác
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
Tổng 3.5 +2.5 =
A 5
B 60
C 25
D 15
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
Hiệu 32<sub>.5</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub>.15 =</sub>
A 360
B 36
C 90
D 45
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Trong các số sau số chia hết cho 2 là
A 2221
B 354
C 1235
D 4687
<i>Câu </i>
A 3
B 9
C 3 và 9
D 5
<i>Câu </i>
<i>7 :</i> x
3 và x 2 thì
A x B(5)
<i>8 :</i> ƯCLN(35;15;5) =
A 35
B 15
C 5
D Một kết quả khác
Câu 9 Tập hợp số nguyên gồm
A Các số nguyên âm và các số nguyên dương
B Các số nguyên âm và Số 0
C Các số nguyên dương; các số nguyên âm và số 0
D Các số nguyên dương và số 0
Câu 10 Đoạn thẳng MN là hình gồm
A Điểm M và điểm N
B Hai điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm M;N
C Hai điểm M ,N và tất cả các điểm nằm ngoài hai điểm M ,N
D Đoạn thẳng MN và các điểm nằm giữa hai điểm M;N
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN</b> 6<b>,0 điểm )</b>
<i><b>( 2.0điểm)</b></i> Tính giá trị của biểu thứca) 15 – 5 + 21 b) 24.35 + 76.35 – 500
<i><b>B</b><b>ài 2 :</b></i>
<i><b>(2.0 điểm)</b></i> Tìm x biết72 – [ 41 – ( 2x – 5 ) ] = 23<sub> . 5</sub>
<i><b>B</b><b>ài 3 </b></i>
<i><b>(1.0 điểm)</b></i>
Học sinh lớp 61 khi xếp hàng 2 hàng 4 hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học
sinh của lớp 61 trong khoảng từ 35 đến 50em. Tính số học sinh của lớp 61.
<i><b>B</b><b>ài 4</b></i>
<i><b>(1.5điểm):</b></i> lần lượt là trung điểm của AC; CBCho đoạn thẳng AB = 4cm. C nằm giữa A;B sao cho AC = 1cm. Gọi P và Q
a) Tính BC
b) Tính PQ
<i><b>B</b><b>ài 5:</b></i>
<i><b>(0.75điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
T ìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó bằng 21
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng A A C C B A D C C B
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài 1</b> <b>2</b>
a) 1đ
b) 1đ
= 35 ( 24+76 ) – 500
= 35 . 100 – 500
= 3500 – 500
= 3000
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Câu 2</b> <b>0.75</b>
72 - [ 41 – (2x – 5) = 8.5 = 40
41 – ( 2x – 5 ) = 72 – 40 = 32
2x – 5 = 41 – 32 = 9
2x = 9 + 5 = 14
Vậy x = 14:2 = 7
0.25
0,25
0,25
<b>Bài 3</b> <b>1</b>
Gọi a ...
Lập luận tìm BCNN (2;4;5) = 20
Lập luận tìm BC (2;4;5) ...
Đối chiếu điều kiện chọn a và kết luận
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>Bài 4</b> <b>1.5</b>
a) Vẽ hình đúng
Tính BC = 3cm
b) Tính được PC = 0.5cm
CQ = 1.5cm
PQ = 2
0.25
0.5
0.25
0.25
<b>Bài 5</b> <b>0.75</b>
Số tự nhiên có tổng các chữ số bằng 21 phải có từ 3 chữ số trở lên
( vì 9 + 9 = 18 < 21 )
Chữ số hàng trăm là 3 ( vì 2+9+9 = 20 < 21 )
Vậy số cần tìm là 399
0.25
0.25
0.25
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
<i>Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết</i>:
A M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 }
B M = {x N 2 < x 8 }
C M = {x N 3 x < 9 }
D Cả 3 ý A, B và C đều đúng
<i>2 :</i>
A am + n
B am - n
C am . n
D am : n
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
<i>Viết kết quả của phép tính 43<sub> . 4 dưới dạng một luỹ thừa:</sub></i>
A 4 3
B 4 2
C 4 4
D 16 3
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
Khi có 52 = 5.9 + 7 thì ta có thể nói :
A 52 là số bị chia, 9 là thương, 5 là số chia.
B 52 là số bị chia, 5 là thương, 9 là số chia.
C 52 là số bị chia, 7 là thương, 5 là số chia.
D 52 là số bị chia, 7 là thương, 9 là số chia.
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
<i>Cho a, b là các số nguyên, câu nào sau đây sai :</i>
A a.(b + c) = a.b + b.c
B a + b = b + a
C a – b = a + (- b )
D a + (- a ) = 0
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
<i>Kết quả của phép tính: (- 25) + 30 - 15 là:</i>
A 40
B - 50
C - 5
D - 10
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
<i>Cho ba điểm A, I, B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:</i>
A IA = IB
B IA = IB =
2
<i>AB</i>
C IA + IB = AB
D IA + AB = IB và IA = AB
<i>Câu </i>
<i>8 :</i> <i>Ở hình vẽ có số đoạn thẳng và có số tia phân biệt là: </i>
x M N P y
A 2 đoạn thẳng, 2 tia
B 3 đoạn thẳng, 4 tia
C 3 đoạn thẳng, 3 tia
D 3 đoạn thẳng, 4 tia
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>(2 điểm)</i> b) Tìm x biết : 4.x = 4
5<sub>: 4</sub>3<sub> + 2</sub>3
c) Thực hiện phép tính: <sub></sub> 2<sub></sub>
M = 80 : 20 - (10 - 6)
<i>Bài 2 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Ba học sinh, mỗi em mua một loại bút. Giá 1 cây bút của ba loại lần lượt là 1200
đồng, 1500 đồng, 2000 đồng. Biết số tiền phải trả là như nhau, hỏi mỗi học sinh mua
<i>Bài 3 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Cho đoạn thẳng AB = 12 cm. Điểm O nằm giữa A và B, gọi M và N thứ tự là trung
điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
<i>Bài 4 :</i>
<i>(1 điểm)</i>
So sánh hai hiệu, hiệu nào lớn hơn ?
7245 <sub>- 72</sub>44<sub> và 72</sub>44<sub> - 72</sub>43
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng D B C B A D B B
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b> <b>2 điểm</b>
<b>Câu a</b> <b>A = </b>{ 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 } <b>0,50</b>
<b>Câu b</b> 4.x = 45<sub>: 4</sub>3<sub> + 2</sub>3
4.x = 42<sub> + 2</sub>3
4.x = 16 + 8
4.x = 24
x = 24: 4 = 6
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu c</b> <sub></sub> 2<sub></sub>
M = 80 : 20 - (10 - 6)
2
M = 80 : 20 - 4
M = 80 : 20 -16
M = 80 : 4 = 20
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 2 :</b> <b>1,5 điểm</b>
Lí luận số tiền mỗi người phải trả ít nhất là BCNN (1200; 1500; 2000)
= 6000 (đồng)
<b>0,75</b>
Tính số bút mỗi em học sinh mua it nhất : 5 bút, 4 bút, 3 bút <b>0,75</b>
<b>Bài 3:</b> <b>1,5 điểm</b>
Vẽ hình <b>0,25</b>
Lập luận để có: OM = OA vµ ON =OB
2 2
<b>0,5</b>
Lập luận O nằm giữa M và N, suy ra MN = AB
2
<b>0,5</b>
Tính MN = 6 cm <b>0,25</b>
<b> Bài 4:</b> <b>1 điểm</b>
7245 <sub>- 72</sub>44<sub> = 72</sub>44<sub>( 72</sub><sub>– 1) = 72</sub>44<sub>.71 </sub> <b><sub>0,25 điểm</sub></b>
7244<sub> - 72</sub>43 <sub>= 72</sub>43<sub>( 72</sub><sub>– 1) = 72</sub>43<sub>.71 </sub> <b><sub>0,25</sub></b>
Kết luận: 7245 <sub>- 72</sub>44<sub> > 72</sub>44<sub> - 72</sub>43 <sub>( vì 72</sub>44<sub>.71 >72</sub>44<sub> - 72</sub>43 <sub>)</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> <i>Tập hợp A={x</i>
<i>4} viết dưới dạng liệt kê các phần tử :</i>
A {1;2;3}
B {0;1;2;3}
C {1;2;3;4}
D {0;1;2;3;4}
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
<i>Kết quả phép nhân 34<sub>. 3</sub>3<sub> là :</sub></i>
A 312
B 912
C 37
D 67
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> <i>Biết số tự nhiên </i>
<i>a</i>
157 <i> chia hết cho 3 và 9 thì a bằng :</i>
A a = 12
B a = 5
C a = 0
D a = 8
<i>Câu </i>
<i>4 :</i> <i>Nếu a</i>
<i>x và b</i><i>x thì x được gọi là :</i>
A ƯCLN của a, b
B BCNN (a, b)
C ƯC (a, b)
D BC (a, b)
<i>Câu </i>
<i>5 :</i> <i>Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 5 :</i>
A 1.2.3.4.5.6 - 35
B 1.2.3.4.5.6 + 42
C 627 - 450
D 136 + 420
<i>Câu </i>
<i>6 :</i> <i>Điền các số nguyên sau : -8; 3; 0 ; -5 vào chỗ trống (…) để được một sắp xếp đúng :</i>
….< …<…<…
<i>Câu </i>
<i>7 :</i> <i>Cho hình vẽ cách viết nào đúng :</i>
B Ax và Ay đối nhau
C Ax và By trùng nhau
D Ax và Ay trùng nhau
<i>Câu </i>
<i>8 :</i> <i>Cho 3 điểm P, Q, R thẳng hàng và PQ + QR = PR . Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại :</i>
A P
B R
C Q
D Cả A,B,C đều sai
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>( 1,5 điểm) Cho tập hợp M = {x </i>
<i>a)</i> Tìm số các phần tử của tập hợp M
<i>b)</i> Tính tổng các phần tử của tập hợp M
<i>Bài 2 :</i> <i>(2,5 điểm) </i>
<i>a)</i> Tìm x biết ( 3x - 8 ) . 5 = 53
<i>b)</i> Thực hiện phép tính : A = 32 . 47 + 32 . 53
B = 2009 : { 266 : [ 50 - ( 42<sub> - 36 : 9)]}</sub>
<i>c)</i> Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp
6A biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 50 học sinh.
<i>Bài 3 :</i> <i>(2 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm</i>
<i>a)</i> Điểm A có nằm giữa O và B khơng ? Vì sao ?
<i>b)</i> Tính AB ?
<i>c)</i> Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
<b>Phần 1 : ( 4 điểm ) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b>
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
<b>1,5 điểm</b>
a) Tính được số phần tử của tập hợp M : (108 - 9) + 1 = 100 (phần tử) <b>0,5</b>
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp M :
(108 + 9) . 100 : 2 = 5850 <b>1</b>
<b>Bài 2 :</b>
<b>2,5 điểm</b>
a) Tìm x : (3x - 8) .5 = 53
3x - 8 = 53<sub> : 5 = 5</sub>2
3x = 25 + 8 = 33
x = 11 <b>0,5</b>
b) Thực hiện phép tính : A = 32 . 47 + 32 . 53
= 32 . (47 + 53) = 32 . 100 = 3200
B = 2009 : {266 :[50 - (42<sub> - 36 : 9)]}</sub>
= 2009 : {266 :[50 - (16 - 4)]}
= 2009 : {266 : 38}
= 2009 : 7 = 287
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
c) Gọi số học sinh lớp 6A là a và a 2 ; a 4 ; a 5 thì a là BC
(2;4;5)
và 30 a 50
BCNN (2;4;5) = 20
a BC (2;4;5) = {0;20;40;60 ; …} và 30 a 50
Vậy a = 40 . Số học sinh lớp 6A là 40 học sinh
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 3 :</b>
<b>2 điểm</b>
a) Lý luận đúng để kết luận A nằm giữa O và B <b>0,5</b>
b) Tính đúng AB = 3cm <b>0,5</b>
c) Hình vẽ đúng
Nêu được A nằm giữa O và B
OA = AB = 3cm
Kết luận A là trung điểm OB
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Câu 2 :</i> Chọn ý đúng cho biết a b với a, b <i>N</i>*
A UCLN(a, b) = a
B BCNN (a, b) = b
C UCLN(a, b) = BCNN (a, b)
<i>Câu 3 :</i> Tính 4 5
. .
<i>a a a</i> kết quả là :
A 9
<i>a</i>
B 10
<i>a</i>
C 20
<i>a</i>
D 21
<i>a</i>
<i>Câu 4 :</i> Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3
A 43+ 152
B 152- 43
C 2.4.5+ 9
D 4572
<i>Câu 5 :</i> Khẳng định nào sau đây sai:
A Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào
B Số đối của a là -a
C <i><sub>N</sub></i>* <i><sub>Z</sub></i>
D -21 là số nguyên âm
<i>Câu 6 :</i> Điền vào chỗ trống trong câu sau để có khẳng định lý:
Trong ba điểm thẳng hàng có ... nằm giữa hai điểm còn lại
A Ba điểm
C một điểm và chỉ một điểm
D Khơng có điểm nào
<i>Câu 7 :</i> Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì
A AB + MB = MA
B MA + AB = MB
C AM – AB = MB
D AM + MB = AB
<i>Câu 8 :</i> Điền chữ số vào để số <sub>45</sub><sub></sub> chia hết cho 2 ;3 ;5 và 9 kết quả là :
A = 1
C = 0
D = 9
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i><b> Cấu </b></i>
<i><b>1 : </b></i>
<i>A</i> Tìm số tự nhiên x biết : (3x – 4)- 2 = 18
<i>B</i> Tìm giá trị của biểu thức
A = 12:[210:(135- 65)]
B = 3
2 .3 1 15 : 4
<i>C</i> Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30
<i><b> Câu </b></i>
<i><b>2: </b></i>
<i><b> </b></i>
A Hãy viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và
x> 6}
B Có 3 khối học sinh, khối 6 có 147 em ; khối 7 có 168 em ; khối 8 có 189 em. Muốn
cho ba khối xếp hàng dọc, số em ở mỗi khối hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể
có nhiều nhất là bao nhiêu em ? Lúc đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ?
<i><b> Bài 3:</b></i> Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm
A Tính AB
B Cũng trên tia Ox xác định tia OC sao cho OC = 5cm. Tính BC?
C Tính AC
D C có phải là trung điểm của đoạn AB khơng? Vì sao?
<b>Phần 1 :</b> ( 4 điểm )
<b>Phần 2 :</b> ( 6 điểm )
<i><b> Cấu </b></i>
<i><b>1 : </b></i>
<i>A</i> 3x-4=18+2
3x-4=20
3x=20 +4
x= 24:3
x = 8
<i>B</i> 8.3-(1+15):16
8.3-16:16
24-1=23
<i>C</i> A={2;3;5;7;9;11;13;17;19;23;27}
<i><b> Câu </b></i>
<i><b>2: </b></i>
<i><b> </b></i>
A D= {10 ;15 ;30}
B UCLN(147 ;168 ;189)=3.7=21
- Số hàng dọc được xếp ở khối 6 là : 147 :21=7(hàng)
- Số hàng dọc được xếp ở khối 7 là : 168 :21=8(hàng)
- Số hàng dọc được xếp ở khối 8 là : 189 :21=9(hàng)
<i><b> Bài 3:</b></i> Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm
A Ta có B nằm giữa O và A( vì OB<OA hay 3<7)
OA=OB+AB=>AB=OA-OB
= 7-5 = 2(cm)
OC =OB+BC=OC-OB=5-3=2(cm)
C Điểm C nằm giữa O và A( vì OC<OA hay 5<7)
OA =OC+CA=>CA=OA-OC = 7-5 =2(cm)
D BC=2cm;CA=2cm nên BC = CA(2cm)
Vậy C nằm giữa A và B
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
Tập hợp M = {a; b; c; x; y}. Cách viết nào sau đây <b>sai :</b>
A <b>{a; b; c} </b>
B <b>{a; b; c} </b>
C <b>x </b>
D <b>d </b><b> M</b>
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết là :
A <b>M = {4; 5; 6; 7; 8} </b>
B <b>M = {3; 5; 7; 9} </b>
C <b>M = {3; 4; 5; 6; 7; 8} </b>
D <b>M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}</b>
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
ƯC của 24 và 30 là :
A <b>4</b>
B <b>5</b>
C <b>6</b>
D <b>8</b>
<i>Câu </i>
Số vừa chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là :
A <b>2340</b>
B <b>2540</b>
C <b>1540</b>
D <b>1764</b>
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
Cho A = 78<sub> : 7 . Viết A dưới dạng luỹ thừa :</sub>
A <b>76<sub> </sub></b>
B <b>78<sub> </sub></b>
C <b>77<sub> </sub></b>
D <b>79<sub>.</sub></b>
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
Kết quả của phép tính : (- 15) + (- 14) bằng :
A <b>1</b>
C <b>29</b>
D <b>-29</b>
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :<b> </b>
A <b>MA + MB = AB và MA= MB</b>
B <b>MA= MB</b>
C <b>MA+ MB = AB </b>
D <b>Cả ba câu trên đều đúng</b>
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ .
Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là :
A <b>Điểm Q </b>
B <b>Điểm N </b>
C <b>Điểm M </b>
D <b>Khơng có điểm nào .</b>
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i> <i>1,5điểm. </i> Thực hiện phép tính :
<i>a)</i> 5.22<sub> - 3</sub>10<sub>: 3</sub>7
<i>b)</i> 42 . 72 + 58 . 72
<i>c)</i> 102<sub> : [(15 – 2</sub>3<sub>).3 + (10-12) : 2]</sub>
<i>Bài 2 :</i> <i>1điểm</i><b> . </b>
Tìm x , biết :
<i> a)</i> 92 - ( x + 23) = 75
<i> b)</i> 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3
<i>Bài 3 :</i> <i>1,5 điểm.</i>
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6; đều thiếu 1
người , nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh của
khối đó.
<i>Bài 4:</i> <i>2điểm</i>
Trên tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 3cm. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia
<i> a)</i> Vẽ hình theo đề bài trên
<i> b)</i> Tính BM
<i> c)</i> Gọi I là trung điểm của AB.
Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng, vì sao?
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
<b>Phần 2 : ( 6điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 2 :</b> Mỗi câu đúng được 0,5đ <b>1</b>
<b>Bài 3 :</b> - Gọi x cho số học sinh khối 6 và tìm được điều kiện của x <b>0,25</b>
- Chỉ ra được (x + 1) chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; 6
Suy ra (x + 1) thuộc BCNN(2; 3; 4; 5; 6)
Tìm BCNN(2; 3; 4; 5; 6) = 60
<b>0,5</b>
- Vậy : x + 1 có thể là : 60; 120; 180; 240
Suy ra : x = 59; 119; 179; 239 <b>0,25</b>
- Mà x chia hết cho 7, nên x = 119 => KL <b>0,25</b>
<b>Bài 4 :</b>
a/ Vẽ hình đúng <b><sub>0,5</sub></b>
b/ Tính được BM <b>0,75</b>
c/ Giải thích được vì sao I là trung điểm của MN <b>0,75</b>
<i>Câu 10</i>
<b>Phần 1 : </b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )</i>
Câu 1 : <sub>Dấu </sub>
A 2
B 6
C 5
D 0
Câu 2 : Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết là :
A <sub>A = </sub>
Câu 3 : <sub>Cho tập hợp A =</sub>
A
B
C x A
D
Câu 4 : Gía trị biểu thức 43 <sub>.4</sub>4<sub> là :</sub>
A 412
B 1612
C 47
D 87
Câu 5 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi ta có :
A MA = MB
B AM + MB = AB
C MA = MB =2AB
D AM + MB = AB và AM = MB
Câu 6 : BCNN((8;10) là:
A 8
B 48
C 40
Câu 7 : Kết quả so sánh nào sau đây sai ?
A - 3 > -5
B 0 > -6
C -10 < -1
D -9 > -7
Câu 8 : Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của – 7 là:
A 1 và - 1
B 7 và -7
C 1; - 1; 7 và -7
D 1; - 1 và -7
Câu 9 : Tìm x biết x<sub> Ư(10) và x >2 kết quả nào sau đây đúng?</sub>
A 1 ; 2 ; 5 ; 10
B 1 ; 2
C 2 ; 5 ; 10
D 5;10
Câu 10: Cho điểm M nằm giữa A & B (hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng:
· · ·
A M B
A Tia MA trùng với tia MB
B Tia MB trùng với tia AB
C Tia BM trùng với tia BA
D Tia BA trùng với tia AB
Câu 11: Tất cả các số nguyên x thoả mãn – 2 < x < 3 là :
A – 2 ; - 1; 0 ; 1; 2; 3
B – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3
C – 2 ; - 1; 0 ; 1; 2
D – 1; 0 ; 1; 2
Câu 12: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 28 – (7 – 32 + 53) ta được:
A 28 + 7 – 32 - 53
B 28 - 7 – 32 – 53
C 28 - 7 - 32 + 53
D 28 - 7 + 32 - 53
<b>Phần 2 : </b>
<i>Bài 1 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Thực hiện phép tính :
a. (-14) +5+8+14+(-7)
b. 75-(3.52<sub>- 4.3</sub>2<sub>)</sub>
c. 37 - [ 30 – ( 5 – 1 )2<sub> ] </sub>
<i>Bài 2 :</i>
<i>(2 điểm)</i>
Tìm số nguyên x, biết :
a) 100-x=32-(13-6)
b) 14-2 <i>x</i> =2(23<sub>-5)</sub>
<i>Bài 3 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Một trường học khi xếp hàng 30; hàng 36; hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh
của trường đó. Biết số học sịnh của trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh.
<i>Bài 4 :</i>
<i>(2 điểm)</i>
a) Vẽ đoạn thẳng MN= 8cm.Trên đoạn thẳng MN lấy điểm H sao cho MH=5cm. Tính HN.
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm K sao cho MK= 2HN. Tính KH.
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
Ph.án đúng <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>Phần 2 : ( 7,0 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b> <b> 1,5 điểm</b>
<b> a) Tính đúng đến kết quả :...= 6</b> <b>0,5điểm</b>
<b>b) Tính đúng đến kết quả :...= 36</b> <b>0,5 điểm</b>
<b>c) Tính đúng đến kết quả :...= 23</b> <b>0,5 điểm</b>
<b>Bài 2 :</b> <b>2 điểm</b>
<b>a) Tính đúng đến kết quả : x = 75 </b> <b>1,0 điểm</b>
<b>b) Tính đúng đến kết quả : x = 4 ; x = - 4 </b> <b>1,0 điểm</b>
<b>Bài 3 :</b> <b>Tính đúng đến kết quả : Sớ học sinh của trường là :730 (HS)</b> <b>1,5 điểm</b>
<b>Bài 4 :</b> <b>2 điểm</b>
<b> Vẽ hình đúng cả hai câu </b> <b>0,5 điểm</b>
<b>a) Tính đúng HN = 3 (cm)</b> <b>0,5 điểm</b>
<b>b) ...KH = 11(cm)</b> <b>1,0 điểm</b>
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )1</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i>
42<sub>. 4</sub>3<sub> bằng:</sub>
A A. 45<sub>; </sub>
B B.46
C C.85<sub> </sub>
D D. 86
<i>Câu </i>
<i>2 :</i>
Cho tập hợp M = { 1;2;3 } ta có :
A <i> 2</i>
B <i> 3</i>
C <i> 4 </i>
D <i> 3</i><i>M</i>
<i>Câu </i>
<i>3 :</i>
Số 19 viết dưới dạng số La Mã.
A XIX
C XVIII
D XVIV.
<i>Câu </i>
<i>4 :</i>
Dấu * phải thay bằng chữ số nào để số 435* chia hết cho cả 2,3 ,5
A 0
B 3
C 5
D D/2
<i>Câu </i>
<i>5 :</i>
S = 375 + 285 ; câu nào đúng ?
A S chia hết cho 3 và 5
B S chia hết cho 5 và 9
C S chia hết cho 2 và 5
D S chia hết cho 2 và 3
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
(- 15) + (- 14) =
A – 29
B 1
C – 1
D 29
<i>Câu </i>
<i>7 :</i>
ƯCLN ( 12 ,30 ) là số nào sau đây :
A 6
B 5
C 2
D 10.
<i>Câu </i>
<i>8 :</i>
Trong các số nguyên sau 4; -5; -2008; 0 . số lớn nhất là :
A <b> </b>4
B 0
C -5
D -2008
<i>Câu </i>
<i>9 :</i>
Điểm M là trung điểm của đoạn thắng AB khi ta có :
A AM =MB và AM + MB = AB
B AM = MB
C AM + MB = AB
D AM = MB = AB.2
<i>Câu 10</i> A là điểm nằm giữa B và C biết AB=4cm; BC=7 cm độ dài đoạn thẳng AC là :
A 3 cm
B 11 cm
C 28 cm
D 14 cm
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN (6Đ)</b>
<i>Bài 1 :</i> (1,5đ) Thực hiện phép tính:
<i>a)</i> 3.42<sub> – 81 : 3</sub>2<sub> </sub>
<i>b)</i> 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2<sub> ]</sub>
3x – 5 = 403
(x – 112) . 8 = 83
<i>Bài 3 :</i> (1,5đ).
Tìm số học sinh khối 6 của một trường, biết rằng số đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho
48 và 120.
<i>Bài 4:</i> <b>(</b>1,5đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 8cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Tính AM.
c. Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn OM
<b>I. Trắc nghiệm:</b>(4đ)10 câu mỗi câu 0,4đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A A A A A A A A A
<b>Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài 4</b>
a. 39 b. 6
a)3x = 403 + 5 = 408
x = 408 : 3
x = 136
b) x – 112 = 83<sub> : 8 </sub>
x - 112 = 82<sub> = 64 </sub>
x = 64 + 112 = 176
48 = 24<sub>.3 120 = 2</sub>3<sub>.3.5 </sub>
Số học sinh khối 6 là số nhỏ nhất ( khác 0) chia hết cho 48 và 120 nên
số học sinh khối 6 là BCNN của 48 và 120
BCNN (48,120) = 24<sub>.3.5 = 16.3.5 = 240 </sub>
Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh
a/ Tính AB = 6cm
b/ Tính AM = 2cm
c/ C/m : A là trung điểm của OM
<b>0,75 x 2</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b> I</b>. <b>Trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b> Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước một câu đúng nhất:</b>
<b> Câu 1: Cho tập hợp M = { x,y,z,t } , cách viết nào sau đây đúng?</b>
<b> A. {x} </b>
<b> A. 28</b> <b><sub>B. 2</sub>2</b> <b><sub>C. 2</sub>15</b> <b><sub>D. 4</sub>8</b>
<b> Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:</b>
<b> A. 312</b> <b>B. 205</b> <b>C. 405</b> <b>D. 710</b>
<b> Câu 4: Trong các s</b>ố sau<b>, số nào là số nguyên tố ?</b>
<b> A. 268</b> <b>B. 985</b> <b>C. 53</b> <b>D. 330</b>
<b> Câu 5</b>: <b>Tổng 672 + 490 chia hết cho số nào sau đây ?</b>
<b> A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 9</b>
<b> Câu 6: Kết quả của phép tính -27 +10 là :</b>
<b> Câu 7 : Phân tích sớ 36 ra thừa sớ nguyên tố là :</b>
<b> A. 36 = 32<sub>.4</sub></b> <b><sub>B. 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2</b> <b><sub>C. 36 = 2</sub>2<sub>.9</sub></b> <b><sub>D. 36 = 2.3.6 </sub></b>
<b> Câu 8: Sắp xếp các số : 12; -20; 0; 17; -15 theo thứ tự tăng dần là:</b>
<b> A. 0; 12 ;-15; 17; -20; </b> <b> </b> <b>B. -15; -20; 0; 12;17</b>
<b> C. 12; -15; 0; 17; -20</b> <b>D. -20; -15; 0; 12; 17</b>
<b> Câu 9: Cho tập hợp M = { x </b>
<b> Câu 10: Cho hình vẽ sau, câu nào sau đây đúng? </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Hai tia AB và CA đối nhau.</b>
<b>B. Hai tia BA và CA trùng nhau.</b>
<b>C. Hai tia BA và BC đối nhau.</b>
<b>D. Hai tia CA và BA chung gốc.</b>
<b> Câu 11: Đánh dấu “ X” vào ô Đúng hoặc Sai trong các câu sau :</b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÚNG</b> <b>SAI</b>
<b>1). Nếu AM = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.</b>
<b>2). Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB.</b>
<b> </b>
<b> II. Tự luận : (7đ)</b>
<b> Bài 1: (1,5) Tính : </b>
<b>a. 108 : (-6)</b> <b>b. 72 : 23<sub> – 4</sub>2<sub>. 3 </sub></b>
<b>Bài 2: ( 1đ) Tìm sớ tự nhiên x , biết : </b>
<b> </b> <b> 3x - 8 = 45<sub> : 4</sub>3</b>
<b> Bài 3: (1đ) Học sinh của khối 6 trường X khi xếp hàng12; 15; 18 đều vừa đủ hàng. Biết số học </b>
<b>sinh của khới đó trong khoảng từ 150 đến 200. Tính sớ học sinh của khới 6 đó.</b>
<b> Bài 4: ( 3,5 đ)Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 5cm, AC = 3cm.</b>
<b>a. Trong ba điểm A , B ,C thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao?</b>
<b>b. Tính BC. </b>
<b>c. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC , N là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính </b>
<b>MN.</b>
<b> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: </b>
<b> I. Trắc nghiệm : (3đ)</b>
<b>Từ câu 1 đến câu 10 : mỗi câu 0,25 điểm.</b>
<b> </b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đáp </b>
<b>án</b>
<b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b> </b>
<b> Câu 11: Mỗi câu 0,25 đ </b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÚNG</b> <b>SAI</b>
<b>1</b> <b>X</b>
<b>2</b> <b>X</b>
<b> II. Tự luận : ( 7đ)</b>
<b> Bài 1: (1,5 đ)</b>
a. <b>108 : (-6) = -( 108 : 6) 0,25 đ</b>
<b> = -3 0,25 đ</b>
<b>b. 72 : 23<sub> – 4</sub>2<sub>. 3 = 72 : 8 – 16 . 3 0,5 đ</sub></b>
<b> = 9 - 48 0,25 đ</b>
<b> = - 39 0,25 đ</b>
<b> Bài 2: (1 đ)</b>
<b> 3x – 5 = 45<sub>: 4</sub>3</b>
<b> 3x – 5 = 42<sub> 0,25 đ</sub></b>
<b> 3x – 5 = 16 0,25 đ</b>
<b>B</b>
<b> 3x = 21 0,25 đ</b>
<b> x = 3 0,25 đ</b>
<b> Bài 3: (1 đ)</b>
<b> Tìm được BCNN ( 12;15;18) = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5 = 180 0,5 đ</sub></b>
<b> Suy ra x = 180 0,5 đ </b>
<b> Bài 4 : ( 3,5 đ) </b>
<b> Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a, b, c 0,5 đ</b>
<b> a. Trả lời đúng 0,5 đ</b>
<b> Giải thích đúng 0,75 đ</b>
<b> b. Tính đúng BC 1 đ</b>
<b> c. Tính đúng MN 0,75 đ </b>
<b> </b>
<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )</i>
<i>Câu </i>
<i>1 :</i> Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:
A chữ cái in thường.
B chữ cái in hoa.
C chữ số.
D chữ số La mã.
<i>Câu </i>
<i>2 :</i> Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5là:
A A = { 1; 2; 3; 4}
B A = { 0; 1; 2; 3; 4}
C A = { 1; 2; 3; 4; 5}
D A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
<i>Câu </i>
<i>3 :</i> Qui tắc của phép tính a
m<sub>. a</sub>n<sub> là :</sub>
A am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m - n
B am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> </sub>
C am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m . n
D am<sub>. a</sub>n<sub> a</sub>m : n
<i>Câu </i>
<i>4 :</i> Viết kết quả của phép tính 3
6<sub> : 3</sub>4<sub>dưới dạng một luỹ thừa:</sub>
<i>Câu </i>
<i>5 :</i> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
A 82
B 32
C 62
D 42
<i>Câu </i>
<i>6 :</i>
Kết quả của phép tính: (- 17 ) + 38 là:
A 21
B 55
C -21
D -55
<i>Câu </i>
<i>7 :</i> Cho điểm M nằm giữa A và B, biết AM = 6cm ; AB = 11cm. Tính MB
A 4cm
B 6cm
C 5cm
D 17cm
<i>Câu </i>
<i>8 :</i> Cho hình vẽ: y x
Tia Ax trùng với tia nào?
A AB
B Ay
C Bx
D By
<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 6 điểm )</b>
<i>Bài 1 :</i>
<i>(2_ điểm)</i>
c) Viết tập hợp A các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20
d) Tìm số tự nhiên x , biết : ( 3x – 5 ) . 5 = 53
c)Thực hiện phép tính: P = 1125 : 32<sub> + 4</sub>3 <sub>.125 - 125 : 5</sub>2
<i>Bài 2 :</i>
<i>(1,5 điểm)</i>
Số học sinh khối 6 của trường THCS Phan Bội Châu không quá 300 em. Nếu xếp mỗi
hàng 9 em thì thừa ra 6 em , nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ.
Hỏi số học sinh khối 6 của trường Phan Bội Châu là bao nhiêu em?
<i>Bài 3 :</i>
<i>(2 điểm)</i> Cho đoạn thẳng AB , M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB , I là trung điểm của MB Biết AM = 3cm , AB = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IM.
<i>Bài 4 :</i>
<i>(0,5 điểm)</i> Tìm số tự nhiên x thoả mãn: 3x+1 <sub>- 2 = 3</sub>2<sub> + [ 5</sub>2<sub> – 3.( 2</sub>2<sub> – 1 )]</sub>
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>Phần 1 : ( 4 điểm )</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B B B C D A C A
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>
<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1 :</b> <b>2 điểm</b>
<b>Câu a</b> <b>A = </b>{ 11; 13; 17; 19 } <b>0,50</b>
<b>Câu b</b> ( 3x – 5 ) = 53<sub> : 5; 3x – 5 = 25</sub>
<b> </b> 3x = 30
x = 10
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu c</b> P = 1125 : 9 + 64 .125 - : 25
= 125 + 8000 – 5
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Bài 2 :</b> <b>1,5 điểm</b>
Lí luận số HS khối 6 là BC (6; 8; 10) và nhỏ hơn 300 <b>1</b>
Tìm số HS khối 6 <b>1,5</b>
<b>Bài 3:</b> <b>2 điểm</b>
Vẽ hình <b>0,5</b>
Lập luận để có: AM + MB = AB <b>0,5</b>
<b>Rồi tính MB = 7cm</b> <b>0,5</b>
<b>Lập luận và tính IM = 3,5cm</b> <b>0,5</b>
<b> Bài 4:</b> <b>0,5 điểm</b>
Tính được 3x+1 <sub> = 27</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
x = 2 <b>0,25</b>
<b>Phần I</b> Trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án đúng
<b>Câu 1/</b> Để tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 ta viết :
a/ A = { 3; 4; 5;6; 7 ; 8} b/ A = { xN / 3 x 9}
c/ A = { xN / 3 < x < 9} d/ A = { 4; 5;6; 7 ; 8; 9}
<b>Câu2</b>/ Giá trị các biểu thức 65 <sub>: 6 là</sub>
a/64 <sub>b/ 6</sub>6 <sub>c/6</sub>5 <sub>d/6</sub>1
<b>Câu 3</b>/ M là trung điểm cảu AB khi có:
a/ AM = MB b/ AM + MB = AB
c/ AM + MB = AB và AM = MB d/ Am = MB = AB.2
<b>Câu 4</b>/ Kết quả của 254 <sub>.4</sub>4 <sub>là</sub>
a/ 1004 <sub>b/29</sub>4 <sub>c/27</sub>8 <sub>d/100</sub>6
<b>Câu 5</b>/ Cho B = {1 ; 2 ; 3 } cách viết nào sau đây là đúng
1/ 1 B b/ { 1 } B 1
<b>Câu 6</b>/ Điền vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9 là
a/ * = 9; b/ * = 1 c/ * = 2 d/ * = 5
<b>Câu 7</b>/ khẳng định sau này là sai
a/ -3 là số nguyên âm b/ số đối của -4 là 4
c/ số tự nhiên đều là số nguyên dương b/ N
<b>Câu 8</b>/Sắp xếp nào sau đây là đúng
a/ -2007 > -2008 ; b/ -6 > -5 > -4 > -3
b/ 2008 < 2007 d/ -3 > -4 > -5 > -6
<b>Bài 1</b>/ Thực hiện phép tính (1đ)
a/ 4.52 <sub>– 32 : 2</sub>3
b/ 48 . 75 + 25.48 + 180
<b>Bài 2</b>/ Tìm x biết (1đ)
a/ x – 15 = 60
b/ 180 – 5(x+1) = 30
<b>Bài 3 </b>(2đ)
a/ cho A = { xN: x: 8, x: 10, x: 15, và x < 300 }
Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
b/ cho a = 45; b = 204; c = 126
Tìm UCLN(a; b; c) và BCNLN(a; b; c)
<b>Bài 4(2đ)</b> Trên tia 0x vẽ 3 đoạn thẳng 0A , 0B sao cho
0A = 30 cm; 0B = 6 cm
a/Điểm nào còn nằm giữa 2 điểm cịn lại ? vì sao
c/ Điểm A có là trung điểm của 0B khơng vì sao ?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I/Trắc nghiệm</b> : Mỗi câu đúng được (0,5 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
D A C A A B C D
<b>II/Tự luận </b>
<b>Bài 1: </b> Thực hiện phép tính (1)
a/ 4.52 <sub>– 32 : 2</sub>3 <sub>= 4.25- 32 :8 (0,25đ)</sub>
= 100- 4
= 96 ( 0,25đ)
b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 = 48( 75+25) +180 (0,25đ)
= 48. 100 +180
= 4800 +180
= 4980 ( 0,25)
<b>Bài 2</b>/ Tìm x biết
a/ x – 15 = 60
x= 60+15 (0,25đ)
x = 75 (0,25đ)
b/ 180 – 5(x+1) = 30
5(x+1) =180+30 (0,25đ)
5(x+1) = 150
x+1 =150:5
<sub> x=29 (0,25đ)</sub>
<b> Bài 3 </b>
a/ cho A = { xN: x: 8, x: 10, x: 15, và x < 300 }
Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
x8
x10 x BC( 8,10,15) (0,25đ)
x15
BCNN( 8,10,15) = 23<sub>.3.5= 120 (0,25đ)</sub>
BC( 8,10,15) = { 0, 120,240,360...} (0,25đ)
A= { 0, 120,240} (0,25đ)
b/ Phân tích a,b,c ra nguyên tố được (0,5đ)
Tìm BCNN đúng được (0,25đ)
Tìm UCLN đúng được (0,25đ)
<i><b>Bài 4:</b></i>
Vẽ hình đúng được (0,25đ)
b/ Tính AB= OB-OA= 6-3=3 cm (0,5đ)
c/ A là trung điểm của OB vì điểm A nằm giữa O và B