Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
+ Cấu tạo ngồi:
- Cơ thể ln căng trịn dài khoảng 25cm
- Có lớp vỏ cuticun bọc ngồi
+ Cấu tạo trong:
- Thành cơ thể có 2 lớp (lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển)
- Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người? Nêu các
biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
+ Tác hại: Lấy tranh chất dnh dưỡng của người, gây tắc ruột tắc
ống mật, tiết độc tố gây hại cho người
+ Phòng tránh:
- Giữ vệ sinh ăn uống
- Không ăn rau sống, uống nước lã, dùng lồng bàn đậy thức ăn,
diệt ruồi nhặng
- Khơng dùng phân tươi để bón cây
- Tẩy giun định kì 1 đến 2 lần trong năm
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC
?: Ngồi giun đũa ra hãy kể tên một số đại diện trong ngành giun trịn?
Chúng kí sinh ở đâu? Gây tác hại gì?
- Giun kim kí sinh ở ruột già
- Giun móc câu kí sinh ở tá tràng
- Giun rễ lúa kí sinh ở rễ lúa
- Giun chỉ kí sinh ở mạch bạch huyết
<i>H14.1: Giun kim</i> <i>H14.2: Giun móc câu</i> <i>H14.3: Giun rễ lúa</i> <i>H14.5: giun chỉ</i>
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC
<i>H14.1: Giun kim</i> <i>H14.2: Giun móc câu</i> <i>H14.3: Giun rễ lúa</i> <i>H14.5: giun chỉ</i>
?: Giun kim và giun móc câu loài nào nguy hiểm hơn? Lồi nào dễ
phịng hơn?
- Giun móc câu nguy hiểm hơn vì kí sinh ở tá tràng
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC
Hình 14.4: Vịng đời giun
kim ở trẻ em
(Mũi tên chỉ nơi phát tán
và xâm nhập của giun)
1. Trứng giun
2. Giun trưởng thành 1
2
2
1
1
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC
Hình 14.4: Vịng đời giun
kim ở trẻ em
(Mũi tên chỉ nơi phát tán
và xâm nhập của giun)
1. Trứng giun
2. Giun trưởng thành 1
2
2
1
1
?: Do thói quen nào ở trẻ em mà giun khép kín được vịng đời?
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC
Hình 14.4: Vịng đời giun
kim ở trẻ em
(Mũi tên chỉ nơi phát tán
và xâm nhập của giun)
2. Giun trưởng thành 1
2
2
1
1
?: Để phịng bệnh giun cần có biện pháp gì?
- Phải có sự cố gắng của cá nhân và cộng đồng
+ Cá nhân: Ăn ở giữ vệ sinh
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
S
T
T
1
2
3
4
5
Cơ thể hình trụ thn hai đầu
Lớp vỏ cuticun trường trong
suốt (nhìn rõ nội quan)
Kí sinh chỉ ở một vật chủ
Đầu nhọn, đi tù
Giụn đũa Giun kim Giun móc
câu Giun rễ lúa
Ruột non Ruột già Tá tràng Rễ lúa
<i><b>Tiết 14</b></i><b> MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ </b>
<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
I. MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
?: Nêu đặc điểm chung của ngành giun trịn?
- Cơ thể hình trụ thn hai đầu
- Có khoang cơ thể chư chính thức
- Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu mơn
- Phần lớn số lồi giun trịn sống kí sinh, một số nhỏ sống tự do
?: Trong các đặc điểm chung của giun tròn đặc điểm nào dễ nhận biết
chúng?
THỰC HÀNH / LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG