Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.58 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 1: Môn : Tiếng việt.</b>


<b>Đề bài.</b>


<b>Bài 1:( 2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp</b>
Con bò v¸ ¸o


mĐ em ăn cỏ
cô giáo giảng bài


<b>Bài 2: ( 2điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
+ ăt hay ăc g….. lóa m…/. ¸o


+g hay gh nhà ….a ….ế đá


<b>Bµi 3: ( 2điểm) Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ trống:</b>
Con m. xâu k.


<b>Bài 4: ( 4 điểm) Viết lại đoạn văn sau b»ng cì ch÷ nhá.</b>
Hoa ngäc lan


( Tõ : Hoa lan lÊp lã qua kÏ lá. khắp vờn , khắp nhà. )


Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 1: Môn : TOáN.</b>


<b>Đề bµi.</b>


<b>Bài 1: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trớc phơng án đúng.</b>
a, Số liền trớc 81 là:



A. 82 B.83 C.88 D.80
b, 15 + 5 -5 = ?


A. 15 B.12 C.14 D.16
c, 30 cm + 40 cm = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d, Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


A. 81 đơn vị B. 8 chục và 0 đơn vị C. 8chục và 1 đơn vị.
<b>Bài 2:( 3 điểm) Điền dấu <, >, = </b>


12 + 4 – 3 12 – 4 + 3 ; 20 + 8 18 – 4 2
<b>Bài 3: ( 2 điểm) Viết </b>


a, Số lớn nhất và số bé nhất có hai chữ sè lµ:……….
b, Sè bÐ nhÊt vµ sè lín nhÊt cã một chữ số là:.
Bài 4: ( 1 điểm)


40 = .+ ..
<b>Bài 5:( 1 điểm)</b>
Có mấy đoạn thẳng.


M N P


Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 2 : Môn : Tiếng việt.</b>


<b>Đề bài.</b>



<b>Cõu 1: ( 2 im) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi (( vì sao ))</b>
a,Lan đợc khen vì Lan học giỏi.


Lan đợc khen


v× Lan häc giái


Lan ngoan


b, Vì mải chơi, đến mùa đơng, ve khơng có gì ăn.
vì mải chơi




đến mùa đông


Không có gì ăn


<b>Cõu 2: ( 2 điểm) Em hãy xếp các câu dới đây vào đúng cột trong bảng </b>
Em là học sinh lớp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ai là gì ? Ai làm gì ? Ai thế nào ?


<b>Câu 3: ( 2 điểm) Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ trống</b>


Chiu qua Lan nhận đợc th của bố Trong th, bố dặn hai chị em Lan rất nhiều. Nhng


Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối th : ((<sub> Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vờn để khi</sub>


bè vỊ bè con m×nh có cam ngọt ăn nhé! ))


<b>Câu 4: ( 4điểm)</b>


Vit mt đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu) về một con vật mà em thích nhất.


Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 2: Môn : TOáN.</b>


<b>Đề bµi.</b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trớc đáp án đúng.</b>
Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số là:


A. 99 B. 98 C.10 D.11
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>


a, Cho 3 ch÷ sè: 5 ; 4 ; 2 ViÕt số lớn nhất và số nhỏ nhất gồm 3 chữ sè.
Sè lín nhÊt:…………..


Sè nhá nhÊt:………….
b, x : 2 = 10
c, x + 15 = 30


<b>Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tÝnh</b>


462 + 536 598 – 427
54 + 17 57 – 18



<b>Bài 4: ( 2điểm) Các cạnh của một hình tam giác đều có độ dài bằng nhau là 8 cm.Tính chu</b>
vi của hình tam giác.


<b>Bµi 5: ( 1 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 3 Môn : TIếNG VIệT</b>


<b>Đề bài.</b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm) Kể tên các môn thể thao ở dới nớc mà em biết ?</b>
<b>Câu 2: ( 2 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch ch©n sau:</b>


a, Bố em hàng ngày đi làm bằng xe máy.
b,Thầy giáo viết bảng bằng phấn trắng.
c, Anh ấy đón mọi ngời bằng xe ô tô.


<b>Câu 3: ( 3 điểm) Đặt dấu câu thích hợp vào các câu sau:</b>
a, Nhờ siêng năng học tập bạn Hòa đã tiến bộ rất nhiều


b, Khi đi học em luôn luôn nhớ mang đầy đủ các dụng cụ học tập sách, vở, bút, bảng, phấn,
tẩy…


c,Vì gió bão rất lớn nhiều cây cối bị đổ nhiều ngôi nhà bị sập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
<b>KhốI 3 Môn : toán</b>


<b>Đề bài.</b>



<b>Bài 1:( 3 điểm) Đặt tính rồi tÝnh</b>
57386 + 29548 4635 x 6
64732 – 9268 62370 : 9ss
<b>Bài 2:( 2điểm) Tính giá trị biểu thức</b>


a, 50836 + 3215 x 3 b, 11847 9765 : 5
<b>Bài 3:( 2 điểm) §iÒn dÊu</b>


a, 805 g…. 850 g b, 1km 25 m…..1025 m
1 kg 35 g….. 1035 g 2 giê 30 phót….. 230 phót
1 km 20 m…..1002m


2
1


giê ….


3
1


giê


<b>Bài 4: ( 3điểm) Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 155m, chiều rộng </b>
ngắn hơn chiều dài là 63 m.




<b>Đề kháo sát tháng 04 năm 2008</b>
<b>KhốI 4 M«n : TIÕNG VIệT</b>



<b>1. Luyên từ và câu:</b>


<b>Cỏnh i bng rt khe. M đại bàng dài và rất cứng. Đơi chân của nó giống nh cái móc </b>
hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay, khi chạy trên mặt đất nó giống nh một con ngỗng cụ
nhng nhanh nhẹn hơn nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Vị ngữ của các câu trên do những từ nào tạo thành.
2. Chuyển các câu kể sau thành câu cảm.


a. Con mèo này bắt chuột giỏi.
b. Bạn Lan học giỏi.


3. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ trong các câu sau


a,Trớc rạp, ngời ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế.
b, Trên bờ, tiếng trống càng thúc dữ dội.


4. Tập làm văn


Tảmột cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả ( bài viết khoảng 15 dòng)


Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
KhốI 4 Môn : toán


<b>Đề bài.</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính
a,65097 + 287



b,1000 899
c,308 x 563
d,172869 : 258
Bài 2: Tìm x
x +


5
4


=


2
3




3
25


- x =


6
5


Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a, 32 tấn = .. tạ b, 2110m2<sub> = </sub>……<sub>.dm</sub>2


10 yÕn = …….kg 10 dm2<sub> 2cm</sub>2<sub> =</sub>………<sub>cm</sub>2



320 t¹= ………tÊn 1m2<sub> = </sub>………<sub>cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 5:


Một hình chữ nhật có chu vi là 104m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10m. Tìm chiều dài
chiều rộng và tính diện tích của hỡnh ú.


Đề kháo sát tháng 04 năm 2008
KhốI 5 Môn : TIếNG VIệT


<b>I.</b> <b>Luyện từ và câu</b>


1. Viết lại đoạn văn sau và dùng dấu chấm, dấu phẩy cho đúng chỗ.


((( <sub>Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng xa mấy sợi mây còn</sub>


vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần và đứt hẳn trên quãng đồng rộng cơn gió nhẹ hiu hiu
đa lại thoang thoảng mùi hơng thơm mát.))


Thạch Lam
2. Sác định TN, CN, VN của các câu său:


a, ở dới nớc, đàn cá chuối con chờ đợi mãi không thấy mẹ.


b, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, ba ngời ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.
c. Một hơm đã khuya lắm, Hồi Văn cịn chong đèn trên lu.


<b>II. Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đề kháo sát tháng 04 năm 2008


KhốI 5 M«n : toán


<b>Đề bài.</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a,375,86 + 29, 05 c, 31,05 x22,6
b,80,475 – 0,827 d,125 : 0,25
<b>Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


0,075 km = ……..m 31,05 m2<sub> = </sub>………<sub>..km</sub>2


0,08 tÊn =………kg 8 dm3<sub> 439cm</sub>3<sub> = </sub>……<sub>cm</sub>3


<b>Bµi 3:TÝnh</b>
a,


4
3


+


3
2


+


12
5



b,


8
7


-


16
7


-


32
11


<b>Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36m. Diện tích thửa ruộng </b>
đó bằng diện tích một mảnh đất hình vng có chu vi 96m.


a. TÝnh chiÌu cao cđa thưa rng h×nh thang.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×