Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giua ki Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng th Nguyễn đức cảnh


<i><b>Hä vµ tªn</b></i><b> ...</b> <b> kiĨm tra – khèi 4</b>


<b> a. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) </b>


<i><b> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b></i>



<b>1. Sè 60 triệu, 6 trăm nghìn, 6 trăm viết</b>


<b>A. 60 600 600 B. 600 600 6000 </b>
<b>C. 6 600 600 D. </b>6 060 600


<b>2. Trong cuéc thi ch¹y bé xung quanh hồ G ơm hà Nội bạn An chạy </b>
<b>hết 3 phút 12 giây, bạn Hà chạy 181 giây, bạn Nga chạy 3 phút 10 </b>
<b>giây và bạn Hùng chạy hết 180 giây.Ai chạy nhanh nhất.</b>


<b> A.Bạn Hà B</b>.B¹n An C. B¹n Nga <b> D.Bạn Hùng</b>
<b>3. Trung bình cộng cđa c¸c sè 4 , 6 ,8 ,10 ,12 ,14,16 ,18 lµ: </b>
<b> A.8 B. 9</b> <b> C. 10</b> <b> D.</b>11


<b>4. Đại lễ nghìn năm Thăng Long Hà Nội đ ỵc tỉ chøc vµo thÕ kØ nµo.</b>
<b> A.19 B.</b> 20 C.21 <b> D. 22 </b>


<b>5. Trong một tam giác cố thể vẽ đ ợc mấy đờng cao.</b>


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D.4 </b>
<b>6. Sắp xếp các góc theo thứ tự từ bé đến lớn. </b>
<b>A. Góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt.</b>


<b>B. Gãc nhän, gãc vu«ng, gãc tï, gãc bĐt.</b>


<b>C. Gãc nhän, gãc bĐt, gãc vu«ng, gãc tï.</b>
<b>D. Gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tù, góc bẹt.</b>


<b>B. Phần vận dụng và tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính ( 2 ®iĨm )</b>


a. 17 684 + 23 456


...
...
...
...
...


c.14 867 x 9


...
...
...
...
...
b.418 009 – 300 999


...
...
...
...
...


d.17 865 : 5



...
...
...
...
...


<b>Bµi 2: Tính giá trị biểu thức( 2 điểm )</b>
a. 4 050 + 675 : 5 + 113 x 4


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

... ...
<b>Bài 3 : ( 0,5điểm ) </b>


Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 5cm; AD = 3cm.


<b>Bài 4 : </b>( 2điểm )HiƯn nay hai «ng ch¸u cã tỉng sè ti b»ng sè lín nhÊt
cã hai ch÷ sè. BiÕt cách đây 5 năm cháu kém ông 53 ti. Hái hiƯn nay
ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?


...
...
...
...
...
...


...
<b>Bài 5 : ( 0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhÊt.</b>


14 786 + 1 873 – ( 873 + 786 )


...
...
...


<b>Đáp án Hằng K4</b>



1. A. 60 600 600
2. D.Bạn Hïng
3. D.11


4. C.21
5. C. 3


6. <b>B. Gãc nhän, gãc vu«ng, góc tù, góc bẹt.</b>


<b>B. Phần vận dụng và tự luận ( 7 điểm )</b>
Bài 1 : Đặt tính và tÝnh ( 2 ®iĨm )


a. 17 684 + 23 456


= 41 140 c.14 867 x 9133 803
b.418 009 – 300 999


= 117 010 d



.17 865 : 5
3 573


Bµi 2: Tính giá trị biểu thức( 2 điểm )
a. 4 050 + 675 : 5 + 113 x 4


= 4 050 + 135 + 452
= 4 185 + 452 = 4 637


b.8 375 – 136 x 2 + 382
= 8 375 – 272 + 382
= 8 103 + 382 = 8 485
<b>Bài 3 : ( 0,5điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.


Vậy tổng số tuổi của hai ông cháu là 99 tuổi.
Cháu luôn luôn kém ông 53 tuổi.


Số tuổi của «ng lµ: ( 99 + 53 ) : 2 = 76 ( tuổi)
Số tuổi của cháu là: 76 53 = 23 ( tuổi )


Đáp số : Ông 76 tuổi
Cháu 23 tuổi
<b>Bài 5 : ( 0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhÊt.</b>
14 786 + 1 873 – ( 873 + 786 )


= (14 786 – 786 ) + ( 1 873 – 873)
= 14 000 + 1 000 = 15 000



Trình bày xấu, bẩn trừ 1 điểm


Trng th Nguyn c cnh


<i><b>Họ và tên</b></i><b> ...</b> <b>Đề kiểm tra khối 4</b>


<b> a. Phần trắc nghiệm ( 3 ®iĨm ) </b>


<i><b> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng</b></i>



<b>1. Số một tỉ hai trăm linh hai nghìn viết:</b>


<b>A. 1 200 002 000 B. 1 200 200 000</b>
<b>C. 1 200 002 D. </b>1 200 000 200
<b>2. 1tÊn 2t¹ = ...kg</b>


<b>A.1200 B</b>.120 C.1020 D. 1002


<b>3. Trung bình cộng của các sè 3 + 5 + 7 + 9 + 11lµ: </b>
<b> A.5 B. 6</b> <b> C. 7</b> <b> D.</b>9
<b>4. Cã mÊy gãc nhän</b>


<b> A.2 B.</b> 3 <b> C.4 </b> <b> D. 5</b>


<b>5.Tính giá trị biểu thức: a + 123 : 3 - b víi a = 144 b = 3</b>


<b>A. 182 B. </b>86 <b>C. 267 D.183 </b>
<b>6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. </b>


<b>A.123 456; 132 456; 123 546; 132 645.</b>


<b>B.</b> 123 456; 123 546; 132 456; 132 645.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. 123 546; 123 456; 132 456; 132 645.</b>
<b>D. 123 546; 123 456; 132 645; 132 456.</b>


<b>B. PhÇn vËn dụng và tự luận ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính ( 2 điểm )</b>


a. 47 004 + 3 098


...
...
...
...
...


c.6 789 x 9


...
...
...
...
...
b.348 909 – 312 009


...
...
...
...
...



d.3 324 : 3


...
...
...
...
...


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thøc( 2 ®iĨm )</b>
a. 1 273 x 4 + 441 : 7


...
...
...
...


b.2 134 – 828 : 9 x 6


...
...
...
...
<b>Bµi 3 : ( 0,5điểm ) </b>


Vẽ hình vuông có cạnh = 3cm.


<b>Bài 4 : ( 2điểm )Một kho hàng ngày đầu nhận đ ợc 60 tấn hàng, ngày thứ</b>
hai nhận đợc



3
1


số hàng của ngày đầu, ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu
5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhận đ ợc bao nhiêu tn
hng?


...
...
...
...
...
<b>Bài 5 : ( 0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...


<b>Đáp án</b>


<b>a. Phần trắc nghiƯm ( 3 ®iĨm )</b>


<i><b> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b></i>



<b>1. A. 1 200 002 000 </b>
<b>2. A.</b>1200


<b>3. C. 7</b>
<b>4.C.4 </b>



<b>5. A. 182 </b>


<b>6. B.</b> 123 456; 123 546; 132 456; 132 645.


<b>B. PhÇn vËn dơng và tự luận ( 7 điểm )</b>
Bài 1 : Đặt tính và tính ( 2 điểm )


a. 47 004 + 3 098


= 50 102 c.6 789 x 9= 61 101
b.348 909 – 312 009


=36 900 d


.3 324 : 3
= 1 108


<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức( 2 ®iÓm )</b>
a. 1 273 x 4 + 441 : 7


= 5 092 + 63 = 5 155 b.2 134 – 828 : 9 x 6= 2 134 – 92 x 6
= 2 134 – 552 = 1 582
<b>Bµi 3 : ( 0,5điểm ) </b>


Vẽ hình vuông có cạnh = 3cm.


<b>Bài 4 : ( 2điểm )Một kho hàng ngày đầu nhận đ ợc 60 tấn hàng, ngày thứ</b>
hai nhận đợc



3
1


số hàng của ngày đầu, ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu
5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhận đ ợc bao nhiêu tấn
hàng?


Số hàng này thứ hai nhận đợc là: 60 : 3 = 20(tấn )
Số hàng ngày thứ ba nhận đợc là:60 – 5 = 55 ( tấn )


Số hàng của cả ba ngày nhận đợc là: 60 + 55 + 20 = 135 ( Tấn )
Trung bình mỗi ngày kho nhận đợc tấn hàng là: 135 : 3 = 45 ( tấn )
đáp số : 45 tấn


<b>Bµi 5 : ( 0,5điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.</b>
5 452 + 3 022 + 6 978 + 548


= (5 452 + 548 ) + (3 022 + 6 978 )
= 6 000 + 10 000 = 16 000


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×