Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Tam Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 </b>



<b>TRƯỜNG THPT TAM QUAN </b>



<b>Câu 1:</b> Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với khí
Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của


nhau. Tên của X là


<b>A. </b>3-metylpentan. <b>B. </b>2,3-đimetylbutan. <b>C. </b>butan. <b>D. </b>2-metylpropan.


<b>Câu 2:</b> Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là


<b>A. </b>K2CO3, H2O, MnO2. <b>B. </b>C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.


<b>C. </b>C2H5OH, MnO2, KOH. <b>D. </b>MnO2, C2H4(OH)2, KOH.


<b>Câu 3:</b> Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b>A. </b>isohexan. <b>B. </b>3-metylpent-2-en. <b>C. </b>3-metylpent-3-en. <b>D. </b>2-etylbut-2-en.


<b>Câu 4:</b> Cho dãy chuyển hoá sau: CH4  A  B  C  Cao su buna. Công thức phân tử của B




<b>A. </b>C4H4. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>C4H6.


<b>Câu 5:</b> Trong các ankadien sau đây anken nào không phải là ankadien liên hợp?


<b>A. </b>CH2=CH- CH= CH2-CH3. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2.



<b>C. </b>CH3-CH=CH=CH2. <b>D. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2.


<b>Câu 6:</b> Thức hiện thế clo đối với 2-metylbutan thu được sản phẩm chính là:


<b>A. </b>4-clo–2-metylbutan. <b>B. </b>2-clo–2-metyl butan.


<b>C. </b>3-clo–2metyl butan. <b>D. </b>1-clo–2-metyl butan.


<b>Câu 7: </b>Cho ankin X có cơng thức cấu tạo CH3CCCH(CH3)CH3


Tên của X là


<b>A.</b> 4-metylpent-2-in. <b>B.</b> 2-metylpent-3-in.


<b>C.</b> 4-metylpent-3-in. <b>D.</b> 2-metylpent-4-in.


<b>Câu 8: </b>Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 9: </b>Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10: </b>Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa


AgNO3/NH3)


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 11:</b> Ankađien A + brom (dd)  CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là


<b>A.</b> 2-metylpenta-1,3-đien. <b>B.</b> 2-metylpenta-2,4-đien.


<b>C.</b> 4-metylpenta-1,3-đien. <b>D.</b> 2-metylbuta-1,3-đien.


<b>Câu 12:</b> Ankađien B + Cl2  CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là


<b>A.</b> 2-metylpenta-1,3-đien. <b>B.</b> 4-metylpenta-2,4-đien.


<b>C.</b> 2-metylpenta-1,4-đien. <b>D.</b> 4-metylpenta-2,3-đien.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>CH2-C(CH3CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2. <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3.


<b>Câu 14:</b> Craking 50 lít n-butan thu được 65 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một


phần butan chưa bị craking (các khí cùng t0 và p). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên.
Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>30%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 15:</b> Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn


hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là



<b>A. </b>60%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>80%.


<b>Câu 16:</b> Trong PTN không điều chế metan theo phản ứng nào sau đây ?


<b>A. </b>Al4C3 + 12HCl  3CH4 + 4AlCl3


<b>B. </b>C4H10 <i>crackinh</i> CH4 + C3H6


<b>C. </b>Al4C3 + 12HOH  3CH4 + 4Al(OH)3


<b>D. </b>CH3COONa + NaOH <i>CaO</i> ..<i>tC</i> CH4 + Na2CO3


<b>Câu 17:</b> Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92


gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X(ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch
Br2 1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>0,2. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,15.


<b>Câu 18:</b> Số đồng phân của hiđrocacbon X có CTPT C5H12 là bao nhiêu ?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác


dụng với khí Cl2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là


<b>A. </b>2-metylbutan. <b>B. </b>etan. <b>C. </b>2-metylpropan. <b>D. </b>2,2-đimetylpropan.


<b>Câu 20:</b> Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm



cộng ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 21:</b> Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là :


<b>A. </b>35% và 65%. <b>B. </b>25% và 75%. <b>C. </b>40% và 60%. <b>D. </b>33,33% và 66,67%.


<b>Câu 22:</b> Dùng thuốc thử nào dùng để phân biệt C2H2 và C2H4 ?


<b>A. </b>Phản ứng với H2. <b>B. </b>Phản ứng với Cl2.


<b>C. </b>Phản ứng với dd AgNO3/NH3. <b>D. </b>Phản ứng với dd Br2.


<b>Câu 23: </b>Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tính khối lượng


brom có thể cộng vào hỗn hợp trên


<b>A.</b> 16 gam. <b>B. </b>24 gam. <b>C. </b>32 gam. <b>D. </b>4 gam.


<b>Câu 24: </b>Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít


khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 25: </b>Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dd



H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dưthấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam; bình 2 tăng 17,6


gam. A là chất nào trong những chất sau ? (A không tác dụng với dd AgNO3/NH3)


<b>A.</b> But-1-in. <b>B.</b> But-2-in. <b>C.</b> Buta-1,3-đien. <b>D. </b>B hoặc C.


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung


dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là:


<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B.</b> (CH3)2C=C(CH3)2.


<b>C.</b> CH2=C(CH3)2. <b>D.</b> CH3CH=CHCH3.


<b>Câu 27:</b> Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
C2H4  CH2Cl–CH2Cl  C2H3Cl  PVC.


Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là:


<b>A. </b>280 kg. <b>B. </b>1792 kg. <b>C. </b>2800 kg. <b>D. </b>179,2 kg.


<b>Câu 28: </b>Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.


Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C3H4. <b>B.</b> C2H2. <b>C.</b> C4H6. <b>D.</b> C5H8.


<b>Câu 29: </b>Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và
axetilen lần lượt là <b> </b>



<b>A.</b> 66% và 34%. <b>B. </b>65,66% và 34,34%.


<b>C. </b>66,67% và 33,33%. <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 30: </b>Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá


trị của m là


<b>A.</b> 14,4. <b>B.</b> 10,8. <b>C. </b>12. <b>D.</b> 56,8.


<b>Câu 31: </b>Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) (l)


tham gia phản ứng là:


<b>A.</b> 24,8. <b>B.</b> 45,3. <b>C. </b>39,2. <b>D.</b> 51,2.


<b>Câu 32: </b>Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc


AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối


lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là:


<b>A. </b>0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít. <b>B.</b> 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít.


<b>C.</b> 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít. <b>D.</b> 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít.


<b>Câu 33: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số


mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là



<b>A. </b>35% và 65%. <b>B. </b>75% và 25%. <b>C. </b>20% và 80%. <b>D. </b>50% và 50%.


<b>Câu 34:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)


thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là


<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 20%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>A. </b>Phản ứng với H2. <b>B. </b>Phản ứng với Cl2.


<b>C. </b>Phản ứng với dd AgNO3/NH3.. <b>D. </b>Phản ứng với dd Br2.


<b>Câu 36: </b>Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom


có thể cộng vào hỗn hợp trên


<b>A.</b> 16 gam. <b>B. </b>24 gam. <b>C. </b>32 gam. <b>D. </b>4 gam.


<b>Câu 37: </b>Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít


khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là


<b>A.</b> 9,6 gam.<b> </b> <b>B.</b> 4,8 gam. <b>C.</b> 4,6 gam. <b>D.</b> 12 gam.


<b>Câu 38: </b>Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.



Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C3H4. <b>B.</b> C2H2. <b>C.</b> C4H6. <b>D.</b> C5H8.


<b>Câu 39: </b>Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch
brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và
axetilen lần lượt là <b> </b>


<b>A.</b> 66% và 34%. <b>B. </b>65,66% và 34,34%.


<b>C. </b>66,67% và 33,33%. <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 40:</b> Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:


<b>A. </b>CnH2n+6 ; n 6.


<b>B.</b> CnH2n-6 ; n 3.


<b>C. </b>CnH2n-6 ; n  5.


<b>D.</b> CnH2n-6 ; n  6.


<b>Câu 41:</b> Cho các chất:
C6H5CH3 (1)


p-CH3C6H4C2H5 (2)


C6H5C2H3 (3)


o-CH3C6H4CH3 (4)



Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:


<b>A.</b> (1); (2) và (3). <b>B.</b> (2); (3) và (4).


<b>C. </b>(1); (3) và (4). <b>D.</b> (1); (2) và (4).


<b>Câu 42:</b> Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:


<b>A. </b>phenyl và benzyl.


<b>B.</b> vinyl và anlyl.


<b>C. </b>anlyl và Vinyl.


<b>D. </b>benzyl và phenyl.


<b>Câu 43:</b> C7H8 có số đồng phân thơm là:


<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 44:</b> Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ?


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. </b>Benzen + Cl2 (as). <b>B.</b> Benzen + H2 (Ni, p, to).


<b>C. </b>Benzen + Br2 (dd). <b>D.</b> Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).



<b>Câu 46:</b> Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc).


Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là:


<b>A. </b>4,59 và 0,04. <b>B. </b>9,18 và 0,08. <b>C. </b>4,59 và 0,08. <b>D. </b>9,14 và 0,04.


<b>Câu 47:</b> Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36


gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:


<b>A. </b>C6H6 ; C7H8. <b>B.</b> C8H10 ; C9H12. <b>C. </b>C7H8 ; C9H12. <b>D. </b>C9H12 ; C10H14.


<b>Câu 48:</b> Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc).


Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×