Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng ôn kiến thức chương este môn Hoá học 12 năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.84 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TỔNG ÔN KIẾN THỨC CHƢƠNG ESTE MƠN HĨA 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>



<b>Công thức tổng quát của este. </b>


<b>Câu 1</b>: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là
<b>A</b>. CnH2nO (n ≥ 3). <b>B</b>. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).


<b>C</b>. CnH2n+2O (n ≥ 3). <b>D</b>. CnH2nO2 (n ≥ 2).


<b>Câu 2</b>: Công thức chung của đieste tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, hai chức,
mạch hở là


<b>A</b>. CnH2n+2O4. <b>B</b>. CnH2n–2O2. <b>C</b>. CnH2n–2O4. <b>D</b>. CnH2n–1O4.


<b>Câu 3</b>: Chất nào sau đây là este?


<b>A</b>. C2H5OCH3. <b>B</b>. CH3CHO. <b>C</b>. CH3COOC2H5. <b>D</b>. CH3COOH.


<b>Câu 4</b>: Chất nào sau đây thuộc loại este?


<b>A</b>. CH3COOCH3. <b>B</b>. CH3CH2COOH. <b>C</b>. CH3NH2. <b>D</b>. H2NCH2COOH.


<b>Câu 5</b>: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?


<b>A</b>. CH2=CH-COO-CH3. <b>B</b>. CH3-COO-C2H5.


<b>C</b>. CH3-COO-C6H5. <b>D</b>. CH3-COO-CH=CH2.



<b>Câu 6</b>: Chất nào dưới đây <b>không</b> phải là este?


<b>A</b>. CH3COOH <b>B</b>. CH3COOCH3 <b>C</b>. HCOOCH3 <b>D</b>. HCOOC6H5


<b>Tên gọi của este. </b>


<b>Câu 1</b>: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?


<b>A</b>. metyl propionat. <b>B</b>. metyl fomat. <b>C</b>. metyl axetat. <b>D</b>. etyl fomat.


<b>Câu 2</b>: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A</b>. etyl fomat. <b>B</b>. metyl fomat. <b>C</b>. metyl axetat. <b>D</b>. etyl axetat.


<b>Câu3</b>: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là


<b>A</b>. etylaxetat. <b>B</b>. metylaxetat. <b>C</b>. đimetylaxetat. <b>D</b>. axeton.


<b>Câu 4</b>: Este <b>X</b> có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của <b>X</b> là


<b>A</b>.metyl butirat. <b>B</b>.propyl axetat. <b>C</b>.etyl propionat. <b>D</b>.isopropyl axetat.


<b>Câu 5</b>: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2-COO-C2H5. Tên gọi của X là:


<b>A</b>. vinyl axetat <b>B</b>. metyl propionat <b>C</b>. etyl propionat <b>D</b>. metyl metacrylat


<b>Câu 6</b>: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COO-CH3. Tên gọi của X là


<b>A</b>. vinyl axetat <b>B</b>. etyl propionat <b>C</b>. metyl propionat <b>D</b>. metyl metacrylat



<b>Câu 7</b>: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là


<b>A</b>. etyl axetat. <b>B</b>. metyl axetat. <b>C</b>. metyl propionat. <b>D</b>. propyl axetat.


<b>Câu 8</b>: X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A</b>.metyl acrylat. <b>B</b>.metyl axetat. <b>C</b>.vinyl axetat. <b>D</b>.metyl fomat.


<b>Câu 9</b>: Cho este có cơng thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 10</b>: Metyl fomat có CTPT là:


<b>A</b>. CH3COOCH3 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. HCOOC2H5 <b>D</b>. HCOOCH3


<b>Câu 11</b>: Este etyl fomat có cơng thức là


<b>A</b>. CH3COOCH3. <b>B</b>. HCOOC2H5. <b>C</b>. HCOOCH=CH2. <b>D</b>. HCOOCH3.


<b>Câu 12</b>: Etyl axetat có công thức là


<b>A</b>.CH3COOCH3 <b>B</b>.CH3CH2COOCH3 <b>C</b>.CH3COOC2H5 <b>D</b>.CH3COOCH=CH2


<b>Câu 13</b>: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:


<b>A</b>. CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5 </sub> <b>B</b>. CH<sub>3</sub>COOC<sub>3</sub>H<sub>7 </sub> <b>C</b>. C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>COOCH<sub>3 </sub> <b>D</b>. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOCH<sub>3 </sub>


<b>Câu 14</b>:Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?



<b>A</b>. CH2=CH-COOCH3. <b>B</b>. CH3COO-CH=CH2.


<b>C</b>. CH3COOC2H5. <b>D</b>. CH2=C(CH3)-COOCH3.


<b>Câu 15</b>: Công thức phân tử của metyl metacrylat là


<b>A</b>. C4H8O2. <b>B</b>. C5H10O2. <b>C</b>. C4H6O2. <b>D</b>. C5H8O2.


<b>Câu 16</b>: Benzyl axetat là este có chứa vịng benzen và có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo thu
gọn của benzyl axetat là


<b>A</b>. C6H5CH2COOCH3. <b>B</b>. C6H5COOCH3. <b>C</b>. CH3COOC6H5. <b>D</b>. CH3COOCH2C6H5.


<b>Câu 17</b>: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


<b>A</b>. Vinyl axetat. <b>B</b>. Propyl fomat. <b>C</b>. Propyl axetat. <b>D</b>. Metyl axetat.


<b>Câu 18</b>: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?


<b>A</b>. Phenyl axetat. <b>B</b>. Vinyl axetat. <b>C</b>. Etyl axetat. <b>D</b>. Propyl axetat.


<b>Câu 19</b>:Chất nào sau đây có cơng thức phân tử là C3H4O2?


<b>A</b>. Vinylfomat<b> </b> <b>B</b>.Etylfomat<b> </b> <b>C</b>.Metylaxetat<b> </b> <b>D</b>.Phenylaxetat


<b>Câu 20</b>: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là


<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 10. <b>C</b>. 8. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 21</b>: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là.



<b>A</b>. 116 <b>B</b>. 144 <b>C</b>. 102 <b>D</b>. 130


<b>Câu 22</b>:Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


<b>A</b>. CH3COOCH2CH(CH3)2. <b> </b> <b>B</b>. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.


<b>C</b>. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. <b> </b> <b>D</b>. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. <b> </b>


<b>Câu 23</b>:Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?


<b>A</b>. Etyl propionat. <b>B</b>. Etyl axetat. <b>C</b>. Benzyl axetat. <b>D</b>. Isoamyl axetat.


<b>Xác định số đồng phân của este. </b>


<b>Câu 1</b>: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là ?


<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 1 <b>D</b>. 4


<b>Câu 2</b>: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là


<b>A</b>. 4 <b>B</b>. 5 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 6


<b>Câu 3</b>: Số đồng phân este mạch hở, có cơng thức phân tử C3H4O2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 4</b>: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. ố C C của
thoả m n là



<b>A</b>.3. <b>B</b>.4. <b>C</b>.2. <b>D</b>.5.


<b>Câu 5</b>: Với công thức phân tử C4H6O4, số đồng phân este đa chức mạch hở là:


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 6</b>: Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện.


Este trên có số đồng phân là: (Cho C=12; H=1; O=16)


<b>A</b>. 3 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 1


<b>Câu 7</b>: Làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52


gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cơng thức thích hợp của X là:


<b>A</b>.C3H4O2 <b>B</b>.C4H8O2 <b>C</b>.C4H6O2 <b>D</b>.C3H6O2


<b>Tính chất vật lí của este. </b>


<b>Câu 1</b>: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A</b>.HCOOCH3. <b>B</b>.CH3COOCH3. <b>C</b>.CH3COOH. <b>D</b>.CH3CH2OH.


<b>Câu 2</b>: Cho các ứng dụng:
1) Dùng làm dung môi.
2) Dùng để tráng gương .


3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm .


4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm.


Những ứng dụng nào là của este.


<b>A</b>. 1, 2, 3 <b>B</b>. 1, 2, 4 <b>C</b>. 1, 3, 4 <b>D</b>. 2, 3, 4


<b>Câu 3</b>: Một số este được dùng làm hương liệu mĩ phẩm, bột giặt … là do:


<b>A</b>. Là chất lỏng dễ bay hơi


<b>B</b>. Có mùi thơm, an tồn với người


<b>C</b>. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên và có thể điều chế được
<b>D</b>. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 4</b>: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sơi ?


<b>A</b>. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.


<b>B</b>. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.


<b>C</b>. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
<b>D</b>. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.


<b>Tính chất hóa học của este. </b>


<b>Câu 1</b>:Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng


<b>A</b>.trùng hợp. <b>B</b>.thủy phân. <b>C</b>.xà phịng hóa <b>D</b>.trùng ngưng.



<b>Câu 2</b>: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp:


<b>A</b>. ancol và axit <b>B</b>. ancol và muối <b>C</b>. muối và nước <b>D</b>. axit và nước
<b>Câu 3</b>: Thuỷ phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là


<b>A</b>.CH3COOH và C2H5OH <b>B</b>.CH3COONa và CH3CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 4</b>: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
<b>A</b>. CH3COONa và CH3CHO <b>B</b>. C2H5COONa và CH3OH


<b>C</b>. CH3COONa và CH2=CHOH <b>D</b>. CH2=CHCOONa và CH3OH


<b>Câu 5</b>: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol.
Cơng thức của X là


<b>A</b>. C2H3COOCH3 <b>B</b>. C2H5COOCH3. <b>C</b>. CH3COOC2H5. <b>D</b>. CH3COOC2H3.


<b>Câu 6</b>: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?


<b>A</b>. HCOOCH3. <b>B</b>. C2H5COOH. <b>C</b>. HCOOC2H5. <b>D</b>. CH3COOCH3.


<b>Câu 7</b>: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa .
Công thức cấu tạo của X là


<b>A</b>. C2H5COOH. <b>B</b>. CH3COOCH3. <b>C</b>. CH3COOC2H5. <b>D</b>. HCOOC2H5.


<b>Câu 8</b>: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có cơng thức C3H5O2Na . Công thức cấu tạo của X là:



<b>A</b>. HCOOC3H7 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. C2H5COOCH3 <b>D</b>. HCOOC3H5


<b>Câu 9</b>: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
cơng thức phân tử C3H3O2Na . Chất X có tên gọi là


<b>A</b>. metyl acrylat. <b>B</b>. metyl metacrylat. <b>C</b>. metyl axetat. <b>D</b>. etyl acrylat.


<b>Câu 10</b>: Một este X có cơng thức phân tử là C4H8O2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được
axit propionic . Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A</b>. CH2=CHCOOCH3. <b>B</b>. CH3COOC2H5.


<b>C</b>. CH3CH2COOC2H5. <b>D</b>. CH3CH2COOCH3.


<b>Câu 11</b>: rường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
<b>A</b>. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t0 <b>B</b>. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t0


<b>C</b>. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t0 <b>D</b>. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t0


<b>Câu 12</b>: Hợp chất hữu cơ có CTPT C9H10O2. Đun nóng với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối.


CTCT của X là:


<b>A</b>. CH3CH2COOC6H5 <b>B</b>. CH3-COOCH2C6H5


<b>C</b>. HCOOCH2CH2C6H5 <b>D</b>. HCOOCH2C6H4CH3


<b>Câu 13</b>: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và
nước . X có tên gọi là



<b>A</b>. phenyl fomat. <b>B</b>. benzyl fomat. <b>C</b>. metyl benzoat. <b>D</b>. phenyl axetat.


<b>Câu 14</b>: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng <b>khơng</b> tạo ra hai muối?


<b>A</b>. CH3COOC6H5 (phenylaxetat). <b>B</b>. CH3OOC-COOCH3.


<b>C</b>. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). <b>D</b>. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.


<b>Câu 15</b>: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là


<b>A</b>. etyl axetat <b>B</b>. ancol etylic <b>C</b>. ancol metylic <b>D</b>. axit fomic


<b>Câu 16</b>: Este tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A</b>. axit fomic <b>B</b>. metyl axetat. <b>C</b>. axit axetic <b>D</b>. etyl fomat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A</b>. HCOOC2H5 <b>B</b>. CH3COOCH3 <b>C</b>. CH2=CH-COOCH3 <b>D</b>. HCOOH


<b>Câu 18</b>: Chất nào sau đây <b>khơng</b> có phản ứng tráng bạc:


<b>A</b>.C2H2 <b>B</b>.CH3CH=O <b>C</b>.HCOOCH3 <b>D</b>.HCOOCH=CH2


<b>Câu 19</b>: Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Công thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?


<b>A</b>. HCOOC3H7 <b>B</b>. HCOOC2H5 <b>C</b>. C2H5COOCH3 <b>D</b>. CH3COOCH3



<b>Câu 20</b>: à phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
<b>A</b>. Vinyl axetat <b>B</b>. anlyl propionat <b>C</b>. Etyl acrylat <b>D</b>. Metyl metacrylat


<b>Câu 21</b>: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1 mol X thành hỗn hợp Y. X có cơng
thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?


<b>A</b>.HCOOCH2CH = CH2. <b>B</b>.HCOOCH = CHCH3


<b>C</b>.CH3COOCH = CH2 <b>D</b>.CH2 = CHCOOCH3.


<b>Câu 22</b>: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:


<b>A</b>. CH3COO-CH=CH2. <b>B</b>. CH2CH-COO-CH3.


<b>C</b>. HCOO-C(CH3)=CH2. <b>D</b>. HCOO-CH=CH-CH3


<b>Câu 23</b>: Etyl axetat <b>không</b> tác dụng với


<b>A</b>. H2O (xúc tác H2SO4 lo ng, đun nóng). <b>B</b>. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).


<b>C</b>. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). <b>D</b>. O2, to.


<b>Câu 24</b>: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ


đều <b>không</b> làm mất màu nước brom ?


<b>A</b>.CH3COOCH=CH2. <b>B</b>.CH2=CHCOOCH=CH2.



<b>C</b>.CH3CH2COOCH3. <b>D</b>.CH3COOCH2CH=CH2.


<b>Câu 25</b>: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?


<b>A</b>. CH3CH2CH2OH. <b>B</b>. CH3CH2COOH. <b>C</b>. CH2=CHCOOH. <b>D</b>. CH3COOCH3.


<b>Câu 26</b>: Chất nào sau đây <b>không </b>phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)?


<b>A</b>.dung dịch Br2. <b>B</b>.dung dịch NaOH. <b>C</b>.H2 (xt, to). <b>D</b>.CaCO3.


<b>Câu 27</b>:Metyl acrylat CH2=CH-COO-CH3 <b>không</b> tác dụng với hóa chất nào sau đây?


<b>A</b>. NaOH đun nóng. <b>B</b>. Br2 trong dung dịch.


<b>C</b>. H2 có xúc tác Ni, đun nóng. <b>D</b>. Na


<b>Câu 28</b>: Este nào dưới đây thủy phân <b>không</b> thu được ancol ?


<b>A</b>. Vinyl axetat. <b>B</b>. Benzyl axetat. <b>C</b>. Triolein. <b>D</b>. Metyl acrylat.


<b>Câu 29</b>: Thủy phân este C4H6O2 trong mơi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?


<b>A</b>. H-COO-CH=CH-CH3 <b>B</b>. CH2=CH-COO-CH3


<b>C</b>. CH3-COO-CH=CH2 <b>D</b>. H-COO-CH2-CH=CH2


<b>Câu 30</b>: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ .
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon.


Chất X có thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C</b>.CH3COOCH=CH2. <b>D</b>.HCOOCH=CH2.


<b>Câu 31</b>: Cho anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được muối của axit cacboxylic Y. Hiđro hóa
hồn tồn thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có cơng thức phân tử là
C6H10O2. Vậy anđehit là:


<b>A</b>.O=CH-CH=O <b>B</b>.CH3CH=O <b>C</b>.CH3CH2CH=O <b>D</b>.CH2=CH-CH=O


<b>Câu 32</b>: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A</b>. X có thể làm mất màu nước brom.


<b>B</b>. được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
<b>C</b>. Xà phịng hóa cho sản phẩm là muối và anđehit.


<b>D</b>. là este chưa no đơn chức .


<b>Câu 33</b>: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3thu được chất hữu cơ . Cho chất T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là


<b>A</b>.HCOOCH=CH2 <b>B</b>.CH3COOCH=CH-CH3.


<b>C</b>.CH3COOCH=CH2. <b>D</b>.HCOOCH3.


<b>Câu 34</b>: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất


hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:


<b>A</b>.etyl axetat <b>B</b>.metyl axetat <b>C</b>.metyl propionat <b>D</b>.propyl fomat


<b>Câu 35</b>: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:


<b>A</b>. Etyl axetat <b>B</b>. Metyl propionat <b>C</b>. Metyl axetat <b>D</b>. Metyl acrylat


<b>Câu 36</b>: Hợp chất hữu cơ (chứa vịng benzen) có cơng thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol
X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?


<b>A</b>. a mol. <b>B</b>. 2a mol. <b>C</b>. 3a mol. <b>D</b>. 4a mol.


<b>Câu 37</b>: Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu
được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành
màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là


<b>A</b>. HCOOCH2CH2OOCCH3. <b>B</b>. HCOOCH2CH2CH2OOCH.


<b>C</b>. CH3COOCH2CH2OOCCH3. <b>D</b>. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.


<b>Câu 38</b>: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:


<b>A</b>. CH3OOC-COOC3H7 <b>B</b>. CH3OOC-CH2-COOC2H5


<b>C</b>. CH3OOC-CH2-CH2-COOC2H5. <b>D</b>. C2H5OCO-COOCH3


<b>Câu 39</b>: Đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức . Công thức cấu tạo của X





<b>A</b>. CH3–COO–CH(CH3)2. <b>B</b>. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
<b>C</b>. CH3–OOC-COO–CH2CH3. <b>D</b>. CH3–COO–CH=CH2.


<b>Câu 40</b>: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong
đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là


<b>A</b>. ClCH2COO-CH2-CH3. <b>B</b>. HCOO-CH2-CHCl-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Xác định este thỏa mãn tính chất. </b>


<b>Câu 1</b>: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng <b>không</b> tác dụng được với Na là


<b>A</b>.3. <b>B</b>.2. <b>C</b>.4. <b>D</b>.1.


<b>Câu 2</b>: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng cơng thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng <b>không</b> tác dụng với NaHCO3 là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 3</b>: Chất hữu cơ có cơng thức phân tử C4H8O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH, X <b>không</b> tác
dụng được với Na và AgNO3 trong NH3. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là?


<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 3



<b>Câu 4</b>: Số hợp chất đơn chức cùng công thức C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH là:


<b>A</b>. 5 <b>B</b>. 7 <b>C</b>. 6 <b>D</b>. 4


<b>Câu 5</b>: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 1. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 6</b>: Số este ứng với CTPT C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 7</b>: Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tráng bạc . Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?


<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 4


<b>Câu 8</b>:Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tráng bạc . Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?


<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 2 <b>D</b>. 4


<b>Câu 9</b>: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc . Số este thỏa mãn tính chất của X là


<b>A</b>.3 <b>B</b>.5 <b>C</b>.6 <b>D</b>.4


<b>Câu 10</b>: Ứng với các cơng thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản
ứng tráng bạc?



<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 9 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5


<b>Câu 11</b>: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một
anđehit ?(Khơng tính đồng phân hình học)


<b>A</b>.2. <b>B</b>.4. <b>C</b>.1. <b>D</b>.3.


<b>Câu 12</b>: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ ,
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:


<b>A</b>. axit fomic <b>B</b>. etyl axetat <b>C</b>. ancol etylic <b>D</b>. ancol metylic


<b>Câu 13</b>: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z <b>không</b> thể là.


<b>A</b>. metyl propionat. <b>B</b>. etyl axetat. <b>C</b>. vinyl axetat. <b>D</b>. metyl axetat.


<b>Câu</b> <b>14</b>: Số hợp chất đơn chức mạch hở là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C3H6O2, tác
dụng được với dung dịch NaOH mà <b>không</b> tác dụng được với Na là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 15</b>: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:


<b>A</b>. C3H6O2 <b>B</b>. C5H10O2 <b>C</b>. C4H8O2 <b>D</b>. C2H4O2


<b>Câu 16</b>: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với
X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)



<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 2.


<b>Câu17</b>: Hợp chất A có cơng thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:


<b>A</b>. 4 <b>B</b>. 5 <b>C</b>. 6 <b>D</b>. 7


<b>Câu 18</b>: Hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C8H8O2, X chứa nhân thơm, khi cho 0,1 mol tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:


<b>A</b>.10. <b>B</b>.6. <b>C</b>.4. <b>D</b>.12.


<b>Câu 19</b>: (1) Etylfomat; (2) metylaxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat. Este có
CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc gồm:


<b>A</b>. 1, 3, 4 <b>B</b>. 3, 4 <b>C</b>. 2, 3, 4 <b>D</b>. 1, 3, 5


<b>Điều chế este. </b>


<b>Câu1</b>: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản


ứng


<b>A</b>. trùng hợp <b>B</b>. trùng ngưng <b>C</b>. xà phịng hóa <b>D</b>. este hóa


<b>Câu 2</b>: Este ( ) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có cơng thức phân tử là
<b>A</b>. C3H6O2. <b>B</b>. C4H8O2. <b>C</b>. C2H4O2. <b>D</b>. C4H10O2.


<b>Câu 3</b>: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic . Công thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A</b>. HCOOC2H5 <b>B</b>. CH3COOCH3 <b>C</b>. HO-C2H4-CHO <b>D</b>. C2H5COOH


<b>Câu 4</b>: Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có cơng thức cấu tạo là :


<b>A</b>. C3H5COOCH3. <b>B</b>. CH3COOC2H5. <b>C</b>. C2H5COOCH3. <b>D</b>. C2H3COOCH3.


<b>Câu5</b>: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là


<b>A</b>. HCOOH và NaOH. <b>B</b>. HCOOH và CH3OH.


<b>C</b>. CH3COONa và CH3OH. <b>D</b>. HCOOH và C2H5NH2.


<b>Câu 6</b>: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của A là
<b>A</b>.CH3COOCH3. <b>B</b>.C2H5COOCH3. <b>C</b>.C2H5COOC2H5. <b>D</b>.CH3COOC2H5.


<b>Câu 7</b>: Các este có cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có cơng thức cấu tạo
như thế nào?


<b>A</b>. CH2=CH-COO-CH3; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-CH=CH- CH3


<b>B</b>. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H- COO- CH2-CH=CH2


<b>C</b>. CH2=CH-COO-CH3; H-COO-CH2-CH=CH2


<b>D</b>. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-C(CH3)=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?



<b>A</b>. (3),(4),(6) <b>B</b>. (1),(2),(3),(4),(5) <b>C</b>. (3),(4),(5),(6) <b>D</b>. (2),(3),(4),(5),(6)


<b>Câu 9</b>: Etyl axetat có khả năng hịa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất
hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là


<b>A</b>. niken. <b>B</b>. axit sunfuric đặc <b>C</b>. thủy ngân (II) sunfat. <b>D</b>. bột sắt.


<b>Câu 10</b>: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit


(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là


<b>A</b>.3. <b>B</b>.2. <b>C</b>.4. <b>D</b>.1.


<b>Câu 11</b>: Đun nóng etylenglicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là
<b>A</b>.9. <b>B</b>.8. <b>C</b>.6. <b>D</b>.7.


<b>Câu 12</b>: Este nào sau đây được điều chế từ ancol và axit cacboxylic tương ứng bằng phản ứng este hóa?
<b>A</b>. Phenyl axetat <b>B</b>. Vinyl axetat <b>C</b>. Metyl axetat <b>D</b>. Vinyl acrylat


<b>Câu 13</b>: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?


<b>A</b>. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol) <b>B</b>. C6H5OH + HCHO/OH-, to


<b>C</b>. CH3COOH + CH3NH2 <b>D</b>. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc


<b>Câu 14</b>: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?


<b>A</b>. etyl axetat <b>B</b>. vinyl fomat <b>C</b>. phenyl axetat <b>D</b>. vinyl axetat


<b>Câu 15</b>: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa


<b>A</b>.axit axetic với ancol vinylic <b>B</b>.axit axetic với etilen.


<b>C</b>.axit axetic với axetilen. <b>D</b>.axit axetic với vinyl clorua


<b>Câu 16</b>: X là este có CTPT C8H8O2 (đều có vòng benzen) được điều chế từ axit và ancol tương ứng và


<b>không</b> tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A</b>. C6H5COOCH3 <b>B</b>. HCOOC6H4CH3 <b>C</b>. HCOOCH2C6H5 <b>D</b>. CH3COOC6H5


<b>Kiến thức tổng hợp. </b>


<b>Câu 1</b>: Nhận xét nào sau đây <b>khơng</b> đúng


<b>A</b>. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit
cacboxylic


<b>B</b>. Khơng thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic .


<b>C</b>. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.


<b>D</b>. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.


<b>Câu 2</b>: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:


<b>A</b>.AgNO3 <b>B</b>.CaCO3. <b>C</b>.H2O. <b>D</b>.dung dịch Br2


<b>Câu 3</b>: Mệnh đề <b>không</b> đúng là:


<b>A</b>. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối



<b>B</b>. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime


<b>C</b>. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2


<b>D</b>. CH3CH2COOCH=CH2 cùng d y đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3


<b>Câu 4</b>: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về là đúng


<b>A</b>. Tên gọi của X là benzyl axetat.


<b>B</b>. X có phản ứng tráng gương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>D</b>. được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.


<b>Câu 5</b>: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu
được hai muối và b mol ancol (a > b). Hỗn hợp X gồm:


<b>A</b>.ancol và este. <b>B</b>.axit và este. <b>C</b>.axit và ancol. <b>D</b>.hai este.


<b>Câu 6</b>:Phát biểu đúng là:


<b>A</b>. Phenol phản ứng được với nước brom.


<b>B</b>. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.


<b>C</b>. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic .



<b>D</b>. huỷ phân benzyl clorua thu được phenol.


<b>Câu 7</b>: Cho các chất: (a) đimetyl oxalat; (b) o–crezol; (c) o–xylen; (d) phenol; (e) etanal; (g) axit fomic;
(h) anlyl propionat. Chất trong số các chất trên phản ứng được với nước Brom, Na, dung dịch NaOH
nhưng <b>không</b> phản ứng được với NaHCO3 là


<b>A</b>. a và c <b>B</b>. b và d <b>C</b>. b, d và g <b>D</b>. b, e và h


<b>Câu 8</b>: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?


<b>A</b>. HCOO-C2H5. <b>B</b>. C2H5OH. <b>C</b>. CH3COOH. <b>D</b>. CH3-CHO


<b>Câu 9</b>: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước
brom là


<b>A</b>.4. <b>B</b>.2. <b>C</b>.1. <b>D</b>.3.


<b>Câu 10</b>: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


C3H4O2 + NaOH → + Y; + H2SO4 lo ng → Z +


Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:


<b>A</b>. HCHO, CH3CHO. <b>B</b>. CH3CHO, HCOOH.


<b>C</b>. HCOONa, CH3CHO. <b>D</b>. HCHO, HCOOH


<b>Câu 11</b>: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):


Biết X4 là hợp chất hữu cơ và 6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?



<b>A</b>. Trong phân tử chất X1 chứa 2 nhóm -CH3.


<b>B</b>. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170oC thu được một anken duy nhất.
<b>C</b>. Chất X1 khơng tồn tại đồng phân hình học .


<b>D</b>. Chất X2 có cơng thức phân tử C5H4O4Na2.


<b>Câu 12</b>: Cho các phản ứng:


(X) + dd NaOH t0 (Y) + (Z) ;


(Y) + NaOH rắn t0 (T) + (P) ; (T) (Q) + H2; (Q) + H2O → (Z)
CTCT của (X) và (Z) lần lượt là:


<b>A</b>.CH3COOCH=CH2 và HCHO. <b>B</b>.CH3COOC2H5 và CH3CHO.


<b>C</b>.CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. <b>D</b>.HCOOCH=CH2 và HCHO.


<b>Câu</b> <b>13</b>: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


hiện chuyển hoá sau: X o


CO
xt,t


 Y 2 2


o


HOCH CH OH
xt,t


 Z o


Y
xt ,t


 T (C6H10O4)
Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A</b>. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.


<b>B</b>. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.


<b>C</b>. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b> </b>
<b>D</b>. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước .


<b>Câu 14</b>: Chất X có cơng thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức .
Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương
ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy
nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:


<b>A</b>.CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. <b>B</b>.CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3


<b>C</b>.CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3 <b>D</b>.CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3



<b>Câu 15</b>: Hợp chất X có cơng thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của
axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là


<b>không</b> đúng?


<b>A</b>. là đieste. <b>B</b>. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.


<b>C</b>. Y là HCOO-(CH2)4-COOH <b>D</b>. Tên gọi của là etyl iospropyl ađipat.


<b>Câu 16</b>: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 lo ng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A</b>.Chất Z làm mất màu nước brom.


<b>B</b>.Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.


<b>C</b>.Chất khơng có đồng phân hình học .


<b>D</b>.Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.


<b>Câu 17</b>: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5:
X + 2NaOH t0 2Y + H2O.


Y + HCl lo ng → Z + NaCl


Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?



<b>A</b>. 0,1 mol <b>B</b>. 0,15 mol <b>C</b>. 0,05 mol <b>D</b>. 0,2 mol


<b>Câu 18</b>: (không dùng) Cho sơ đồ phản ứng sau:


+ NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ;
Y + O2 → Y1 ;


Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O;
Số chất X thỏa m n sơ đồ trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các rường ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình ốn Nâng Cao, ốn Chun dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, in Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
100% trọng tâm ôn kiến thức luyện kỹ năng hóa học 12
  • 340
  • 324
  • 1
  • ×