Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Cho đa giác ABCDEF. Hãy cho biết :</b>
<b>a) Số cạnh của đa giác.</b>
<b>b) Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh .</b>
<b>c) Số tam giác được tạo thành.</b>
<b>d) Tổng số đo các góc của đa giác .</b>
<b>Đa giác ABCDEF có:</b>
<b>A</b>
<b>F</b>
<b>E</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>a) 6 cạnh .</b>
<b>b) 3đường chéo xuất phát từ một đỉnh</b>
<b>c) 4 tam giác được tạo thành.</b>
<b>Diện tích tỉnh Phú Yên là: 5045,3 km2</b>
<b>8 cm</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>700</b>
<b>Xét các hình </b>
<b>b) Vì sao nói diện tích hình </b>
<b>Xét các hình </b>
<b>c) So sánh diện tích hình </b>
<b>b) Vì sao nói diện tích hình </b>
<b>* Nhận xét :</b> <b><sub>- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác </sub></b>
<b>được gọi là diện tích của đa giác đó.</b>
<b>* Nhận xét :</b> <b><sub>- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác </sub></b>
<b>được gọi là diện tích của đa giác đó.</b>
<b>- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa </b>
<b>giác là một số dương.</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .</b>
<b>- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác </b>
<b>không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những đa giác đó.</b>
<b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . </b>
<b>làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng </b>
<b>là: 1cm2<sub> , 1dm</sub>2 <sub>, 1m</sub>2<sub>. </sub></b>
<b>Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là S<sub>ABCDE</sub></b>
<b>hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.</b>
<b>* Nhận xét :</b> <b><sub>- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác </sub></b>
<b>được gọi là diện tích của đa giác đó.</b>
<b>- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa </b>
<b>giác là một số dương.</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .</b>
<b>- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác </b>
<b>không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những đa giác đó.</b>
<b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . </b>
<b>làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng </b>
<b>là: 1cm2<sub> , 1dm</sub>2 <sub>, 1m</sub>2<sub>. </sub></b>
<b>Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là S<sub>ABCDE</sub></b>
<b>hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.</b>
<b>* Nhận xét :</b> <b><sub>- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác </sub></b>
<b>được gọi là diện tích của đa giác đó.</b>
<b>- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa </b>
<b>giác là một số dương.</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .</b>
<b>- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác </b>
<b>không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những đa giác đó.</b>
<b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . </b>
<b>Diện tích đa giác ABCDE thường được kí hiệu là </b>
<b>S<sub>ABCDE</sub> hoặc S nếu không sợ bị nhầm lẫn.</b>
<b>* Nhận xét :</b> <b><sub>- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bỡi một đa giác </sub></b>
<b>được gọi là diện tích của đa giác đó.</b>
<b>- Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa </b>
<b>giác là một số dương.</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau .</b>
<b>- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác </b>
<b>khơng có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những đa giác đó.</b>
<b>-Nếu chọn hình vng có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, . . . </b>
<b>Làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng </b>
<b>là: 1cm2<sub> , 1dm</sub>2 <sub>, 1m</sub>2<sub>. </sub></b>
<b>* Nhận xét :</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>S = ab</b>
a
b
<b>Câu 1: Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài </b>
<b>của một hình chữ nhật lên 2 lần thì diện tích hình </b>
<b>chữ nhật đó sẽ:</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng:</b>
<b>A. Tăng lên 4 lần.</b> <b>B. Tăng lên 3 lần.</b>
<b>C. Tăng lên 2 lần.</b> <b>D. Không thay đổi.</b>
<b>Câu 2: Nếu tăng chiều rộng và chiều dài của một </b>
<b>hình chữ nhật lên 3 lần thì diện tích hình chữ nhật </b>
<b>đó sẽ:</b>
<b>A. Tăng lên 12 lần.</b> <b>B. Tăng lên 9 lần.</b>
<b>C. Tăng lên 6 lần.</b> <b>D.Tăng lên 3 lần.</b>
<b>Câu 3: Nếu tăng chiều dài của một hình chữ nhật </b>
<b>lên 4 lần và giảm chiều rộng 4 lần thì diện tích hình </b>
<b>A. Tăng lên 8 lần.</b> <b>B. Tăng lên 4 lần.</b>
<b>C. Tăng lên 2 lần.</b> <b>D. Không thay đổi.</b>
<b>* Nhận xét :</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>S = ab</b>
a
b
a
a <b>S = a</b>
<b>2</b>
b <b>S = ab</b> 1<sub>2</sub>
<b>Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b, diện </b>
<b>tích của hình chữ nhật là S . Hãy điền số thích hợp </b>
<b>vào ơ trống trong bảng sau:</b>
<b>35cm2</b> <b>240cm2</b>
<b>* Nhận xét :</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>S = ab</b>
a
b
a
a <b>S = a2</b>
b
a
<b>S = ab 1</b>
<b>2</b>
<b>* Nhận xét :</b>
<b>* Tính chất:</b>
<b>S = ab</b>
a
b
a
a <b>S = a2</b>
b <b>S = ab 1<sub>2</sub></b>
<b>ABCDE</b> <b>ABF</b> <b>BFC</b> <b>AFE</b> <b>FCDE</b>
1cm
1dm
1dm
1cm S = 1cm2
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>A</b> <b>x</b>
<b>12</b>