Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tỉ VËt lý - C«ng nghƯ 11&12</b></i> <i><b>Lu hµnh néi bé</b></i>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG</b>


Mơn : Vật Lí
Thời gian : 45 phút
Họ tên thí sinh : ………


Lớp : ………


<i><b>Câu 1. Chu kì dao dộng của con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng tăng gấp đôi và khối lượng</b></i>
tăng bốn lần ?


<b>A. Tăng 2 lần </b> <b>B. giảm 2 lần </b> <b>C. tăng </b> 2 lần <b>D. giảm </b> 2 lần
<i><b>Câu 2. Xét một hệ dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì :</b></i>


<b>A. vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại </b>
<b>B. gia tốc triệt tiêu và vận tốc có độ lớn cực đại </b>


<b>C. gia tốc và vận tốc có độ lớn cực đại</b>
<b>D. gia tốc và vận tốc có độ lớn cực tiểu</b>


<b>GV ra đề Thỏi Khắc Hoàn </b> <b> </b> <b> THPT DTNT Kỳ Sơn Nghệ An</b>


<b>Mã đề: 121201</b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3.</b></i> Sóng ngang truyền đợc trong các mơi trờng:


A. R¾n B. Láng C. KhÝ D. R¾n, láng, khÝ.



<i><b>Câu 4.</b></i> Tốc độ truyền sóng âm trong mơi trờng nào lớn nhất?


A. Rắn B. Khí ở áp suất thất C. Lỏng D. Khí ở áp suất cao.
<i><b>Câu 5.</b></i> Hãy chn cõu ỳng.


Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguån cã :


A. Pha dao động bằng nhau B. cùng biên độ dao động


C. cùng tần số dao động D. cùng tần số và có hiệu số pha khơng đổi
<i><b>Câu 6.</b></i> Phơng trình nào dới đây là phơng trình sóng tại điểm M cách nguồn một khoảng x ?


A. <i>u</i> <i>ASin</i><i>t</i> B. <i>u</i><i>ACos</i>( <i>t</i> ) C. u = ACos

<i>t</i> D. cos ( )
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>A</i>


<i>u</i>  


<i><b>Câu 7</b></i>. Hai nguồn phát sóng có cùng tần số, nằm tại hai điểm S1 và S2. Tại các điểm nằm trên đờng trung trực


của S1S2 sẽ ln ln có cực đại giao thoa nếu hiệu số pha dao động của hai nguồn bằng:


A.
2


B.

C.



2
3


D. 2
<i><b>Câu 8</b></i>. Có hai nguồn phát sóng đồng bộ. Tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu hiệu đ ờng đi từ điểm đó đến
hai nguồn bằng:


A. k B. (2<i>k</i>1) C. )


2
1


(<i>k</i> D.


2
)
2
1
(<i>k</i> 


<i><b>Câu 9</b></i>. Trên một sợi dây treo thẳng đứng, đầu dới tự do, ngời ta đếm đợc 3 nút. Số bụng trên dây sẽ là bao
nhiêu?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 10</b></i>. Trên một sợi dây buộc nằm ngang vào hai điểm cố định, ngời ta tạo ra một hệ sóng dừng mà khoảng
cách giữa hai nút cạnh nhau là 12 cm. Tại một điểm trên dây nằm cách một đầu dây 18cm sẽ có là gì?


A. cã mét nót B. cã mét bơng C. kh«ng cã nót hc bơng D. cã thĨ nót hc
bơng



<i><b>Câu 11</b></i>. Tai ngời có thể nghe đợc các âm có tần số nằm trong khoảng nào dới đây ?
A. từ 10Hz đến 102 <sub>Hz</sub> <sub>B. từ 10</sub>3<sub> Hz đến 10</sub>4 <sub>Hz</sub>


C. từ 104<sub> Hz đến 10</sub>5 <sub>Hz</sub> <sub>D. từ 10</sub>5<sub> Hz đến 10</sub>6 <sub>Hz</sub>


<i><b>Câu 12</b></i>. Hãy chọn câu đúng


Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm liên quan đến


A. tần số âm. B. cờng độ âm C. Mức cờng độ âm D. số các hoạ âm


<i><b>Câu 13</b></i><b>.</b> Một dây đàn dài 20 cm, khi rung với một bụng thì phát ra một âm có tần số f = 2000 Hz. Tốc độ
truyền sóng là:


A. 2000m/s B. 40000 m/s C. 800m/s D. 400m/s


<i><b>Câu 14. Trong q trình dao động điều hịa của con lắc lò xo, cơ năng của hệ bằng :</b></i>
<b>A. động năng ở vi trí biên</b> <b>B. thế năng ở vị trí cân bằng </b>
<b>C. động năng ở vị trí cân bằng </b> <b>D. </b>luơn luơn bằng động năng


<i><b>Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 160 N/m, dao động điều hòa với biên độ </b></i>
A = 3 cm. Cơ năng của hệ bằng :


<b>A. 720 J</b> <b>B. 72. 10</b>-3<sub> J</sub> <b><sub>C. 72. 10</sub></b>-4<sub> J</sub> <b><sub>D. 72. 10</sub></b>-2<sub> J</sub>


<i><b>Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình : x = 8cos (</b></i><i><sub>t + </sub></i>


2





<i>) ( cm ). Li độ của vật tại</i>
thời điểm t = 0,5(s) bằng :


<b>A. 0</b> <b>B. -8 cm </b> <b>C. 8 cm</b> <b>D. 4</b> 3 cm


<i><b>Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu t</b></i>0


= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
2
<i>T</i>


laø :


<b>A. 4 cm</b> <b>B. 16 cm</b> <b>C. 12 cm</b> <b>D. 8 cm</b>


<i><b>Câu 18. </b></i>Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là cos( )
2


<i>x A</i> <i>t</i> <sub> cm. Hỏi gốc thời gian được</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


C.Lúc chất điểm ở vị trí biên x= + A.
D.Lúc chất điểm ở vị trí biên x= - A.


<i><b>Câu 19. Trong dao </b></i>động điều hịa, vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng :



<b>A. </b>A2<i><sub>ω</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2A</sub><i><sub>ω</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>A</sub><i><sub>ω</sub>2</i><sub>. </sub> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><sub>A</sub><i><sub>ω</sub></i>


<i><b>Câu 20. Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn :</b></i>
<b>A</b>. f = 2 <i>l</i>


<i>g</i> <b>B. f</b> =


1
2


<i>l</i>


<i>g</i> <b>C. f</b> =


1
2


<i>g</i>


<i>l</i> <b>D. f</b> = 2


<i>g</i>
<i>l</i>


<i><b>Câu 21. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có gắn một vật có khối lượng m = 100 g, lị xo có độ cứng k</b></i>
= 40 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ Ox thẳng
đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúcbuơng tay. Phương trình dao


động của vật có dạng :



<b>A. x = 5 cos ( 20t ) ( cm ) </b> <b>B. x = 5 cos (20t + </b><i><sub>) ( cm )</sub></i>
<i><b>C. x = 5cos (</b></i><i><sub>t + </sub></i><i><sub>) ( cm ) </sub></i> <b><sub>D. x = 10 cos ( 10t + </sub></b><i><sub>) ( cm )</sub></i>


<i><b>C</b><b>âu 22.</b></i> Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Lị xo có độ cứng k = 40N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có
li độ x = - 2 cm thì thế năng của con lắc là :


A. -0,016J B. 0,008J C. – 0,80J D. 0,016J


<i><b>Câu 23.</b></i> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu con lắc có khối lợng 100g. Khí nó cân bằng, lị xo dãn ra
một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc dao động theo phơng thẳng đứng. Hỏi chu
kỳ của con lắc là bap nhiêu? (g = 2


 )


A. 4 s B. 0,4s C. 0,07s D. 1s


<i><b>Câu 24</b></i>. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Khoảng thời gian gữa hai lần liên tiếp quả
cầu con lắc ở vị trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kỳ con lắc là bao nhiêu?


A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 4s


<i><b>Câu 25</b></i>. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo
A. T =


<i>m</i>
<i>k</i>




2 B. T=



<i>k</i>
<i>m</i>



2


1 <sub>C. T = </sub>


<i>g</i>
<i>l</i>


2 D. T =


<i>g</i>
<i>l</i>






2


<i><b>Bµi lµm</b></i>


<i>Học sinh chọn đáp án nào thì ghi vào cột Đ.A của câu đó. Mỗi câu đúng đợc 0,4đ</i>


<i>Chỉ vịng đúng trong các câu thì khơng có điểm</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×